Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1924/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:
03/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1924/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 03 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017;
số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2023);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3969/TTr-TNMT-QLĐ ngày 02 tháng 5 năm
2024; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 3242/UBND-TNMT ngày 17 tháng
4 năm 2024 và Tờ trình số 3321/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có
trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng CV, TTTH;
- Lưu: VT, (ĐT-LHT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Củ Chi
Trung Lập Hạ
Thái Mỹ
Nhuận Đức
Phước Hiệp
Tân An Hội
Phước Thạnh
Trung Lập Thượng
An Nhơn Tây
An Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
43.477,18
379,93
1.699,95
2.414,03
2.176,05
1.965,36
3.005,50
1.507,42
2323,00
2.89035
2.432,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.162,49
145,76
1.279,46
1.897,92
1.64140
1.453,00
2.041,05
1.179,56
1.939,56
2.087,08
1.977,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.007,03
378,09
496,69
267,65
262,58
431,89
572,30
1.066,70
192,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.372,82
315,57
272,56
88,52
17,96
245,52
459,70
1.066,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7.728,13
23,08
301,78
340,05
417,51
475,53
336,78
290,79
21733
586,59
707,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.473,46
122,47
558,45
851,29
913,91
624,70
1.255,34
301,14
628,06
1.301,71
1.216,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,57
2,03
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
197,10
147,40
49,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
296,80
0,22
35,67
11,77
17,77
40,49
15,36
11,32
20,39
3,73
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
439,40
5,48
50,72
22,43
1,69
4,02
7,08
2,19
53,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.314,70
234,17
420,49
516,11
534,74
512,35
964,45
327,86
383,44
803,17
454,54
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
941,87
2,90
0,92
2,69
14,90
3,21
221,35
0,72
0,10
12,00
2.2
Đất an ninh
CAN
63,16
1,23
1,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.185,60
4,64
27,86
136,69
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
143,63
2,50
0,33
0,92
21,81
37,39
2,41
4,04
0,66
2,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
585,24
12,28
11,69
3,65
34,97
6,55
6,48
4,59
8,08
3,13
8,92
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.052,66
79,12
256,63
309,99
291,81
350,61
345,88
174,82
207,89
227,87
221,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.881,15
53,72
197,35
133,39
205,04
132,27
227,54
112,40
140,95
154,03
130,31
-
Đất thủy lợi
DTL
866,53
2,19
31,04
98,36
32,01
52,49
76,33
35,04
47,32
23,23
70,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
77,10
2,06
0,19
1,41
0,29
0,63
0,22
0,22
0,43
2,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
21,03
0,49
0,26
0,18
0,17
0,11
8,40
0,27
0,12
4,04
013
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
163,01
13,57
4,80
3,40
21,52
3,68
3,28
4,64
4,42
8,18
6,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
226,23
0,93
0,99
2,37
5,43
2,69
3,01
2,53
2,24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
46,81
12,47
0,06
9,06
0,40
0,05
0,39
1,53
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,77
0,73
0,05
0,04
0,06
0,02
0,04
0,13
0,06
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
108,07
6,52
0,08
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
194,71
45,30
149,22
0,11
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,36
3,67
0,49
1,82
0,13
0,39
0,93
0,25
1,15
1,58
1,61
-
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
406,01
0,94
8,96
23,66
11,64
11,76
25,99
21,73
9,58
26,39
8,99
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
16,93
0,10
3,24
-
Đất chợ
DCH
5,96
0,72
0,03
0,20
0,42
0,89
0,14
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,49
0,48
0,55
0,36
1,32
0,28
1,12
0,31
0,82
1,45
1,16
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
483,90
0,62
1,14
245,10
20,75
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.693,45
120,91
190,28
150,69
127,37
207,68
121,74
161,19
270,39
115,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
126,12
125,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,68
4,14
0,37
1,08
0,63
1,43
1,15
0,77
1,23
0,56
0,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,75
0,86
0,02
0,05
1,37
0,50
0,55
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,48
0,26
0,96
0,57
1,10
3,07
0,34
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
914,99
40,43
52,49
60,03
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
55,00
6,52
22,15
1,01
10,87
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,83
0,25
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
33.362,77
382,41
1.026,96
1.981,04
1.573,28
1.705,84
2.772,24
1.194,84
1.776,47
2.107,71
1.732,89
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.623,84
382,41
781,36
1.811,83
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Bình Mỹ
Hòa Phú
Phú Hòa Đông
Phước Vĩnh An
Tân Phú Trung
Tân Thạnh Đông
Tân Thạnh Tây
Trung An
Tân Thông Hội
Phú Mỹ Hưng
Phạm Văn Cội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
I
Loại đất
43.477,18
2.538,74
905,37
2.176,54
1.622,99
3.077,19
2.650,40
1.148,18
1.999,56
1.787,47
2.447,22
2.329,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.162,49
1.481,48
434,68
1.466,24
806,04
1.818,65
1.812,23
808,73
1.347,88
1.015,03
1.703,30
1.825,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.007,03
124,82
253,14
868,79
765,62
250,10
49,05
26,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.372,82
124,82
231,80
827,79
524,77
141,19
31,41
24,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7.728,13
714,77
160,15
215,52
217,26
420,28
538,13
134,27
737,32
524,45
157,02
211,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.473,46
757,57
274,53
1.108,15
290,95
502,42
487,24
400,09
580,97
423,47
1.511,68
1.362,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,57
18,55
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
197,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
296,80
8,32
12,05
12,38
14,12
12,68
8,66
29,59
18,06
5,73
18,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
439,40
0,83
5,70
32,31
13,04
8,56
15,61
2,11
214,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.314,70
1.057,26
470,69
710,31
816,95
1.258,54
838,17
339,46
651,68
772,43
743,92
503,96
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
941,87
0,93
432,09
7,14
1,51
95,89
145,52
2.2
Đất an ninh
CAN
63,16
0,26
0,54
60,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.185,60
193,80
170,74
555,34
59,97
36,56
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
143,63
3,58
1,12
0,90
0,89
8,97
1,26
1,54
46,09
5,26
1,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
585,24
45,11
14,69
29,62
42,16
98,37
97,94
43,42
3,14
100,99
3,52
5,93
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,87
5,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.052,66
200,44
124,68
305,52
132,35
305,42
316,63
141,06
201,33
392,54
266,26
200,67
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.881,15
171,07
42,51
130,77
86,00
156,08
242,04
101,65
75,81
124,62
114,55
149,06
-
Đất thủy lợi
DTL
866,53
13,10
14,86
24,92
15,79
93,02
24,07
24,38
105,00
35,35
37,65
9,72
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
77,10
0,32
50,86
12,47
0,12
0,57
3,00
0,98
0,26
1,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
21,03
0,09
0,32
0,24
0,13
4,73
0,50
0,15
0,15
0,15
0,15
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
163,01
7,00
5,09
5,89
3,84
6,77
12,76
2,93
4,30
12,33
3,18
24,63
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
226,23
1,38
0,88
0,56
0,82
1,51
1,03
1,86
194,80
1,54
1,67
-
Đất công trình năng lượng
DNL
46,81
0,72
0,09
1,39
15,95
3,13
1,53
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,77
0,02
0,04
0,11
0,23
0,03
0,12
0,04
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
DDT
108,07
0,24
0,21
0,58
100,24
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
194,71
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,36
4,99
0,97
4,19
4,47
2,57
0,47
1,82
5,38
0,49
-
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
406,01
1,45
8,41
137,24
13,27
22,20
29,90
8,74
8,74
18,33
8,10
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
16,93
0,33
13,25
-
Đất chợ
DCH
5,96
0,32
0,68
0,05
0,37
0,28
0,30
0,41
0,15
0,02
0,97
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,49
0,87
0,72
0,62
0,28
0,88
0,34
1,12
0,34
2,33
1,25
0,89
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
483,90
0,61
0,20
2,99
1,98
209,97
0,53
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.693,45
332,84
113,30
226,87
199,63
280,16
276,03
131,68
260,26
230,83
89,62
86,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
126,12
0,99
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,68
1,03
0,48
0,84
030
0,44
1,17
0,36
1,34
0,30
1,03
3,56
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,75
2,19
0,94
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,48
1,06
0,78
0,08
1,69
0,83
0,84
0,44
0,47
0,89
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
914,99
276,99
41,99
142,47
7,28
80,52
15,38
132,85
64,57
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
55,00
3,18
0,01
2,20
8,65
0,40
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,83
0,49
2,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
33.362,77
2.060,35
677,72
1.638,44
904,31
2.943,53
1.930,69
548,10
1330,95
1.575,40
1.898,50
1.701,09
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.623,84
419,26
1.228,99
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Củ Chi
Trung Lập Hạ
Thái Mỹ
Nhuận Đức
Phước Hiệp
Tân An Hội
Phước Thạnh
Trung Lập Thượng
An Nhơn Tây
An Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
797,97
0,47
90,25
121,27
79,15
69,16
45,00
22,31
12,89
0,80
1,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
270,55
67,98
45,37
2,42
5,63
19,13
13,07
10,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,08
20,98
45,37
2,42
2,16
19,13
13,07
10,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
145,69
0,05
8,39
8,17
30,70
8,47
6,49
7,81
1,40
0,05
1,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
351,05
0,42
13,31
67,73
45,17
54,98
19,26
1,42
1,00
0,75
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19,44
0,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,74
0,57
0,65
0,08
0,12
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
93,63
1,20
3,93
26,29
1,26
3,33
2,22
3,19
1,01
0,01
0,40
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,41
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,75
0,11
0,04
0,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,45
0,01
0,46
0,23
Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/06/2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
1.243
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng