Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Bình năm 2017
Số hiệu:
576/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành:
14/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 576/QĐ-UBND
Ninh
Bình, ngày 14 tháng 04
năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đ ể thực
hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 04/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Hoa Lư, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo) ;
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
kèm theo) ;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo) ;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm
theo) .
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công b ố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất
đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuy ển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đ ất theo quy định. Có biện pháp
xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng
đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- L ưu VT, VP 3, 4
Kh 33
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
Biểu 06/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ ti ê u
Mã
Diện tích toàn huyện
C ơ c ấ u (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiên Tôn
Xã Ninh An
Xã Ninh Giang
Xã Ninh Hải
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Khang
Xã Ninh Mỹ
Xã Ninh Thắng
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Xuân
Xã Tr ườ ng Yên
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
10.348,71
218,66
549,72
647,21
2.189,94
803,17
739,02
405,86
423,22
1.256,88
975,02
2.140,01
1
Đ Ấ T
N Ô NG NGHIỆP
NNP
6.065,11
58,61
48,46
332,73
304,28
1.551,30
556,61
352,21
227,40
251,21
579,11
544,83
1.316,96
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.751,33
45,36
30,59
290,01
253,66
266,67
372,53
285,48
200,11
233,20
333,71
130,53
354,84
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
2.114,69
76,86
26,82
287,53
228,15
106,64
311,65
285,48
156,60
221,63
228,48
55,99
205,71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
47,32
0,78
2,04
1,37
18,07
1,07
11,29
2,03
11,02
0,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
182,25
3,00
2,64
17,42
10,20
18,05
21,99
21,01
10,03
6,66
25,11
9,22
39,92
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,35
0,02
1,35
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2.829,70
46,66
1.240,61
125,03
189,08
389,89
885,09
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
237,44
3,91
11,84
23,72
17,25
22,90
36,15
30,63
15,23
7,65
20,19
15,19
36,69
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
15,72
0,26
0,21
5,10
2,00
0,91
3,80
3,69
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3.856,65
37,27
162,64
198,72
336,30
494,42
243,20
341,25
163,43
140,83
663,52
391,49
720,84
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
17,03
0,44
15,58
0,16
0,04
0,10
0,19
0,96
2.2
Đất an ninh
CAN
242,69
6,29
1,86
67,61
173,22
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
51,36
1,33
1,84
0,04
4,06
32,83
2,70
0,56
0,36
2,82
6,16
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
415,23
10,77
11,72
22,72
4,09
172,31
0,63
0,98
0,11
7,33
97,98
77,76
19,60
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
5,61
0,15
5,61
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp qu ố c gia, cấp t ỉ nh, cấp huy ệ n, cấp
xã
DHT
1.434,11
37,19
74,28
92,63
175,68
107,68
162,81
143,55
88,21
70,09
114,06
85,46
319,66
2.10
Đất có di tích,
lịch sử - v ă n hóa
DDT
44,10
1,14
0,32
0,54
3,44
1,30
9,58
0,44
0,87
27,60
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
130,55
3,39
1,02
29,31
100,22
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
0,09
0,00
0,07
0,02
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
586,17
15,20
47,74
51,71
46,44
47,31
115,76
64,65
35,79
77,02
36,74
63,01
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
46,50
1,21
46,50
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,94
0,18
3,14
0,62
0,33
0,23
0,32
0,24
0,33
0,23
0,87
0,38
0,23
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
14,10
0,37
0,40
1,60
2,38
2,05
1,21
1,20
0,65
0,64
2,85
0,88
0,25
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
119,28
3,09
5,82
12,44
10,33
13,35
9,18
6,75
5,18
3,41
23,34
7,24
22,24
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
153,86
3,99
0,12
25,13
0,25
128,36
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
10,63
0,28
0,16
0,35
0,56
1,06
0,83
1,07
0,33
0,38
3,05
0,83
2,00
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,80
0,02
0,64
0,16
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,54
0,35
0,37
0,80
0,36
2,30
1,04
1,65
1,52
0,55
1,97
1,50
1,48
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
538,92
13,97
19,07
57,83
30,96
7,34
69,46
2,03
19,33
28,42
150,33
154,14
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
25,13
0,65
0,02
0,04
0,24
15,12
0,18
0,02
0,07
9,44
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
426,96
4,13
7,56
18,27
6,63
144,23
3,36
45,56
15,02
31,18
14,25
38,70
102,20
Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
HOA LƯ
TT
Ch ỉ tiêu
M ã
Toàn huyện
Phân theo đơn v ị hành ch í nh
Thị trấn Thiên Tôn
Xã Ninh An
Xã Ninh Giang
Xã Ninh Hải
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Khang
Xã Ninh Mỹ
Xã Ninh Thắng
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Xuân
Xã Tr ườ ng Yên
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
401,23
14,31
4,68
27,26
68,77
27,04
72,25
27,51
7,63
17,23
67,63
66,92
1.1
Đất trồng
lúa.
L U A/PNN
375,59
11,00
4,68
23,13
68,32
24,93
70,33
24,49
6,00
17,23
64,93
60,55
Trong đó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
360,58
11,00
4,68
22,85
60,29
24,93
70,33
24,49
6,00
17,23
58,23
60,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,97
2,00
0,95
3,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
12,46
2,30
1,78
0,52
2,70
5,16
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ấ t r ừ ng s ả n xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
7,21
1,01
0,35
0,45
1,59
0,97
1,63
1,21
2
Chuyển đ ổ i
cơ c ấ u s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
tr ồ ng lúa nước chuy ể n sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng th ủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
L U A/NKH
8,00
8,00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,38
0,10
0,18
0,10
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 08/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ ti ê u
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiên Tôn
Xã Ninh An
Xã Ninh Giang
Xã Ninh Hải
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Khang
Xã Ninh Mỹ
Xã Ninh Thắng
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Xuân
Xã Tr ườ ng Yên
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
414,82
11,73
4,68
27,11
30,37
30,25
75,48
27,71
3,23
17,23
89,10
97,93
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
346,39
11,15
4,68
23,46
30,37
22,09
71,95
27,71
3,20
17,23
67,63
66,92
1.1
Đất trồng
lúa.
LUA
321,70
7,84
4,68
19,33
29,92
20,83
70,03
24,69
1,67
17,23
64,93
60,55
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
311,19
7,84
4,68
19,05
26,39
20,83
70,03
24,69
1,67
17,23
58,23
60,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,07
2,00
0,10
0,95
3,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12,21
2,30
1,78
0,27
2,70
5,16
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
6,41
1,01
0,35
0,45
0,89
0,97
1,53
1,21
2
ĐẤT PHI
N Ô NG NGHIỆP
PNN
68,43
0,58
3,65
8,16
3,53
0,03
21,47
31,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
28,50
0,52
1,34
5,16
1,13
13,43
6,92
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
5,60
1,12
2,40
0,03
2,05
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,06
0,06
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,74
0,74
2.19
Đất làm
nghĩa tr ang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tán g
NTD
5,74
1,14
2,04
2,56
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
27,79
2,31
6,00
19,48
Biểu 09/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ ti ê u
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Thiên Tôn
Xã Ninh An
Xã Ninh Giang
Xã Ninh Hải
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Khang
Xã Ninh Mỹ
Xã Ninh Thắng
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Xuân
Xã Tr ườ ng Yên
(1 )
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH Đ Ấ T T Ự NHIÊN
128,88
17,40
32,58
0,10
2,47
35,50
9,95
30,88
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
3,20
2,00
1,20
1.1
Đ ấ t trồng
lúa.
L U A
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
3,20
2,00
1,20
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
125,68
15,40
32,58
0,10
1,27
35,50
9,95
30,88
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
2.2
Đ ất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,27
0,15
0,12
2.7
Đất cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,15
1,15
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
82,31
15,25
32,56
0,05
4,10
30,35
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,27
0,02
0,05
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,50
35,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,05
0,05
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,13
5,65
0,48
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ
STT
HẠNG MỤC
Mã
Địa điểm đến xã, thị trấn
Diện tích (ha)
L Ấ Y VÀO LOẠI ĐẤT
Số
t ờ b ả n đ ồ
địa ch í nh
LUC
LUK
HNK
CLN
NTS
DGT
DTL
DGD
ONT
ODT
TON
NTD
SON
CSD
I
Dự án
chưa thực hiện trong KH SDĐ năm 2016, chuyển sang thực hiện tr ong
năm 2017
545,17
315,05
10,71
5,16
12,31
6,44
7,13
20,14
0,08
5,57
0,74
5,74
27,79
128,31
1.1
Những
công trình, dự án thu hồi đất
519,08
294,51
10,51
5,16
12,31
5,44
7,13
20,14
0,08
5,57
0,74
5,74
27,79
123,96
Đất ở t ạ i nông thôn
81,91
76,65
0,28
3,14
0,23
1,31
0,03
0,27
A. Đất
tái định cư
19,03
18,22
0,14
0,42
0,25
1
Khu tái định
cư Nghẽn - Sậu (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)
ONT
Xã Trường Yên
9,50
9,50
Tờ bản đồ 11
2
Khu tái định
cư Hồng Phong (dự án Tràng An)
ONT
Xã Ninh Hòa
1,33
1,33
Tờ bản đồ số 17; 21
3
Khu tái định
cư đường Đinh Tiên Hoàng
ONT
Xã Ninh Khang
5,00
4,39
0,14
0,42
0,05
Tờ bản đồ số 1 3
4
Khu tái Định
cư đường Vạn Hạnh
ONT
Xã Ninh Khang
0,20
0,20
Tờ bản đồ số 31
5
Khu t á i định
cư Đồng Mối (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)
ONT
Xã Ninh Xuân
3,00
2,80
0,20
Tờ bản đồ 03
B. Đất
đấu giá
59,88
58,43
0,28
0,23
0,89
0,03
0,02
6
Khu Thùng đ ấ u ông
Ki ề n sau dãy Tái định cư thôn Quán Vinh
ONT
Xã Ninh Hòa
1,98
0,81
0,23
0,89
0,03
0,02
Tờ bản đồ số 13, 18 , 19, 26
7
Khu dân cư
khép kín xóm Nam
ONT
Xã Ninh Giang
0,80
0,52
0,28
PL10
8
Đ ấ u giá đất
ở để xây dựng b ệ nh viện Sản Nhi
ONT
Xã Ninh Khang
40,00
40,00
Tờ bản đồ số 18 ,
19
9
Đấu giá đất
ở khu khu Đồng Xi, khu Mả Mây
ONT
Xã Ninh Mỹ
4,20
4,20
Tờ b ả n đồ số 6; 7; 8
10
Khu dân cư
Đ ồ ng Ồ i
ONT
Xã Ninh Mỹ
7,20
7,20
Tờ bản đồ số 8; 21
11
Khu dân cư
Đ ồ ng Sàn, Đ ồ ng V ụ ng
ONT
Xã Ninh Mỹ
1,50
1,50
Tờ bản đ ồ s ố 8
12
Khu dân cư
Xuân Phúc
ONT
Xã Ninh Vân
4,20
4,20
Tờ bản đồ số 3
C . Giao đất gi ã n dân
3,00
3,00
13
Giao đất
làm nhà ở khu Đồn g Dướng
ONT
Xã Ninh Mỹ
3,00
3,00
Tờ bản đ ồ s ố 14; 20
Đất quốc phòng
0,40
0,40
14
Sở chỉ huy
khu vực phòng thủ
CQP
Xã Trường Yên
0,40
0,40
Tờ bản đồ số 25
Đất thương m ạ i - d ị ch
v ụ
6,16
6,16
15
Đ ấ u giá
QSDĐ đ ể sản xuất kinh doanh - tr ư ng b ầ y sản
phẩm khu cửa Chùa, đồng Lồ ngoài, cửa ông Nh ậ t.
TMD
Xã Ninh Vân
6,16
6,16
Tờ bản đ ồ s ố 2, 10
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
8,30
8,30
16
Đấu giá quyền
sử dụng đất sản xuất kinh doanh
SKC
Xã Ninh An
4,50
4,50
Tờ bản đồ số 12; 27
17
M ở rộng
làng nghề đá giai đoạn 2 (tổng diện tích là 13 ha: năm 2016 đã thực hiện 9,2
ha; năm 2017 thực hiện tiếp 3,8 ha)
SKC
Xã Ninh Vân
3,80
3,80
Tờ bản đồ 1; PL 1
Đất cho sản xuất vật li ệ u
xây dựng
35,50
35,50
18
Khai thác m ỏ đá vôi
làm nguyên liệu xi măng
SKX
Xã Ninh Vân
35,50
35,50
Tờ bản đồ số 15
Đất giao thông
194,07
85,94
3,53
2,00
7,94
2,61
13,45
0,08
5,52
0,74
3,11
6,49
62,66
19
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu động Am Tiên, bãi đỗ xe và khu dịch vụ phục vụ khu cố đô Hoa
Lư- Tràng An thuộc dự án đầu tư CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An
DGT
Xã Trường Yên
56,00
17,00
5,00
2,00
2,00
30,00
Tờ bản đồ số 15, 16
DGT
Xã Ninh Hòa
58,77
18,69
4,91
1,08
0,74
1,11
32,24
Tờ bản đồ 26; 27; 28; 29
20
Nâng cấp, cải
tạo đường vào khu hang Lôi
DGT
Xã Trường Yên
0,45
0,10
0,35
Tờ bản đồ số 33
21
Dự án mở rộng
nút giao thông đường DT 477 và Quốc lộ 38B
DGT
Xã Ninh Hòa
0,50
0,14
0,25
0,04
0,07
Tờ bản đồ số 16
22
Nâng cấp m ở rộng QL.38B
đoạn tỉnh Ninh Bình
DGT
Xã Ninh Giang
9,97
4,69
1,78
0,35
0,84
2,31
PL 6;7;8;9;11;13;15
DGT
Thị tr ấ n Thiên Tôn
7,10
3,37
2,30
1,01
0,42
Tờ s ố 08, 09
DGT
Xã Trường Yên
17,73
7,20
3,72
1,20
1,43
4,18
23
Bổ sung dự
án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng (GĐ 2)
DGT
Xã Ninh Giang
7,00
7,00
Tờ bản đ ồ PL 17, PL18, P19
DGT
Xã Ninh Khang
2,53
0,05
0,08
2,40
Tờ bản đ ồ 4,5,6,7,8,18
DGT
Xã Ninh Mỹ
9,00
9,00
Tờ bản đ ồ s ố 1,3,9,10,11
24
Nút giao
thông Bái Đính - Kim Sơn, Quốc l ộ 1A và đường t ỉ nh 477
DGT
Xã Ninh Giang
3,50
3,00
0,50
Tờ bản đồ số 2;4
25
Dự án đầu
tư xây dựng đơn nguyên phải tuyến cầu
Gián Kh ẩ u
DGT
Xã Ninh Giang
2,00
2,00
Tờ bản đồ số 1, 2, 4
26
Cầu vượt
Bái Đính - Điều chỉnh QHSDĐ
DGT
Xã Ninh Giang
3,00
3,00
Tờ 2, 4
27
Đường Đinh Tiên
Hoàng
DGT
Xã Ninh Khang
7,00
7,00
Tờ bản đồ s ố 6, 7,18
28
Đường Vạn Hạnh (năm
2016 đã thực hiện 2 ha, chuyển tiếp năm 2017 2,5 ha)
DGT
Xã Ninh Khang
2,50
2,50
Tờ bản đồ số 26, 27, 31, 32, 33, 34
29
Dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Hoa Lư
DGT
Xã Ninh Mỹ
1,29
1,29
Tờ 6, 7
30
Đường liên
xã nối liền làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân với làng nghề thêu ren Ninh Hải
DGT
Xã Ninh Vân
1,20
1,20
DGT
Xã Ninh Hải
1,00
1,00
31
Quy hoạch
đường kinh tế Hang Bùi kết hợp điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng
DGT
Xã Ninh Hải
3,53
3,53
Tờ bản đồ số 1; 5, 10
Đất thủy l ợ i
43,66
27,96
0,45
15,25
32
Dự án hoàn
thi ệ n hệ thống thủy l ợ i
DTL
Th ị tr ấ n Thiên Tôn
1,00
1,00
Tờ bản đ ồ s ố 1, 2, 3, 4, 10, 11
33
Kênh đồng Ốc
xã Ninh Khang
DTL
Xã Ninh Khang
1,00
1,00
34
Nâng cấp trạm
bơm C ầu Nấm và hệ thống kênh tưới tiêu, đường giao thông nội
đồng xã Ninh Thắng
DTL
Xã Ninh Thắng
1,67
1,67
Tờ bản đồ số: 01;03;04
35
Tuy ế n thủy
Tam C ố c - Tràng An
DTL
Xã Ninh Hải
39,34
23,64
0,45
15,25
36
Xây dựng tr ạm bơm
Côi Khê và hệ thống kênh mương tưới tiêu, giao thông nội đồng
DTL
Xã Ninh Hải
0,65
0,65
Tờ bản đồ số 18
Đất năng l ượ ng
0,63
0,63
37
Dự án đường
dây điện 220Kv Ninh Bình - Nam Định
DNL
Xã Ninh Khang, Ninh Mỹ
0,50
0,50
Tờ bản đồ số 13, 14, 17. 19 xã Ninh Khang, tờ 3, 4 xã
Ninh Mỹ
38
Dự án hoàn
thiện Trạm đấu nối chữa T lưới đi ệ n 110KV t ỉ nh Ninh B ì nh
DNL
Xã Ninh Vân
0,05
0,05
Tờ b ả n đồ số 10
39
Dự án Trạm
bi ế n áp 110KV khu công nghiệp Phúc Sơn và nhánh rẽ
DNL
Xã Ninh An
0,08
0,08
Tờ bản đồ số 04; 05
Đất cơ sở văn hóa
73,19
42,70
2,94
6,69
0,56
16,30
4,00
40
Các thung
trong khu hang động tràng an thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch
sinh thái Tràng An
DVH
Xã Trường Yên
38,99
22,70
0,24
0,19
0,56
15,30
Tờ bản đồ số 11; 17; 22; 26
41
Khu công
viên văn hóa Tràng An thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái T ràng A n
DVH
Xã Ninh Xuân
34,20
20,00
2,70
6,50
1,00
4,00
Tờ bản đồ 3, PL 01
Đất cơ sở y tế
0,47
0,47
42
Chuy ể n trạm
y tế xã Trường Yên
DYT
Xã Trường Yên
0,15
0,15
Tờ bản đ ồ s ố 10
43
M ở rộng
trạm y tế xã Ninh An
DYT
Xã Ninh An
0,10
0,10
Tờ b ả n đồ số 13
44
Chuyển vị
trí QH trạm y tế xã Ninh Vân
DYT
Xã Ninh Vân
0,10
0,10
Tờ bản đồ số: 09; PL 10
45
Xây dựng trạm
y tế thị tr ấ n Thiên Tôn
DYT
Th ị tr ấ n Thiên Tôn
0,12
0,12
Tờ bản đ ồ s ố 12
46
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
2,25
2,25
47
Chuyển vị
trí Trường mầm non xã Trường Yên
DGD
Xã Trường Yên
1,50
1,50
Tờ bản đồ số 10
48
M ở rộng
trường THCS Ninh Giang
DGD
Xã Ninh Giang
0,20
0,20
Tờ bản đ ồ s ố 09
49
M ở rộng
trường Tiểu học
DGD
Xã Ninh Vân
0,55
0,55
PL: 17
Đất cơ sở thể d ụ c thể thao
3,19
3,05
0,04
0,10
50
Sân vận động
trung tâm xã
DTT
Xã Ninh Khang
1,00
1,00
Tờ bản đồ số 17
51
Sân v ậ n động
thôn Thượng
DTT
Xã Ninh Vân
0,20
0,20
PL 17
52
Làm sân thể
thao Đồng C ống
DTT
Xã Ninh Hải
1,10
1,10
Tờ bản đồ số 14; PL04
53
Sân v ậ n đ ộ ng tr ung
tâm xã
DTT
Xã Ninh Xuân
0,89
0,75
0,04
0,10
Tờ b ả n đ ồ s ố 10
Đất ch ợ
1,00
1,00
54
M ở rộng
chợ Hành Cung
DCH
Xã Ninh Thắng
1,00
1,00
Tờ bản đồ số: 11
Đất di tích l ị ch sử văn hóa
0,86
0,80
0,01
0,05
55
Trung tâm bảo
t ồ n di tích lịch s ử C ố đô Hoa Lư
DDT
Xã Trường
Yên
0,16
0,10
0,01
0,05
Tờ bản đ ồ số 15; 16
56
Xây dựng trụ
sở làm việc và đón tiếp khách trong nước và quốc tế đến nghiên cứu, tham
quan, du lịch của trung tâm bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa cố Đô Hoa Lư
DDT
Xã Trường Yên
0,70
0,70
Tờ bản đồ số; 15 16
Đất bãi thải xử lý chất thải
0,02
0,02
57
Bãi tập kết
rác thải xã Ninh Mỹ
DRA
Xã Ninh Mỹ
0,02
0,02
Tờ bản đồ số 19: 175
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
0,35
0,24
0,06
0,05
58
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Trường Thịnh
DSH
Xã Trường Yên
0,05
0,05
Ph ụ l ụ c 04 th ử a 285
59
Nhà văn hóa
Thiên S ơ n
DSH
Th ị trấn Thiên Tôn
0,05
0,05
Tờ s ố 26
60
Xây dựng trung tâm
văn hóa thôn Hành Cung
DSH
Xã Ninh Thắng
0,06
0 , 06
Tờ bản đồ số: 11
61
Xây dựng nhà văn
hóa xã
DSH
0,19
0,19
Tờ bản đ ồ s ố : PL4
Đất xây dựng trụ s ở c ơ
quan
0,40
0,40
62
Xây dựng trụ sở
BHXH huyện Hoa Lư
TSC
Th ị tr ấ n Thiên Tôn
0,30
0,30
Tờ bản đ ồ s ố 15
63
Xây dựng HTX Đông
Giang
TSC
Xã Ninh Giang
0,10
0,10
PL 12 thửa 14, 17
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
1,30
1,30
64
Trung tâm xã hội tỉnh
Ninh Bình
DXH
Xã Ninh Mỹ
1,30
1,30
Tờ bản đồ số 19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1,47
1,47
65
M ở rộng
nghĩa trang liệt sĩ khu Đồng Dừa
NTD
Xã Ninh Giang
0,50
0,50
Tờ bản đồ số 4
66
M ở rộng
nghĩa trang thôn Thượng
NTD
Xã Ninh Vân
0,97
0,97
Tờ bản đồ số: 12
Đất sông, suối
63,95
36,99
6,70
7,13
2,00
5,00
6,13
67
Nạo vét xây
kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê, từ cầu Đông đến C ống Trường
Yên
SON
Xã Trường Yên
3,18
2,50
0,20
0,48
PL9, 7, 14, 15, 16, 24, 25, 26 , 17, 33
68
Nạo vét xây
kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê xứ Đồng Cộc
SON
Xã Ninh Xuân
60,77
34,49
6,70
6,93
2,00
5,00
5,65
Tờ bản đồ số 3, 4, 2, 5, PL4, PL6, PL8, PL10
1.2
Những
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
26,09
20,54
0,20
1,00
4,35
Đất thương mại - dịch vụ
2,54
2,54
1
Dự án xây dựng
nhà hàng khách sạn và khu sản xuất thủ công mỹ nghệ
TMD
Thị trấn Thiên Tôn; Xã Ninh Khang
0,84
0,84
Tờ bản đ ồ s ố 6, 7 thị tr ấ n Thiên Tôn; tờ b ả n đồ số
5 xã Ninh Khang
2
Dự án đầu
tư xây dựng khu khách sạn và dịch vụ tổng hợp quốc tế 1-5
TMD
Xã Ninh Hòa
1,70
1,70
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
11,25
10,00
0,10
1,15
3
Khu ti ể u thủ
công nghiệp thị trấ n Thiên Tôn
SKC
Thị tr ấ n Thiên Tôn
2,32
2,32
Tờ bản đồ số 4, 6, 7
4
Cơ sở sản
xuất đá mỹ nghệ
SKC
Xã Ninh Thắng
0,30
0,10
0,20
Tờ bản đồ số: 20
5
Dự án đầu
tư xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
SKC
Xã Ninh Thắng
0,87
0,87
Tờ bản đồ số 4
6
Dự án nhà
hàng ăn u ố ng, x ưở ng cơ khí ga ra ô to (Nam
Hải)
SKC
Xã Ninh Thắng
1,76
1,68
0,08
Tờ bản đồ số 10
7
Xây dựng
làng nghề Văn Lâm (làng nghề Thêu Văn Lâm)
SKC
Xã Ninh Hải
6,00
6,00
Tờ số 12, 13
Đất nông nghiệp khác
4,30
0,20
0,90
3,20
9
Dự án XD
trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm , nuôi trồng TS và trồng cây ăn quả của ông
Nguyễn Thành Nam và bà N guyễn T hị Trâm
NKH
Xã Ninh Giang
1,10
0,20
0,90
Tờ bản đồ số: PL8 thửa 27,28,29
10
Dự án trang
trại kinh tế tổng hợp khu vực Cầu Nấm
NKH
Xã Ninh Thắng
1,20
1,20
Tờ bản đồ số 01
11
Trang trại
tổng hợp khu Hải Nham
NKH
Xã Ninh Hải
2,00
2,00
Tờ s ố 16: thửa 68
Tờ số 8: th ử a 11
Đất nuôi tr ồ ng thủy sản
8,00
8,00
13
Quy hoạch
chuy ể n đ ổ i mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
Xã Ninh Mỹ
8,00
8,00
Tờ bản đồ số 6; 18: 20
II
Những dự
án đăng ký m ới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
62,58
53,49
4,50
0,81
0,15
1,67
0,11
1,19
0,03
0,06
0,57
II.1
Những
công trình, dự án thu h ồ i đ ấ t
19,71
16,64
0,81
0,97
0,06
1,09
0,03
0,06
0,05
Đất ở nông thôn
9,50
8,87
0,13
0,50
1
Đấu giá khu
dân cư phía Đông thôn La Phù
ONT
Xã Ninh Khang
9,50
8,87
0,13
0,50
Tờ bản đồ số 11; 12
Đất ở đô th ị
3,16
3,00
0,06
0,04
0,06
2
Đấu giá đất
khu Chân Mạ, Thổ Trì (trong đó thu hồi 0,06 ha đất ở )
ODT
Thị trấn Thiên Tôn
3,16
3,00
0,06
0,04
0,06
Tờ 36; 37; 39
Đất giao thông
6,05
4,27
0,68
1,05
0,05
3
Dự án bổ
sung đường Vạn H ạ nh
DGT
Xã Ninh Khang
2,25
1,20
1,00
0,05
4
Dự án cầu B ế n Mới
DGT
Xã Ninh Khang
3,80
3,07
0,68
0,05
Đất thủy l ợ i
1,00
0,50
0,47
0,03
5
Nạo vét
sông Hệ
DTL
Xã Ninh Thắng
0,50
0,47
0,03
Tờ bản đồ số 20
6
Xây dựng trạm
bơm Khả Liệt
DTL
Xã Ninh Khang
0,50
0,50
II.2
Những
công trình, dự án chuy ể n mục đích sử dụng đất
42,87
36,85
4,50
0,15
0,70
0,05
0,10
0,52
Đất thương mại - dịch vụ
40,37
34,95
4,50
0,50
0,05
0,10
0,27
1
Xây dựng
khu thương mại tổng hợp Thịnh Hưng
TMD
Xã Ninh Giang
0,57
0,57
Tờ bản đồ số 04, PL14
2
Xây dựng
khu nhà hàng BQ-SEA và dịch vụ tổ ng hợp của CT TNHH kinh doanh DL và KS Xuân Cường
TMD
Xã Ninh Giang
1,20
1,20
PL 14
3
Xây dựng CT TNHH MC
Đại Phát
TMD
Xã Ninh Giang
2,03
2,03
PL14
4
Mở rộng Khách sạn
Cty, TNHH thêu ren Mặt Trời xanh
TMD
Xã Ninh Thắng
1,77
1,65
0,12
Tờ bản đồ số 13
5
Mở rộng Khách sạn
DNTN Yến Nhi
TMD
Xã Ninh Thắng
1,00
1,00
Tờ bản đồ số 13
6
Khu ngh ỉ dưỡng
sinh thái
TMD
Xã Ninh Hải
9,80
8,20
1,60
Tờ bản đồ số 10
7
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
Xã Ninh Hải
23,00
19,80
2,90
0,05
0,10
0,15
Tờ bản đồ số 11; 12
8
Dự án sản
xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp Trường Lộc
TMD
Xã Ninh Hòa
0,50
0,50
9
Khu thương
mại dịch vụ (hộ gia đình ông Hoàng Văn Thạo)
TMD
Xã Ninh Hòa
0,50
0,50
Tờ b ả n đồ số 13
Đất giao thông
2,50
1,90
0,15
0,20
0,25
10
Dự án xây dựng
bến xe khách phía Bắc Thành Phố Ninh Bình
DGT
Xã Ninh Hòa
2,50
1,90
0,15
0,20
0,25
Tờ b ả n đồ số 03
Tổng số
607,75
368,54
15,21
5,97
12,46
8,11
7,24
21,33
0,08
5,60
0,06
0,74
5,74
27,79
128,88
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
1.463
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng