|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2651/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn Hà Nội
Số hiệu:
|
2651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2651/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022;
dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đối với 15 dự án với tổng diện
tích tăng thêm 108,74 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Sóc Sơn là: 09 dự án, với tổng diện tích 177,62 ha (Phụ lục
kèm theo);
4. Điều chỉnh diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ
cấu
(%)
|
I
|
Diện tích đất tự nhiên
|
|
30.551,49
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.528,57
|
60,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.718,16
|
31,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
9.607,08
|
31,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.400,73
|
4,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.322,78
|
10,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.486,27
|
11,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
544,73
|
1,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,90
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.919,46
|
39,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
976,70
|
3,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42,45
|
0,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
414,47
|
1,36
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
217,49
|
0,71
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
202,09
|
0,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,46
|
0,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,27
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
91,28
|
0,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.173,50
|
16,93
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.191,66
|
10,45
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
644,89
|
2,11
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
169,06
|
0,55
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,73
|
0,04
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
164,74
|
0,54
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
327,52
|
1,07
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,70
|
0,08
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
6,79
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,13
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
238,98
|
0,78
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
64,94
|
0,21
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
316,56
|
1,04
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,72
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,23
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,88
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.112,81
|
10,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,83
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,08
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
28,72
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
40,40
|
0,13
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
609,44
|
1,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
712,69
|
2,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
32,67
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
103,46
|
0,34
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
I
|
Diện tích đất tự nhiên
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
795,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
543,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
541,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
150,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,32
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
242,20
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
9,15
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
146,30
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
106,20
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
30,59
|
2.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,71
|
2.2.4
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
2.2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,54
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
73,91
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,50
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,62
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
795,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
543,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
541,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
66,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
150,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,32
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
6,51
|
5. Điều chỉnh, bổ
sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của UBND Thành phố thành: 148 dự án với diện tích quy hoạch là
1.881,72 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định
số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm
2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất
(Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
A
|
Các dự án nằm
trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
I
|
Các dự án
điều chỉnh
|
1
|
Cải tạo, chỉnh
trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện
Sóc Sơn
|
NTD
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
1,1
|
1,7
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày
21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo
gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc
phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 của HĐND huyện Sóc Sơn
Thời gian thực hiện: 2019-2022
|
2
|
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt
sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,38
|
6
|
9,38
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Bắc
Phú, Tân Hưng
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
3
|
Đường nối tỉnh
lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
1,2
|
1,7
|
Sóc
Sơn
|
Quang
Tiến, Hiền Ninh
|
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2021-2023
Biên bản bàn
giao mốc giới ngày 31/12/2021 của Sở TNMT.
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ
- Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,4
|
2
|
3,4
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú, Minh Trí
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày
13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2023
Biên bản bàn
giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT.
|
5
|
Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ
3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,7
|
6,2
|
9,7
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ, Bắc Sơn
|
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày
06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2025
Biên bản bàn giao mốc giới ngày
11/4/2022 của Sở TNMT
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân
Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
10
|
8
|
10
|
Sóc
Sơn
|
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long
|
Quyết định số
2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về
phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2024
|
7
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
26,5
|
1,3
|
13,5
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
|
Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2023.
|
8
|
Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc
Sơn
|
3,27
|
3
|
3,27
|
Huyện
Sóc Sơn
|
xã
Tiên Dược
|
Văn bản số 84/HĐND-TT ngày
26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND
huyện phê duyệt dự án. Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, số 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND
ngày 05/10/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm
2018-2022
|
9
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển
khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày
15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện
Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện về việc phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022
|
10
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định
phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện
Sóc Sơn
QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của
UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022
|
11
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số
3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày
27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND huyện về việc phê duyệt dự án.
QĐ 5408/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê
duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện 2019-2022
|
II
|
Các dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
12
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,21
|
0,16
|
0,21
|
Sóc
Sơn
|
xã
Việt Long
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024
|
13
|
Cải tạo, nâng
cấp trụ sở UBND xã Phù Linh
|
TSC
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Sóc
Sơn
|
xã
Phù Linh
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21
12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực
hiện: 2022 - 2024
|
14
|
Cải tạo, nâng
cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ
|
TSC
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
Sóc
Sơn
|
xã Hồng
Ký
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định
số 5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của
UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự
án.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024
|
15
|
Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn
312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến)
|
CQP
|
Trung
tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
101,6
|
9
|
101,6
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất
doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa
phương để thực hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc
Sơn; Văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở
TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân
Bảng để thực hiện Dự án Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn
|
B
|
Các dự án
nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
I
|
Các dự án
điều chỉnh
|
16
|
Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
SKK
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DĐK
|
296,65
|
|
296,65
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân Minh Trí
|
Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Xây dựng HTKT KCN sạch Sóc Sơn; Văn bản số 952/STNMT-QHKHSDĐ ngày
16/02/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác
định ranh giới khu đất phục vụ công tác GPMB thực hiện Dự án
|
17
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ vườn, ao liền kề (cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản)
trong cùng thửa đất ở sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
26,31
|
|
|
Sóc
Sơn
|
các
xã, thị trấn
|
Đơn xin chuyển
mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo)
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn,
ao xen kẹt trong khu dân cư (không phải là đất công, đất
nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư theo khoản 3 Điều 17 Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố)
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
19,7
|
|
|
Sóc
Sơn
|
các
xã
|
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (bản photo)
|
19
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã
|
NNP
|
UBND
huyện, UBND xã
|
59,33
|
|
|
Sóc
Sơn
|
13 xã
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá
QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
II
|
Các dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
20
|
Tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ
đô Hà Nội
|
DGT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
55,5
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân
Thanh
Xuân
|
Văn bản số 389/UBND-ĐT ngày 11/02/2022 của UBND Thành
phố; Thông báo số 274/TB-CP ngày
17/6/2022 của Văn phòng UBND Thành phố
|
21
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp
Nội Bài
|
TMD
|
Hình
thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
12,30
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Mai Đình
|
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
22
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại
|
SKC
|
Hình
thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
2,42
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Phú
|
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013,
Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông Tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
23
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
Khu nhà ở để bán cho cán bộ chiến sỹ
Tổng cục Chính trị Công an nhân dân - Bộ Công an
|
ONT
|
Hình
thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai 2013
|
4,79
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình, Tiên Dược
|
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013,
Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
- Văn bản số 7333/UBND-XDGT ngày
15/10 2015 của UBND Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản
số 7536/STNMT-QHKHSDĐ ngày
04/8/2016 của Sở TN&MT về việc hướng dẫn xác định ranh giới phục vụ công
tác bồi thường GPMB dự án.
|
24
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án Trung tâm thương
mại và dịch vụ văn phòng
|
TMD
|
Hình
thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai 2013
|
0,46
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013,
Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
|
Tổng
|
|
|
477,46
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/08/2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
3.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|