Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND 2022 bổ sung quy hoạch sử dụng đất Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
825/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
28/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 825/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 28 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯ
NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15
ngày 11/01/2022 của Quốc hội kh óa XV về việc quyết
định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về việc Sửa đổi, bổ sung nội
dung tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
01/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch
sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 11/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3655/TTr-STNMT ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng 2020
Diện
tích cấp t ỉnh phân b ổ
(ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(5)
(6)
(7)=( 5)+(6)
(8)
Tổng diện tích tự nhiên
20560.80
20560,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
15891.13
77.29
14219.77
-733,64
13486,13
65,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4138.41
20.13
3271.70
-350,57
2921,13
14,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
4071.99
19.80
3266.72
-410,12
2856,60
13,89
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4636.68
22.55
3697,47
17,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1040.68
5.06
950.15
-135,95
814,20
3,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2516.80
12.24
2516.80
-97,84
2418,96
11,76
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3427.57
16.67
3262.06
-29,91
3232,15
15,72
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
98.49
0.48
69.81
-22,98
46,83
0,23
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
32.50
0.16
355,39
1,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4371.13
21.26
6081.33
724,84
6806,17
33,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
82.48
0.40
101.12
13,32
114,44
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
11.60
0.06
12.13
1,03
13,16
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
16.82
0.08
75,52
0,37
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19.60
0.10
377,68
1,84
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19.95
0.10
47,21
0,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
59.49
0.29
190,58
0,93
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1955.31
9.51
1921.31
947,42
2868,73
13,95
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
746.44
3.63
1260.51
153,14
1413,65
6,88
-
Đất th ủy lợi
DTL
468.12
2.28
497.45
-2,76
494,69
2,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.83
0.01
3.21
2,45
5,66
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
4.18
0.02
9.92
0,00
9,92
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ ào tạo
DGD
75.13
0.37
102.15
-3,99
98,16
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
27.39
0.13
34.63
3,15
37,78
0,18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.40
0.01
6.31
15,22
21,53
0,10
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0.47
0.00
0.53
-0,06
0,47
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
1.49
0.01
41.59
0,00
41,59
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
21.63
0.11
23.87
59,38
83,25
0,40
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12.52
0.06
15,34
0,07
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
NTD
587.74
2.86
636,19
3,09
-
Đ ất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3.00
0.01
5,00
0,02
-
Đất chợ
DCH
3.96
0.02
5,50
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11.38
0.06
12,60
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9.60
0.05
232,48
1,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1063.15
5.17
1650.07
108,33
1758,40
8,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
137.38
0.67
210.24
2,86
213,10
1,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11.23
0.05
12,40
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1.63
0.01
1,76
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
9.37
0.05
9,37
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
922.62
4.49
850,46
4,14
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
39.20
0.19
27,97
0,14
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.32
0.00
0,30
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
298.54
1.45
259.70
8,80
268,50
1,30
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Thứ t ự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hà
Thị trấn Sông Vệ
Xã Nghĩa Điền
Xã Ngh ĩ a Hiệp
Xã Nghĩa H òa
Xã Nghĩa Kỳ
Xã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa Mỹ
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2430,65
136,33
39,31
103,27
108,17
175,67
352,55
33,87
42,22
65,80
36,73
256,50
166,87
504,95
408,42
Trong
đó:
1 . 1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
1178,18
89,30
21,32
33,13
47,96
59,40
106,89
1,59
17,61
22,53
0,44
18,14
69,28
416,98
273,61
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1177,55
89,30
21,32
33,13
47,96
59,40
106,26
1,59
17,61
22,53
0,44
18,14
69,28
416,98
273,61
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
785,42
37,67
17,99
65,51
54,13
74,51
101,38
17,94
23,87
28,39
14,13
59,48
72,25
84,88
133,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
181,67
8,98
3,66
6,08
10,98
71,15
13,80
0,74
6,80
6,42
41,05
7,64
2,87
1,50
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
8,93
7,93
1,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
237,49
0,96
65,80
0,54
8,08
7,81
136,60
17,70
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
31,41
0,01
30,78
0,16
0,23
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH / PNN
7,55
0,38
7,17
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,27
0,74
3,53
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu n ă m
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng th ủy s ả n
LUA/NTS
3,65
0,42
3,23
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,62
0,32
0,30
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
d ụ ng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất
ph i nông nghiệp không phải là đ ấ t ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
43,54
5,09
0,99
1,22
0,74
3,99
3,92
0,63
0,90
0,57
3,40
10,39
11,70
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện t í ch phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hà
Thị trấn Sông Vệ
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Hoà
Xã Nghĩa Kỳ
Xã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa Mỹ
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa
Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +....+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
6,01
0,03
0,08
0,01
5,57
0,28
0,04
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,80
2,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
3,13
0,03
0,08
0,01
2,77
0,20
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24,03
2,59
1,91
1,56
2,53
4,73
0,47
0,69
0,30
2,55
0,02
1,17
0,32
4,38
0,81
Trong
đó:
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,14
1,14
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,22
0,02
0,02
1,82
0,01
0,30
0,05
2 . 6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,87
0,50
0,35
1,02
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,51
0,88
0,94
0,85
0,31
0,62
0,30
0,33
0,26
2,29
0,02
0,79
0,01
0,59
0,32
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
4,22
0,74
0,94
0,52
0,60
0,13
0,33
0,21
0,02
0,15
0,01
0,46
0,11
-
Đất th ủy lợi
DTL
1,75
0,09
0,33
0,30
0,02
0,26
0,03
0,57
0,15
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
0,56
0,02
0,50
0,04
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
0,25
0,01
0,22
0,01
0,01
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ qu ố c gia
DKG
-
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
th ả i, x ử lý chất thải
DRA
0,15
0,15
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,12
0,12
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
1,45
0,03
0,02
1,33
0,06
0,01
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
5,02
0,27
0,60
1,70
0,03
0,01
2,36
0,05
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,51
0,71
2,26
0,03
0,01
0,04
0,26
0,38
0,01
0,36
0,44
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,65
0,30
0,35
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực
trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh
không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình Giao thông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu : VT, KTN (lnphong264)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 28/07/2022 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
2.916
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng