|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2652/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 07 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 2553/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2939/TTr-SXD ngày 31/10/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết
định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ
LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông: 01 quy
trình.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung
công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc
góp vốn, hợp tác đầu tư hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức
và cá nhân để phát triển nhà ở
1.012882.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
11,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung
cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
1.012884.H50
(Mã cũ: 1.012880.H50)
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
27,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
26,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội / nhà ở cho
lực lượng vũ trang nhân dân
1.012895.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
27,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
|
|
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
26,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản.
1.012900.H50
(DVCTT một phần)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
11,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
(trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
1.012901.H50
(DVCTT toàn trình)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
(trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
1.012902.H50
(DVCTT toàn trình)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự
án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
1.012903.H50
(DVCTT một phần)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
11,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được
bán, cho thuê mua
1.012905.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
11,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết (tối
đa)
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhả ở xây dựng trong
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.012883.H50
(DVCTT Một phần)
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
29 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận
nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu
tư công.
1.012885.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
26,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
25,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn
đầu tư công.
1.012886.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
26,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
25,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở năm 2023.
1.012887.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
41,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
40,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa
phương
1.012891.H50
(DVCTT toàn trình)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Gia hạn thời gian sở hữu nhà tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
1.012890.H50
(DVCTT một phần)
|
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
7,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
6,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa
có hợp đồng thuê nhà ở
1.012892.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp
nhận chuyển quyền thuê nhà ở
1.012897.H50
(DVCTT một phần)
|
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền
thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013: không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền
thuê nhà ở từ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
28,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
27,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
9,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký
lại hợp đồng thuê
1.012898.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
5,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
6,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
1.012893.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Giám đốc Sở/Phó
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
28,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
27,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Giám đốc Sở/
|
Sở Xây dựng
|
Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận
chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm
|
Chuyên viên
|
|
|
|
PVHCC tỉnh
|
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
9,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa
phương
1.012891.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
28,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
27,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư
xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công
1.012896.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công
Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Xử lý hồ
sơ
|
12,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký
văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, ban hành quyết định
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
PHỤ
LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở (01 quy trình)
|
1
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
1.012888.H50
(DVCTT một phần)
|
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ
sơ
|
4,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét kết
quả xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
phê duyệt hồ sơ
|
1,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho các nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|