|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2554/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
22 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2055/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 104/TTr-SKHĐT ngày
14/10/202.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại UBND cấp huyện.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y,TR).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Đề
nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 2.002635.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết quả
hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
2
|
Đề
nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường
hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
Mã TTHC: 2.002636.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết quả
hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
3
|
Đăng
ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập
trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
Mã TTHC: 2.002637.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
4
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
Mã TTHC: 2.002638.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo
sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
5
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
Mã TTHC: 2.002639.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
03 ngày làm việc(Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ tổ hợp tác dẫn
đến thay đổi cơ quan thuế quản lý )
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, ,Chuyển liên thông, Trình ký (Nếu thông báo sửa đổi, bổ
sung hồ sơ chuyển bước 5)
|
1,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, Xử lý và Trả kết
quả liên thông
|
0,75 ngày
|
Chi cục thuế; Chi cục thuế khu vực
|
Cán bộ thuế
|
Bước 5
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
6
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
Mã TTHC: 2.002640.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết quả
hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
7
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
Mã TTHC: 2.002641.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
8
|
Chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác
Mã TTHC: 2.002642.H50
|
Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH
|
Lãnh đạo
|
|
đạo phòng xử lý chuyển
sang bước 5)
|
|
cấp huyện
|
phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, ,Chuyển liên thông, Trình ký (Nếu thông báo sửa đổi, bổ
sung hồ sơ chuyển bước 5)
|
2,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, Xử lý và Trả kết
quả liên thông
|
1,75 ngày
|
Chi cục thuế; Chi cục thuế khu vực
|
Cán bộ thuế
|
Bước 5
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
9
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002643.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện
|
Cán bộ một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo
sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
10
|
Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
Mã TTHC: 2.002644.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
11
|
Dừng
thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002645.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
12
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Mã TTHC: 2.002646.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
13
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002648.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
14
|
Thông
báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
Mã TTHC: 2.002649.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
|
sang bước 5)
|
|
|
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
15
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002650.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 2
|
Phân công xử lý (Nếu lãnh
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5)
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ
hồ sơ Soạn thảo, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét, phê duyệt trả kết
quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng TK-KH cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả hoặc thông
báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2554/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
45
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|