Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
62/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Nguyễn Tường Văn
Ngày ban hành:
08/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
62/QĐ-UBND
Quảng
Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
VÀ QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Ch ính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn c ứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài ch ính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp
ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân d ân tỉnh: số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán ch i
ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân
sách địa phươn g năm 2021; số 311/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ng ân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 4589/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, ch i ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài ch ính tại Tờ trình số 6794/STC-QLNS ngày 28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ biểu chi
tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như đ i ều 3;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT T ỉ nh ủy, HĐND t ỉ nh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- Viện KSND t ỉ nh; TAND t ỉ nh;
- Cơ quan của các đoàn thể t ỉ nh;
- V 0 -4, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ 351
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tường Văn
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ
TOÁN
A
T ỔNG NGU ỒN THU NSĐP
32.388.641
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
30.294.791
1
Thu NSĐP hưởng 100%
20.085.886
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
10.208.905
II
Thu bổ sung từ NSTW
2.093.850
-
Thu bổ sung cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.093.850
B
T ỔNG CHI NSĐP
32.683.541
Chi từ nguồn thu NSĐP
32.388.641
Ch i từ
nguồn cải cách tiền l ương cấp huyện
294.900
I
Tổng chi cân đ ối NSĐP
30.583.326
1
Chi đầu tư phát triển
14.523.159
Tr.đó:
Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường
xuyên b ổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000
2
Chi thường xuyên
14.303.161
Tr.đó.
- Cơ cấu các nhiệm vụ ch i
thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
4.107
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
5
Chi hỗ t rợ hoạt
động t ín dụng nhà nước
81.461
6
Dự phòng ngân sách
626.452
7
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh tiền lương
3.683.587
Tr.đó:
- S ố
chi tăng lương và chi an sinh xã hội t ừ nguồn c ải cách tiền lương theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của
Thủ tướng Ch ính phủ đã t ính tại mục 2
1.640.201
II
Chi từ nguồn NSTW b ổ sung c ó mục tiêu
2.093.850
1
B ổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.955.678
2
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách và một số CTMT
138.172
C
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
6.365
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
22.646.530
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
20.552.680
2
Thu bổ sung t ừ
NSTW
2.093.850
-
Thu b ổ sung
cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.093.850
II
Chi ngân sách
22.646.530
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
19.615.455
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
3.031.074
-
Chi bổ sung cân đối
2.675.801
-
Chi bổ sung có mục tiêu
355.273
III
Chi tr ả nợ g ốc
6.365
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
13.068.086
1
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
9.742.111
2
Thu bổ sung t ừ ngân sách cấp t ỉnh
3.031.074
-
Thu bổ sung cân đối
2.675.801
-
Thu bổ sung có mục tiêu
355.273
3
Thu khác
294.900
II
Chi ngân sách
13.068.086
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
13.068.086
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG THU NGÂN S ÁCH NHÀ NƯỚC
51.000.000
30.294.791
I
T hu
nội địa
39.000.000
30.294.791
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương qu ản lý
14 .318.350
12.042 .300
-
Thuế Giá trị gia tăng
5.321.000
3.458.650
-
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
1.700
1.105
-
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.180.300
767.195
-
Thuế Tài nguyên
7.815.350
7.815.350
2
Thu từ khu vực DNNN do địa p hương quản lý
218.654
148.477
-
Thuế Giá trị gia tăng
111.403
72.412
-
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
89.104
57,918
-
Thuế Tài nguyên
18.147
18.147
3
Thu từ khu vực doanh ngh iệp c ó vốn đầu tư n ước ngoài
1.500.000
980.250
-
Thuế Giá trị gia t ăng
1.061.000
689.650
-
Thuế Tiêu thụ đặc biệt h àng sản xuất trong nước
23.000
14.950
-
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
401.000
260.650
-
Thuế Tài nguyên
15.000
15.000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
4.267 .495
2.820.037
-
Thuế Giá trị gia tăng
2.681.085
1.742.705
-
Thuế Tiêu thụ đặc biệt h àng sản xuất trong nước
257.390
167.304
-
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.197.120
778.128
-
Thuế T ài
nguyên
131.900
131.900
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.139.405
740.613
6
Thuế b ảo vệ môi trường
3.756.000
1.457.625
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa s ản xuất, kinh doanh trong nước
1.513.500
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
2.342.500
1.457.625
7
Lệ phí trước bạ
1.111.250
1.111.250
8
Thu phí, l ệ phí
2.040.158
1.616.958
-
Ph í và
lệ ph í trung ương
423.200
-
Ph í và
lệ phí địa phương
1.616.958
1.616.958
9
Thuế s ử dụng đất nông nghiệp
505
505
10
Thuế s ử dụng đất ph i nông nghiệp
44.555
44.555
11
Tiền cho thuê đ ất, thuê mặt n ước
1.524.610
1.524.610
-
Thu ế đất nộp tiền một l ần
992.400
992.400
-
Thuê đất trả tiền h àng năm
532.210
532.210
12
Thu tiền sử dụng đất
7.034.600
7.034.600
13
Thu từ hoạt động x ổ số
52.000
52.000
14
Thu tiền cấp quy ền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển
1.508.703
477.296
a
Do cơ quan Trung ương c ấp phép
1.473.438
442.031
b
Do cơ quan địa phương cấp phép
35.265
35.265
Tr.đó:
- Thu cấp quy ền khai thác khu vực bi ển
1 3.000
13.000
- Thu cấp quy ền khai thác khoáng s ản còn lại
22.265
22.265
15
Thu khác ngân sách
419.500
179.500
16
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công s ản... tại xã
14.215
14.215
17
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước v à l ợi nhuận sau thu ế còn lại sau khi trích l ập các quỹ của doanh nghiệp nhà nư ớc
50.000
50.000
II
Thu từ hoạt động xuất, nhập kh ẩu
12.000.000
1
Thuế giá trị gia tăng thu từ h àng hóa nhập khẩu
7.150.000
2
Thuế xuất khẩu
1.200.000
3
Thuế nh ập khẩu
2.650.000
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
620.000
5
T huế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
360.000
6
Thu khác
20.000
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
NỘI
DUNG
NSĐP
CHIA
RA
NGÂN
SÁCH TỈNH
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
32.683.541
19.615.455
13.068.086
A
CHI C ÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
30.583.326
17.515.240
13.068.086
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
30.288.426
17.515.240
12.773.186
Chi từ nguồn cải cách tiền
lương cấp huyện
294.900
294.900
I
Chi đ ầu t ư phát triển
14.523.159
9.611.448
4.911.710
Trđó:
- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường
xuyên b ổ sung chi đ ầu
tư phát tri ển
1.000.000
1.000.000
II
Chi thường xuyên
14.303.161
6.411.127
7.892.034
Trđó:
- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường
xuyên b ổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000
1.000.000
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
ngh ề
4.330.350
1.180.532
3.149.817
2
Chi khoa học và c ông nghệ
594.008
594.008
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
4.107
4.107
IV
Chi b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
V
Dự phòng ngân sách
626.452
362.111
264.341
VI
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh tiền lư ơng
3.683.587
3.683.587
Trđó:
S ố chi
tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền tương theo Quyết định
579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Th ủ tướng ch ính phủ đã t ính tại mục II
1.640.201
1.640.201
V II
Chi h ỗ tr ợ hoạt động tín dụng nhà nước
81.461
81.461
B
CHI TỪ NGUỒN NST W B Ổ SUNG CÓ MỤC TIÊU
2.093.850
2.093.850
I
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.955.678
1.955.678
II
B ổ sung
vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT
138.172
138.172
C
TRẢ NỢ G ỐC
6.365
6 .365
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
T ỔNG CHI NSĐP
20.552.679
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
3.031.074
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
17.515.240
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
9.611.448
Trđó:
- Cơ c ấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000
II
Chi thường xuyên
6.411.127
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.180.532
2
Chi khoa học và công nghệ
594.008
3
Chi y tế, d ân
số và gia đình
699.141
4
Chi văn hóa thông tin, thể thao,
phát thanh, truyền hình
368.377
5
Chi bảo vệ môi trường
105.242
6
Chi các hoạt động kinh tế
826.445
7
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
939.780
8
Chi b ảo đảm xã
hội
346.732
9
Chi khác (Tr.đó: Cân đ ố i từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000 triệu đồng)
1.114.402
III
Chi tr ả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
4.107
IV
Chi hỗ trợ hoạt động t ín dụng nhà nước
81.461
V
Chi b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
VI
Dự phòng ngân sách
362.111
V
Ch i tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
3.683.587
Trđó:
- Số chi tăng lương, an sinh xã
hội từ nguồn c ải cách tiền lương theo Quyết định
579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ đã tính tại mục II
1.640.201
C
TRẢ NỢ GỐC
6.365
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
( Kèm theo Quyết định 62/QĐ -UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
T Ổ NG S Ố
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
CHI TRẢ NỢ L Ã I C Á C
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGU Ồ N, Đ I Ề U CH Ỉ NH TIỀN LƯƠNG
CHI H Ỗ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
CHI B Ổ SUNG CHO NGÂN S Á CH
C Ấ P DƯỚI
CHI TR Ả NỢ G Ố C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
TỔNG SỐ
20.552.679
9.611.448
6.411.127
4.107
1.600
362.111
3.683.587
81.461
3.031.074
6.365
I
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
16.022.575
9.611.448
6.411.127
1
Văn phòng
UBND tỉnh
52.454
52.454
2
V ă n phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND t ỉ nh
30.981
30.981
3
Ban quản lý
Khu kinh tế
8.737
8.737
4
Ban D â n tộc t ỉ nh
11.673
11.673
5
Ban Xây dựng
Nông thôn mới
3.897
3.897
6
Ban quản l ý Khu
kinh t ế Vân Đ ồ n
1.053.901
1.050.000
3.901
7
S ở Tài ch í nh
17.540
17.540
8
Sở Lao đ ộng -
Thương binh và x ã hội
91 . 484
91.484
9
S ở Khoa học
và Công ngh ệ
10.922
10.922
10
Sở Xây dựng
12.542
12.542
11
Sở Tư pháp
11.639
11.639
12
Sở Công
Thương
9.869
9.869
13
Sở Nông
nghiệp và PT nông thôn
126 135
16.400
109.735
14
Sở Giao
thông - Vận tải
23.240
23.240
15
Ban An toàn
giao thông
1.410
1.410
16
Sở Tài
nguyên và môi trường
24.493
24.493
17
Sở Văn hóa
- Thể thao
102.888
102.888
18
Sở Du lịch
7.601
7.601
19
Sở Y tế
466.394
213 . 000
253.394
20
Sở Giáo dục
- Đào tạo
306.383
306.383
21
Sở Kế hoạch
và đầu tư
13.200
13.200
22
Sở Nội vụ
20.692
20.692
23
Sở Ngoại vụ
5.411
5.411
24
Sở Thông
tin và Truyền thông
12.316
12.316
25
Thanh tra Tỉnh
14.217
14.217
26
Ban Xúc tiến
và hỗ trợ đầu tư
9.127
9.127
27
Trung tâm
phục vụ hành chính công
8.151
8.151
28
Vườn Quốc
gia Bái Tử Long
11.122
11.122
29
Trường
chính trị Nguyễn Văn Cừ
7.607
7.607
30
Trường Đại
học Hạ Long
119.859
80.000
39.859
31
Trường cao
đẳng Việt-Hàn
3.956
3.956
32
Trạm kiểm
soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến
1.700
1.700
33
Hội chữ thập
đỏ
3.652
3.652
34
Liên minh H ợ p tác x ã t ỉ nh Quảng
Ninh
3.561
3.561
35
Hội văn học
nghệ thuật
3.883
3.883
36
Hội người
mù
1.421
1.421
37
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật t ỉ nh Qu ả ng Ninh
2.389
2.389
38
Hội Luật
gia
484
484
39
Hội Đ ô ng y
424
424
40
Hội Nạn
nhân chất đ ộc da cam/Dioxin
593
593
41
Hội Khuyến
học t ỉ nh
718
718
42
Hội b ả o trợ
người khuy ế t tật và tr ẻ m ồ côi
545
545
43
Hội Cựu
thanh ni ê n xung phong
326
326
44
Hội Nh à báo
1.742
1.742
45
Văn ph ò ng T ỉ nh ủ y
119.843
119.843
46
Trung tâm
truy ề n thông
8.489
8.489
47
Ban B ả o vệ
chăm sóc sức kh ỏ e cán bộ
27.792
27.792
48
Khối Mặt trận
tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
35 . 536
35.536
49
Các ch ủ đ ầ u tư
khác
8.252.048
8.252.048
Tr.đ ó :
Cơ c ấ u
các nhiệm vụ chi thường xuyên b ổ sung cho chi đ ầ u
tư phát triển
1 . 000.000
1.000.000
50
Các dự án,
đề tài, nhiệm vụ
4.956.436
4 . 956.436
Tr. đó:
Cơ c ấ u
các nhiệm vụ chi thư ờ ng xuyên b ổ sung
cho chi đầu tư phát triển
1.000.000
1.000.000
II
CHI TRẢ
NỢ LÃI C Á C KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
4.107
4.107
III
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TR Ữ TÀI CHÍNH
1.600
1.600
IV
CHI D Ự PHÒNG
NGÂN SÁCH
362.111
362.111
V
CHI TẠO
NGUỒN, ĐI Ề U CH Ỉ NH TI Ề N
LƯƠNG
3.683.587
3.683.587
Tr.đó:
Số chi
tăng lương và an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương
theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại
mục I
1.640.201
1.640.201
VI
CHI HỖ
TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
81.461
81.461
VII
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.031.074
3.031.074
1
B ổ sung cân
đố i ngân sách
2.675.801
2.675.801
2
B ổ sung
có mục tiêu
355.273
355.273
VIII
CHI TRẢ
N Ợ GỐC
6.365
6.365
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/ 01/20 21 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
T Ổ NG S Ố
TRONG ĐÓ:
CHI GI Á O DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NG H Ề
CHI KHOA HỌC VÀ C Ô NG
NGHỆ
CHI Y T Ế , DÂN S Ố VÀ GIA ĐÌNH
CHI V Ă N HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TR UYỀN HÌNH T HÔNG T Ấ N
CHI TH Ể DỤC TH Ể THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T Ế
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
CHI B Ả O ĐẢ M X Ã
HỘI
CHI GIAO TH Ô NG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY S Ả N
T Ổ NG S Ố
9.611.448
80.000
11.600
213.000
6 . 902.108
6.199.708
420.400
110.000
181.990
Trong đó
1
Ban quản lý
dự án Đ ầ u tư x â y dựng các Công tr ì nh D â n dụng
v à Công nghiệp
3.180.000
3.180.000
3.130.000
2
Ban qu ả n l ý dự án
Đầu tư xây dựng các Công trình Giao thông
1.575.430
1.465.430
1.465.430
110 . 000
3
Ban qu ả n lý dự
án Đầu tư xây dựng các Công tr ì nh Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
190.000
190.000
190 . 000
4
Ban Quản l ý Khu
kinh t ế Vân Đồn
1.050.000
1.050.000
830.000
5
Sở Nông
nghiệp v à Phát triển Nông thôn
16.400
16.400
16.400
6
Sở Y tế
213.000
213.000
7
Trư ờ ng Đại
học H ạ Long
80.000
80.000
8
Công an t ỉ nh
101.600
11.600
90.000
9
UBND thành
phố Hạ Long
24.000
24.000
24.000
10
UBND thành
phố Cẩ m Phả
213.000
213.000
213.000
11
UBND thành
phố Móng Cái
371.000
371.000
359.000
12
UBND thị xã Đông
Triều
6.000
6.000
6.000
13
UBND th ị x ã Quảng
Yên
78.234
78.234
78.234
14
UBND huyện
Vân Đồn
5.000
5,000
5.000
15
UBND huyện
Tiên Yên
62.000
62,000
62.000
16
UBND huyện
Hải H à
51.000
51.000
45.000
6.000
17
UBND huyện
Đầm H à
99.000
99.000
21.000
78.000
18
UBND huyện
Ba Chẽ
77.044
77.044
19.044
58.000
19
UBND huyện
Cô Tô
14.000
14.000
10.000
4.000
20
Các ch ủ đầu tư khác
2.112.750
9.252
1.769
2.101.729
'
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
T Ê N ĐƠN VỊ
TỔNG S Ố
TRONG ĐÓ:
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ, GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI KHÁC
T Ổ NG S Ố
6.411.127
1.180.532
594.008
699.141
215.191
70.000
83.186
105.242
826.444
939.780
346.732
1.114.402
1
V ă n phòng
UBND tỉnh
52.454
5.087
47.367
-
-
2
Vă n ph ò ng Đo à n ĐBQH v à HĐND t ỉ nh
30.981
30.981
3
Ban quản l ý Khu
kinh t ế
8 . 737
8.737
4
Ban Dân tộc
t ỉ nh
11.673
11.673
5
Ban Xây dựng
Nông thôn mới
3.897
3.897
6
Ban qu ả n lý
Khu kinh t ế Vân Đồn
3.901
3.901
7
Sở Tài
chính
17.540
17.540
8
Sở Lao động
- Thương binh và x ã hội
91.484
17.063
74.421
9
Sở Khoa học
và Công nghệ
10.922
10.922
-
10
Sở Xây dựng
12.542
12.542
11
S ở Tư
pháp
11 . 639
9 . 225
2.414
12
Sở Công
Thương
9 . 869
9.869
13
S ở Nông
nghiệp và Phát tri ể n nông thôn
109.735
2.267
107.468
14
Sở Giao
thông vận t ả i
23.240
2.418
20.822
15
Ban An to à n giao
thông
1.410
1.410
16
Sở Tài
nguyên và Môi trường
24.493
1.811
22.682
17
Sở V ă n h óa và Th ể thao
102.888
11. 285
83.186
8.417
18
Sở Du l ị ch
7.601
7.601
19
Sở Y t ế
253.394
238.546
14.848
20
Sở Giáo d ụ c v à Đào tạo
306.383
296.157
10.226
21
Sở K ế hoạch
và Đầu tư
13 . 200
13 . 200
22
Sở Nội v ụ
20.692
20.692
23
Sở Ngoại vụ
5.411
5.411
24
Sở Th ô ng tin
và Truyền thông
12.316
4.537
7.779
25
Thanh tra T ỉ nh
14.217
14.217
26
Ban Xúc ti ế n và Hỗ
trợ đ ầ u tư
9.127
9.127
27
Trung tâm
Phục vụ Hành ch í nh c ô ng
8.151
8.151
28
Ban qu ả n lý v ườn Quốc
gia Bái T ử Long
11.122
11.122
29
Trư ờ ng Đ ào t ạ o cán bộ
Nguy ễ n Văn Cừ
7.607
7.607
30
Trường Đại
học Hạ Long
39.859
39.859
31
Trường cao
đẳng Việt-Hàn
3.956
3.956
32
Trạm kiểm
soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến
1.700
1.700
33
Hội chữ thập
đỏ
3.652
3.652
34
Liên minh H ợ p tác x ã t ỉ nh Quảng
Ninh
3.561
3.561
35
Hội văn học
nghệ thuật
3.883
3.883
36
Hội người
mù
1.421
1.421
37
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật t ỉ nh Qu ả ng Ninh
2.389
2.389
38
Hội Luật
gia
484
484
39
Hội Đ ô ng y
424
424
40
Hội Nạn
nhân chất đ ộc da cam/Dioxin
593
593
41
Hội Khuyến
học t ỉ nh
718
718
42
Hội b ả o trợ
người khuy ế t tật và tr ẻ m ồ côi
545
545
43
Hội Cựu
thanh ni ê n xung phong
326
326
44
Hội Nh à báo
1.742
1.742
45
Văn ph ò ng T ỉ nh ủ y
119.843
119.843
46
Trung tâm
truy ề n thông
8 . 489
8.489
47
Ban B ả o vệ chăm
sóc sức kh ỏ e cán bộ
27.792
27.792
48
Khối Mặt trận
tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
35.536
2.125
33.411
49
Các đề tài,
nhiệm vụ
4.956.436
832.953
594.008
432.803
193.292
70.000
94.120
798.087
320.428
269.897
1.114.379
Biểu số 54.1/CK-NSNN
TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(K èm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
%
TT
Kho ản thu
Tỷ
lệ % điều tiết năm 2021
Tổng
tỷ lệ ( %) NSĐP
đ ược hưởng
TP
Hạ Long
Cẩm
Ph ả
TP
Uông B í
TP
Móng Cái
Đông
Triều
8
địa phương còn lại
NST
NSH
+ X ã
NST
NSH
+ X ã
NST
NSH
+ X ã
NST
NSH
+ X ã
NST
NSH
+ X ã
NST
NSH
+ X ã
1
Thu từ DNNN trung ương quản lý
1.1
Thuế giá trị gia t ăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động th ăm khai
thác, thăm dò dầu kh í; thu từ hàng hóa nhập kh ẩu)
65
65
65
55
10
65
5
60
65
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
65
65
65
65
65
5
60
65
1 .3
Thuế tiêu th ụ đặc
bi ệt (trừ thuế TTĐB thu từ h àng h óa nhập khẩu)
65
65
65
65
65
5
60
65
1.4
Thuế tài nguyên (trừ thuế tài
nguyên thu từ hoạt động th ăm dò, khai thác dầu khí)
100
100
100
90
10
100
100
100
1.5
Khác (thu hồi vốn, bán t ài sản...)
2
Thu t ừ DNNN đ ịa phương (trừ C ông ty TNHH MTV x ổ số kiến thiết Quảng
Ninh)
2.1
Thuế giá tr ị gia
tăng (t rừ thuế GTGT thu từ ho ạt động
th ăm khai thác, thăm d ò dầu kh í; thu từ h àng hóa nh ập kh ẩu)
65
50
15
20
45
65
65
65
65
2.2
Thuế thu nh ập
doanh nghiệp (tr ừ thu từ hoạt động th ăm d ò, khai thác dầu khí)
65
50
15
20
45
65
65
65
65
2.3
Thuế tiêu th ụ đặc
biệt (trừ thu ế TTĐB thu t ừ hàng h óa nhập kh ẩu)
65
50
15
20
45
65
65
65
65
2.4
Thuế tài nguyên
100
100
100
100
100
100
100
2 .5
- Khác (thu hồi vốn, bán tài s ản ...)
100
100
100
100
100
10
100
3
Thu từ doanh nghiệp c ó vốn đ ầu tư nước ngo ài
3.1
Thu ế GTGT (tr ừ
thuế GTGT thu từ ho ạt động th ăm khai thăm d ò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
65
65
65
65
65
65
3.2
Thu ế Thu nhập DN (tr ừ thuế TNDN thu từ ho ạt
động th ăm d ò, khai thác dầu khí)
65
65
65
65
65
65
65
3.3
Thu ế tiêu th ụ
đặc biệt (tr ừ thuế TTĐB thu t ừ hàng h óa nhập kh ẩu)
65
65
65
65
65
65
65
3.4
Thuế T ài
nguyên (trừ thu ế tài nguyên thu t ừ hoạt
động th ăm dò, khai thác dầu kh í)
100
100
100
100
100
100
100
4
Thu từ l ĩnh vực ngoài qu ốc doanh
4.1
Thuế thu nhập doanh nghiệp
65
50
15
20
45
65
65
65
65
4.2
Thuế giá tr ị gia
tăng (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nh ập k hẩu)
65
50
15
20
45
65
65
65
65
4.3
Thuế tiêu thụ đặc biệ t (trừ thu ế GTGT thu
từ thu từ hàng hóa nhập kh ẩu)
65
50
15
20
45
65
65
65
65
4.4
Thuế Tài nguyên
100
100
100
100
100
100
100
5
Thuế thu nhập cá nhân
65
50
15
20
45
65
65
65
65
6
Lệ ph í trước b ạ
100
100
100
100
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
100
100
100
100
8
Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế
BVMT thu từ h àng nhập khẩu)
65
65
65
65
65
65
65
9
Tiền sử dụng đất
9.1
Tiền s ử dụng đ ất thu từ các dự án được thực hiện c ơ chế b ù
trừ với ch i ph í hạ tầng,
tiền GPMB ch ủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án
100
100
100
100
100
100
100
9.2
Tiền s ử dụng đ ất
thu t ừ quỹ đất tái đ ịnh
cư do ngân sách c ấp huyện đầu tư
100
100
100
100
100
100
100
9.3
Ti ền sử dụng đất
thu từ c ác t rường hợp còn l ại
100
65
35
60
40
45
55
60
40
45
55
- Huyện Vân Đồn
60
40
- Thị x ã Qu ảng Yên
45
55
- 6 huyện còn lại
100
10
Thuế sử dụng đ ất phi nông nghiệp
100
100
100
100
100
100
100
11
Tiền cho thuê mặt đất, m ặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN thu từ hoạt động th ăm dò, khai thác dầu khí)
11.1
Ti ền thu ê đ ất thu từ các dự án được thực hiện c ơ chế bù tr ừ v ới chi ph í h ạ tầng, t iền GPMB chủ đầu
tư ứng trước thực hiện dự án
100
100
100
100
100
100
100
11.2
Tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời
gian thuê
100
65
35
60
40
45
55
60
40
45
55
- Huyện Vân Đồn
60
40
- Thị xã Quảng Yên
45
55
- 6 huyện còn lại
100
11.3
Số thu còn lại
100
35
65
100
100
100
100
100
12
Thu cấp quyền khai thác tài
nguyên khoáng sản, vùng tr ời, v ùng biển
12.1
Do cơ quan trung ương cấp phép
30
30
30
30
30
30
30
12.2
Do c ơ quan địa
phương c ấp phép
a
Thu cấp quyền khai thác khu v ực biển
100
100
100
100
100
100
100
b
Thu cấp quyền khai thác đối v ới các tr ường hợp còn lại
100
100
100
100
100
100
100
13
Thu ph í và lệ phí (trừ lệ phí tr ước bạ)
13.1
Ph í, lệ phí do
cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp
13.2
Phí và lệ phí do các cơ quan, đ ơn
vị cấp tỉnh thu, nộp
a
Phí bảo vệ môi trường từ KTKS
100
100
100
100
100
100
100
b
Ph í thăm quan Vịnh
Hạ Long
100
100
c
Ph í nước thải
thu qua Công ty CP nước sạch Quảng Ninh
100
100
100
100
100
100
100
d
Các khoản ph í v à
lệ phí còn l ại
100
100
100
100
100
100
100
13.2
Phí và lệ ph í
do c ác cơ quan, đơn vị cấp huyện, c ấp x ã thu, nộp
100
100
100
100
100
100
100
14
Thu phạt, tịch
a
Do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp
(chương thuộc Trung ương)
b
Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh thu, nộp
(chương thuộc c ấp tỉnh)
100
100
100
100
100
100
100
c
Do cơ quan/đơn vị cấp huyện, c ấp xã thu, nộp (chương thuộc cấp huyện, c ấp xã)
100
100
100
100
100
100
100
15
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nh à nước
a
Nhà ở do cơ quan, đơn v ị Trung Ương quản lý
b
Nhà ở do cơ quan, đơn vị t ỉnh quản lý
100
100
100
100
100
100
100
c
Nhà ở do cơ quan, đơn v ị cấp huyện, cấp xã quản lý
100
100
100
100
100
100
100
16
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
xổ số điện toán (không bao g ồm thu ế thu nhập cá nhân thu của ng ười trúng giải
thư ởng)
100
100
100
100
100
100
17
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm c ả ti ền tiền nhượng
bán quyền sử dụng đ ất, chuyển
m ục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ ch ức chính trị, ch ính tr ị x ã hội, đ ơn vị
sự nghiệp công lập thuộc đ ịa phương
a
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Trung ương
b
T ài s ản của c ơ quan, t ổ chức, đ ơn v ị thuộc cấp t ỉnh qu ản lý
100
100
100
100
100
100
100
c
T ài sản của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc c ấp huyện, c ấp xã quản lý
100
100
100
100
100
100
100
18
Viện tr ợ không hoàn lại c ủa các t ổ ch ức v à cá
nh ân nước ngoài trực tiếp cho đ ịa phương
a
Viện trợ không hoàn lại tr ực tiếp cho t ỉnh
100
100
100
100
100
100
100
b
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp
cho cấp huyện, cấp x ã
100
100
100
100
100
100
100
19
Thu từ t ài sản đ ược xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ
quan, đơ n vị, tổ chức thuộc địa phương x ử
lý, sau khi trừ đi chi ph í theo
quy định của pháp luật
a
Do các cơ quan, đ ơn vị, t ổ chức của cấp t ỉnh
x ử lý
100
100
100
100
100
100
100
b
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của
cấp huyện, cấp x ã xử lý
100
100
100
100
100
100
100
20
Thu khác từ quỹ đ ất c ông (hoa l ợi công sản và tiền h ỗ trợ kh i nhà nước thu hồi)
a
Quỹ đất công do c ấp huyện, cấp xã quản lý
100
100
100
100
100
100
100
b
Quỹ đ ất công
do c ấp t ỉnh qu ản lý
100
100
100
100
100
100
100
22
Thu tiền bảo vệ v à phát tri ển đất lúa
100
100
100
100
100
100
100
23
Thu huy động đóng góp từ các t ổ chức c á nhân theo quy định của pháp luật
a
Do t ỉnh huy động
100
100
100
100
100
100
100
b
Do cấp huyện, c ấp xã huy động
100
100
100
100
100
100
100
24
Thu tiền chậm nộp
a
Thu tiền chậm nộp đ ối với các khoản thu đ ã quy định tỷ lệ % điều tiết
ở các mục trên
Thực
hiện t ỷ lệ % điều t iết t ương ứng quy đ ịnh cho mục đó
b
Thu tiền chậm nộp các khoản thu còn
lại
100
100
100
100
100
100
100
Biểu số 54.2/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 0 8/01/ 2021 của UBND tỉnh)
Đ ơn
vị: %
STT
Xã, phư ờ ng, thị trấn
Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết các khoản thu cho ngân
sách xã
Thu ế GTGT cá nhân, hộ kinh doanh
Thuế tài nguyên khu vực NQD
Thuế TTĐB khu vực NQD
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế sử dụng đất phi n ô ng
nghiệp
Thuế sử dụng đất n ô ng
nghiệp từ hộ gia đì nh, cá nhân
Lệ ph í trước bạ nhà, đ ất
Lệ ph í môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
Phí, lệ phí khác do UBND cấp x ã
thu
Phạt, tịch thu do UBND cấp x ã
thu
Thu từ qu ỹ
đấ t công ích và hoa lợi
công s ả n
Các kho ả n thu đ óng góp cho NS c ấ p
xã
Viện trợ không hoàn lại cho NS c ấ p
x ã
Thu khác ngân sách do UBND cấp xã thu
Thu từ hoạt đ ộng SXK D của
cá nh â n; từ chuy ể n
nhượng bất động s ả n, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động
sản
C ò n lại
Từ đất ở
Từ các trường h ợ p c ò n
lại
I
Th à nh
phố H ạ long
1
Phường B ạ ch Đằng
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường Bãi
Cháy
10
100
100
100
30
70
100
100
100
100
100
100
3
Phường H ồ ng Hải
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
4
Phường Hồng
Hà
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
5
Phường Giếng
Đáy
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Hồng
Gai
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
7
Phường Hà
Tu
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
8
Phường Yết
Kiêu
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
9
Phường Cao
Xanh
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
10
Phường Cao
Th ắ ng
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
11
Phường Trần
Hưng Đạo
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
12
Phường Hà
Khẩu
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
13
Phường Việt
Hưng
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
14
Phường Hà Lầm
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
15
Phường Hà
Phong
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
16
Phường Hùng
Th ắ ng
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
17
Phường Tuần
Châu
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
18
Phường Đại
Yên
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
19
Phường Hà
Trung
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
20
Phường Hà
Khánh
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
21
Thị trấn Trới
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
22
Xã Sơn
Dương
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
23
X ã Quảng
La
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
24
Xã Tân Dân
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
25
Xã B ằ ng Cà
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
26
Xã Dân Chủ
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
27
Xã Lê Lợi
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
28
X ã Thống
Nh ấ t
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
29
X ã Vũ Oai
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
30
X ã H ò a B ì nh
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
31
Xã Kỳ Thượng
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
32
Xã Đồng Lâm
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
33
Xã Đồng Sơn
10
10
100
100
100
65
100
100
100
100
100
100
100
II
Thành ph ố Cẩ m Phả
1
Phường Cửa Ô ng
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường C ẩ m Phú
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Phường
Quang Hanh
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Dương
Huy
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Phường Cẩm
Đông
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Cẩm
Thạch
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Phường Cẩm
Thủy
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Phường Cẩm
Tây
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Phường Cẩm
Thành
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Phường Cẩm
Sơn
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Phường Cẩm
Trung
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
12
Xã Cẩ m Hải
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
13
Phường Cẩm
Thịnh
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
14
X ã Cộng
Hòa
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
15
Phường Cẩm
B ì nh
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
16
Phường Mông
Dương
45
52
45
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
III
Th à nh
ph ố Uông Bí
1
Phường
Quang Trung
40
65
10
10
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường
Thanh Sơn
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Phường Vàng
Danh
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Phường Yên
thanh
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Phường
Trưng Vương
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Nam
Khê
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
X ã Phương
Đông
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Phương
Nam
65
65
65
20
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Phường Bắc
Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Xã Thượng
Yên Công
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
IV
Thành phố
M ó ng C á i
1
Phư ờn g Trần
Ph ú
6
65
3
6
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường Hòa
Lạc
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Phường Ka
Long
40
65
40
40
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Phường Trà Cổ
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Phường Ninh
Dương
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Hải
Hòa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Phường B ì nh Ngọc
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Phường Hải
Yên
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Vạn Ninh
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Xã Hải Xuân
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Xã Hải Tiến
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
12
Xã Hải Đông
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
13
Xã Quảng
Nghĩa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
14
Xã Vĩnh Trung
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
15
Xã Vĩnh thực
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
16
Xã Hải Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
17
Xã Bắc Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
V
Thị x ã Đông
Triều
1
Phường Đông
Triều
65
65
65
50
100
100
100
70
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường Mạo
Khê
65
65
65
30
70
70
100
70
100
100
100
100
100
100
100
3
Phường Đức
Chính
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Phường Hưng
Đạo
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Phường Xuân
Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Kim
Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Nguyễn Huệ
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã B ì nh
Dương
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Th ủ y An
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Xã Vi ệt D â n
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Xã An Sinh
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
12
Xã Hồng Phong
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
13
Xã T â n Việt
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
14
Xã Tràng An
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
15
Xã Bình Khê
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
16
Xã Tr à ng Lương
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
17
Xã Yên Thọ
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
18
Xã Yên Đức
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
19
Xã Hoàng Quế
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
20
Xã Hồng Thái Tây
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
21
Xã Hồng Thái Đông
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
VI
Thị x ã Quảng
Yên
1
Phường Quảng
Yên
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Phường Minh
Thành
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Phường Đông
Mai
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Phường Cộng
Hòa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Ph ường Hà
An
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Phường Yên
Giang
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Phường Nam
Hòa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Phường
Phong Hải
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Phường Yên
Hải
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Phường
Phong Cốc
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Phường Tân
An
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
12
Xã Sông
Khoai
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
too
100
100
100
100
13
Xã Ti ề n An
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
14
Xã Hoàng Tân
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
15
Xã Hiệp Hòa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
16
Xã C ẩm La
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
17
Xã Liên Hòa
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
18
Xã Liên Vị
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
19
Xã Tiền Phong
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
VII
Huyện
Vân Đồn
1
Th ị trấn
Cái Rồng
65
65
10
10
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Hạ Long
65
65
10
10
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Đông Xá
65
65
10
10
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Đoàn Kết
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Xã Vạn Yên
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Xã Đài Xuyên
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Bình Dân
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Quan Lạn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Minh Châu
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
too
100
100
100
10
Xã Bản Sen
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Xã Ngọc Vừng
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
12
Xã Th ắ ng L ợ i
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
VIII
Huyện
Tiên Yên
1
Th ị trấn
Tiên Yên
65
100
65
65
20
70
70
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Phong Dụ
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Hải Lạng
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Đồng Rui
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Xã Y ê n Than
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Xã Tiên L ã ng
65
too
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Đông Ngũ
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Đông Hải
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Điền Xá
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Xã Đại Dực
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Xã H à Lâu
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
IX
Huyện Hải
Hà
1
Thị trấn Quảng
Hà
65
100
65
22
22
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
X ã Quảng Đức
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Quảng Long
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Quảng Ch í nh
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Xã Quảng Thành
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Xã Quảng Thịnh
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Cái Chiên
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Quảng Sơn
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Qu ả ng
Phong
65
100
65
65
55
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10
Xã Đường
Hoa
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
11
Xã Tiến Tới
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
X
Huyện Đầm
Hà
1
Thị trấn Đầm
Hà
65
100
65
22
22
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Tân B ì nh
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Qu ả ng L â m
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Qu ả ng Tân
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Xã Quảng An
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Xã Đ ầ m Hà
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Dực Yên
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Đại Bì nh
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
9
Xã Tân Lập
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
XI
Huyện B ì nh
liêu
1
Th ị trấn B ì nh Liêu
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Đồng Văn
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
X ã Hoành
Mô
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Đồng Tâm
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Xã Lục Hồn
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
6
Xã Vô Ngại
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Húc Động
65
100
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
XII
Huyện Ba
Ch ẽ
1
Th ị trấn
Ba Chẽ
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Nam Sơn
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Đồn Đạc
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Xã Thanh S ơ n
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
too
100
100
100
5
Xã Thanh
Lâm
65
65
65
65
100
100
100
100
100
too
too
100
100
100
100
6
Xã Đạp
Thanh
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
7
Xã Minh Cầm
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
8
Xã Lương
Mông
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
XIII
Huyện C ô
Tô
1
Thị tr ấ n Cô Tô
65
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Xã Đồng Ti ế n
65
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Xã Thanh
Lân
65
65
65
65
65
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/Q Đ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đ ơn vị: Triệu đồng
STT
Tên
đ ơn vị
T ổng thu NSNN trên địa b àn
Thu
ngân sách huyện hư ởng theo phân cấp
Số
bổ sung cân đ ối, mục tiêu từ ngân sách cấp t ỉnh
Chi
từ nguồn cải cách tiền l ương của ngân sách huyện
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuy ển sang
Tổng
chi cân đ ối ngân sách huyện
Tổng
số
Chia
ra
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
T ỔNG SỐ
39.000.000
9.742.111
4.869.014
4.873.097
3.031.074
294.900
13.068.086
1
Hạ Long
18.015.350
3.833.504
1.447.174
2.386.330
75.000
3.908.504
2
Cẩm Phả
12.320.000
1.533.042
1.075.191
457.851
31.100
1.564.141
3
Uông Bí
3.570.170
850.259
362.219
488.040
79.300
929.559
4
Móng Cái
1.286.500
829.343
517.888
311.455
355.273
20.000
1.204.616
5
Đông Triều
1.660.800
1.166.505
611.405
555.100
30.000
1.196.505
6
Qu ảng Yên
637.280
414.579
164.164
250.415
626.227
15.000
1.055.806
7
Vân Đồn
903.500
617.963
312.742
305.221
3.836
13.500
635.298
8
Tiên Yên
112.200
77.973
50.153
27.820
443.890
3.000
524.862
9
Hải Hà
224.700
185.948
139.420
46.528
398.604
10.000
594.552
10
Đầm Hà
127.100
117.214
106.671
10.543
335.368
5.000
457.582
11
B ình Liêu
70.700
59.240
45.433
13.807
394.898
10.000
464.138
12
Ba Chẽ
38.100
29.243
16.899
12.344
344.792
0
374.034
13
Cô Tô
33.600
27.301
19.657
7.644
128.186
3.000
158.486
3
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định s ố 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
T ên đ ơn vị
Tổng
số
B ổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chư ơng trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
T ỔNG
S Ố
612.089
600.000
12.089
1
Thành phố Hạ Long
6.771
6.771
2
Thành phố Cẩm
Phả
1.002
1.002
3
Thành phố Uông
Bí
1.529
1.529
4
Thành phố Móng Cái
621
621
5
Thị Xã Đông Triều
127
127
6
Thị xã Quảng Yên
37.581
37.450
131
7
Huyện Vân Đồn
45.181
44.910
271
8
Huyện Tiên Yên
77.431
76.290
1.141
9
Huyện Hải Hà
76.626
76.500
126
10
Huyện Đầm Hà
78.708
78.460
248
11
Huyện Bình Liêu
121.497
121.470
27
12
Huyện Ba Chẽ
98.390
98.330
60
13
Huyện Cô Tô
66.625
66.590
35
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định s ố 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
của UBND tỉnh)
Đ ơn
vị: Triệu đ ồng
T T
Danh
mục dự án
Chủ
đầu tư
Quy ết định đầu tư
Lũy
kế vốn cấp đến 2020
K ế
hoạch năm 2021
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng
số
Tổng
số
Trong
đó NSNN
TỔNG
S Ố
16.598.286
PH ẦN
I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.955.678
PH ẦN
II: V ỐN NGÂN SÁCH TỈNH
9.730.898
A
Các nhiệm vụ chi đầu t ư đã được
cụ thể hóa cần ưu ti ên
1.382.200
1
Thanh to án nợ
đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt
quyết toán
350.000
2
Hỗ trợ các đ ịa
phương chưa tự cân đối theo tiêu ch í chấm điểm
600.000
3
Vốn chuẩn b ị đầu
tư
10.000
4
Đề án hỗ trợ người có công với cách
mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Giai đoạn 3
1491/QĐ-UBND
ngày 8/5/2020
131.273
131.273
100.000
22.200
5
Chương trình xây dựng nông thôn mới
200.000
6
Dự nguồn phân bổ cho Đề án Phát triển
bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, h ải đảo giai đoạn 2021-2025, định hướng đ ến năm 2030
200.000
B
Kế hoạch v ốn phân b ổ chi tiết cho các công trình, dự
án
8.348.698
I
Phân b ổ thu hồi vốn ứng ngân sách tỉnh
24.474
1
Đư ờng C ái Gian - Cửa Cái x ã Nam Sơn, huyện Ba Ch ẽ (GĐ1+GĐ2)
UBND
huyện Ba Ch ẽ
QĐ số
4167/QĐ-UBND ngày 18/12/2019; số 2612/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (H)
87.616
87.616
85.172
8.044
2
Đường Nam H à -
Cái Gian - Sơn Hải (giai đoạn 2) Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ
UBND
huyện Ba Ch ẽ
QĐ số
3957 ngày 19/9/2011; QĐ số 177a ngày 27/02/2012 (H)
45.703
45.703
41.495
9.000
3
Cầu Thác Mẹt Xã Thanh Lâm, huyện Ba
Chẽ
UBND
huyện Ba Chẽ
QĐ số
3727/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND t ỉnh
30.490
30.490
26.837
2.000
4
Đường nối thành phố Hạ Long với Cầu
Bạch Đằng, t ỉnh Qu ảng Ninh (Chi ph í
chuẩn bị đầu tư)
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
1292/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017;
4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
6.299.371
6.299.371
4.992.925
5.430
II
Đối ứng ODA
26.400
1
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay WB tỉnh Quảng Ninh
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
QĐ số
1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019
725.285
190.634
6.590
14.000
2
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8)
S ở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015; 4415/QĐ- UBND ngày 27/12/2016
240.000
120.000
49.113
2.400
3
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 - t ỉnh Quảng
Ninh
UBND
TP Móng Cái
2683/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015; QĐ số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
861.404
506.274
192.836
10.000
III
Đối ứng các dự án thực hiện theo
hình thức PPP
121.600
Trong đó:
1
Trụ sở làm vi ệc
các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh:
- Tiền thuê trụ sở + chi ph í
dịch vụ quản lý tòa nhà
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
433/QĐ-UBND
ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
220.000
220.000
182.026
44.000
2
Đầu t ư xâ y
dựng trụ sở liên cơ quan s ố 3 tại phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long:
- Tiền thuê trụ
sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
2026/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
315.000
315.000
93.900
66.000
IV
Các dự án động lực, trọng đi ểm
3.360.000
1
Cầu Cửa Lục 1
Ban
qu ản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
4641/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
2.109.868
2.109.868
550.000
800.000
2
Cầu Cửa Lục 3
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
4642/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
1.742.804
1.742.804
250.000
800.000
3
Xây dựng hoàn ch ỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao
tốc Hạ Long - Hải Phòng)
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
4644/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
760.681
760.681
102.939
350.000
4
Đường nối từ đường
cao t ốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường t ỉnh 338 (giai đoạn 1)
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
4643/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019; 3816/QĐ-UBND ngày 6/10/2020
1.492.042
1.492.042
190.000
610.000
5
Đường bao biển nối thành phố Hạ
Long - thành phố Cẩm Phả
BQL
dự án đầu t ư xây dựng các công
trình Giao thông
QĐDA
4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2796/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
2.290.569
2.290.569
805.500
800.000
V
Ngân sách t ỉnh h ỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện
415.000
1
Ch ỉnh trang
khu dân cư km3, phường Hải Y ên, thành phố Móng Cái
UBND
TP Móng Cái
QĐ số
4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
131.773
92.241
90.000
2.000
2
Xây d ựng kè chống
sạt l ở b ãi biển xã Cái Chiên huyện H ải Hà
UBND
huyện H ải Hà
QĐDA
số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
79.946
56.000
50.000
6.000
3
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung
tâm đào Cái Chiên, Hải Hà
UBND
huyện Hải Hà
QĐ số
4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
83.897
56.600
41.000
15.000
4
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường
t ừ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp t ỉnh tại huyện Đầm Hà
UBND
huyện Đầm Hà
QĐ số
4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
83.000
58.100
48.000
10.000
5
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị
Đầm Hà
UBND
huyện Đầm Hà
QĐ số
4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
78.000
54.600
43.000
11.000
6
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình
UBND
huyện Đầm Hà
QĐ
4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
43.300
30.300
27.000
3.000
7
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo
xã Thanh Lân, huyện Cô Tô
UBND
huyện Cô Tô
QĐ số
4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
95.000
66.500
56.000
10.000
8
Hỗ trợ cải tạo, n âng cấp Hồ C4, thị tr ấn Cô Tô;
UBND
huyện Cô Tô
QĐ số
4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
46.000
32.200
28.000
4.000
9
Dự án cải tạo nâng cấp tuy ến đường trung tâm xã B ản Sen (đoạn từ Cảng Hòn
Gai đ ến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn
UBND
huyện Vân Đồn
QDDA
5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện)
89.290
62.503
57.000
5.000
10
Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản
xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại
Xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả
UBND
TP C ẩm Phả
QĐ số
44 60/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
96.000
67.200
54.000
13.000
11
Đường đấu nối T ỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung
tâm Xã Thống Nhất
UBND
TP Hạ Long
QĐ số
4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
74.376
52.063
36.713
15.000
12
Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến T ỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ
UBND
TP Hạ Long
QĐ số
4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
110.473
70.000
60.337
9.000
13
Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu
đê sông Hồng Phong, th ị Xã Đông Triều
UBNDTX
Đông Triều
QĐDA
số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
55.000
38.500
32.000
6.000
14
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà
UBND
huyện Đầm Hà
QĐ số
4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
198.000
155.000
80.000
75.000
15
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng
th ủy s ản tập trung tại Xã Hải Lạng,
huyện Tiên Yên
UBND
huyện Tiên Yên
QĐ số
4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
170.000
150.000
88.000
62.000
16
Cải tạ o nâng cấp
đường từ Xã H ải Tiến - hồ Tràng
Vinh đến trạm biên phòng P ò
Hèn x ã Hải Sơn, thành phố M óng Cái
UBND
TP Móng Cái
QĐ
4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
165.000
70.000
11.000
59.000
17
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất
tập trung cho 04 xã vùng cao (Xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp
Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ
UBND
huyện Ba Chẽ
QĐ
4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
120.000
84.000
26.000
58.000
18
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến
nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên
UBND
TX Quảng Yên
QĐ số
4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
625.987
312.994
230.000
52.000
VI
Dự án đã hoàn thành
100.990
Trong đ ó:
1
Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển l ãm Quảng Ninh
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
1756/QĐ-UBND;
12/8/2014; 1487/QĐ-UBND ; 07/5/2020
1.118.421
1.118.421
1.015.761
50.000
2
Đường nối QL4B với QL18C tại huyện
Ti ên Yên
BQL
d ự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
QDDA
4270/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
100.000
100.000
70.000
20.000
3
Dự án C ải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di t ích Yên T ử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn
1
Ban
quản lý dự án ĐTXD c ác CTDD&CN
QĐ
3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3921/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 5023 ngày
29/11/2019
290.201
190.201
140.000
20.000
VII
Công trình, dự án chuy ển tiếp
1.715.234
Trong đó:
GIAO THÔNG
1.076.234
1
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt
Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
4622/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
1.298.822
1.084.828
645.848
300.000
2
Tuyến đường nối
t ỉnh lộ 331B và t ỉnh lộ 338 thị Xã
Quảng Yên (đường vào KCN Amata)
UBND
TX Quảng Yên
QĐ số
4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
261.728
183.210
145.000
26.234
3
Đường trục Ch ính
th ứ 2 của Khu công nghiệp - c ảng biển
Hải Hà
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
QĐ số
4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
230.324
230.324
173.000
40.000
4
Đường nối thành phố Hạ Long với cầu
Bạch Đằng, t ỉnh Quảng Ninh
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
1292/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017;
4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
6.299.371
6.299.371
4.992.925
170.000
5
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã
Hạ Long, huyện Vân Đồn
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
2255
ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 2/7/2020
521.575
211.835
53.000
80.000
6
Đường kết nối từ đường cao t ốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh
UBND
TP Móng Cái
QĐ số
4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
521.115
521.115
50.000
300.000
7
Đầu tư hoàn ch ỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến
đường gom từ đường cao t ốc đến sân
bay Vân Đồn
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
QĐ số
4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
472.859
472.859
295.000
130.000
8
Tuy ến đường trục
ch ính số 1 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị
trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà
UBND
huyện H ải Hà
QĐ số
3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2019(H); TB 1880-TB/TU ngày 10/8/2020
98.692
65.000
10.000
30.000
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM
NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY S ẢN
190.000
9
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã
Dương Huy, Thành phố Cẩm Ph ả
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
QĐ số
4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
283.000
283.000
145.000
80.000
10
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải
Lạng, huyện Tiên Yên
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
QĐ số
4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019
48.000
48.000
10.000
30.000
11
Khu neo đậu tr ánh trú b ão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại
Vân Đồn
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
QĐ số
4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
199.000
199.000
94.000
70.000
12
Cải tạo, nâng cấp
các kênh tiêu ch ính, kết hợp xử lý môi trường
khu vực Hà Bắc trên địa b àn thị x ã
Quảng Yên
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
QĐ số
4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
190.000
190.000
160.000
10.000
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
213.000
13
Dự án đầu tư
nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái
Sở Y
t ế
QĐDA
4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
233.083
233.083
139.468
50.000
14
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung
tâm y tế huyện Tiên Yên
Sở Y
tế
QĐDA
4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
85.635
85.635
59.309
10.000
15
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
k ết hợp v ới cải tạo nâng cấp m ở
rộng khuôn viên Trung tâm y t ế huyện Ba Chẽ
Sở Y
tế
QĐDA
4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
92.340
92.340
56.277
18.000
16
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão
Khoa
Sở Y
tế
QĐDA
4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
429.000
429.000
259.524
107.000
17
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ
truyền t ỉnh Quảng Ninh (G ĐI)
Sở Y
tế
QĐDA
4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
54.534
54.534
36.900
8.000
18
Cải tạo, nâng c ấp, m ở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu
Sở Y
tế
4378/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
89.795
89.795
53.785
20.000
GI ÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GI ÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
80.000
19
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại
cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí
Đại
học Hạ Long
QDDA
4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019
544.517
544.517
375.000
80.000
VIII
C ác
công trình, dự án khởi công m ới
4.495.429
4.342.494
1.735.000
Trong đó:
1
Dự án M ở rộng đường 334 đoạn từ sân golf Ao Tiên đến nút giao giữa đường 334 với đường vào công viên phức hợp Khu kinh
t ế Vân Đồn
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
QĐ số
4462/Q Đ-UBND ngày 02/12/2020
1.496.000
1.496.000
430.000
2
Dự án Đường trục chính trung tâm
khu đô thị Cải Rồng - Giai đoạn 2, Khu kinh tế Vân Đồn
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
QĐ số
4389/Q Đ-UBND ngày 24/11/2020
527.148
527.148
400.000
3
Dự án Hạ tầng
khu tái định cư, khu hành ch ính tại xã Vạn Yên, huyện
Vân Đồn
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
QĐ số
4466/Q Đ-UBND ngày 02/12/2020
357.000
357.000
140.000
4
Dự án Hỗ trợ đầu t ư tuyến đường nối đường bao bi ển Hạ Long - C ẩm Phả với trung tâm thành phố Cẩm Phả t ỉnh Quảng Ninh (Đoạn 1)
UBND
TP C ẩm Phả
QĐ số
6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 (TP)
592.935
450.000
200.000
5
Dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến
thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường
t ỉnh 338 (Giai đoạn 1)
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
QĐ số
4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
1.482.346
1.482.346
550.000
IX
Dự nguồn phân b ổ cho các dự án khởi công m ới n ăm 2021
850.000
PH ẦN
III: VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
4.911.710
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
A
T ỔNG NGUỒN THU NSĐP
26.265.209
36.425.989
139%
I
Thu cân đối NSĐP
26.028.176
36.320.144
140%
1
Thu ng ân sách
địa phương được hưởng theo phân cấp
24.614.018
26.043.410
106%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
14.649.843
16.051.987
110%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
9.964.175
9.991.422
100%
2
Thu bổ sung từ NSTW
1.414.158
1.197.895
85%
-
Thu b ổ sung
cân đ ối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.414.158
1.197.895
85%
3
Thu kết d ư
2.771.771
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
6.231.660
5
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
75.408
II
Tổng mức vay của NSĐP
105.845
III
Thu từ nguồn cải cách tiền lương
237.033
B
T ỔNG
CHI NSĐP
26.265.209
33.455.044
127%
I
Chi cân đối NSĐP
24.748.130
24.989.365
101%
1
Chi đầu tư phát triển
11.544.703
12.888.681
112%
2
Chi thường xuyên
11.878.354
12.055.990
101%
3
Chi tr ả nợ lãi
các kho ản do chính quyền địa phương vay
46.200
43.093
93%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
100%
5
Dự phòng ngân sách
672.322
0%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
604.951
0%
II
Chi từ ngu ồn ngân sách Trung ương b ổ sung có mục
tiêu
1.414.158
880.425
62%
1
Bổ sung vốn đ ầu
t ư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.223.438
551.709
45%
2
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
ch ế độ chính sách và một số chương trình mục tiêu
190.720
328.716
172%
III
C hi
chuyển nguồn sang năm sau
7.457.520
IV
C hi
từ nguồn BSMT từ ngân sách cấp trên
46.500
V
Chi trả n ợ gốc của NSĐP
56.421
29.198
52%
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
98.536
C
K ẾT
DƯ NSĐP
2.970.945
D
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
1.207.406
895.237
74%
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T
NỘI DUNG
Dự
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG NGUỒN THU NSNN
41.500.000
26.265.209
55.268.343
36.425.989
133%
139%
Tổng số (đã loại
trừ hoàn thuế GTGT)
41.500.000
26.265.209
53.220.546
36.425.989
128%
139%
A
T ỔNG
THU CÂN Đ ỐI NSNN
41.500.000
24.614.018
46.159.066
26.043.409
111%
106%
Thu NSNN (đ ã loại trừ hoàn thu ế GTGT)
41.500.000
24.614.018
44.111.269
26.043.409
106%
106%
I
Thu nội địa
33.500.000
24.614.018
34.682.496
25.959.587
104%
105%
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
13.379.000
11.037.850
13.551.654
11.288.481
101%
102%
Thu ế giá trị gia tăng
6.019.500
3.912.675
5.520.352
3.588.229
92%
92%
Thuế thu nhập cá nhân
668.000
434.200
944.427
613.878
1 41%
141%
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.500
975
1.429
929
95%
95%
Thu ế
tài nguyên
6.690.000
6.690.000
7.085.446
7.085.446
106%
106%
2
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
qu ản lý
200.000
134.900
188.883
128.927
94%
96%
Thuế giá trị gia tăng
110.000
71.500
94.474
61.408
86%
86%
Thu ế thu nhập cá nhân
76.000
49.400
76.823
49.935
101%
101%
Thu ế tiêu thụ đặc biệt
5
3
Thu ế
tài nguyên
14.000
14.000
17.582
17.582
126%
126%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
1.960.000
1.337.000
1.874.441
1.239.037
96%
93%
Thuế giá trị gia t ăng
1.186.500
771.225
1.207.041
784.577
102%
102%
Thuế thu nhập c á nhân
503.500
327.275
477.034
310.072
95%
95%
Thu ế tiêu thụ đặc biệt
90.000
58.500
131.366
85.388
146%
146%
Thuế tài nguyên
180.000
180.000
59.000
59.000
33%
33%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
4.015.000
2.672.750
4.088.005
2.709.946
102%
101%
Thuế giá trị gia t ăng
2.875.000
1.868.750
2.708.210
1.760.337
94%
94%
Thuế thu nhập c á nhân
830.000
539.500
1.022.109
664.371
123%
123%
Thu ế tiêu thụ đặc biệt
130.000
84.500
206.885
134.438
159%
159%
Thuế tài nguyên
180.000
180.000
150.801
150.801
84%
84%
5
Thuế thu nhập c á nh ân
770.000
500.500
912.251
592.962
118%
118%
6
Thu ế bảo v ệ m ôi trư ờng
3-453.000
1345.175
3.453.669
1.344.896
100%
100%
7
Lệ ph í trư ớc bạ
745.000
745.000
1.065.219
1.065.219
143%
143%
8
Thu phí, lệ
phí
2.982.500
2.355.617
2.666.760
2.091.423
89%
89%
-
Ph í và
lệ ph í trung ương
626.883
1.157.206
581.870
185%
-
Phí v à lệ ph í địa ph ương
2.355.617
2.355.617
1.509.553
1.509.553
64%
64%
9
Thuế sử dụng đất n ông nghiệp
494
494
10
Thu ế sử dụng đất phi nông nghiệp
41.365
41.365
42.754
42.754
103%
103%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
661.000
661.000
973.823
973,823
147%
147%
12
Thu tiền sử dụng đ ất
2.934.100
2.934.100
3.472.277
3472.277
118%
118%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
s ở hữu nhà nước
573
573
14
Thu từ hoạt động xổ số
62.000
62.000
54.546
54.546
88%
88%
15
Thu tiền cấp quy ền khai thác kho áng sản, vùng trời, vùng biển
1.770 .035
539.555
1.656 .900
546.879
94%
101%
16
Thu khác ngân sách
400.000
200.206
613.134
345.118
153%
172%
17
Thu từ quỹ đ ất
công ích, hoa lợi công sản khác
24.000
24.000
18.394
18.394
77%
77%
18
Thu hồi vốn, thu cổ t ức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thu ế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nh à nước
103.000
23.000
48.719
43.837
47%
191%
II
Thu c ân đ ối từ hoạt động XNK
8.000.000
9.345.369
418
117%
1
Thu từ hoạt động xu ất nhập kh ẩu
8.000.000
11393.166
418
142%
1.1
Thuế xuất khẩu
1.281332
1.2
Thuế nhập kh ẩu
1.975.182
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
863.645
1.4
Thuế giá trị gia t ăng h àng nhập khẩu
7.010.074
1.5
Thuế bổ sung đ ối với h àng h óa nhập khẩu v ào Việt Nam
16.053
1.6
Thuế bảo vệ m ôi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
241.343
1.7
Thu khác
5.536
418
2
Hoàn thuế GTGT
-2.047.797
III
Các kho ản huy động, đóng góp
83.404
83.404
1
Các khoản huy động đóng góp x ây d ựng cơ sở hạ tầng
54.377
54.377
2
Các khoản huy động đ óng góp khác
29.027
29.027
B
THU VAY KHÁC
105.845
105.845
C
THU CHUY ỂN GIAO NGÂN SÁCH
1.414.158
1.273.303
90%
D
THU CHUY ỂN NGUỒN
6.231.660
6.231.660
E
THU K ẾT DƯ NGÂN SÁCH
2.771.771
2.771.771
F
THU TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TI ỀN LƯƠNG
237.033
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/ 01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
N ỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
BAO
G ỒM
QUYẾT
TO ÁN
BAO
GỒM
SO
S ÁNH (%)
NG ÂN SÁCH TỈNH
NGÂN
S ÁCH HUYỆN, X Ã
NG ÂN SÁCH TỈNH
NGÂN
S ÁCH HUYỆN, XÃ
NS ĐP
NG ÂN S ÁCH TỈNH
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
T ỔNG
CHI NS ĐP
26.265.209
14.849.724
11.415.485
33.455.045
17.344.235
16.110.809
127%
117%
141%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
24.748.130
13.406.416
11341.714
24.989366
11.316.585
13.672.781
101%
84%
121%
I
Chi đầu tư phát tri ển
11.544.703
7.516.767
4.027.936
12.888.682
6.953.775
5.934.907
112%
93%
147%
1
Chi đầu tư cho
các dự án
11.991.448
6.056.541
5.934.907
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào tạo v à
dạy nghề
868.230
265.903
602.326
-
Chi khoa học và công nghệ
121.066
121.066
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s ử dụng đất
(không bao gồm ghi thu, ghi chi)
2.640.690
455.744
2.184.946
2.993.701
334.950
2.658.751
113%
73%
122%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu x ổ s ố
62.000
62.000
95.577
95.577
1 54%
154%
2
Chi đầu t ư phát
triển khác
897.233
897.233
II
Chi thư ờng xuy ên
11.878354
4.865.706
7.012.648
12.055.990
4318.116
7.737.874
101%
89%
110%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
4.269.471
1.313.127
2.956.344
4.410.215
1.493.177
2.917.038
103%
114%
99%
2
Chi khoa học v à công nghệ
691.518
691.518
500.368
493.463
6.905
72%
71%
III
Ch i
tr ả nợ lãi các khoản do ch ính quyền địa phư ơng vay
46.200
46.200
43.093
43.093
93%
93%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài ch ính
1.600
1.600
1.600
1.600
100%
100%
V
Dự phòng ngân sách
672.322
371.192
301.130
VI
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh ti ền lương
604.951
604.951
B
CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
1.414.158
1.414.158
880.425
765.562
114.863
62%
54%
I
Bổ sung vốn đầu tư đ ể thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.223.438
1.223.438
551.709
551.709
45%
45%
II
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hi ện các chế độ ch ính sách và 1 số CTMT
190.720
190.720
328.716
213.853
114.863
172%
112%
C
C HI
T Ừ NGUỒN BSMT TỪ NGÂN SÁCH C ẤP TRÊN
46.500
46.500
D
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG N ĂM SAU
7.457.520
5.209.762
2.247.757
E
CHI NỘP NGÂN SÁCH C ẤP TRÊN
98.536
23.128
75.408
F
CHI TRẢ NỢ G ỐC
56.421
29.150
27.271
29.198
29.198
52%
100%
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kè m
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND
ngày 08/01/2021 của UBND t ỉnh)
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
T ỔNG
CHI NG ÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.849.724
23.160.780
156%
A
CHI B Ổ SUNG C ÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
5.816.544
#DIV/0!
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
14.820.574
12.082.147
82%
Trong đó:
I
Chi đầu t ư phát triển
8.740.205
7.505.484
86%
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.608.251
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
265.903
1.2
Chi khoa học và công nghệ
121.066
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
549.565
1.4
Chi văn hóa thông tin
156.565
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
t ấn
1.6
Chi thể dục thể thao
309.685
1.7
Chi bảo vệ m ôi
trường
237.166
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
3.875.704
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
439.933
1.10
Chi bảo đ ảm x ã
hội
7.694
2
Chi đầu tư phát triển khác
897.233
II
Chi thường xuyên
5.056.426
4.531.969
90%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.330.413
1.514.476
114%
2
Chi khoa học và công nghệ
691.518
493.463
71%
3
Chi y tế, dân
số và gia đ ình
492.883
498.679
101%
4
Chi văn hóa, th ể thao, phát thanh truyền hình
229.297
215.497
94%
5
Chi bảo vệ môi trường
115.988
68.121
59%
6
Chi các hoạt động kinh tế
743.108
451.888
61%
7
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
802.978
765.018
95%
8
Chi bảo đảm xã hội
256.596
137.357
54%
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
46.200
43.093
93%
IV
Chi b ổ sung quỹ dự tr ữ tài ch ính
1.600
1.600
100%
V
Dự phòng ngân sách
371.192
0%
VI
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh tiền lương
604.951
0%
C
CHI CHUY ỂN NGU ỒN SANG NĂM SAU
5.209.762
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH C ẤP TRÊN
23.128
E
CHI TR Ả NỢ GỐC
29.150
29.198
100%
Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách ngày 08/01/2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.638
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng