|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1170/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1170/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên nước đã được phê duyệt tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020 và Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1170/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H50
|
21 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253.000.00.00.H50
|
11 Ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
4
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
1.011516.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
5
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
1.011517.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
6
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H50
|
36 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
|
3 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì
chuyển thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo
trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân
theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
12 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
18 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
1,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004228.000.00.00.H50
|
31 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết
thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC
|
3 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn
bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ
chức cá nhân theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
10 ngày
|
Phòng Biển đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
1,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
1.009669.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ng
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển hồ sơ Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
34 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
32 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện và chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
08 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
1.004283.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
11
|
Thẩm định phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
2.001850.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận, xử lý
theo Bước 2
- Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở
Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ
chứa để bổ sung, hoàn thiện.
- Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
thì thực hiện theo Bước 2.
|
03 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
18,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
08 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ ngày đêm;
1.004179.000.00.00.H50
|
36 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do.
Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
|
3 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì
chuyến thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo
trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân
theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
10 ngày
|
Phòng Biển Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 4a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
08 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000. 000m3/ ngày
đêm
1.004167.000.00.00.H50
|
31 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết
thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
|
3 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển
kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10.
Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
10 ngày
|
Phòng Biển Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 4a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;
1.004223.000.00.00.H50
|
36 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
|
03 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì
chuyển thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả
hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo
Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
10 ngày
|
Phòng Biển Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 4a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
08 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
15
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm;
1.004211.000.00.00.H50
|
31 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước
3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không
đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do.
Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.
|
03 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước Phòng Biển
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.
- Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển
kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết
thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án,
báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho Tổ chức, cá nhân thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và
TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).
|
10 ngày
|
Đảo và Tài nguyên
nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 4a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
16
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
1.000824.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
6,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
17
|
Trả lại giấy phép tài
nguyên nước
1.011518.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
18
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
1.001740.000.00.00.H50
|
Đối với các
dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Thực hiện lấy ý kiến
|
20 ngày
|
Phòng Biển Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến
|
08 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 5a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 5c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 9
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
09 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Đối với các
dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chỉnh thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Thực hiện lấy ý kiến
|
36 ngày
|
Phòng Biển đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến
|
11 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
|
Bước 5a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 5c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Biển, Đảo và
Tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 9
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho chủ đầu tư
|
Không tính thời
gian
|
TT PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1170/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|