Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1608/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đức Linh Bình Thuận

Số hiệu: 1608/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phan Văn Đăng
Ngày ban hành: 28/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1608/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 28 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Đức Linh tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021, Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022, Báo cáo số 176/BC-UBND 22 tháng 6 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;

5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608 /QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Xã Nam Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân Hà

Xã Đông

Xã Trà Tân

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)+(…)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.602,21

2.822,68

3.156,73

8.578,20

5.107,26

6.493,30

5.135,60

4.413,45

2.933,69

2.367,83

6.240,51

3.571,95

3.781,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.773,25

2.327,32

2.681,36

8.222,05

4.794,50

6.049,41

4.542,72

4.097,39

2.548,89

2.129,25

5.166,73

3.036,53

3.177,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.126,67

1.043,87

1.346,68

1.185,58

954,68

1.301,67

2.200,00

92,21

517,07

158,68

99,58

44,42

182,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.391,35

1.039,26

1.286,32

1.157,33

954,68

1.300,42

2.162,46

 

250,06

138,21

30,64

 

71,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,94

65,88

48,25

79,09

39,68

84,78

77,38

35,43

32,31

22,15

73,06

35,50

97,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.727,40

1.095,50

1.182,17

4.715,63

1.454,35

2.966,11

2.059,29

3.966,44

1.964,72

1.887,81

4.841,40

2.875,52

2.718,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.550,00

 

 

1.008,80

1.097,56

443,65

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.493,86

 

 

1.153,06

1.135,25

1.205,55

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

773,30

104,15

104,25

56,19

103,70

45,06

204,33

2,31

34,04

45,08

31,11

14,59

28,50

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

411,08

17,92

 

23,70

9,29

2,60

1,73

1,00

0,75

15,54

121,58

66,50

150,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.821,26

495,36

475,37

356,15

312,76

443,89

592,88

316,06

384,81

238,58

1.066,08

535,42

603,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,58

 

 

101,00

0,76

 

24,25

3,43

13,14

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

926,75

2,57

0,09

0,12

 

 

2,37

 

0,10

5,21

505,18

 

411,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

248,83

23,20

 

 

30,82

11,28

 

 

 

1,27

 

182,26

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,95

15,53

2,29

11,87

1,09

7,90

1,24

0,72

0,24

0,37

12,23

1,46

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141,90

7,71

 

1,66

 

20,04

16,86

18,68

5,17

26,75

15,35

17,41

12,29

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,85

 

 

1,50

 

18,20

 

 

 

 

18,15

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73,98

 

 

5,69

6,71

2,00

 

7,50

20,31

 

22,60

7,62

1,57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.942,91

220,81

210,21

83,90

137,20

178,88

298,92

120,56

130,56

65,24

284,27

127,95

84,40

-

Đất giao thông

DGT

1.063,71

151,40

103,53

51,06

65,70

114,59

154,18

69,31

63,50

47,38

94,26

80,59

68,21

-

Đất thủy lợi

DTL

485,95

35,52

76,04

20,76

45,94

33,09

57,40

 

26,47

4,94

177,56

3,02

5,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,69

0,18

0,39

0,07

0,12

1,49

0,19

0,37

0,18

0,50

 

0,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,18

0,13

0,07

0,14

0,62

1,21

3,19

0,57

0,26

0,37

0,25

1,96

2,41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,25

9,88

9,47

4,40

3,81

8,13

6,27

2,14

3,88

3,05

2,35

6,63

4,24

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,30

4,87

0,50

2,34

1,39

6,81

4,02

1,96

0,88

0,92

0,62

-

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

85,52

 

 

 

0,13

 

 

39,60

25,40

 

 

20,39

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,28

0,04

0,09

0,07

0,02

0,04

 

0,07

0,02

0,02

0,02

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,30

 

 

 

 

 

33,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,81

 

 

 

0,08

0,20

13,53

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,43

2,28

3,06

1,57

1,84

1,93

2,51

1,21

4,87

2,57

3,31

5,53

2,75

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,58

15,77

16,35

2,90

16,75

10,95

23,53

5,17

4,57

5,12

5,55

9,25

0,66

-

Đất chợ

DCH

6,45

0,49

0,77

0,58

0,73

0,46

0,77

0,23

0,48

0,37

0,34

0,36

0,87

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,54

3,24

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

798,39

 

 

69,51

51,31

90,92

109,10

87,66

64,60

60,09

42,95

167,10

55,14

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

255,36

132,44

122,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,84

11,03

3,09

7,26

2,56

1,55

4,55

1,08

1,32

1,19

0,79

1,63

0,81

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

1,49

0,04

0,23

 

 

0,50

0,43

0,14

0,15

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

888,14

58,37

45,24

67,04

62,07

111,83

92,64

76,28

118,22

27,55

160,34

29,98

38,57

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,73

20,43

85,01

6,60

20,25

0,78

42,53

 

31,01

50,90

4,22

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,70

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Nam Chính

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,46

1,63

6,30

0,14

 

0,30

5,66

7,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,44

 

 

 

 

 

 

1,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,44

 

 

 

 

 

 

1,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,52

0,13

6,30

0,14

 

0,30

5,66

5,99

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,48

 

 

0,12

0,36

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

 

0,12

0,36

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,36

 

 

 

0,36

 

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Xã Nam Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân

Xã Đông Hà

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

335,11

15,39

9,97

16,90

17,61

29,38

7,49

59,28

46,34

11,99

41,85

69,18

9,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,67

3,84

0,60

 

12,81

7,00

0,61

0,30

2,50

0,50

0,50

0,90

1,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,02

 

 

 

12,81

7,00

0,20

 

2,00

 

 

 

1,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,95

10,75

 

 

0,60

3,00

0,60

1,00

16,00

 

4,70

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,77

0,80

9,37

16,90

4,20

2,66

6,28

57,98

27,84

11,49

36,65

67,98

8,62

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,72

 

 

 

 

16,72

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,06

0,30

14,70

 

4,90

7,50

10,66

 

5,00

 

2,00

5,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

52,06

0,30

14,70

 

4,90

7,50

10,66

 

5,00

 

2,00

5,00

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,71

0,60

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1608/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/07/2022 của huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.433

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.27.33
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!