|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
34/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triên nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/QĐ-UBND ngày 08 tháng
01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số
01
Tên thủ tục:
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Trường hợp không phải
xác minh.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng
và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
(01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản
phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm,
Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường
hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận
thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu
tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế
|
0,25
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Thông báo nội dung cần xác minh,
làm rõ bằng văn bản
- Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông
báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế
|
0,25
|
Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25
|
Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên
|
|
- Thông báo kết quả phân loại
doanh nghiệp
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp phải xác
minh.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng
và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
(01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản
phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm,
Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường
hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận
thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra, xác minh thông báo, nêu rõ lý do nghi ngờ,
yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu
tiến hành thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế
|
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp phải xac
minh;
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần
kiểm tra xác minh.
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Thông báo nội dung cần xác minh,
làm rõ bằng văn bản
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông
báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế
|
0,25
|
Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25
|
Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên
|
|
- Thông báo kết quả phân loại
doanh nghiệp
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trường hợp
phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ
cần kiểm tra xác minh.
|
2. Quy trình số
02
Tên thủ tục:
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng
và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng
UBND HĐND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Giờ hành chính
(01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản
phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị
xã, thành phố
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện
thì tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận
bảng kê gỗ;
- Trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ.
|
Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm các huyện,
thị xã, thành phố
|
- 02 ngày làm việc
- Trường hợp có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trình lãnh đạo
Hạt Kiểm lâm ký xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không
Xác nhận bảng kê gỗ
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo
Hạt Kiểm lâm ký xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dư thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không
Xác nhận bảng kê gỗ
|
Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm các huyện,
thị xã, thành phố
|
0,5
|
Xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự
thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo
lý do không Xác nhận bảng kê gỗ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị
xã, thành phố
|
1
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng
UBND HĐND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
|
- Xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự thảo không đủ điều kiện để
cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm
việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
3. Quy trình số 03
Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải
quan
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Qua môi trường điện tử tại Cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo qui định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo qui định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận kết quả
TTHC tại cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản
phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu,
cán bộ hải quan được phân công
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì xác nhận bảng kê
|
Công chức bộ phận một cửa tại cửa
khẩu nơi chủ gỗ kê khai
|
- 2 giờ đối với trường hợp nhận đủ
hồ sơ
- 8 giờ làm việc đối với trường hợp
phải xuất trình hàng hóa để kiểm tra
- Không quá 02 ngày làm việc đối với
lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại
hoặc việc kiểm tra phức tạp
- Trường hợp
hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về kiểm dịch
thực vật thì thời hạn hoàn thành kiểm
tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên
ngành theo quy định.
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi thông quan ký xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê
|
Công chức Chi cục
Hải quan nơi thông quan
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
Dự thảo Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục Hải quan nơi thông
quan
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
Xác nhận bảng
kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
- Xác nhận bảng
kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 2 giờ đối với trường hợp nhận đủ
hồ sơ
- 8 giờ làm việc đối với trường hợp
phải xuất trình hàng hóa để kiểm tra
- Không quá 02 ngày làm việc đối với
lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại
hoặc việc kiểm tra phức tạp
- Trường hợp hàng hóa thuộc đối
tượng kiểm tra chuyên ngành về kiểm dịch thực vật thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ
thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
|
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
1.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|