Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 98/QĐ-UBND 2017 công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
98/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Đức Tuy
Ngày ban hành:
10/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 98 /QĐ-UBND
Kon Tum,
ngày 10 tháng 02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH KON TUM NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
C ă n c ứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg n g ày 16/11/2004
của Th ủ tư ớng Chính phủ
về việc ban hàn h Quy chế
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đ ơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự á n đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
n g ân sách nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ T à i chính về việc hướng dẫn Q u y ch ế công khai
tài chính đ ối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị q uyết số
70/2014/NQ-H Đ ND ngày
09/12/2016 của HĐND t ỉ nh Kon Tum khóa X I, kỳ họp thứ 3
về dự toán thu , chi ngân
sách địa phương và phân b ổ ngân sách cấp t ỉ nh năm 2017;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn
số 244/STC-QLNS ngày 25/01/2017 về việc đề nghị côn g b ố công khai dự
toán ng â n sách t ỉ nh Kon Tum
năm 20 1 7.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ T à i ch í nh (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND t ỉ nh (b/c);
- Viện kiểm s á t Nhân dân tỉnh ;
- Tòa án Nhân dâ n t ỉ nh;
-
Chủ
tịch, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- L ư u VT , KT4.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đ ức
Tuy
BIỂU
MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 TỈNH KON
TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán NSĐP
năm 2017
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2017
3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Dự toán thu
NSNN năm 2017
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
NSĐP năm 2017
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Dự t oán chi ngân
sách cấp tỉnh theo từng
lĩnh
vực năm 2017
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đ ơn vị thuộc cấp t ỉ nh năm 2017
7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP: Dự toán chi đầu
tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2017
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc g ia và các mục
tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2017.
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Dự toán thu,
chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2017
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: T ỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách x ã, phườn g, thị trấn năm 2017
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
Ch ỉ tiêu
Dự toán năm 2017
Phần I: Thu NSNN
1.848.000
A
T ổ ng s ố thu NSNN
trên địa bàn
1.817.000
1
Thu n ộ i đ ị a
1.727.000
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
90.000
B
Chi thu, ghi chi qu ả n lý qua ng â n sách
31.000
1
Viện phí
16.000
2
Học ph í
15.000
Phần II: Thu ngân
sách địa phương
5.318.534
A
Các kho ả n thu ngân
sách địa phương (I+II)
5.287.534
I
Thu c â n đ ố i ngân sách
4.604.771
-
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp
1.604.785
-
Thu b ổ sun g từ ngân
sách cấp trên
2.999.986
II
Thu bổ sung mục
tiêu từ ngân sách trung ương
682.763
1
Bổ sung nhiệm vụ đ ầ u tư
334.237
-
Đ ầ u tư thực hiện các Chương trình mục
tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
171.975
-
Đầu tư thực hiện Chương
trình mục tiêu, n hi ệ m vụ khác từ
ngu ồ n vốn trong
nước
162.262
2
Bổ sung vốn sự nghiệp
15.470
3
Chương trình MTQG
333.056
B
Chi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo chế độ
31.000
1
Học phí
16.000
2
Ghi thu viện trợ, huy động đ ó ng góp
15.000
Phần III : Chi ngân
sác h địa phương
5.318.534
A
Chi ngân sách địa
phương
5.287.534
A 1
Chi cân đ ố i ngân sách
địa p h ương
4.604.771
1
Chi đầu tư phát triển
686.220
2
Chi thường xuyên
3.818.591
3
Chi bổ sung quỹ d ự t r ữ tài chính
1 .000
4
Dự phòng (đối với dự toán)
91.960
5
Chi nguồn tăng th u s ố dự t oá n Trung
ương giao
7.000
A2
Chi nguồn trung ương bổ
sung có mục t iêu
682.763
B
Ghi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo ch ế độ
31.000
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
( Kèm theo Quyết
định số 98 /QĐ-UBND n g ày 10/02/2017 của UBND tỉnh
Kon Tum)
Đ ơn vị: triệu
đ ồ ng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
2017
A
NGÂN SÁCH C Ấ P T Ỉ NH
I
Ngu ồ n thu n gâ n sách cấp
tỉnh
2.811.798
1
Thu ng â n sách c ấ p t ỉ nh hư ở ng theo phân
c ấ p
(Các
khoản thu cố định v à điều tiết)
883.883
2
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
1.904.205
- Thu bổ sung c â n đ ố i
1.221.442
- Thu bổ sung có mục tiêu
6 82.763
3
Ghi thu - Ghi ch i qua ngân
sách nhà nước
23.710
II
Chi ng â n sách c ấ p t ỉ nh
2.811.798
1
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
2.105.325
2
Chi bổ sung mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
682.763
- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư
334.237
- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục
tiêu cụ thể
15.470
- Kinh ph í thực hiện Chương
trình MT Q G
333.056
3
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nhà nước
23.710
- Học ph í
8.710
- Huy động đ ó ng g ó p, viện trợ
15.000
B
NGÂN SÁCH HUYỆN, TH À NH PHỐ (Bao
gồm: Ngân sách cấp huyện và ng â n sách cấp xã)
I
Ngu ồ n thu ngân
sách huyện, thành phố
2.724.456
1
Thu ngân sách hư ở ng theo phân
c ấ p
(Các
khoản thu cố định và điều tiết)
720.902
2
Thu bổ sung từ ngân
sách c ấ p trên
1.996.264
a
Bổ sung cân đối ngân sách
1.778.544
b
B ổ sung c ó mục tiêu từ
ng â n sách cấp trên
217.720
3
Ghi thu - Ghi ch i qua ngân
sách nhà nước
7.290
II
Chi ngân sách huyện,
thành phố
2.724.456
1
Chi cân đ ối ng â n sách
720.902
2
Bổ sung có mục tiêu
từ ng â n sách cấp
trên
1.996.264
- N g uồn cân đối ng â n sách c ấ p tỉnh
1.778.544
- Ng â n sách t ỉ nh bổ s u n g có mục
ti ê u
217.720
3
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nh à nước
7.290
- Học ph í
7.290
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Q uy ế t định số 98 /QĐ-UBND ngày 10 /0 2/ 2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
2017
PHẦN I: TH U NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
1.848.000
A
Thu NSNN tr ê n địa bàn ( I + II )
1.817.000
I
Thu từ SXKD trong
nước
1.727.000
**
Th u loại trừ
tiền sử dụng đ ất
1 .617.000
1
T h u từ khu vực doanh nghiệp nh à nước trung
ương qu ả n lý
543.500
Thuế giá trị gia tăng
276.500
Thuế thu nhập D.N
6.000
Thuế Tài nguyên
261.000
Thu hồi vốn, thu khác
2
Thu t ừ khu vực doanh nghiệp
nhà nước địa phương qu ả n lý
18.800
Thuế giá trị gia tăng
11.400
Thuế thu nhập D.N
5.200
Thuế TTĐB hàng nội địa
Thuế T ài nguyên
2.200
Thu hồi vốn, thu khác
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có v ố n đ ầ u t ư nước ngo à i
20.000
Thuế g iá trị gia tăng
10.500
Thuế thu nhập doanh nghiệp
9.500
Thuế tài nguyên
Thu khác
4
Thu t ừ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
543.200
T huế gi á tr ị gia tăng
452.100
Thu ế thu nhập doanh nghiệp
23.000
T h uế TTĐB h à ng nội địa
1.700
Thuế tài nguyên
66.400
Thu khác ngoài quốc doanh
5
Lệ phí trước bạ
67.000
6
Thu ế sử dụng đất nông nghiệp
400
7
Thuế SD đất phi nông nghiệp
2.600
8
Thuế thu nhập cá nh â n
68.500
9
Thu thuế b ả o vệ môi trường
153.000
10
Thu phí và lệ phí
47.000
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thực hiện t hu
4 . 000
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương t hực hiện t hu
43.000
11
Thu tiền sử dụn g đất
110.000
Từ nguồn sử dụng đ ấ t
40.000
T ừ dự án khai thác qu ỹ đất
70.000
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
17.000
13
T hu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở h ữu nhà nước
200
14
T hu khác ng â n sách
54.800
Trong đó thu khác
ng â n sách
trung ương
21.800
15
Thu c ấ p quyền khai t hác khoáng
sản
8.000
Giấy phép do trung
ương c ấ p
450
16
Thu t ừ quỹ đất công í ch và thu
hoa lợi công sản khác
3.000
17
Thu t ừ hoạt động xổ số
kiến thi ế t
70.000
II
Thu thuế XNK và VAT
hàng NK
90.000
Tr. đó : Thuế xuất nhập khẩu
và TTĐB hàng NK
8.000
B
Ghi thu, ghi chi qu ả n lý qua
ngân sách
31.000
1
H ọc ph í
16.000
2
Ghi thu viện tr ợ , huy động
đóng góp
15.000
P HẦ N II : THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
A
Các khoản t h u ngân sách
địa phương (I+II)
5.287.534
I
Thu cân đ ố i ngân sách
địa
phương
4.604.771
1
Thu c ố định và điều tiết
1.604.785
1.1
Ng â n sách c ấ p t ỉ nh
883.883
1.2
Ngân sách c ấ p huyện
720.902
2
Thu b ổ sung t ừ ngân sách
cấp trên
2.999.986
II
Thu bổ sung mục ti ê u từ ngân
sách Trung ương
682.763
1
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư
334.237
2
Bổ sung v ố n sự nghiệp
15.470
3
Chương trình MTQG
333.056
B
Ghi thu , g hi chi qu ả n lý qua NS
theo chế độ
31.000
1
Học phí
16.000
2
Ghi thu viện trợ , huy động
đóng góp
15.000
T ổ ng cộng (A + B)
5.318.534
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(K è m theo Quyết
định số 98 /QĐ-UBND ngày
10/ 2/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đ ơn vị: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
NSĐP 2017
A
Chi cân đ ố i ngân sách
địa phương
4.604.771
1
Chi đầu tư phát triển
686.220
2
Chi thường xuyên
3.818.591
Trong đó:
- Chi giáo dục, đào tạo v à dạy nghề
1.723.291
- Chi khoa học, côn g nghệ
14.3 9 0
3
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
1.000
4
Dự ph ò ng (đối với dự
toán)
91.960
5
Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung
ươn g giao
7.000
-
50 % tăng thu cân đối lương
3.500
-
Chi tăng cường hạ tần g khu kinh tế
cửa khẩu Bờ Y
3.500
B
Chi Trung ương bổ
sung có mục tiêu
682.763
C
Ghi thu - Ghi chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
31.000
- Học phí
16.000
- Huy đ ộn g đ ó ng góp , viện trợ
15.000
Tổng cộng
(A+B+C)
5.318.534
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số
98/ QĐ-UBND
ngày 10/2 /2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đ ồ ng
STT
Ch ỉ tiêu
Dự toán
2017
A
Chi ngân sách cấp tỉnh
2.788.088
I
Chi đầu tư phát triển
373.803
1
V ố n trong nước
278.920
2
Chi nguồn thu sử dụng đất
52.430
3
Chi từ nguồn thu x ổ s ố kiến thiết
42.453
II
Chi thường xuyên
1.463.782
1
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
350.318
2
Chi s ự nghiệp khoa họ c CN
14.3 9 0
3
Chi sự nghiệp m ô i trường
3.933
4
Chi trợ g i á hàng ch í nh sách
5
Chi sự nghiệp kinh tế
171.116
6
Chi sự nghiệp y tế
479.295
7
Chi sự nghiệp v ă n h óa
30.317
9
Chi sự nghiệp Thể dục - Th ể thao
7.825
8
Chi sự nghiệp ph át thanh truyền
hình
11.39 6
10
Chi đ ảm bảo xã hội
26.540
11
Chi quản lý hành chính
293.115
12
Chi an ninh, quốc phòng
43.323
13
Chi khác n gâ n sách
18.950
14
Các khoản thường xuyên khác
13.264
III
Chi bổ sung quĩ dự
trữ tài chính
1.000
IV
Dự phòng
42.020
V
Chi ngu ồ n giao t ă ng thu so dự
toán tr u ng ương
7.000
-
50% tăng thu cân đối lương
3.500
-
Chi tăng cườn g hạ tầng khu kinh tế cửa kh ẩ u B ờ Y
3.500
VI
Chi nhiệm vụ TW bổ
sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể
682.763
VII
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
217.720
B
Ghi thu - Ghi chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
23.710
- Học phí
8.710
- Huy động đ óng góp, viện
trợ
15.000
T Ổ NG CỘNG (A
+ B)
2.811.798
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
GIAO NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: Triệu đồng
STT
Đơn
vị
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Bao
gồm
Chi
dự phòng quỹ dự trữ tài chính, tăng thu so BTC giao
Chi
bổ sung có mục tiêu nguồn Trung ương
Trong
đó
Ghi
Thu - Ghi chi qua NSNN
Trong
đó
Tổng
số
Cân
đối NSĐP
Trong
đó
Chi
sự nghiệp
Trong
đó
Quản
lý hành chính
ANQP
và các khoản chi khác
Bổ
sung nhiệm vụ vốn đầu tư
CT
MTQG, sự nghiệp
Huy
động đóng góp, viện trợ
Học
phí
Giáo
dục - Đào tạo - DN
Khoa
học Công nghệ
SN
kinh tế
SN
GD-ĐT, DN
SN
khác
1
2
3=4+9
+13+16
4=5+6
5
7
8
9=10
+11+12
10
10a
10b
10c
11
12
13=14+15
14
15
16=17+18
17
18
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
2,811,798
552,670
552,670
75,207
200
1,502,635
1,109,786
150,797
349,410
579,579
285,465
107,381
50,020
682,763
334,237
348,526
23,710
8,710
15,000
A1
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH
2,452,321
305,776
305,776
16,500
200
1,463,782
1,073,890
154,822
343,149
575,919
284,111
105,781
-
682,763
334,237
348,526
-
-
-
I
Đơn vị dự toán toàn ngành
1,427,572
224,665
224,665
16,500
-
1,202,667
1,014,707
139,429
321,244
554,034
187,960
-
-
240
-
240
-
-
-
1
Sở NN và PT nông thôn
191,828
39,493
39,493
-
-
152,335
90,836
90,836
-
-
61,499
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Chi quản lý hành chính
61,499
-
-
61,499
-
-
-
-
61,499
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Chi sự nghiệp nông nghiệp
30,503
-
-
30,503
30,503
30,503
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
37,574
-
-
37,574
37,574
37,574
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Sự nghiệp thủy lợi
22,759
-
-
22,759
22,759
22,759
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Chi ĐTPT
39,493
39,493
39,493
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc
48,104
27,581
27,581
-
-
20,523
16,036
16,036
-
-
4,487
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Chi quản lý hành chính
4,487
-
-
4,487
-
-
-
-
4,487
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Chi ĐTPT
27,581
27,581
27,581
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Chi sự nghiệp giao thông
16,038
-
-
16,036
16,036
16,036
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
7,378
-
-
-
-
7,378
3,300
3,300
-
-
4,078
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Chi quản lý hành chính
4,078
-
-
4,078
-
-
-
-
4,078
-
-
-
-
-
-
-
-
3.2
Chi sự nghiệp xây dựng
534
-
-
534
534
534
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.3
Chi công tác Quy hoạch
2,766
-
-
2,766
2,766
2,766
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc
21,735
-
-
-
-
21,735
16,333
14,282
-
2,051
5,402
-
-
-
-
-
-
-
-
4.1
Chi quản lý hành chính
5,402
-
-
5,402
-
-
-
-
5,402
-
-
-
-
-
-
-
-
4.2
Sự nghiệp địa chính
12,852
-
-
12,852
12,852
12,852
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.3
Chi sự nghiệp môi trường
2,051
-
-
2,051
2,051
-
-
2,051
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.5
Chi quy hoạch
1,430
-
-
1,430
1,430
1,430
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc
11,915
-
-
-
-
11,915
3,045
3,045
-
-
8,870
-
-
-
-
-
-
-
-
5.1
Chi quản lý hành chính
8,870
-
-
8,870
-
-
-
-
8,870
-
-
-
-
-
-
-
-
5.2
Sự nghiệp kinh tế
2,868
-
-
2,868
2,868
2,868
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5.3
Chi công tác Quy hoạch
180
-
-
180
180
180
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
322,168
8,100
8,100
7,500
-
314,068
307,596
-
307,596
-
6,472
-
-
-
-
-
-
-
-
6.1
Sở Giáo dục đào tạo
285,947
8,100
8,100
7,500
-
278,847
272,375
-
272,375
-
6,472
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
6,472
-
-
6,472
-
-
-
-
6,472
-
-
-
-
-
-
-
-
b
Chi ĐTPT
8,100
8,100
8,100
7,500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi sự nghiệp giáo dục
255,712
-
-
255,712
255,712
-
255,712
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
d
Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển
16,663
-
-
16,663
16,663
-
16,663
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6.2
Chi BC tăng thêm 2017, đối ứng CTMT, sắp
xếp các trường ĐT, khác
35,221
-
-
35,221
35,221
-
35,221
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Sở Y tế
292,834
-
-
-
-
292,834
285,190
-
2,885
283,305
6,644
-
-
-
-
-
-
-
-
7.1
Chi quản lý hành chính
6,644
-
-
6,644
-
-
-
-
6,644
-
-
-
-
-
-
-
-
7.2
Sự nghiệp y tế
282,305
-
-
282,305
282,305
-
-
282,305
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7.3
Sự nghiệp đào tạo
2,885
-
-
2,885
2,885
-
2,885
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7.4
Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh
1,000
-
-
1,000
1,000
-
-
1,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Văn hóa Thể thao và Du lịch
33,078
500
500
-
-
32,578
27,603
-
-
27,603
4,975
-
-
-
-
-
-
-
-
8.1
Chi quản lý hành chính VP sở
4,975
-
-
4,975
-
-
-
-
4,975
-
-
-
-
-
-
-
-
8.2
Sự nghiệp toàn ngành Sở VH-TTDL
27,603
-
-
27,603
27,603
-
-
27,603
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.3
Chi ĐTPT
500
500
500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc
215,745
50
50
-
-
215,695
210,419
-
-
210,419
5,276
-
-
-
-
-
-
-
-
9.1
Chi quản lý hành chính
5,276
-
-
5,276
-
-
-
-
5,276
-
-
-
-
-
-
-
-
9.2
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
19,619
-
-
19,619
19,619
-
-
19,619
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9.3
BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi
190,800
-
-
190,800
190,800
-
-
190,800
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9.4
Chi ĐTPT
50
50
50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
10,516
3,065
3,065
-
-
7211
2,631
-
-
2,631
4,580
-
-
240
-
240
-
-
-
a
Chi hành chính
4,580
-
-
4,580
-
-
-
-
4,580
-
-
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp
2,871
-
-
2,631
2,631
-
-
2,631
-
-
-
240
-
240
-
-
-
c
Chi ĐTPT
3,065
3,065
3,065
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
59,049
3,740
3,740
-
-
55,309
10,568
-
-
10,568
44,741
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
44,741
-
-
44,741
-
-
-
-
44,741
-
-
-
-
-
-
-
-
b
Chi ĐTPT
3,740
3,740
3,740
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi báo Đảng, SN khác
10,568
-
-
10,568
10,568
-
-
10,568
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc
16,667
-
-
-
-
16,667
12,727
-
-
12,727
3,940
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
3,940
-
-
3,940
-
-
-
-
3,940
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
12,727
-
-
12,727
12,727
-
-
12,727
-
-
-
-
-
-
-
13
Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc
8,512
-
-
-
-
8,512
3,205
-
-
3,205
5,307
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Tỉnh đoàn
5,307
-
-
5,307
-
-
-
-
5,307
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp
3,205
-
-
3,205
3,205
-
-
3,205
-
-
-
-
-
-
-
14
Sở Thông tin và truyền thông
7,048
-
-
-
-
7,048
4,189
4,189
-
-
2,859
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT
2,859
-
-
2,859
-
-
-
-
2,859
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp kinh tế
3,699
-
-
3,699
3,699
3,699
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi quy hoạch
490
-
-
490
490
490
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Ban QL Khu Kinh tế
22,612
5,333
5,333
-
-
17,279
6,726
5,201
-
1,525
10,553
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
10,553
-
-
10,553
-
-
-
-
10,553
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
5,333
5,333
5,333
-
-
-
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp kinh tế
3,221
-
-
3,221
3,221
3,221
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi sự nghiệp môi trường
1,525
-
-
1,525
1,525
-
-
1,525
-
-
-
-
-
-
-
d
Chi công tác Quy hoạch
1,980
-
-
1,980
1,980
1,980
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16
Sở Nội vụ
21,577
-
-
-
-
21,577
13,300
2,537
10,763
-
8,277
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
8,277
-
-
8,277
-
-
-
-
8,277
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp kinh tế
2,537
-
-
2,537
2,537
2,537
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi sự nghiệp đào tạo
10,763
-
-
10,763
10,763
-
10,763
-
-
-
-
-
-
-
-
17
Các chủ đầu tư khác
136,803
136,803
136,803
9,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
136,803
136,803
136,803
9,000
-
-
-
-
-
II
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP
932,808
80,231
80,231
-
200
170,054
56,459
15,213
21,905
19,341
71,135
42,460
-
682,523
334,237
348,286
-
-
-
1
Ban quản lý dự án cao su nhân dân
343
-
-
343
343
343
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Vườn quốc gia Chư Mo Ray
8,639
-
-
6,639
8,639
8,639
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH
8,398
-
-
8,398
8,398
-
8,398
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Trường Chính trị
6,298
-
-
6,298
6,298
-
6,298
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Trường Trung cấp nghề
7,209
-
-
7,209
7,209
-
7,209
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đài phát thanh - Truyền hình
11,256
-
-
11,256
11,256
-
-
11,256
-
-
-
-
-
-
-
7
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
4,025
-
-
4,025
4,025
-
-
4,025
-
-
-
-
-
-
-
8
Ban Dân tộc
4,447
-
-
-
-
4,447
1,722
1,722
-
-
2,725
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính
2,725
-
-
2,725
-
-
-
-
2,725
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp kinh tế
1,722
-
-
1,722
1,722
1,722
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Sở Ngoại vụ
5,716
-
-
-
-
5,716
1,143
1,143
-
-
4,573
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở
2,053
-
-
2,053
-
-
-
-
2,053
-
-
-
-
-
-
b
Chi sự nghiệp kinh tế - kinh phí biên giới
1,143
-
-
1,143
1,143
1,143
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh
2,520
-
-
2,500
-
-
-
-
2,520
-
-
-
-
-
-
10
Thanh tra nhà nước
5,461
-
-
-
-
5,461
-
-
-
-
5,461
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Chi theo định mức
5,461
-
-
5,461
-
-
-
-
5,461
-
-
-
-
-
-
11
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
10,745
-
-
-
-
10,745
-
-
-
-
10,745
-
-
-
-
-
-
-
-
a
Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH
5,369
-
-
5,369
-
-
-
-
5,369
-
-
-
-
-
-
b
Hoạt động Hội đồng nhân dân
5,106
-
-
5,106
-
-
-
-
5,106
-
-
-
-
-
-
c
Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội
270
-
-
270
-
-
-
-
270
-
-
-
-
-
-
12
Sở Kế hoạch và Đầu tư
19,630
10,000
10,000
-
-
9,630
3,366
3,366
-
-
6,264
-
-
-
-
-
-
-
-
a1
Chi quản lý hành chính
6,264
-
-
6,264
-
-
-
-
6,264
-
-
-
-
-
-
a2
Chi sự nghiệp kinh tế
3,366
-
-
3,366
3,366
3,366
-
-
-
-
-
-
-
-
-
a3
Chi ĐTPT
10,000
10,000
10,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Sở Tài chính
8,042
-
-
8,042
-
-
-
-
8,042
-
-
-
-
-
-
14
VP Ủy ban nhân dân tỉnh
16,646
-
-
16,646
-
-
-
-
16,646
-
-
-
-
-
-
15
Hội Cựu chiến binh
2,742
-
-
2,742
-
-
-
-
2,742
-
-
-
-
-
-
16
Hội Nông dân
3,768
-
-
3,768
-
-
-
-
3,768
-
-
-
-
-
-
17
Ủy ban mặt trận tổ quốc
6,201
-
-
6,201
-
-
-
-
6,201
-
-
-
-
-
-
18
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
4,278
-
-
3,968
-
-
-
-
3,968
-
-
310
310
-
-
-
19
Sở Công an
9,475
350
350
-
-
9,125
-
-
-
-
-
9,125
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi thường xuyên
9,125
-
-
9,125
-
-
-
-
-
9,125
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
350
350
350
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
43,457
6,000
6,000
-
-
25,457
-
-
-
-
-
25,457
-
12,000
-
12,000
-
-
-
-
Chi thường xuyên
37,457
-
-
25,457
-
-
-
-
-
25,457
-
12,000
12,000
-
-
-
-
Chi ĐTPT
6,000
6,000
6,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21
Bộ chỉ huy biên phòng
13,782
5,904
5,904
-
-
7,878
-
-
-
-
-
7,878
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi thường xuyên
7,878
-
-
7,878
-
-
-
-
-
7,878
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
5,904
5,904
5,904
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CN cao Măng
Đen
4,260
200
200
-
200
4,060
4,060
-
-
4,060
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi thường xuyên
4,060
-
-
4,060
4,060
-
-
4,060
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
200
200
200
200
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23
BQL các dự án 98
47,266
47,266
47,266
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
47,266
47,266
47,266
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
24
BQL khai thác các công trình thủy lợi
10,511
10,511
10,511
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25
Bsung mục tiêu chưa phân bổ
495,318
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
495,318
162,262
333,056
-
-
-
26
Chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi
theo thực tế giải ngân
174,895
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
174,895
171,975
2,920
-
-
-
a
Vốn đầu tư
171,975
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
171,975
171,975
-
-
-
b
Vốn sự nghiệp
2,920
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,920
-
2,920
-
-
-
-
Sở Nông nghiệp và PTNT
175
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
175
175
-
-
-
-
Sở Giáo dục đào tạo
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
120
120
-
-
-
-
Sở Y tế
2,626
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,626
2,626
-
-
-
III
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN
10,485
880
880
-
-
9,605
504
180
-
324
9,101
-
-
-
-
-
-
-
1
Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi
632
-
-
832
-
-
-
-
632
-
-
-
-
-
-
2
Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc HH
376
-
-
376
-
-
-
-
376
-
-
-
-
-
-
3
Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi
385
-
-
385
-
-
-
-
385
-
-
-
-
-
-
4
Hội khuyến học
257
-
-
257
-
-
-
-
257
-
-
-
-
-
-
5
Ban liên lạc tù chính trị
159
-
-
159
-
-
-
-
159
-
-
-
-
-
-
6
Hội nhà báo
820
-
-
820
-
-
-
-
820
-
-
-
-
-
-
7
Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội
thành viên
1,564
-
-
1,564
324
-
-
324
1,340
-
-
-
-
-
-
-
Hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên
1,340
-
-
1,340
-
-
-
-
1,340
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN KHCN
324
-
-
324
324
-
-
324
-
-
-
-
-
-
-
8
Hội Cựu Thanh niên xung phong
290
-
-
290
-
-
-
-
290
-
-
-
-
-
-
-
Hội Văn học Nghệ thuật
656
-
-
656
-
-
-
-
656
-
-
-
-
-
-
10
Hội HN Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia
202
-
-
202
-
-
-
-
202
-
-
-
-
-
-
11
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
96
-
-
96
-
-
-
-
96
-
-
-
-
-
-
12
Hội Luật gia
233
-
-
233
-
-
-
-
233
-
-
-
-
-
-
13
Hội chữ thập đỏ
1,614
-
-
1,614
-
-
-
-
1,614
-
-
-
-
-
-
14
Liên minh các Hợp tác xã
2,703
880
880
1,823
180
180
-
-
1,643
-
-
-
-
-
-
-
Chi hoạt động bộ máy
1,643
-
-
1,643
-
-
-
-
1,643
-
-
-
-
-
-
-
Chi sự nghiệp kinh tế
180
-
-
180
180
180
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
880
880
880
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Các Hội đặc thù khác
130
-
-
130
-
-
-
-
130
-
-
-
-
-
-
16
Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng
xã theo NQ 04-TU
158
-
-
158
-
-
-
-
158
-
-
-
-
-
-
17
Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017
110
-
-
110
-
-
-
-
110
-
-
-
-
-
-
IV
Nguồn mua sắm sửa chữa lớn (phân bổ khi đủ
thủ tục)
8,100
-
-
8,100
-
-
-
-
8,100
-
-
-
-
-
-
V
Chi nguồn dự kiến tăng biên chế, quản lý
hành chính khác
7,815
-
-
7,815
-
-
-
-
7,815
-
-
-
-
-
-
VI
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo Nghị
quyết HĐND
2,220
-
-
-
-
2,220
2,220
-
-
2,220
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quỹ cho vay ủy thác người nghèo qua NHCS
1,000
-
-
1,000
1,000
-
-
1,000
-
-
-
-
-
-
-
-
Cấp bù lãi suất hộ nghèo vay vốn theo NQ
HĐND
1,220
-
-
1,220
1,220
-
-
1,220
-
-
-
-
-
-
-
VII
Chi khác ngân sách
34,414
-
-
-
-
34,414
-
-
-
-
-
34,414
-
-
-
-
-
-
1
Hoạt động đối ngoại Lào CPC
5,000
-
-
5,000
-
-
-
-
-
5,000
-
-
-
-
2
Dự toán chi hoạt động phạt vi phạm hành
chính
3,233
-
-
3,233
-
-
-
-
-
3,233
-
-
-
-
3
Chi hoạt động thu lệ phí
2,617
-
-
2,617
-
-
-
-
-
2,617
-
-
-
-
4
Quỹ khen thưởng
3,100
-
-
3,100
-
-
-
-
-
3,100
-
-
-
-
5
Các khoản khác
4,500
-
-
4,500
-
-
-
-
-
4,500
-
-
-
-
6
Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch đề án
được phê duyệt
15,964
-
-
15,964
-
-
-
-
-
15,964
-
-
-
-
VIII
Tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm tạo
nguồn cân đối lương 2017
28,907
-
-
28,907
-
-
-
-
-
28,907
-
-
-
-
A2
Khối huyện, thành phố (bổ sung mục tiêu)
285,747
246,894
246,894
58,707
-
38,853
35,896
25,975
6,251
3,660
1,357
1,600
-
-
-
-
-
1
UBND thành phố Kon Tum
45,228
43,389
43,389
6,530
-
1,839
1,839
1,839
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
43,389
43,389
43,389
6,530
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi thường xuyên
1,839
-
-
1,839
1,839
1,839
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
UBND huyện Đăk Hà
17,707
13,699
13,699
5,740
-
4,008
4,008
2,209
1,349
450
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
13,699
13,699
13,699
5,740
-
-
Chi thường xuyên
4,008
-
-
4,008
4,008
2,209
1,349
450
-
-
-
-
-
-
-
3
UBND huyện Đắk Tô
20,735
17,626
17,626
5,540
-
3,109
3,109
1,731
988
390
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
17,626
17,626
17,626
5,540
-
-
Chi thường xuyên
3,109
-
-
3,109
3,109
1,731
988
390
-
-
-
-
-
-
-
4
UBND huyện Kon Rẫy
23,130
19,282
19,282
5,318
-
3,848
3,848
2,493
875
480
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
19,282
19,282
19,282
5,318
-
-
Chi thường xuyên
3,848
-
-
3,848
3,848
2,493
875
480
-
-
-
-
-
-
-
5
UBND huyện Ngọc Hồi
32,462
28,939
28,939
5,480
-
3,523
3,523
2,498
665
360
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
28,939
28,939
28,939
5,480
-
-
Chi thường xuyên
3,523
-
-
3,523
3,523
2,498
665
360
-
-
-
-
-
-
-
6
UBND huyện Đắk Gle
37,077
30,004
30,004
7,100
-
7,073
7,073
5,495
1,097
480
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
30,004
30,004
30,004
7,100
-
-
Chi thường xuyên
7,073
-
-
7,073
7,073
5,496
1,097
480
-
-
-
-
-
-
-
7
UBND huyện Sa Thầy
30,440
26,639
26,639
6,680
-
3,801
3,001
1,264
1,287
450
-
800
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
26,639
26,639
26,639
6,680
-
-
Chi thường xuyên
3,801
-
-
3,801
3,001
1,264
1,287
450
-
800
-
-
-
-
-
8
UBND huyện Kon Plong
24,958
21,838
21,838
5,979
-
3,120
3,120
2,730
-
390
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
21,838
21,838
21,838
5,979
-
-
Chi thường xuyên
3,120
-
-
3,120
3,120
2,730
-
390
-
-
-
-
-
-
-
9
UBND huyện Tu mơ rông
25,858
19,879
19,879
5,200
-
5,979
5,179
4,729
-
450
-
800
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
19,879
19,879
19,879
5,200
-
-
Chi thường xuyên
5,979
-
-
5,979
5,179
4,729
-
450
-
800
-
-
-
-
-
10
UBND huyện Ia H'drai
28,152
25,599
25,599
5,140
-
2,553
1,196
986
-
210
1,357
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi ĐTPT
25,599
25,599
25,599
5,140
-
-
Chi thường xuyên
2,553
-
-
2,553
1,196
986
-
210
1,357
-
-
-
-
-
A3
Chi dự trữ tài chính
1,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,000
-
-
-
-
A4
Chi dự phòng
42,020
-
-
-
-
-
-
-
-
-
42,020
-
-
-
-
A5
Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương
giao
7,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,000
-
-
-
-
A6
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS
23,710
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,710
8,710
15,000
-
Học phí
8,710
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,710
8,710
-
Huy động đóng góp, viện trợ
15,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15,000
15,000
Biểu
số 16A
CÔNG KHAI DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017
ĐVT: triệu đồng
TT
Nguồn vốn/
Danh mục dự á n
Chủ đầu tư
M ã s ố dự án
M ã ngành kinh
tế
Kế hoạch năm 2017
Ghi chú
Chi cho GDĐT
Chi cho KHCN
Y tế
Khác
1
2
3
4
5
6=7+8 +9+10
7
8
9
10
TỔNG S Ố
6 8 6.220
75.207
200
21.953
5 88 .860
A
PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
312.417
5 8 .707
0
0
253.710
I
Phân cấp
227.300
33.160
0
0
194.140
1
Phân c ấ p cân đối
theo t iê u ch í quy định tại
NQ 24/2015/NQ-HĐND
77.550
0
0
0
77.550
-
Th à nh ph ố Kon Tum
UBND t hành ph ố Kon
Tum
15.840
1 5. 8 40
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
6.710
6.710
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
7.040
7.040
-
Huyện Tu Mơ Rông
U BND huyện Tu
Mơ R ô ng
7.590
7.590
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện
Ngọc H ồi
6.490
6.490
-
Huyện Đ ắ k Glei
UBND huyện Đắk Glei
8.030
8.030
-
Huy ệ n Sa Th ầ y
UBND hu y ện Sa Th ầ y
7.480
7.480
-
Huyện la H ’Drai
UBND huyện la
H ’Drai
5.720
5.720
-
Huyện Kon R ẫ y
U BND huyện K on Rẫy
5.720
5.720
-
Huyện K on Plong
UBN D huyện K on Plong
6 .930
6 .930
2
Phân cấp đ ầ u tư vùng
kinh tế động lực
30.000
0
0
0
30.000
-
Th à nh phố Kon Tum
UBND th à nh phố Kon
Tum
20.000
20.000
-
Huyện Ngọ c H ồ i
UBND huyện Ngọ c H ồ i
5.000
5.000
-
Huyện K o n Plong
UBND huyện Kon Plong
5.000
5.000
3
Phân cấp đ ầ u tư các x ã biên
giới
13.000
0
0
0
13.000
-
Huyện Ngọ c H ồ i
UBND huyện Ngọ c H ồ i
5.000
5.000
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
3.000
3.000
-
Huyện Sa Thầy
UBND huyện Sa Thầy
2.000
2.000
-
Huyện Ia H’Drai
UBND h uyện Ia H’Drai
3.000
3.000
4
Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng
ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
33.160
33.1 6 0
0
0
0
-
Thành phố Kon Tum
UBND thành phố Kon
Tum
3.400
3.400
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
2.660
2.660
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
3.680
3.680
-
Huyện Tu M ơ Rông
UBND huyện
Tu Mơ R ô ng
3.850
3.850
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện Ngọc Hồi
2.530
2.530
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
4.000
4.000
-
Huyện Sa Th ầ y
U B ND huyện Sa Th ầ y
3.640
3.640
-
Huyện Ia H'D r ai
UBND huyện
la H ’Dr ai
2 . 090
2.090
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
3.370
3.370
-
Huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
3.940
3.940
5
Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác
73.590
0
0
0
73.590
-
Thành phố Kon Tum
UBND thành phố Kon
Tum
7.359
7.359
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
7.359
7.359
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
7.359
7.359
-
Huyện Tu M ơ Rông
UBND huyện
Tu Mơ R ô ng
7.359
7.359
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện Ngọc Hồi
7.359
7.359
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
7.35 9
7.359
-
Huyện Sa Th ầ y
UBND huyện Sa Th ầ y
7.359
7. 3 59
-
Huyện Ia H'D r ai
UBND huyện
la H ’Dr ai
7.359
7.359
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
7.359
7.359
-
Huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
7.359
7.359
II
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
57.570
0
0
0
57.570
1
Phân c ấ p ngân sách
các huyện, th à nh phố được hưởng
56.000
0
0
0
56 .000
-
Thành phố Kon Tum
UBND thành phố Kon
Tum
24.000
24.000
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
2.400
2.400
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
960
960
-
Huyện Tu M ơ Rông
UBND huyện
Tu Mơ R ô ng
2.400
2.400
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện Ngọc Hồi
8.000
8.000
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
800
800
-
Huyện Sa Th ầ y
UBND huyện Sa Th ầ y
800
800
-
Huyện Ia H'D r ai
UBND huyện
la H ’Dr ai
2. 00 0
2 . 000
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
240
240
-
Huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
14.400
14.400
2
Phân cấp cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai
1.570
0
0
0
1.570
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
1 0 0
100
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
100
100
-
Huyện Tu M ơ Rông
UBND huyện
Tu Mơ R ô ng
770
770
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện Ngọc Hồi
100
10 0
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
100
100
-
Huyện Sa Th ầ y
UBND huyện Sa Th ầ y
100
100
-
Huyện Ia H'D r ai
UBND huyện
la H ’Dr ai
100
100
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
1 0 0
100
-
Huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
100
100
III
Nguồn x ổ s ố kiến thiết
27.547
25.547
0
0
2.000
1
Phân cấp cho các huyện,
thành phố (lồng ghép t hực hiện Chương trình MTQG xây dựng n ông thôn mới trong
giai đoạn 2016-2020)
25.547
25.547
0
0
0
-
Thành phố Kon Tum
UBND thành phố Kon
Tum
3.130
3 130
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
3.080
3 . 080
-
Huyện Đắk Tô
UBND huyện Đắk Tô
1.860
1.850
-
Huyện Tu M ơ Rông
UBND huyện
Tu Mơ R ô ng
1.350
1.350
-
Huyện Ngọc Hồi
UBND huyện Ngọc Hồi
2.950
2.950
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
3.100
3.100
-
Huyện Sa Th ầ y
UBND huyện Sa Th ầ y
3.040
3.040
-
Huyện Ia H'D r ai
UBND huyện
la H ’Dr ai
3 . 050
3.050
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
1 . 948
1.948
-
Huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
2.039
2 . 039
2
Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn
hóa, thể thao huyện
2.000
0
0
0
2.000
-
Huyện Đắk Hà
UBND huyện Đắk Hà
500
500
-
Huyện Đắk Glei
UBND huyện Đắk Glei
500
500
-
Huyện Sa Th ầ y
UBND huyện Sa Th ầ y
500
500
-
Huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
500
500
B
CHI NGÂN
SÁCH T Ỉ NH
373.803
16.500
200
21.953
335.150
I
Nguồn đầu tư XDCB trong
nư ớ c
278.920
7.500
200
0
271.220
1
Trả nợ Vay tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông
nông thôn
C á c chủ đầu tư
28.700
28.700
2
Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến
trung tâm xã Xốp
UBND huyện Đắk Glei
7317094
223
2.034
2.034
3
Đ ường v ào khu thương mại quốc
t ế
Ban quản lý
Khu kinh t ế
7037491
223
406
406
4
Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)
Ban quản lý Khu kinh
tế
7031123
223
2.347
2.347
5
Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)
Ban quản lý Khu kinh
tế
7031599
223
905
905
6
Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn
Plei Kằn) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
Ban quản lý
Khu kinh
tế
7602241
223
1.223
1.223
7
Khu ngh ĩ a trang Bờ Y
Ban quản lý Khu kinh
tế
7342640
223
71
71
8
Hệ thống điện chiếu sáng đường NT18 và đường
N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
Ban quản lý Khu kinh
tế
7602457
223
351
351
9
Kè chống sạt lở Đắk Tờ Kan (đoạn cầu 42)
UBND huyện Đắk Tô
7140064
016
127
127
10
Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn
Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
UBND huyện Kon Rẫy
7267727
223
5.234
5.234
11
Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
Ban quản lý các dự
án 98
7601516
223
2.066
2.066
12
Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên
phòng Hố Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
7004686
468
2.944
2.944
13
Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới
từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô
Bộ
Chỉ huy Biên phòng tỉnh
7004686
468
2.960
2.960
14
Đường giao thông Đắk Kôi - Đắk Pxi
Sở
Giao thông vận tải
7022920
223
474
474
15
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Đắk Hnia
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
7304321
016
411
411
16
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My
- Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum
Sở
Giao thông vận tải
7022902
223
8.607
8.607
17
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My
- Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)
Sở
Giao thông vận tải
7022902
223
4.500
4.500
18
Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga
Sở
Nông nghiệp và PTNT
7041118
016
2.404
2.404
19
Thủy lợi Đắk Toa
UBND
huyện Kon Rẫy
7030007
016
771
771
20
Kè chống sạt lở bờ sông Đắk Bla (đoạn thượng
lưu)
Sở
Nông nghiệp và PTNT
7026038
016
5.859
5.859
21
Kè chống sạt lở bờ sông Pô kô đoạn qua thị
trấn Đắk Glei
Sở
Nông nghiệp và PTNT
7067874
016
15.000
15.000
22
Các dự án quyết toán hoàn thành khác
Các
chủ đầu tư
4.461
4.461
23
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục
vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
Sở
Nông nghiệp và PTNT
680
680
24
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
3.100
3.100
25
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại
Việt Nam
Sở
Nông nghiệp và PTNT
7555168
014
1.500
1.500
26
Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon
Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
7575168
223
10.000
10.000
27
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
7603148
016
4.000
4.000
28
Vay lại để thực hiện Dự án Sửa chữa nâng cấp
đảm bảo an toàn hồ chứa và Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
8.760
8.760
29
Đường giao thông từ thị trấn Đắk Glei đến
xã Đắk Nhoong
UBND
huyện Đắk Glei
7282567
223
1.921
1.921
30
Thủy lợi làng Lung
UBND
huyện Sa Thầy
7544244
016
4.000
4.000
31
Các dự án chuẩn bị đầu tư
2.280
0
200
0
2.080
-
Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới
03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
Ban
quản lý khu kinh tế
30
30
-
Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp
tỉnh Đắk Rơ Nga
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
200
200
-
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa lịch sử
Ngục Kon Tum
BQL
các dự án 98
200
200
-
Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia Hdrai
Chi
cục Thú y
50
50
-
Hỗ trợ để thực hiện Công tác bồi thường
GPMB dự án Đường giao thông vào Trại Tạm giam Công an tỉnh
Công
an tỉnh Kon Tum
350
350
-
Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học
trên địa bàn các huyện, thành phố
Sở
Giáo dục và Đào tạo
400
400
-
Trường PTDTNT huyện Ia H’Drai (giai đoạn 1)
Sở
Giáo dục và Đào tạo
200
200
-
Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon
Tum
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
500
500
-
Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh
trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1958 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
50
50
-
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Măng Đen
Trung
tâm ứng dụng công nghệ cao Măng đen
200
200
-
Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
Văn
phòng Tỉnh ủy
50
50
-
Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy
Văn
phòng Tỉnh ủy
50
50
32
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung
Văn
phòng Tỉnh ủy
7484357
465
1.140
1.140
33
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện
Kon Rẫy
Sở
Giáo dục và Đào tạo
7544543
494
7.500
7.500
34
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã
Mường Hoong huyện Đắk Glei
UBND
huyện Đắk Glei
7542616
223
4.300
4.300
35
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Đắk
Blô, huyện Đắk Glei
UBND
huyện Đắk Glei
7542624
223
3.690
3.690
36
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND thị
trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô
UBND
huyện Đắk Tô
7540895
463
4.500
4.500
37
Trụ sở HĐND - UBND xã Măng Cành, huyện Kon
Plong
UBND
huyện Kon Plong
7644610
463
3.400
3.400
38
Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông
UBND
huyện Tu Mơ Rông
7544584
463
3.350
3.350
39
Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
UBND
huyện Tu Mơ Rông
7544586
463
3.200
3.200
40
Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)
UBND
huyện Ngọc Hồi
7118747
223
6.000
6.000
41
Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị
trấn Sa Thầy
UBND
huyện Sa Thầy
7056788
223
6.000
6.000
42
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-
km53+090) huyện Sa Thầy
Sở
Giao thông vận tải
7544542
223
14.000
14.000
43
Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon
Tum
BQL
các dự án 98
7601912
223
15.000
15.000
44
Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon
Tum
BQL
các dự án 98
7601892
223
15.000
15.000
45
Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng,
thành phố Kon Tum
UBND
thành phố Kon Tum
7544519
167
9.500
9.500
46
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
BQL
các dự án 98
7551868
223
15.000
15.000
47
Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự
địa phương
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
7004686
468
800
800
48
Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn
BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
7004686
468
5.000
5.000
49
Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đắk Hà
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
7565777
016
7.000
7.000
50
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác
xã (hạng mục Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
Liên
minh hợp tác xã
7602639
463
880
880
51
Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công
trình trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đắk Tô,
tỉnh Kon Tum
Sở
Nông nghiệp và PTNT
7545039
016
10.000
10.000
52
Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh
Kon Tum
Sở
Tư pháp
7567302
463
3.065
3.065
53
Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành
chính xã Vĩ) thuộc xã Ia Tơi
UBND
huyện H'Drai
7592943
021
10.000
10.000
54
Sửa chữa trụ sở làm việc tỉnh ủy
Văn
phòng Tỉnh ủy
7567205
461
2.500
2.500
II
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
52.430
0
0
0
52.430
1
Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất
40.000
40.000
2
Trích bổ sung Quỹ phát triển đất (10% phần
ngân sách huyện, thành phố thu)
Các
chủ đầu tư
7.000
7.000
3
Chi phí quản lý đất đai (10% phần ngân sách
huyện, thành phố thu)
Các
chủ đầu tư
5.430
5.430
III
Nguồn thu xổ số kiến
thiết
42.453
9.000
0
21.953
11.500
1
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
9.000
9.000,00
2
Lĩnh vực y tế
21.953
21.953,00
3
Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội
11.500
11.500,00
Mẫu
số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
98/ QĐ-UBND
ngày 10/02/ 2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
NSĐP n ă m 2015
Trong đ ó
Vố n đầu tư
Vốn sự nghiệp
T ổ ng cộng
682.763
582.230
100.533
I
Chi thực hiện các
chương trình M ụ c tiêu quốc gia
333.056
247.993
85.063
1
Chương trình mục tiêu QG xây dựng nông thôn
mới
107.800
8 8.000
19.800
2
Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững
225.256
159.9 9 3
65.263
II
Chi đầu tư thực hiện
các Chương trình mục tiêu từ ngu ồ n v ố n ngoài nước
171.975
171.975
III
Chi đ ầ u tư thực
hiện Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong n ướ c
162.262
162.262
IV
Chi ngu ồ n hỗ trợ thực
hiện các chế độ, chính sách theo quy định
15.470
-
15.470
1
V ố n ngoài nước
2.920
-
2.920
-
Nâng cao năng lực, truyền th ô ng, giám
sát, theo d õi và đánh giá chương
trình
2.037
2.037
-
V ệ sinh n ô ng thôn
883
883
2
Vốn trong nước
12.550
-
12.550
-
Đề án đào tạo , bồi dưỡng cán bộ Hội
liên hiệp phụ nữ các cấp
310
310
-
Ch í nh sách tr ợ giúp pháp
l ý theo QĐ
32/2016/Q Đ -TTg
240
240
-
Vốn chuẩn bị động viên
12.000
12 . 000
Ghi chú: KP CTMTQG được cập nh ậ t th eo số Bộ Tài chính giao tại Quyết
định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2017
(Kèm
t heo Quyết định
số 98 /QĐ-UBND ngày 10/02 /2017 của
UBND tỉnh K on Tum)
Số TT
Tên các huyện,
thành phố
Tổng thu N SNN tại địa
bàn
Tổng chi
Ngân sách huyện qu ả n l ý
B ổ sung từ
ngân sách cấp t ỉ nh cho ngân
sách cấp huyện, thành phố
Tổng số
Bao gồm
BS cân đối
B S có mục
tiêu
1
Th à nh phố Kon Tum
1. 2 14.970
565.849
234.570
198.842
35.728
2
Huyện Đắk Hà
89.550
303.748
239.659
221.952
17.707
3
Huyện Đắk Tô
88.880
239.786
165.244
149.136
16.108
4
Huyện Ngọc Hồi
155.765
278.152
223.700
197.238
26.462
5
H uyện Đắk GLei
20.540
288.846
271.064
245.932
25.132
6
H uyện Sa Thầy
54.880
258.989
210.813
190.373
20.440
7
Huyện la H’D rai
19.090
88.459
72.463
54.311
18.152
8
Huyện Kon Rẫy
31.095
189.068
163.575
146.450
17.125
9
Huyện Kon Plong
96.910
248.374
196.945
175.387
21.558
10
Huyện Tu M ơ R ô ng
45.320
255.895
218.231
198.923
19.308
Tổng cộng
1.817.000
2.717.166
1.996.264
1.778.544
217.720
Mẫu
số 42/TC-CKNS
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
Đvt : triệu đồn g
STT
Nội dung
chi
Dự toán chi
ngân
sách địa phương
năm 2017
Trong đ ó
D ự to á n chi ngân
sách t ỉ nh
Trong đ ó
Dự toán chi ngân
sách huyện
Dự to á n chi ngân
sách c ấ p t ỉ nh
B ổ sung mục
tiêu huyện
A
Dự toán ch i ngân sách địa
phương qu ả n lý ( l+ II )
5.287.534
2.788.088
2.570.368
217.720
2.499.446
I
Dự toán chi c â n đối ng â n sách địa
ph ư ơng
4.604.771
2.105.325
1.887.605
217.720
2.499.446
1
Chi đầu tư ph á t triển (1)
686.220
552.670
373.803
178.867
133.550
1.1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
506.220
428. 6 70
278.920
149.750
77.550
1.2
Chi đ ầ u tư từ nguồn thu sử
dụng đất
110.000
54.000
52.430
1.570
56.000
Trong đó chi từ dự á n khai thác
quỹ đất t ỉ nh quản lý
40.000
40.000
40.000
1.3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
70.000
70.000
42.453
27.547
2
Chi thường xuyên
(2)
3.818.591
1.502.635
1.463.782
38.853
2.315.956
2.1
Chi giáo dục - đ ào tạo và dạy nghề
1.723.786
356.579
350.318
6.261
1.367 207
-
Sự nghiệp giáo dục
1.642.874
294.241
294.241
1.348.633
-
Sự nghiệp đào tạo
80.912
62.338
56.077
6.261
18.574
2.2
Ch i khoa học v à công nghệ
14.390
14.390
14.390
2.3
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
69.944
4.083
3.933
150
65.861
2.4
Chi thư ờ ng xuy ê n các lĩnh
vực nghiệp khác
2.010.471
1.127.583
1.095.141
32.442
8 8 2.8 8 8
-
Chi sự nghi ệ p kinh t ế
309.933
197.091
171.116
25.975
112.842
-
Chi sự nghiệp y tế
479.587
479.295
479.295
292
-
Chi sự nghiệp văn h óa - thông
tin
44.652
30.317
30.317
14.335
-
Chi sự nghiệp Th ể dục - thể
th a o
14.860
11.335
7.825
3.510
3.525
-
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
26.460
11.396
11.396
15.064
-
Chi đ ả m b ả o x ã hội
87.374
26.540
26.540
6 0.834
-
Chi quản lý h à nh ch í nh
887.758
294.472
293.115
1.357
5 9 3.2 8 6
-
Ch i quốc phòng, an
ninh
105.426
44.923
43.323
1.600
6 0.503
-
Chi kh á c ng â n sách
41.158
18.950
18.950
22.208
-
Chi thường xuy ê n khác
13.264
13.264
13.264
3
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
4
Dự phòng ngân sách
91.960
42.020
42.020
49.940
5
Chi nguồn tăng thu so dự toán
Trung ương giao
7.000
7.000
7.000
-
-
-
50% tăng thu tạo nguồn cải cách tiền
lương
3.500
3.500
3.500
-
Chi t ă ng cường hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
3.500
3.500
3.500
II
Chi nguồn bổ sung
có mục ti ê u từ ngân
sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình
mục tiêu và nhiệm vụ khác
682.763
682.763
682.763
1
Chi thực hiện các chương trình Mục
tiêu quốc g i a
333.056
333.056
333.056
2
Chi đ ầ u tư thực hiện c á c Chương
trình mục tiêu t ừ nguồn vốn
ngoài nước
171.975
171.975
171.975
3
Đ ầu tư thực hiện Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ k hác từ nguồn
vốn trong nước
162.262
162.262
162.262
4
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ, ch í nh sách
theo quy định
15.470
15.470
15.470
B
Chi t ừ nguồn thu
quản lý qua ngân s á ch
31.000
23.710
23.710
7.290
II
Học ph í
16.000
8.710
8.710
7.2 9 0
III
Huy động đóng góp, viện t rợ
15.000
15.000
15.000
Tổng cộng chi ngân sách địa phương
(A+B)
5.318.534
2.811.798
2.594.078
217.720
2.506.736
C
Tổng số vay trong
năm (3)
47.000
47.000
47.000
Vay đ ể trả nợ gốc
47.000
47.000
47.000
Mẫu
số 19/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
Huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
Thuế tài nguyên nước
khu vực NQD
Thuế tài nguyên khác
Tiền sử dụng đất,
nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
cho cấp huyện, quản lý thu trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn
nông thôn mới
Tiền cho thuê mặt đất
mặt nước
Lệ phí trước bạ nhà
đất
Lệ phí trước bạ tài
sản
Thu từ việc bán tài
sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ
quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý
Viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị
xã, thành phố quản lý, thu
Phụ thu từ các hoạt
động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
Phí bảo vệ môi trường
khai thác khoáng sản
Lệ phí do cơ quan,
đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn
bài)
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố)
Tiền phạt vi phạm
hành chính
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý,
thu
Thu huy động đóng
góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
Các khoản thu khác
theo quy định của pháp luật
Thuế GTGT và TNDN
thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN
Thuế GTGT và TNDN
thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tiêu thụ đặc biệt
(trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)
Thu bổ sung từ ngân
sách tỉnh
Thu chuyển nguồn
ngân sách cấp huyện
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
1
Thành phố, thị xã
70%
100%
60%
80%
30%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10%
70%
90%
100%
100%
100%
100%
2
Các huyện
70%
100%
60%
80%
30%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10%
90%
90%
100%
100%
100%
100%
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Nội dung
Lệ phí môn bài
Thuế sử dụng đất NN
Thuế SD đất
phi nông nghiệp
Tiền sử dụng đất;
nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
do cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
Phí trước bạ nhà đất
Viện trợ không hoàn
lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp
xã
Phí thu từ các hoạt
động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu
Lệ phí do thuộc xã
quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
Tiền thu phạt vi phạm
hành chính
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu huy động đóng
góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu
Thu kết dư ngân
sách cấp xã
Các khoản thu khác
của ngân sách xã theo quy định của pháp luật
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
Thu chuyển nguồn
ngân sách cấp xã
Trên địa bàn các
phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới
Trên địa bàn các
phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới
NS xã, phường,
thị tr ấ n
100%
100%
100%
80%
20%
70%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
1.880
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng