Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1358/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lộc Ninh Bình Phước
Số hiệu:
1358/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
27/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1358/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 27 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
C ă n cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật c ó liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1 /2019/ U BTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/202 1 /TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ô i trường sửa
đổi, b ổ sung một số
điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 17/202 1 /NQ-HĐND ngày
07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự
án thu hồi đất qu á 03 năm chưa
thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 14/7/2022 và của UBND
huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa
sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh được
phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
của pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Lộc Ninh
có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu g i á theo đúng Kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có
liên quan.
Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường
hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công: UBND huyện Lộc Ninh tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ
sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , Nghị định số 67/2021/NĐ-CP và
trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng
đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gử i hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên C ổng thông tin
điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao
thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông
tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn của huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-61-QĐ-19/7) .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ
LỤC 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
( Kèm
theo Quyết định số 1358 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện tích
(ha)
Cơ cấu ( %)
Phân theo đ ơn v ị hành chính
(ha)
TT. Lộc Ninh
Xã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc Hòa
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc Khánh
X ã Lộc Hưng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (6)+(7) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
T Ổ NG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
(1+2+3)
85.186,83
100,00
820,92
1.575,20
12.164,64
5.017,31
7.532 , 31
6.553 , 30
2.889,16
3.233 ,5 5
4 . 372,11
4 . 346,03
3.184,70
3.748,91
2.968,43
6.171 ,2 4
7.904,82
12.704,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
72.533,76
85,15
306,66
1.310,73
10.196,80
3.965,62
4.725 , 37
6.215,52
2 .5 26,55
2.689 , 30
3.602,09
3.958,93
2.935,96
3.442,70
2.541,95
5.707,57
6.709,86
11.698,16
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
2.324,97
2,73
-
30,50
13,46
540,21
43,64
165,40
89,23
117,92
316,85
31,70
50,92
361,27
221,59
-
139,29
202,99
- Đất chuyên t r ồ ng, lúa nước
LUC
690 , 23
0,81
316,95
191,29
181,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
174,88
0,21
0,23
8,20
7,55
1,75
4,01
27,75
33,04
16,29
29,15
19,23
-5,00
24,34
8,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48.576,71
57,02
306,43
1.271,22
6.195,96
2.306,38
1.658,69
4.676,23
2.402,20
2.537,78
3.249,50
3.857,27
2.865,81
3.051,50
2.232,95
2.997,76
2.898,04
6.069,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.218,69
4,95
168,99
462,73
1.030,96
690,61
137,49
357 ,2 9
1.370,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1 6.476,20
19,34
3.621,96
624,64
1.912,23
667,24
2.512,11
3.168,57
3.969,44
- Đ ất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
25,74
0,03
0,81
0,38
7,37
0,56
1,62
4,47
9,86
0,59
0,08
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H
736 , 58
0 , 86
188,88
31,66
78,10
11,65
19,45
39,19
30,47
53,21
60 ,2 1
137,74
86,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.653,07
14,85
514,26
264,47
1.967,84
1.051,69
2.806,94
337,78
362,61
544 ,2 5
770,02
387,10
248,74
306,21
426,48
463,67
1.194,96
1.006,04
2.1
Đ ấ t quốc phòng
CỌP
307,94
0,36
119,53
0,27
28,85
7,72
12,90
31,80
20,08
34,68
4,64
35,55
11,92
2.2
Đất an ninh
CAN
2,33
0,00
-0,66
2,00
0,99
2.3
Đ ấ t khu công nghiệp
SKK
2.250,74
2,64
40,00
1.790,00
420,74
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, d ị ch vụ
TMD
92,44
0,11
6,64
3,04
2,99
24,34
4,74
2,15
8,76
2,39
3,34
2,22
2,33
10,83
7,88
2,41
5,13
3,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.565,88
1,84
19,85
5,25
21,87
593,49
513,71
8,99
8,37
30,41
2,00
3,2 8
2,38
2,00
51,35
2 , 35
77,73
222,85
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
19,75
0,02
19,75
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
366,67
0,43
11,37
0,59
37,72
41,99
275,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp x ã
DHT
5.463,70
6,41
155,48
140,66
1.545,21
279,91
364,65
149,13
212,73
412,23
608,15
148,12
126,19
156,76
196,65
266,50
419,05
282,28
- Đất giao thông
DGT
2.742,82
3,22
91,14
96,39
415,04
254,06
279,18
1 21,47
126,74
82,00
107,31
121,01
98,14
98,11
169,20
198,49
253,73
230 , 82
- Đất thủy lợi
DTL
403,32
0,47
30,12
8,19
113,82
10,69
4,10
4,02
4,23
5,64
11,46
4,72
3,22
38,42
8,87
28,33
125,52
1,97
- Đát văn hóa
DVH
9,83
0,01
0,04
0,44
0,59
0,10
0,42
0,10
0,54
0,14
5,20
1,20
1,06
- Đất y tế
DYT
10,61
0 , 01
4 , 67
0,20
0,33
0,31
0,26
0,45
0,31
0,26
0,14
0 , 17
0 , 08
0 , 24
0 , 40
0 , 11
2 , 34
0 , 34
- Đ ấ t giáo dục
đào tạo
DGD
75,95
0,09
16,62
5,93
4,09
2,55
2,77
4,18
5,90
3,95
2,34
4,62
4,92
3,37
3,66
2,90
3 , 32
4,84
- Đất thể dục thể
thao
DTT
37,39
0,04
3,95
20,00
1,32
0,66
1,10
1,12
0,37
0,49
2,84
2,00
1 , 52
1,11
0,91
- Đ ấ t công trình
n ă ng lượng
DNL
1.839,45
2,16
0,38
0,01
839,74
0,12
71,18
0,12
64,63
313,24
479,15
1,14
0,05
0,69
18,89
25,87
24,22
- Đất bưu ch í nh viễn
thông
DBV
1,63
0,00
0,33
0,0 1
0,01
0,29
0,20
0,19
0,11
0,06
0,01
0,07
0,04
0,10
0,08
0 , 07
0,06
- Đất xây d ựn g kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
- Đất di tích lịch s ử -v ă n hóa
DDT
29,05
0,03
0,7 1
22,23
3 , 00
1,00
0,93
0,82
0,31
0,05
- Đất bãi thải xử lý
c hấ t th ả i
DRA
140,00
0,16
140,00
- Đất cơ sở tôn giáo
TON
36,32
0,04
2,00
1,89
3,29
0,99
1,41
0,55
2,28
0,73
5,11
0,33
3 , 45
4,30
3,28
2,70
3,85
0,16
- Đ ấ t làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
128,74
0,15
1 , 42
7,11
4,75
6,31
3,45
16,79
5,41
6,41
1,29
15,32
12,80
9,74
8,38
8,70
3,01
17,85
- Đ ấ t nghiên cứu
khoa học
DKH
-
- Đất dịch vụ xã hội
DXH
4,69
0,01
4,55
0,14
- Đất chợ
DCH
3,90
0,00
0,26
0,22
0,14
0,34
0,14
1,40
0,47
0,52
0,41
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,84
0,03
0,61
0,80
3,12
1,88
0,70
1,32
1,40
1,36
0,92
2,47
3,53
0,79
2,32
2,08
3,88
1,66
2.12
Đ ấ t khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,20
0,01
5,25
0,95
2.13
Đất ở tai nông thôn
ONT
1.206 , 61
1 , 42
101,45
178,95
57,76
51,37
56,81
86,89
62,61
62,06
50,63
74,57
79,12
98,85
115,58
72,19
57,75
2.14
Đất ở tại đ ô th ị
ODT
186,90
0,22
186,90
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
98,64
0,12
6,77
0,30
4,64
40,18
1,18
2,08
2,22
1 , 23
5,99
0,55
0,61
0,79
1,22
5,33
18,78
6,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
1,32
0,00
1,22
0,01
0 , 09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở t í n ng ư ỡng
TIN
0,61
0,00
0,05
0,03
0,28
0,08
0,06
0,01
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
550,92
0,65
8,59
12,69
66,75
13,10
32,46
40,40
15,58
19,54
23,66
42,26
26,94
47,08
33,53
27 ,0 4
77,19
64,11
2.20
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
500,14
0,59
4,07
73,42
32,28
33,83
13,98
26,66
13,61
62,56
116,09
12,19
8,68
22,73
80 , 04
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,42
0 , 00
0,45
1,35
1,32
0,30
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
PHỤ
LỤC 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số
1358 /Q Đ -UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
T Ổ NG DIỆN
TÍCH THU H Ồ I
3.767,09
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.735,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,03
- Đất chuyên trồng l úa nước
L U C
5,40
- Đất trồng lúa
khác
L U K
10,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.218,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX
2.495,88
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
6,89
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,99
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,04
- Đất giao thông
DGT
0,50
- Đất thủy lợi
DTL
0,50
- Đất giáo dục đào
tạo
DGD
4,04
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,32
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,31
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,46
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,20
2.20
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
0,82
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
PHỤ
LỤC 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1358 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.715,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,03
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng l ú a nước
LUC/PNN
5,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.617,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3.077,50
-
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
83,60
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
L U A/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ể n sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ể n sang đất
làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp kh ô ng phải là
rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
83,60
-
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,76
Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/07/2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
2.526
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng