Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND tiêu chí xã nông thôn mới xã nông thôn mới nâng cao Nam Định
Số hiệu:
24/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
09/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
24/2022/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 09
tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Thực hiện Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số
318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng
cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1872/TTr-SNN ngày
05/8/2022; Báo cáo thẩm định số 976/BC-STP ngày 02/8/2022 của Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông
thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn 2021 -
2025 (Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20/8/2022.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn các địa
phương triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chánh Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT BCĐTW các Chương trình MTQG;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC I
CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
TT tiêu chí theo Quyết định số 318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
1
2
Giao thông
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
100%
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
50%
2
3
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu chủ động
100%
3
6
Cơ sở vật chất văn hóa
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
Đạt
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
Đạt
4
7
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa
Đạt
5
9
Nhà ở dân cư
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
≥ 99,8%
6
13
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn
gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng
nhận VietGAP hoặc tương đương
Đạt
13.4. Có kế hoạch và triển
khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có)
gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường
Đạt
13.5. Có tổ khuyến nông cộng
đồng hoạt động hiệu quả
Đạt
7
16
Văn hóa
Tỷ lệ thôn, xóm đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới:
- Có 70% số thôn, xóm trở lên
đạt danh hiệu thôn, xóm văn hóa theo quy định.
- Không có vụ bạo lực gia
đình có tính chất nổi cộm trong năm đánh giá.
Đạt
8
17
Môi trường và an toàn thực phẩm
17.5. Mai táng, hỏa táng phù
hợp với quy định và theo quy hoạch
Đạt
9
18
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
18.6. Có kế hoạch và triển
khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào
tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban
Phát triển thôn
Đạt
PHỤ LỤC II
CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
TT tiêu chí theo Quyết định số 318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
1
1
Quy hoạch
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch
Đạt
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
Đạt
1.3. Có quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
Đạt
2
2
Giao thông
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo
trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết
(biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh,...) theo quy định
100%
2.2. Tỷ lệ đường thôn/xóm và
đường liên thôn/xóm có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển
chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh,...) và đảm bảo sáng - xanh - sạch
- đẹp
75%
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
75%
3
3
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
50%
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
Đạt
4
5
Giáo dục
5.6. Có mô hình giáo dục thể
chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
≥ 01 mô hình
5
6
Văn hóa
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ
thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
Đạt
6.2. Di sản văn hóa được kiểm
kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
Đạt
6.3. Tỷ lệ thôn/xóm đạt tiêu
chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
100%
6
7
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
- Đối với xã có chợ nông
thôn: Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu
cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
- Đối với xã không có hoặc
chưa có chợ nông thôn thì không xem xét tiêu chí này
Đạt
7
8
Thông tin và Truyền thông
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng,...)
Đạt
8
9
Nhà ở dân cư
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
100%
9
12
Lao động
12.3. Tỷ lệ
lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn tăng từ
2%/năm/số lao động có việc làm trở lên so với năm trước liền kề
Đạt
10
13
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông
thôn
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
Đạt
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số
để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
Đạt
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực
của xã được bán qua kênh thương mại điện tử
≥ 10%
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
Đạt
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã (nếu có) thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
Đạt
13.8. Có mô hình phát triển
kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa,
môi trường)
Đạt
11
15
Hành chính công
15.1. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
Đạt
12
17
Môi trường
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
Đạt
13
18
Chất lượng môi trường sống
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
100%
14
19
Quốc phòng và an ninh
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
Đạt
19.2. Không có công dân cư
trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông,
cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình
(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự an toàn giao thông;
phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
Đạt
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 về tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
3.478
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng