|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1835/QĐ-UBND 2022 bổ sung kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Lập Phú Thọ
Số hiệu:
|
1835/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1835/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 11
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3498/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Yên Lập.
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày
29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Lập (Tờ trình số 1003/TTr-UBND ngày 27/6/2022) và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 460/TTr-TNMT ngày 06/7/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất:
- Chỉ tiêu diện tích đất nông
nghiệp 38.572,42 ha, giảm 17,35 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất phi
nông nghiệp 5.059,08 ha, tăng 17,64 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất chưa sử
dụng 193,15 ha, giảm 0,29 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Biểu
chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất (lần 1)
|
So sánh
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
43.824,65
|
43.824,65
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.589,77
|
38.572,42
|
-17,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.958,39
|
3.951,63
|
-6,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.432,76
|
3.427,73
|
-5,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
839,10
|
838,94
|
-0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.943,82
|
5.938,70
|
-5,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.586,75
|
8.586,75
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
327,22
|
327,22
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.846,75
|
17.843,46
|
-3,29
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.220,95
|
3.220,95
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.057,52
|
1.055,50
|
-2,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,21
|
30,21
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.041,44
|
5.059,08
|
17,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
636,32
|
636,49
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
511,09
|
511,09
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
120,78
|
120,78
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
12,18
|
12,18
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
46,56
|
46,56
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
46,78
|
46,78
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
47,43
|
47,43
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.133,33
|
2.147,79
|
14,46
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.278,31
|
1.292,85
|
14,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
599,24
|
599,12
|
-0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,21
|
27,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,45
|
4,45
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
55,81
|
55,81
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
19,12
|
19,12
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,18
|
2,22
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,10
|
1,10
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
32,70
|
32,70
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,22
|
5,22
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,52
|
10,52
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,30
|
92,30
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
13,22
|
13,22
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
831,39
|
831,82
|
0,43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,62
|
77,58
|
-0,04
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,67
|
9,67
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,01
|
1,92
|
-0,09
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,53
|
5,58
|
3,05
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
530,65
|
530,31
|
-0,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
193,44
|
193,15
|
-0,29
|
2. Danh mục công trình, dự
án điều chỉnh:
Tổng số 16 dự án, trong đó: 15
dự án bổ sung mới và 01 dự án điều chỉnh.
(Chi
tiết theo phụ biểu kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, UBND huyện Yên Lập và các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Quyết định số:1835/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích
|
Mục đích sử dụng đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
RSX
|
RPH
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ODT
|
ONT
|
TIN
|
SON
|
NTD
|
DTS
|
DGT
|
DTL
|
CSD
|
I
|
Các công trình, dự án bổ sung mới (15 dự án)
|
19,420
|
5,030
|
1,650
|
3,292
|
0,001
|
0,160
|
5,119
|
2,022
|
0,040
|
0,100
|
0,020
|
0,340
|
0,075
|
0,095
|
1,066
|
0,120
|
0,290
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện
Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,000
|
0,300
|
0,200
|
|
|
|
0,300
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL70B đi TL321C, xã Lương Sơn, huyện Yên
Lập
|
Xã Lương Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
0,350
|
0,100
|
0,050
|
|
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối QL70B đi khu 1, khu 8 xã Xuân Viên, huyện
Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,900
|
0,800
|
0,200
|
|
|
|
0,500
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Vĩnh Thịnh, khu Xe Ngà, xã
Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,300
|
0,200
|
0,100
|
0,200
|
|
|
0,500
|
0,200
|
|
0,050
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Đồng An đi Tân Bình, xã Mỹ
Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,900
|
1,000
|
0,500
|
|
|
|
0,200
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Minh Tiến, Minh Đức, xã
Minh Hòa, huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
2,400
|
0,300
|
|
1,300
|
|
|
0,500
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện xã Hưng Long, huyện
Yên Lập
|
Xã Hưng Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
2,200
|
0,500
|
0,200
|
0,500
|
|
|
0,500
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
0,150
|
0,050
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc, huyện
Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
2,800
|
0,800
|
0,300
|
0,500
|
|
|
0,600
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Đường
giao thông liên khu từ khu Ao Bòng đi khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng, huyện Yên
Lập
|
Xã Nga Hoàng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,600
|
0,500
|
0,100
|
0,500
|
|
|
0,100
|
0,200
|
|
0,010
|
|
|
|
|
0,150
|
0,040
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Chỉnh
trang đô thị từ cầu Tân Long đi khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
0,160
|
|
|
|
|
|
0,120
|
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Điểm
du lịch trải nghiệm di sản văn hóa Lễ hội mở cửa rừng, xã Minh Hòa, huyện Yên
Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Minh Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
2,890
|
0,020
|
|
0,280
|
|
0,160
|
1,450
|
0,320
|
|
|
0,020
|
0,340
|
|
|
0,010
|
|
0,290
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
12
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Khu An Lac, xã Đồng Lạc
|
UBND xã Đồng Lạc
|
0,530
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,030
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Nhà
thờ họ Bùi
|
Khu Đồng Chung, xã Hưng Long
|
Dòng họ Bùi
|
0,180
|
|
|
|
|
|
0,140
|
|
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
huyện Yên Lập
|
14
|
Mở
rộng sở Chỉ huy thường xuyên, Ban Chỉ huy quân sự huyện Yên Lập, tại thị trấn
Yên Lập, huyện Yên Lập
|
Khu Trung Ngãi, Thị trấn Yên Lập
|
Ban CHQS huyện Yên Lập
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,075
|
0,095
|
|
|
|
Văn bản số 1618/UBND-KTN ngày 10/5/2022 của
UBND tỉnh về việc giao đất mở rộng Sở Chỉ huy thường xuyên, Ban Chỉ huy quân
sự huyện Yên Lập tại thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
15
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 do EU
tài trợ
|
Xã Trung Sơn, xã Phúc Khánh
|
Sở Công Thương
|
0,040
|
0,010
|
|
0,012
|
0,001
|
|
0,009
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
0,006
|
|
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày
14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Các dự án điều chỉnh, bổ
sung (01 dự án)
|
|
|
0,080
|
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kè
chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện
Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
0,080
|
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đã duyệt 2 ha. Nay bổ sung thêm diện
tích 0,08 ha đất lúa. Nghị quyết số 02/2022NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 11/07/2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
2.396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|