|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 117/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
117/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 21 tháng
01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1763/QĐ-UBND
ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 995/TTr-SGDĐT ngày 27/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Quảng Ngãi (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành
trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá
nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo
dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KSTTHC, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND
ngày 21/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND
tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy
định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong
Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là
Sở GDĐT.
+ Phòng Tổ chức cán bộ, viết tắt là
Phòng TCCB.
+ Phòng Giáo dục Trung học, viết tắt
là Phòng GDTrH.
+ Phòng Giáo dục Tiểu học, viết tắt
là Phòng GDTH.
+ Phòng Giáo dục Mầm non, viết tắt là
Phòng GDMN.
+ Phòng Giáo dục Chuyên nghiệp thường
xuyên, viết tắt là Phòng GDCN-TX.
+ Phòng Kế hoạch tài chính, viết tắt
là phòng KHTC.
1. Thủ tục
thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông tư thục
2. Thủ tục
thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học phổ thông chuyên tư thục
3. Thủ tục sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
4. Thủ tục sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
5. Thủ tục sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết 18 ngày
làm việc và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng TCCB phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng
TCCB
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm
định
|
Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng TCCB
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có
liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB
|
Văn thư Sở
GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
6. Thủ tục cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
7. Thủ tục cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
8. Thủ tục cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
9. Thủ tục cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
10. Thủ tục cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
11. Thủ tục cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
12. Thủ tục cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng TCCB phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng TCCB
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
15 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
13. Thủ tục giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
trung học phổ thông)
14. Thủ tục giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
15. Thủ tục
thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
16. Thủ tục giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường)
Tổng thời gian
giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết trong 5 ngày làm việc và
UBND tỉnh giải quyết trong 05 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng TCCB phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng TCCB
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng TCCB
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ký các
văn bản trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết
quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
17. Thủ tục giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
18. Thủ tục
thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
19. Thủ tục sáp nhập,
chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT
giải quyết trong 10 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết trong 05 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử
lý:
- Trên phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng TCCB phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng TCCB
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu
có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng TCCB
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ký các
văn bản trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông.
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định
|
20. Thủ tục cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng TCCB phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng TCCB
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết
định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng TCCB
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
21. Thủ tục
thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
22. Thủ tục cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
23. Thủ tục cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
24. Thủ tục sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
25. Thủ tục giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
26. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
27. Thủ tục điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
28. Thủ tục đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
29. Thủ tục cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
phòng Giáo dục chuyên nghiệp - Thường xuyên (GDCN-TX) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng GDCN-TX phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng GDCN-TX
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDCN-TX
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
xem xét, ban hành Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định
- Văn bản có
liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
30. Thủ tục xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng GDCN-TX xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng GDCN-TX phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng GDCN-TX
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
GDCN-TX xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDCN-TX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xen xét, ban hành
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
31. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết: 63 ngày và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh
đạo phòng giáo dục mầm non (GDMN) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở
GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo phòng GDMN phân công cho
cán bộ phòng GDMN xử lý
|
Lãnh đạo phòng GDMN
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định (Đánh giá ngoài)
|
Cán bộ phòng MN kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng GDMN
|
58 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDMN xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng GDMN
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận kiểm định chất
lượng giáo dục.
- Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh.
- Chuyển trên phần mềm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ của nhà trường.
- Quyết định công nhận kiểm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có
liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết
định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết
quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
32. Thủ tục cấp giấy
chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
Tiểu học
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT
giải quyết 63 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 07 ngày làm
việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh
đạo phòng giáo dục tiểu học (GDTH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo phòng GDTH phân công cho
cán bộ phòng GDTH xử lý
|
Lãnh đạo phòng GDTH
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
(Đánh giá ngoài)
|
Cán bộ phòng GDTH kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng GDTH
|
58 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTH xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
GDTH
|
2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận kiểm định chất
lượng giáo dục.
- Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
2 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh.
- Chuyển trên phần mềm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ của nhà trường.
- Quyết định công nhận kiểm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
33. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
Trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GDĐT giải quyết
trong thời gian: 63 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết:
07 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh
đạo phòng giáo dục trung học (GDTrH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo phòng
GDTrH phân công cho cán bộ phòng GDTrH xử lý
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
(Đánh giá ngoài)
|
Cán bộ phòng GDTrH kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
58 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định công nhận kiểm
định chất lượng giáo dục.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận trường đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
lãnh đạo phòng GDTrH
|
2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận kiểm định chất
lượng giáo dục.
- Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận
trường đạt chuẩn quốc gia.
- Dự thảo Quyết định công nhận trường
đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Lãnh đạo Sở
GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
2 ngày làm việc
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh.
- Chuyển trên phần mềm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ của nhà trường.
- Quyết định công nhận kiểm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định trường đạt chuẩn quốc gia.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
34. Thủ tục công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Giáo dục giải quyết trong thời
gian 21 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 07 ngày làm việc)
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy
cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ đề nghị của huyện
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo phòng giáo dục Trung học (GDTrH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo phòng GDTrH phân công cho
Chuyên viên phòng GDTrH xử lý
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị của huyện
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (Căn
cứ theo Điều 27 của Nghị định số 20/2014/NĐ-CP Nghị định về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của Chính phủ)
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
18 ngày làm Việc
|
- Hồ sơ đề nghị
của huyện
- Dự thảo Quyết định công nhận huyện
đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07 (nếu
có)
- Mẫu số 08 (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTrH xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
1 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị của huyện
- Dự thảo Quyết định công nhận huyện
đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xoá mù chữ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08 (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét
quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
1 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh.
- Chuyển trên phần mềm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
của huyện
- Dự thảo Quyết định công nhận huyện
đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh
công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
05 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính
- Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận
kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
35. Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng GDTrH xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng GDTrH
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy giới thiệu chuyển trường
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDTrH
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy giới thiệu chuyển trường
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban
hành Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy giới thiệu chuyển trường
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy giới thiệu chuyển trường
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
36. Thủ tục xin
học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng GDTrH
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDTrH
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Văn bản có
liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Phiếu chuyển
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
37. Thủ tục đề
nghị miễn giảm học phí cho học sinh trung học phổ thông
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng Kế hoạch tài chính (KHTC) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở
GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng KHTC phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng KHTC
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KHTC kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng KHTC
|
18 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Công văn
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07,
08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng KHTC xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng
KHTC
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
văn bản.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Công văn
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm, tổ chức, công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Công văn
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
38. Thủ tục cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thời gian giải quyết:
a. Ngay trong ngày làm việc đối với
trường hợp đơn giản. Nếu tiếp nhận sau 03 giờ chiều, thực hiện trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b. Trường hợp: Tiếp nhận yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều sổ gốc, số lượng
bản sao nhiều, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra đối chiếu, thời
gian giải quyết 02 ngày làm việc.
a. Trường hợp 1
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá
nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng GDTrH
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Bản sao
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5:
Trình Trưởng Phòng
|
Trưởng phòng GDTrH
xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDTrH
|
30 phút
|
- Hồ sơ
- Bản sao
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt bản sao
|
Lãnh đạo Sở
|
30 phút
|
B7:
Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bản sao
|
B8:
Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Bản sao
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
b. Trường hợp 2:
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng GDTrH
|
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
09 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Bản sao
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5:
Trình Trưởng Phòng
|
Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDTrH
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Bản sao
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt bản sao
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
B7:
Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bản sao
|
B8:
Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Bản sao
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
39. Thủ tục chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
GDĐT xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng
Phòng GDTrH xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng GDTrH
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng GDTrH
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5:
Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GDTrH
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định chỉnh sửa
- Văn bản có
liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
B6:
Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định chỉnh sửa
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7:
Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định chỉnh sửa
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 117/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|