|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 98/QĐ-UBND 2017 công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
98/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 10 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH KON TUM NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004
của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
70/2014/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 3
về dự toán thu, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn
số 244/STC-QLNS ngày 25/01/2017 về việc đề nghị công bố công khai dự
toán ngân sách tỉnh Kon Tum
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
-
Chủ
tịch, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức
Tuy
|
BIỂU
MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 TỈNH KON
TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán NSĐP
năm 2017
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2017
3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Dự toán thu
NSNN năm 2017
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
NSĐP năm 2017
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh theo từng
lĩnh
vực năm 2017
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2017
7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP: Dự toán chi đầu
tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2017
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục
tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2017.
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Dự toán thu,
chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2017
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2017
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
|
Phần I: Thu NSNN
|
1.848.000
|
A
|
Tổng số thu NSNN
trên địa bàn
|
1.817.000
|
1
|
Thu nội địa
|
1.727.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
90.000
|
B
|
Chi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
1
|
Viện phí
|
16.000
|
2
|
Học phí
|
15.000
|
|
Phần II: Thu ngân
sách địa phương
|
5.318.534
|
A
|
Các khoản thu ngân
sách địa phương (I+II)
|
5.287.534
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
4.604.771
|
-
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp
|
1.604.785
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.999.986
|
II
|
Thu bổ sung mục
tiêu từ ngân sách trung ương
|
682.763
|
1
|
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư
|
334.237
|
-
|
Đầu tư thực hiện các Chương trình mục
tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
171.975
|
-
|
Đầu tư thực hiện Chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ
nguồn vốn trong
nước
|
162.262
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
|
15.470
|
3
|
Chương trình MTQG
|
333.056
|
B
|
Chi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo chế độ
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp
|
15.000
|
|
Phần III: Chi ngân
sách địa phương
|
5.318.534
|
A
|
Chi ngân sách địa
phương
|
5.287.534
|
A1
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
4.604.771
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
686.220
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.818.591
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
91.960
|
5
|
Chi nguồn tăng thu số dự toán Trung
ương giao
|
7.000
|
A2
|
Chi nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
682.763
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo chế độ
|
31.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
2.811.798
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
(Các
khoản thu cố định và điều tiết)
|
883.883
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1.904.205
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.221.442
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
682.763
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi qua ngân
sách nhà nước
|
23.710
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.811.798
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
|
2.105.325
|
2
|
Chi bổ sung mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
682.763
|
|
- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư
|
334.237
|
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục
tiêu cụ thể
|
15.470
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương
trình MTQG
|
333.056
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nhà nước
|
23.710
|
|
- Học phí
|
8.710
|
|
- Huy động đóng góp, viện trợ
|
15.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao
gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách huyện, thành phố
|
2.724.456
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
(Các
khoản thu cố định và điều tiết)
|
720.902
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
1.996.264
|
a
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.778.544
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
217.720
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi qua ngân
sách nhà nước
|
7.290
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
2.724.456
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
720.902
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp
trên
|
1.996.264
|
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
1.778.544
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
217.720
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nhà nước
|
7.290
|
|
- Học phí
|
7.290
|
|
|
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
|
PHẦN I: THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
1.848.000
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn (I+II)
|
1.817.000
|
I
|
Thu từ SXKD trong
nước
|
1.727.000
|
**
|
Thu loại trừ
tiền sử dụng đất
|
1.617.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung
ương quản lý
|
543.500
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
276.500
|
|
Thuế thu nhập D.N
|
6.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
261.000
|
|
Thu hồi vốn, thu khác
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước địa phương quản lý
|
18.800
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.400
|
|
Thuế thu nhập D.N
|
5.200
|
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
2.200
|
|
Thu hồi vốn, thu khác
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
543.200
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
452.100
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
1.700
|
|
Thuế tài nguyên
|
66.400
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
67.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
400
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
2.600
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
68.500
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
153.000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
47.000
|
|
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thực hiện thu
|
4.000
|
|
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thực hiện thu
|
43.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
|
Từ nguồn sử dụng đất
|
40.000
|
|
Từ dự án khai thác quỹ đất
|
70.000
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
17.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
200
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
54.800
|
|
Trong đó thu khác
ngân sách
trung ương
|
21.800
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
8.000
|
|
Giấy phép do trung
ương cấp
|
450
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
3.000
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
70.000
|
II
|
Thu thuế XNK và VAT
hàng NK
|
90.000
|
|
Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu
và TTĐB hàng NK
|
8.000
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản lý qua
ngân sách
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
15.000
|
|
PHẦN II: THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
A
|
Các khoản thu ngân sách
địa phương (I+II)
|
5.287.534
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
địa
phương
|
4.604.771
|
1
|
Thu cố định và điều tiết
|
1.604.785
|
1.1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
883.883
|
1.2
|
Ngân sách cấp huyện
|
720.902
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
2.999.986
|
II
|
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân
sách Trung ương
|
682.763
|
1
|
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư
|
334.237
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
|
15.470
|
3
|
Chương trình MTQG
|
333.056
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS
theo chế độ
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
15.000
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
5.318.534
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 98/QĐ-UBND ngày
10/2/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
NSĐP 2017
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
4.604.771
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
686.220
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.818.591
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.723.291
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
14.390
|
3
|
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng (đối với dự
toán)
|
91.960
|
5
|
Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung
ương giao
|
7.000
|
-
|
50 % tăng thu cân đối lương
|
3.500
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế
cửa khẩu Bờ Y
|
3.500
|
B
|
Chi Trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
682.763
|
C
|
Ghi thu - Ghi chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
31.000
|
|
- Học phí
|
16.000
|
|
- Huy động đóng góp, viện trợ
|
15.000
|
|
Tổng cộng
(A+B+C)
|
5.318.534
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số
98/QĐ-UBND
ngày 10/2/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
A
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.788.088
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
373.803
|
1
|
Vốn trong nước
|
278.920
|
2
|
Chi nguồn thu sử dụng đất
|
52.430
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
42.453
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.463.782
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
350.318
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học CN
|
14.390
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.933
|
4
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
|
5
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
171.116
|
6
|
Chi sự nghiệp y tế
|
479.295
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
30.317
|
9
|
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao
|
7.825
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
11.396
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
26.540
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
293.115
|
12
|
Chi an ninh, quốc phòng
|
43.323
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
18.950
|
14
|
Các khoản thường xuyên khác
|
13.264
|
III
|
Chi bổ sung quĩ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng
|
42.020
|
V
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán trung ương
|
7.000
|
-
|
50% tăng thu cân đối lương
|
3.500
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
|
3.500
|
VI
|
Chi nhiệm vụ TW bổ
sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể
|
682.763
|
VII
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
217.720
|
B
|
Ghi thu - Ghi chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
23.710
|
|
- Học phí
|
8.710
|
|
- Huy động đóng góp, viện
trợ
|
15.000
|
|
TỔNG CỘNG (A
+ B)
|
2.811.798
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
GIAO NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Bao
gồm
|
Chi
dự phòng quỹ dự trữ tài chính, tăng thu so BTC giao
|
Chi
bổ sung có mục tiêu nguồn Trung ương
|
Trong
đó
|
Ghi
Thu - Ghi chi qua NSNN
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Cân
đối NSĐP
|
Trong
đó
|
Chi
sự nghiệp
|
Trong
đó
|
Quản
lý hành chính
|
ANQP
và các khoản chi khác
|
Bổ
sung nhiệm vụ vốn đầu tư
|
CT
MTQG, sự nghiệp
|
Huy
động đóng góp, viện trợ
|
Học
phí
|
Giáo
dục - Đào tạo - DN
|
Khoa
học Công nghệ
|
SN
kinh tế
|
SN
GD-ĐT, DN
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3=4+9
+13+16
|
4=5+6
|
5
|
7
|
8
|
9=10
+11+12
|
10
|
10a
|
10b
|
10c
|
11
|
12
|
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
2,811,798
|
552,670
|
552,670
|
75,207
|
200
|
1,502,635
|
1,109,786
|
150,797
|
349,410
|
579,579
|
285,465
|
107,381
|
50,020
|
682,763
|
334,237
|
348,526
|
23,710
|
8,710
|
15,000
|
A1
|
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH
|
2,452,321
|
305,776
|
305,776
|
16,500
|
200
|
1,463,782
|
1,073,890
|
154,822
|
343,149
|
575,919
|
284,111
|
105,781
|
-
|
682,763
|
334,237
|
348,526
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1,427,572
|
224,665
|
224,665
|
16,500
|
-
|
1,202,667
|
1,014,707
|
139,429
|
321,244
|
554,034
|
187,960
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
191,828
|
39,493
|
39,493
|
-
|
-
|
152,335
|
90,836
|
90,836
|
-
|
-
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính
|
61,499
|
-
|
-
|
|
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
30,503
|
-
|
-
|
|
|
30,503
|
30,503
|
30,503
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
37,574
|
-
|
-
|
|
|
37,574
|
37,574
|
37,574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
22,759
|
-
|
-
|
|
|
22,759
|
22,759
|
22,759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi ĐTPT
|
39,493
|
39,493
|
39,493
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc
|
48,104
|
27,581
|
27,581
|
-
|
-
|
20,523
|
16,036
|
16,036
|
-
|
-
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4,487
|
-
|
-
|
|
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Chi ĐTPT
|
27,581
|
27,581
|
27,581
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
16,038
|
-
|
-
|
|
|
16,036
|
16,036
|
16,036
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
7,378
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,378
|
3,300
|
3,300
|
-
|
-
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4,078
|
-
|
-
|
|
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Chi sự nghiệp xây dựng
|
534
|
-
|
-
|
|
|
534
|
534
|
534
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Chi công tác Quy hoạch
|
2,766
|
-
|
-
|
|
|
2,766
|
2,766
|
2,766
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc
|
21,735
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,735
|
16,333
|
14,282
|
-
|
2,051
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Chi quản lý hành chính
|
5,402
|
-
|
-
|
|
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Sự nghiệp địa chính
|
12,852
|
-
|
-
|
|
|
12,852
|
12,852
|
12,852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2,051
|
-
|
-
|
|
|
2,051
|
2,051
|
-
|
-
|
2,051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Chi quy hoạch
|
1,430
|
-
|
-
|
|
|
1,430
|
1,430
|
1,430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc
|
11,915
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,915
|
3,045
|
3,045
|
-
|
-
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.1
|
Chi quản lý hành chính
|
8,870
|
-
|
-
|
|
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2,868
|
-
|
-
|
|
|
2,868
|
2,868
|
2,868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.3
|
Chi công tác Quy hoạch
|
180
|
-
|
-
|
|
|
180
|
180
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
|
322,168
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
-
|
314,068
|
307,596
|
-
|
307,596
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
285,947
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
-
|
278,847
|
272,375
|
-
|
272,375
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
6,472
|
-
|
-
|
|
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi ĐTPT
|
8,100
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
255,712
|
-
|
-
|
|
|
255,712
|
255,712
|
-
|
255,712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển
|
16,663
|
-
|
-
|
|
|
16,663
|
16,663
|
-
|
16,663
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Chi BC tăng thêm 2017, đối ứng CTMT, sắp
xếp các trường ĐT, khác
|
35,221
|
-
|
-
|
|
|
35,221
|
35,221
|
-
|
35,221
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
292,834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292,834
|
285,190
|
-
|
2,885
|
283,305
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6,644
|
-
|
-
|
|
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.2
|
Sự nghiệp y tế
|
282,305
|
-
|
-
|
|
|
282,305
|
282,305
|
-
|
-
|
282,305
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.3
|
Sự nghiệp đào tạo
|
2,885
|
-
|
-
|
|
|
2,885
|
2,885
|
-
|
2,885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.4
|
Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
33,078
|
500
|
500
|
-
|
-
|
32,578
|
27,603
|
-
|
-
|
27,603
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Chi quản lý hành chính VP sở
|
4,975
|
-
|
-
|
|
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Sự nghiệp toàn ngành Sở VH-TTDL
|
27,603
|
-
|
-
|
|
|
27,603
|
27,603
|
-
|
-
|
27,603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.3
|
Chi ĐTPT
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc
|
215,745
|
50
|
50
|
-
|
-
|
215,695
|
210,419
|
-
|
-
|
210,419
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Chi quản lý hành chính
|
5,276
|
-
|
-
|
|
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.2
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
19,619
|
-
|
-
|
|
|
19,619
|
19,619
|
-
|
-
|
19,619
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.3
|
BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi
|
190,800
|
-
|
-
|
|
|
190,800
|
190,800
|
-
|
-
|
190,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.4
|
Chi ĐTPT
|
50
|
50
|
50
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
|
10,516
|
3,065
|
3,065
|
-
|
-
|
7211
|
2,631
|
-
|
-
|
2,631
|
4,580
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi hành chính
|
4,580
|
-
|
-
|
|
|
4,580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
2,871
|
-
|
-
|
|
|
2,631
|
2,631
|
-
|
-
|
2,631
|
-
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi ĐTPT
|
3,065
|
3,065
|
3,065
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
|
59,049
|
3,740
|
3,740
|
-
|
-
|
55,309
|
10,568
|
-
|
-
|
10,568
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
44,741
|
-
|
-
|
|
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi ĐTPT
|
3,740
|
3,740
|
3,740
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi báo Đảng, SN khác
|
10,568
|
-
|
-
|
|
|
10,568
|
10,568
|
-
|
-
|
10,568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc
|
16,667
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,667
|
12,727
|
-
|
-
|
12,727
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
3,940
|
-
|
-
|
|
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
12,727
|
-
|
-
|
|
|
12,727
|
12,727
|
-
|
-
|
12,727
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc
|
8,512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,512
|
3,205
|
-
|
-
|
3,205
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Tỉnh đoàn
|
5,307
|
-
|
-
|
|
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
3,205
|
-
|
-
|
|
|
3,205
|
3,205
|
-
|
-
|
3,205
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7,048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,048
|
4,189
|
4,189
|
-
|
-
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT
|
2,859
|
-
|
-
|
|
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,699
|
-
|
-
|
|
|
3,699
|
3,699
|
3,699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi quy hoạch
|
490
|
-
|
-
|
|
|
490
|
490
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ban QL Khu Kinh tế
|
22,612
|
5,333
|
5,333
|
-
|
-
|
17,279
|
6,726
|
5,201
|
-
|
1,525
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
10,553
|
-
|
-
|
|
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi ĐTPT
|
5,333
|
5,333
|
5,333
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,221
|
-
|
-
|
|
|
3,221
|
3,221
|
3,221
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1,525
|
-
|
-
|
|
|
1,525
|
1,525
|
-
|
-
|
1,525
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Chi công tác Quy hoạch
|
1,980
|
-
|
-
|
|
|
1,980
|
1,980
|
1,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở Nội vụ
|
21,577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,577
|
13,300
|
2,537
|
10,763
|
-
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
8,277
|
-
|
-
|
|
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2,537
|
-
|
-
|
|
|
2,537
|
2,537
|
2,537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
10,763
|
-
|
-
|
|
|
10,763
|
10,763
|
-
|
10,763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Các chủ đầu tư khác
|
136,803
|
136,803
|
136,803
|
9,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi ĐTPT
|
136,803
|
136,803
|
136,803
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP
|
932,808
|
80,231
|
80,231
|
-
|
200
|
170,054
|
56,459
|
15,213
|
21,905
|
19,341
|
71,135
|
42,460
|
-
|
682,523
|
334,237
|
348,286
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ban quản lý dự án cao su nhân dân
|
343
|
-
|
-
|
|
|
343
|
343
|
343
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vườn quốc gia Chư Mo Ray
|
8,639
|
-
|
-
|
|
|
6,639
|
8,639
|
8,639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH
|
8,398
|
-
|
-
|
|
|
8,398
|
8,398
|
-
|
8,398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trường Chính trị
|
6,298
|
-
|
-
|
|
|
6,298
|
6,298
|
-
|
6,298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trường Trung cấp nghề
|
7,209
|
-
|
-
|
|
|
7,209
|
7,209
|
-
|
7,209
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đài phát thanh - Truyền hình
|
11,256
|
-
|
-
|
|
|
11,256
|
11,256
|
-
|
-
|
11,256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
4,025
|
-
|
-
|
|
|
4,025
|
4,025
|
-
|
-
|
4,025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Ban Dân tộc
|
4,447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,447
|
1,722
|
1,722
|
-
|
-
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
2,725
|
-
|
-
|
|
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1,722
|
-
|
-
|
|
|
1,722
|
1,722
|
1,722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
5,716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,716
|
1,143
|
1,143
|
-
|
-
|
4,573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở
|
2,053
|
-
|
-
|
|
|
2,053
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,053
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế - kinh phí biên giới
|
1,143
|
-
|
-
|
|
|
1,143
|
1,143
|
1,143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh
|
2,520
|
-
|
-
|
|
|
2,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,520
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thanh tra nhà nước
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi theo định mức
|
5,461
|
-
|
-
|
|
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH
|
5,369
|
-
|
-
|
|
|
5,369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,369
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Hoạt động Hội đồng nhân dân
|
5,106
|
-
|
-
|
|
|
5,106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,106
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội
|
270
|
-
|
-
|
|
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
270
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19,630
|
10,000
|
10,000
|
-
|
-
|
9,630
|
3,366
|
3,366
|
-
|
-
|
6,264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a1
|
Chi quản lý hành chính
|
6,264
|
-
|
-
|
|
|
6,264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,264
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
a2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,366
|
-
|
-
|
|
|
3,366
|
3,366
|
3,366
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
a3
|
Chi ĐTPT
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Sở Tài chính
|
8,042
|
-
|
-
|
|
|
8,042
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,042
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
14
|
VP Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16,646
|
-
|
-
|
|
|
16,646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,646
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,742
|
-
|
-
|
|
|
2,742
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,742
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Hội Nông dân
|
3,768
|
-
|
-
|
|
|
3,768
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,768
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
6,201
|
-
|
-
|
|
|
6,201
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,201
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4,278
|
-
|
-
|
|
|
3,968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,968
|
-
|
-
|
310
|
|
310
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Sở Công an
|
9,475
|
350
|
350
|
-
|
-
|
9,125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi thường xuyên
|
9,125
|
-
|
-
|
|
|
9,125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,125
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
350
|
350
|
350
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
43,457
|
6,000
|
6,000
|
-
|
-
|
25,457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,457
|
-
|
12,000
|
-
|
12,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi thường xuyên
|
37,457
|
-
|
-
|
|
|
25,457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,457
|
-
|
12,000
|
|
12,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
13,782
|
5,904
|
5,904
|
-
|
-
|
7,878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi thường xuyên
|
7,878
|
-
|
-
|
|
|
7,878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,878
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
5,904
|
5,904
|
5,904
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
22
|
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CN cao Măng
Đen
|
4,260
|
200
|
200
|
-
|
200
|
4,060
|
4,060
|
-
|
-
|
4,060
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi thường xuyên
|
4,060
|
-
|
-
|
|
|
4,060
|
4,060
|
-
|
-
|
4,060
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
23
|
BQL các dự án 98
|
47,266
|
47,266
|
47,266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
47,266
|
47,266
|
47,266
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
24
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
10,511
|
10,511
|
10,511
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Bsung mục tiêu chưa phân bổ
|
495,318
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
495,318
|
162,262
|
333,056
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi
theo thực tế giải ngân
|
174,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174,895
|
171,975
|
2,920
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Vốn đầu tư
|
171,975
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171,975
|
171,975
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
2,920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,920
|
-
|
2,920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
175
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
|
175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
120
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
2,626
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,626
|
|
2,626
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN
|
10,485
|
880
|
880
|
-
|
-
|
9,605
|
504
|
180
|
-
|
324
|
9,101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi
|
632
|
-
|
-
|
|
|
832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
632
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc HH
|
376
|
-
|
-
|
|
|
376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
376
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
385
|
-
|
-
|
|
|
385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
385
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hội khuyến học
|
257
|
-
|
-
|
|
|
257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Ban liên lạc tù chính trị
|
159
|
-
|
-
|
|
|
159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hội nhà báo
|
820
|
-
|
-
|
|
|
820
|
-
|
-
|
-
|
-
|
820
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội
thành viên
|
1,564
|
-
|
-
|
|
|
1,564
|
324
|
-
|
-
|
324
|
1,340
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên
|
1,340
|
-
|
-
|
|
|
1,340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,340
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi SN KHCN
|
324
|
-
|
-
|
|
|
324
|
324
|
-
|
-
|
324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
290
|
-
|
-
|
|
|
290
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
656
|
-
|
-
|
|
|
656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
656
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Hội HN Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia
|
202
|
-
|
-
|
|
|
202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
202
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
-
|
-
|
|
|
96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội Luật gia
|
233
|
-
|
-
|
|
|
233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
233
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hội chữ thập đỏ
|
1,614
|
-
|
-
|
|
|
1,614
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,614
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2,703
|
880
|
880
|
|
|
1,823
|
180
|
180
|
-
|
-
|
1,643
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi hoạt động bộ máy
|
1,643
|
-
|
-
|
|
|
1,643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,643
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
180
|
-
|
-
|
|
|
180
|
180
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
880
|
880
|
880
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Các Hội đặc thù khác
|
130
|
-
|
-
|
|
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng
xã theo NQ 04-TU
|
158
|
-
|
-
|
|
|
158
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017
|
110
|
-
|
-
|
|
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Nguồn mua sắm sửa chữa lớn (phân bổ khi đủ
thủ tục)
|
8,100
|
-
|
-
|
|
|
8,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Chi nguồn dự kiến tăng biên chế, quản lý
hành chính khác
|
7,815
|
-
|
-
|
|
|
7,815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,815
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo Nghị
quyết HĐND
|
2,220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,220
|
2,220
|
-
|
-
|
2,220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quỹ cho vay ủy thác người nghèo qua NHCS
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cấp bù lãi suất hộ nghèo vay vốn theo NQ
HĐND
|
1,220
|
-
|
-
|
|
|
1,220
|
1,220
|
-
|
-
|
1,220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi khác ngân sách
|
34,414
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,414
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,414
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hoạt động đối ngoại Lào CPC
|
5,000
|
-
|
-
|
|
|
5,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Dự toán chi hoạt động phạt vi phạm hành
chính
|
3,233
|
-
|
-
|
|
|
3,233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,233
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi hoạt động thu lệ phí
|
2,617
|
-
|
-
|
|
|
2,617
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,617
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Quỹ khen thưởng
|
3,100
|
-
|
-
|
|
|
3,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,100
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Các khoản khác
|
4,500
|
-
|
-
|
|
|
4,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,500
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch đề án
được phê duyệt
|
15,964
|
-
|
-
|
|
|
15,964
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,964
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VIII
|
Tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm tạo
nguồn cân đối lương 2017
|
28,907
|
-
|
-
|
|
|
28,907
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,907
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
A2
|
Khối huyện, thành phố (bổ sung mục tiêu)
|
285,747
|
246,894
|
246,894
|
58,707
|
-
|
38,853
|
35,896
|
25,975
|
6,251
|
3,660
|
1,357
|
1,600
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
UBND thành phố Kon Tum
|
45,228
|
43,389
|
43,389
|
6,530
|
-
|
1,839
|
1,839
|
1,839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
43,389
|
43,389
|
43,389
|
6,530
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi thường xuyên
|
1,839
|
-
|
-
|
|
|
1,839
|
1,839
|
1,839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
UBND huyện Đăk Hà
|
17,707
|
13,699
|
13,699
|
5,740
|
-
|
4,008
|
4,008
|
2,209
|
1,349
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
13,699
|
13,699
|
13,699
|
5,740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
4,008
|
-
|
-
|
|
|
4,008
|
4,008
|
2,209
|
1,349
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
UBND huyện Đắk Tô
|
20,735
|
17,626
|
17,626
|
5,540
|
-
|
3,109
|
3,109
|
1,731
|
988
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
17,626
|
17,626
|
17,626
|
5,540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
3,109
|
-
|
-
|
|
|
3,109
|
3,109
|
1,731
|
988
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
23,130
|
19,282
|
19,282
|
5,318
|
-
|
3,848
|
3,848
|
2,493
|
875
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
19,282
|
19,282
|
19,282
|
5,318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
3,848
|
-
|
-
|
|
|
3,848
|
3,848
|
2,493
|
875
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
32,462
|
28,939
|
28,939
|
5,480
|
-
|
3,523
|
3,523
|
2,498
|
665
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
28,939
|
28,939
|
28,939
|
5,480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
3,523
|
-
|
-
|
|
|
3,523
|
3,523
|
2,498
|
665
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
UBND huyện Đắk Gle
|
37,077
|
30,004
|
30,004
|
7,100
|
-
|
7,073
|
7,073
|
5,495
|
1,097
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
30,004
|
30,004
|
30,004
|
7,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
7,073
|
-
|
-
|
|
|
7,073
|
7,073
|
5,496
|
1,097
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
UBND huyện Sa Thầy
|
30,440
|
26,639
|
26,639
|
6,680
|
-
|
3,801
|
3,001
|
1,264
|
1,287
|
450
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
26,639
|
26,639
|
26,639
|
6,680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
3,801
|
-
|
-
|
|
|
3,801
|
3,001
|
1,264
|
1,287
|
450
|
-
|
800
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
8
|
UBND huyện Kon Plong
|
24,958
|
21,838
|
21,838
|
5,979
|
-
|
3,120
|
3,120
|
2,730
|
-
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
21,838
|
21,838
|
21,838
|
5,979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
3,120
|
-
|
-
|
|
|
3,120
|
3,120
|
2,730
|
-
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9
|
UBND huyện Tu mơ rông
|
25,858
|
19,879
|
19,879
|
5,200
|
-
|
5,979
|
5,179
|
4,729
|
-
|
450
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
19,879
|
19,879
|
19,879
|
5,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
5,979
|
-
|
-
|
|
|
5,979
|
5,179
|
4,729
|
-
|
450
|
-
|
800
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10
|
UBND huyện Ia H'drai
|
28,152
|
25,599
|
25,599
|
5,140
|
-
|
2,553
|
1,196
|
986
|
-
|
210
|
1,357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi ĐTPT
|
25,599
|
25,599
|
25,599
|
5,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
2,553
|
-
|
-
|
|
|
2,553
|
1,196
|
986
|
-
|
210
|
1,357
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
A3
|
Chi dự trữ tài chính
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
A4
|
Chi dự phòng
|
42,020
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,020
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
A5
|
Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương
giao
|
7,000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
A6
|
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS
|
23,710
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
23,710
|
8,710
|
15,000
|
-
|
Học phí
|
8,710
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8,710
|
8,710
|
|
-
|
Huy động đóng góp, viện trợ
|
15,000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
Biểu
số 16A
CÔNG KHAI DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh
tế
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
Chi cho GDĐT
|
Chi cho KHCN
|
Y tế
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8 +9+10
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
686.220
|
75.207
|
200
|
21.953
|
588.860
|
A
|
PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
312.417
|
58.707
|
0
|
0
|
253.710
|
I
|
Phân cấp
|
|
|
|
227.300
|
33.160
|
0
|
0
|
194.140
|
1
|
Phân cấp cân đối
theo tiêu chí quy định tại
NQ 24/2015/NQ-HĐND
|
|
|
|
77.550
|
0
|
0
|
0
|
77.550
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
15.840
|
|
|
|
15.840
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
6.710
|
|
|
|
6.710
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
7.040
|
|
|
|
7.040
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu
Mơ Rông
|
|
|
7.590
|
|
|
|
7.590
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
6.490
|
|
|
|
6.490
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
8.030
|
|
|
|
8.030
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
7.480
|
|
|
|
7.480
|
-
|
Huyện la H’Drai
|
UBND huyện la
H’Drai
|
|
|
5.720
|
|
|
|
5.720
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
5.720
|
|
|
|
5.720
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
6.930
|
|
|
|
6.930
|
2
|
Phân cấp đầu tư vùng
kinh tế động lực
|
|
|
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
3
|
Phân cấp đầu tư các xã biên
giới
|
|
|
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
13.000
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
-
|
Huyện Ia H’Drai
|
UBND huyện Ia H’Drai
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
4
|
Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng
ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
|
|
|
33.160
|
33.160
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
2.660
|
2.660
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
3.680
|
3.680
|
|
|
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
3.850
|
3.850
|
|
|
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
2.530
|
2.530
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
3.640
|
3.640
|
|
|
|
-
|
Huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện
la H’Drai
|
|
|
2.090
|
2.090
|
|
|
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
3.370
|
3.370
|
|
|
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
3.940
|
3.940
|
|
|
|
5
|
Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác
|
|
|
|
73.590
|
0
|
0
|
0
|
73.590
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện
la H’Drai
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
7.359
|
|
|
|
7.359
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
57.570
|
0
|
0
|
0
|
57.570
|
1
|
Phân cấp ngân sách
các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
56.000
|
0
|
0
|
0
|
56.000
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
24.000
|
|
|
|
24.000
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
960
|
|
|
|
960
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
-
|
Huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện
la H’Drai
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
240
|
|
|
|
240
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
14.400
|
|
|
|
14.400
|
2
|
Phân cấp cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai
|
|
|
|
1.570
|
0
|
0
|
0
|
1.570
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
770
|
|
|
|
770
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện
la H’Drai
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
III
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
|
|
|
27.547
|
25.547
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Phân cấp cho các huyện,
thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong
giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
25.547
|
25.547
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
|
|
3.130
|
3 130
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
3.080
|
3.080
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Tô
|
UBND huyện Đắk Tô
|
|
|
1.860
|
1.850
|
|
|
|
-
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
3.040
|
3.040
|
|
|
|
-
|
Huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện
la H’Drai
|
|
|
3.050
|
3.050
|
|
|
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
1.948
|
1.948
|
|
|
|
-
|
Huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
|
|
2.039
|
2.039
|
|
|
|
2
|
Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn
hóa, thể thao huyện
|
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
-
|
Huyện Đắk Hà
|
UBND huyện Đắk Hà
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
-
|
Huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
-
|
Huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
-
|
Huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
373.803
|
16.500
|
200
|
21.953
|
335.150
|
I
|
Nguồn đầu tư XDCB trong
nước
|
|
|
|
278.920
|
7.500
|
200
|
0
|
271.220
|
1
|
Trả nợ Vay tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông
nông thôn
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
28.700
|
|
|
|
28.700
|
2
|
Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến
trung tâm xã Xốp
|
UBND huyện Đắk Glei
|
7317094
|
223
|
2.034
|
|
|
|
2.034
|
3
|
Đường vào khu thương mại quốc
tế
|
Ban quản lý
Khu kinh tế
|
7037491
|
223
|
406
|
|
|
|
406
|
4
|
Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)
|
Ban quản lý Khu kinh
tế
|
7031123
|
223
|
2.347
|
|
|
|
2.347
|
5
|
Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)
|
Ban quản lý Khu kinh
tế
|
7031599
|
223
|
905
|
|
|
|
905
|
6
|
Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn
Plei Kằn) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý
Khu kinh
tế
|
7602241
|
223
|
1.223
|
|
|
|
1.223
|
7
|
Khu nghĩa trang Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh
tế
|
7342640
|
223
|
71
|
|
|
|
71
|
8
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường NT18 và đường
N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh
tế
|
7602457
|
223
|
351
|
|
|
|
351
|
9
|
Kè chống sạt lở Đắk Tờ Kan (đoạn cầu 42)
|
UBND huyện Đắk Tô
|
7140064
|
016
|
127
|
|
|
|
127
|
10
|
Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn
Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
7267727
|
223
|
5.234
|
|
|
|
5.234
|
11
|
Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý các dự
án 98
|
7601516
|
223
|
2.066
|
|
|
|
2.066
|
12
|
Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên
phòng Hố Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
7004686
|
468
|
2.944
|
|
|
|
2.944
|
13
|
Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới
từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô
|
Bộ
Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
7004686
|
468
|
2.960
|
|
|
|
2.960
|
14
|
Đường giao thông Đắk Kôi - Đắk Pxi
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7022920
|
223
|
474
|
|
|
|
474
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Đắk Hnia
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
7304321
|
016
|
411
|
|
|
|
411
|
16
|
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My
- Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7022902
|
223
|
8.607
|
|
|
|
8.607
|
17
|
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My
- Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7022902
|
223
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
18
|
Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7041118
|
016
|
2.404
|
|
|
|
2.404
|
19
|
Thủy lợi Đắk Toa
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
7030007
|
016
|
771
|
|
|
|
771
|
20
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đắk Bla (đoạn thượng
lưu)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7026038
|
016
|
5.859
|
|
|
|
5.859
|
21
|
Kè chống sạt lở bờ sông Pô kô đoạn qua thị
trấn Đắk Glei
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7067874
|
016
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
22
|
Các dự án quyết toán hoàn thành khác
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
4.461
|
|
|
|
4.461
|
23
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục
vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
680
|
|
|
|
680
|
24
|
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
|
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
25
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại
Việt Nam
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7555168
|
014
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
26
|
Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon
Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7575168
|
223
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
27
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
7603148
|
016
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
28
|
Vay lại để thực hiện Dự án Sửa chữa nâng cấp
đảm bảo an toàn hồ chứa và Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
|
|
|
|
8.760
|
|
|
|
8.760
|
29
|
Đường giao thông từ thị trấn Đắk Glei đến
xã Đắk Nhoong
|
UBND
huyện Đắk Glei
|
7282567
|
223
|
1.921
|
|
|
|
1.921
|
30
|
Thủy lợi làng Lung
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
7544244
|
016
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
31
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
2.280
|
0
|
200
|
0
|
2.080
|
-
|
Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới
03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban
quản lý khu kinh tế
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
-
|
Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp
tỉnh Đắk Rơ Nga
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
-
|
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa lịch sử
Ngục Kon Tum
|
BQL
các dự án 98
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
-
|
Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia Hdrai
|
Chi
cục Thú y
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
-
|
Hỗ trợ để thực hiện Công tác bồi thường
GPMB dự án Đường giao thông vào Trại Tạm giam Công an tỉnh
|
Công
an tỉnh Kon Tum
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
-
|
Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học
trên địa bàn các huyện, thành phố
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
-
|
Trường PTDTNT huyện Ia H’Drai (giai đoạn 1)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
-
|
Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon
Tum
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
-
|
Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh
trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1958 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
-
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Măng Đen
|
Trung
tâm ứng dụng công nghệ cao Măng đen
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
|
Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
-
|
Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
32
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7484357
|
465
|
1.140
|
|
|
|
1.140
|
33
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện
Kon Rẫy
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7544543
|
494
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
34
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã
Mường Hoong huyện Đắk Glei
|
UBND
huyện Đắk Glei
|
7542616
|
223
|
4.300
|
|
|
|
4.300
|
35
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Đắk
Blô, huyện Đắk Glei
|
UBND
huyện Đắk Glei
|
7542624
|
223
|
3.690
|
|
|
|
3.690
|
36
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND thị
trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô
|
UBND
huyện Đắk Tô
|
7540895
|
463
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
37
|
Trụ sở HĐND - UBND xã Măng Cành, huyện Kon
Plong
|
UBND
huyện Kon Plong
|
7644610
|
463
|
3.400
|
|
|
|
3.400
|
38
|
Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
7544584
|
463
|
3.350
|
|
|
|
3.350
|
39
|
Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
7544586
|
463
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
40
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
7118747
|
223
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
41
|
Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị
trấn Sa Thầy
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
7056788
|
223
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-
km53+090) huyện Sa Thầy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7544542
|
223
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
43
|
Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon
Tum
|
BQL
các dự án 98
|
7601912
|
223
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
44
|
Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon
Tum
|
BQL
các dự án 98
|
7601892
|
223
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
45
|
Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng,
thành phố Kon Tum
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
7544519
|
167
|
9.500
|
|
|
|
9.500
|
46
|
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
BQL
các dự án 98
|
7551868
|
223
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
47
|
Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự
địa phương
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7004686
|
468
|
800
|
|
|
|
800
|
48
|
Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn
BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7004686
|
468
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
49
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đắk Hà
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
7565777
|
016
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
50
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác
xã (hạng mục Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
Liên
minh hợp tác xã
|
7602639
|
463
|
880
|
|
|
|
880
|
51
|
Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công
trình trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đắk Tô,
tỉnh Kon Tum
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7545039
|
016
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
52
|
Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh
Kon Tum
|
Sở
Tư pháp
|
7567302
|
463
|
3.065
|
|
|
|
3.065
|
53
|
Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành
chính xã Vĩ) thuộc xã Ia Tơi
|
UBND
huyện H'Drai
|
7592943
|
021
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
54
|
Sửa chữa trụ sở làm việc tỉnh ủy
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
7567205
|
461
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
II
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
52.430
|
0
|
0
|
0
|
52.430
|
1
|
Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
2
|
Trích bổ sung Quỹ phát triển đất (10% phần
ngân sách huyện, thành phố thu)
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
3
|
Chi phí quản lý đất đai (10% phần ngân sách
huyện, thành phố thu)
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
5.430
|
|
|
|
5.430
|
III
|
Nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
42.453
|
9.000
|
0
|
21.953
|
11.500
|
1
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
9.000
|
9.000,00
|
|
|
|
2
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
21.953
|
|
|
21.953,00
|
|
3
|
Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội
|
|
|
|
11.500
|
|
|
|
11.500,00
|
Mẫu
số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
98/QĐ-UBND
ngày 10/02/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
NSĐP năm 2015
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
682.763
|
582.230
|
100.533
|
I
|
Chi thực hiện các
chương trình Mục tiêu quốc gia
|
333.056
|
247.993
|
85.063
|
1
|
Chương trình mục tiêu QG xây dựng nông thôn
mới
|
107.800
|
88.000
|
19.800
|
2
|
Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững
|
225.256
|
159.993
|
65.263
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện
các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
171.975
|
171.975
|
|
III
|
Chi đầu tư thực
hiện Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước
|
162.262
|
162.262
|
|
IV
|
Chi nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
15.470
|
-
|
15.470
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
2.920
|
-
|
2.920
|
-
|
Nâng cao năng lực, truyền thông, giám
sát, theo dõi và đánh giá chương
trình
|
2.037
|
|
2.037
|
-
|
Vệ sinh nông thôn
|
883
|
|
883
|
2
|
Vốn trong nước
|
12.550
|
-
|
12.550
|
-
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội
liên hiệp phụ nữ các cấp
|
310
|
|
310
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp
lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
240
|
|
240
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
12.000
|
|
12.000
|
Ghi chú: KP CTMTQG được cập nhật theo số Bộ Tài chính giao tại Quyết
định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định
số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
Số TT
|
Tên các huyện,
thành phố
|
Tổng thu NSNN tại địa
bàn
|
Tổng chi
Ngân sách huyện quản lý
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân
sách cấp huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
BS cân đối
|
BS có mục
tiêu
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
1.214.970
|
565.849
|
234.570
|
198.842
|
35.728
|
2
|
Huyện Đắk Hà
|
89.550
|
303.748
|
239.659
|
221.952
|
17.707
|
3
|
Huyện Đắk Tô
|
88.880
|
239.786
|
165.244
|
149.136
|
16.108
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
155.765
|
278.152
|
223.700
|
197.238
|
26.462
|
5
|
Huyện Đắk GLei
|
20.540
|
288.846
|
271.064
|
245.932
|
25.132
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
54.880
|
258.989
|
210.813
|
190.373
|
20.440
|
7
|
Huyện la H’Drai
|
19.090
|
88.459
|
72.463
|
54.311
|
18.152
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
31.095
|
189.068
|
163.575
|
146.450
|
17.125
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
96.910
|
248.374
|
196.945
|
175.387
|
21.558
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
45.320
|
255.895
|
218.231
|
198.923
|
19.308
|
|
Tổng cộng
|
1.817.000
|
2.717.166
|
1.996.264
|
1.778.544
|
217.720
|
Mẫu
số 42/TC-CKNS
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán chi
ngân
sách địa phương
năm 2017
|
Trong đó
|
Dự toán chi ngân
sách tỉnh
|
Trong đó
|
Dự toán chi ngân
sách huyện
|
Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh
|
Bổ sung mục
tiêu huyện
|
A
|
Dự toán chi ngân sách địa
phương quản lý (l+II)
|
5.287.534
|
2.788.088
|
2.570.368
|
217.720
|
2.499.446
|
I
|
Dự toán chi cân đối ngân sách địa
phương
|
4.604.771
|
2.105.325
|
1.887.605
|
217.720
|
2.499.446
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
686.220
|
552.670
|
373.803
|
178.867
|
133.550
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
506.220
|
428.670
|
278.920
|
149.750
|
77.550
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
110.000
|
54.000
|
52.430
|
1.570
|
56.000
|
|
Trong đó chi từ dự án khai thác
quỹ đất tỉnh quản lý
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
70.000
|
70.000
|
42.453
|
27.547
|
|
2
|
Chi thường xuyên
(2)
|
3.818.591
|
1.502.635
|
1.463.782
|
38.853
|
2.315.956
|
2.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.723.786
|
356.579
|
350.318
|
6.261
|
1.367 207
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.642.874
|
294.241
|
294.241
|
|
1.348.633
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo
|
80.912
|
62.338
|
56.077
|
6.261
|
18.574
|
2.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.390
|
14.390
|
14.390
|
|
|
2.3
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
69.944
|
4.083
|
3.933
|
150
|
65.861
|
2.4
|
Chi thường xuyên các lĩnh
vực nghiệp khác
|
2.010.471
|
1.127.583
|
1.095.141
|
32.442
|
882.888
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
309.933
|
197.091
|
171.116
|
25.975
|
112.842
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
|
479.587
|
479.295
|
479.295
|
|
292
|
-
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
44.652
|
30.317
|
30.317
|
|
14.335
|
-
|
Chi sự nghiệp Thể dục - thể
thao
|
14.860
|
11.335
|
7.825
|
3.510
|
3.525
|
-
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
26.460
|
11.396
|
11.396
|
|
15.064
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội
|
87.374
|
26.540
|
26.540
|
|
60.834
|
-
|
Chi quản lý hành chính
|
887.758
|
294.472
|
293.115
|
1.357
|
593.286
|
-
|
Chi quốc phòng, an
ninh
|
105.426
|
44.923
|
43.323
|
1.600
|
60.503
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
41.158
|
18.950
|
18.950
|
|
22.208
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
13.264
|
13.264
|
13.264
|
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
91.960
|
42.020
|
42.020
|
|
49.940
|
5
|
Chi nguồn tăng thu so dự toán
Trung ương giao
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
50% tăng thu tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
II
|
Chi nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình
mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
682.763
|
682.763
|
682.763
|
|
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
333.056
|
333.056
|
333.056
|
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các Chương
trình mục tiêu từ nguồn vốn
ngoài nước
|
171.975
|
171.975
|
171.975
|
|
|
3
|
Đầu tư thực hiện Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn
vốn trong nước
|
162.262
|
162.262
|
162.262
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách
theo quy định
|
15.470
|
15.470
|
15.470
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu
quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
23.710
|
23.710
|
|
7.290
|
II
|
Học phí
|
16.000
|
8.710
|
8.710
|
|
7.290
|
III
|
Huy động đóng góp, viện trợ
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Tổng cộng chi ngân sách địa phương
(A+B)
|
5.318.534
|
2.811.798
|
2.594.078
|
217.720
|
2.506.736
|
C
|
Tổng số vay trong
năm (3)
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
|
|
Mẫu
số 19/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Thuế tài nguyên nước
khu vực NQD
|
Thuế tài nguyên khác
|
Tiền sử dụng đất,
nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
cho cấp huyện, quản lý thu trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Tiền cho thuê mặt đất
mặt nước
|
Lệ phí trước bạ nhà
đất
|
Lệ phí trước bạ tài
sản
|
Thu từ việc bán tài
sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ
quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
Viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị
xã, thành phố quản lý, thu
|
Phụ thu từ các hoạt
động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
|
Phí bảo vệ môi trường
khai thác khoáng sản
|
Lệ phí do cơ quan,
đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn
bài)
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố)
|
Tiền phạt vi phạm
hành chính
|
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý,
thu
|
Thu huy động đóng
góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu
|
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
|
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
|
Các khoản thu khác
theo quy định của pháp luật
|
Thuế GTGT và TNDN
thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN
|
Thuế GTGT và TNDN
thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
(trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)
|
Thu bổ sung từ ngân
sách tỉnh
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách cấp huyện
|
Thu kết dư ngân sách
cấp huyện
|
1
|
Thành phố, thị xã
|
70%
|
100%
|
60%
|
80%
|
30%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10%
|
70%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Các huyện
|
70%
|
100%
|
60%
|
80%
|
30%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10%
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Nội dung
|
Lệ phí môn bài
|
Thuế sử dụng đất NN
|
Thuế SD đất
phi nông nghiệp
|
Tiền sử dụng đất;
nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
do cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
|
Phí trước bạ nhà đất
|
Viện trợ không hoàn
lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp
xã
|
Phí thu từ các hoạt
động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu
|
Lệ phí do thuộc xã
quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
|
Tiền thu phạt vi phạm
hành chính
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
Thu huy động đóng
góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu
|
Thu kết dư ngân
sách cấp xã
|
Các khoản thu khác
của ngân sách xã theo quy định của pháp luật
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách cấp xã
|
Trên địa bàn các
phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các
phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới
|
NS xã, phường,
thị trấn
|
100%
|
100%
|
100%
|
80%
|
20%
|
70%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
1.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|