Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
29/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành:
27/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
29/2024/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ
BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số
59/2024/NĐ -CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí
thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động
cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 305/TTr-CAT-PV01 ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số
lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự: 4.351 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự: 13.053 thành viên.
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn
thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Bộ Công an (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh)
TT
Tên huyện, thành phố
Tên xã, phường, thị trấn
Số lượng Tổ
Số lượng thành viên
I
Thành
phố Thanh Hóa
34
311
933
1.
Phường Đông Vệ
16
48
2.
Phường Đông Hương
10
30
3.
Phường Ba Đình
8
24
4.
Phường Nam Ngạn
11
33
5.
Phường Phú Sơn
10
30
6.
Phường An Hưng
12
36
7.
Phường Đông Hải
8
24
8.
Phường Điện Biên
8
24
9.
Phường Đông Cương
10
30
10.
Phường Đông Sơn
9
27
11.
Phường Đông Thọ
20
60
12.
Phường Tân Sơn
10
30
13.
Phường Quảng Hưng
8
24
14.
Phường Lam Sơn
12
36
15.
Phường Quảng Thành
7
21
16.
Phường Hàm Rồng
5
15
17.
Phường Ngọc Trạo
10
30
18.
Phường Tào Xuyên
11
33
19.
Phường Quảng Thắng
8
24
20.
Phường Trường Thi
9
27
21.
Phường Quảng Thịnh
8
24
22.
Phường Quảng Cát
9
27
23.
Phường Quảng Đông
6
18
24.
Phường Quảng Phú
9
27
25.
Phường Thiệu Khánh
9
27
26.
Phường Quảng Tâm
7
21
27.
Phường Đông Tân
7
21
28.
Phường Long Anh
8
24
29.
Phường Đông Lĩnh
12
36
30.
Phường Thiệu Dương
10
30
31.
Xã Thiệu Vân
6
18
32.
Xã Hoằng Đại
6
18
33.
Xã Hoằng Quang
7
21
34.
Xã Đông Vinh
5
15
II
Thành
phố Sầm Sơn
11
86
258
1.
Phường Trường Sơn
9
27
2.
Phường Bắc Sơn
6
18
3.
Phường Trung Sơn
10
30
4.
Phường Quảng Tiến
11
33
5.
Phường Quảng Cư
10
30
6.
Phường Quảng Châu
8
24
7.
Phường Quảng Thọ
7
21
8.
Phường Quảng Vinh
9
27
9.
Xã Quảng Hùng
6
18
10.
Xã Quảng Đại
5
15
11.
Xã Quảng Minh
5
15
III
Thị
xã Bỉm Sơn
7
58
174
1.
Phường Bắc Sơn
10
30
2.
PhườngNgọc Trạo
8
24
3.
Phường Phú Sơn
6
18
4.
Phường Ba Đình
10
30
5.
Phường Lam Sơn
6
18
6.
Phường Đông Sơn
12
36
7.
Xã Quang Trung
6
18
IV
Huyện
Nga Sơn
24
168
504
1.
Thị trấn Nga Sơn
15
45
2.
Xã Nga Điền
8
24
3.
Xã Nga Thái
9
27
4.
Xã Nga Phú
7
21
5.
Xã Nga Tân
8
24
6.
Xã Nga Tiến
7
21
7.
Xã Nga Liên
9
27
8.
Xã Nga Thanh
7
21
9.
Xã Nga Thủy
4
12
10.
Xã Nga An
12
36
11.
Xã Nga Thành
5
15
12.
Xã Nga Giáp
7
21
13.
Xã Nga Hải
7
21
14.
Xã Nga Yên
3
9
15.
Xã Nga Bạch
7
21
16.
Xã Nga Trung
5
15
17.
Xã Nga Phượng
10
30
18.
Xã Nga Thạch
6
18
19.
Xã Nga Văn
6
18
20.
Xã Nga Trường
5
15
21.
Xã Nga Thiện
6
18
22.
Xã Ba Đình
6
18
23.
Xã Nga Thắng
5
15
24.
Xã Nga Vịnh
4
12
V
Huyện
Hà Trung
20
143
429
1.
Thị trấn Hà Trung
10
30
2.
Xã Hà Tân
6
18
3.
Xã Hà Giang
4
12
4.
Xã Hà Châu
8
24
5.
Xã Hà Tiến
10
30
6.
Xã Hà Ngọc
5
15
7.
Xã Hà Long
9
27
8.
Xã Hà Hải
7
21
9.
Xã Hà Bắc
4
12
10.
Xã Hoạt Giang
10
30
11.
Xã Yến Sơn
11
33
12.
Xã Hà Sơn
8
24
13.
Xã Hà Lĩnh
10
30
14.
Xã Hà Thái
4
12
15.
Xã Hà Vinh
7
21
16.
Xã Yên Dương
7
21
17.
Xã Hà Lai
5
15
18.
Xã Hà Bình
7
21
19.
Xã Hà Đông
4
12
20.
Xã Lĩnh Toại
7
21
VI
Huyện
Hậu Lộc
23
153
459
1.
Thị trấn Hậu Lộc
14
42
2.
Xã Triệu Lộc
8
24
3.
Xã Đại Lộc
4
12
4.
Xã Đồng Lộc
4
12
5.
Xã Thành Lộc
5
15
6.
Xã Cầu Lộc
6
18
7.
Xã Tuy Lộc
6
18
8.
Xã Phong Lộc
4
12
9.
Xã Thuần Lộc
9
27
10.
Xã Mỹ Lộc
6
18
11.
Xã Tiến Lộc
5
15
12.
Xã Xuân Lộc
6
18
13.
Xã Liên Lộc
5
15
14.
Xã Quang Lộc
6
18
15.
Xã Hoa Lộc
5
15
16.
Xã Hòa Lộc
10
30
17.
Xã Phú Lộc
8
24
18.
Xã Minh Lộc
8
24
19.
Xã Hưng Lộc
6
18
20.
Xã Đa Lộc
9
27
21.
Xã Ngư Lộc
7
21
22.
Xã Hải Lộc
7
21
23.
Xã Lộc Sơn
5
15
VII
Huyện
Hoằng Hóa
37
243
729
1.
Thị trấn Bút Sơn
15
45
2.
Xã Hoằng Phụ
7
21
3.
Xã Hoằng Thanh
7
21
4.
Xã Hoằng Đông
5
15
5.
Xã Hoằng Ngọc
8
24
6.
Xã Hoằng Trường
9
27
7.
Xã Hoằng Hải
4
12
8.
Xã Hoằng Yến
8
24
9.
Xã Hoằng Tiến
6
18
10.
Xã Hoằng Tân
5
15
11.
Xã Hoằng Châu
10
30
12.
Xã Hoằng Lưu
6
18
13.
Xã Hoằng Phong
7
21
14.
Xã Hoằng Trạch
5
15
15.
Xã Hoằng Thành
6
18
16.
Xã Hoằng Lộc
7
21
17.
Xã Hoằng Đạo
7
21
18.
Xã Hoằng Thắng
7
21
19.
Xã Hoằng Thái
5
15
20.
Xã Hoằng Thịnh
6
18
21.
Xã Hoằng Đồng
5
15
22.
Xã Hoằng Đạt
4
12
23.
Xã Hoằng Hà
4
12
24.
Xã Hoằng Đức
7
21
25.
Xã Hoằng Hợp
5
15
26.
Xã Hoằng Qùy
7
21
27.
Xã Hoằng Cát
5
15
28.
Xã Hoằng Xuyên
10
30
29.
Xã Hoằng Sơn
8
24
30.
Xã Hoằng Trinh
5
15
31.
Xã Hoằng Trung
7
21
32.
Xã Hoằng Kim
6
18
33.
Xã Hoằng Qúy
6
18
34.
Xã Hoằng Phú
5
15
35.
Xã Hoằng Phượng
4
12
36.
Xã Hoằng Xuân
11
33
37.
Xã Hoằng Giang
4
12
VIII
Huyện
Quảng Xương
26
188
564
1.
Xã Quảng Hải
8
24
2.
Xã Quảng Thái
10
30
3.
Xã Quảng Lưu
6
18
4.
Xã Tiên Trang
12
36
5.
Xã Quảng Thạch
6
18
6.
Xã Quảng Nham
13
39
7.
Xã Quảng Nhân
6
18
8.
Xã Quảng Lộc
3
9
9.
Xã Quảng Chính
6
18
10.
Xã Quảng Trung
5
15
11.
Xã Quảng Ngọc
9
27
12.
Xã Quảng Trường
4
12
13.
Xã Quảng Long
3
9
14.
Xã Quảng Hòa
7
21
15.
Xã Quảng Yên
7
21
16.
Xã Quảng Đức
6
18
17.
Xã Quảng Ninh
5
15
18.
Xã Quảng Bình
5
15
19.
Xã Quảng Khê
6
18
20.
Xã Quảng Giao
7
21
21.
Xã Quảng Phúc
6
18
22.
Xã Quảng Văn
5
15
23.
Xã Quảng Hợp
6
18
24.
Xã Quảng Trạch
7
21
25.
Xã Quảng Định
7
21
26.
Thị trấn Tân Phong
23
69
IX
Thị
xã Nghi Sơn
31
238
714
1.
Phường Hải Châu
9
27
2.
Phường Tân Dân
6
18
3.
Phường Hải Thanh
7
21
4.
Phường Mai Lâm
7
21
5.
Phường Hải An
5
15
6.
Phường Bình Minh
7
21
7.
Phường Ninh Hải
6
18
8.
Phường Xuân Lâm
6
18
9.
Phường Hải Thượng
9
27
10.
Phường Hải Ninh
13
39
11.
Phường Hải Lĩnh
7
21
12.
Phường Trúc Lâm
5
15
13.
Phường Tĩnh Hải
3
9
14.
Phường Hải Bình
8
24
15.
Phường Nguyên Bình
10
30
16.
Phường Hải Hòa
14
42
17.
Xã Thanh Thủy
4
12
18.
Xã Định Hải
4
12
19.
Xã Hải Yến
6
18
20.
Xã Thanh Sơn
11
33
21.
Xã Hải Nhân
10
30
22.
Xã Anh Sơn
6
18
23.
Xã Các Sơn
12
36
24.
Xã Ngọc Lĩnh
9
27
25.
Xã Nghi Sơn
4
12
26.
Xã Tùng Lâm
5
15
27.
Xã Tân Trường
11
33
28.
Xã Trường Lâm
13
39
29.
Xã Phú Lâm
7
21
30.
Xã Phú Sơn
6
18
31.
Xã Hải Hà
8
24
X
Huyện
Nông Cống
29
201
603
1.
Xã Tân Thọ
4
12
2.
Xã Tân Phúc
4
12
3.
Xã Tân Khang
3
9
4.
Xã Hoàng Sơn
5
15
5.
Xã Hoàng Giang
7
21
6.
Xã Trung Chính
9
27
7.
Xã Trung Thành
7
21
8.
Xã Tế Nông
10
30
9.
Xã Tế Thắng
9
27
10.
Xã Tế Lợi
7
21
11.
Xã Minh Nghĩa
5
15
12.
Xã Minh Khôi
6
18
13.
Xã Vạn Thiện
5
15
14.
Xã Vạn Hòa
8
24
15.
Xã Vạn Thắng
9
27
16.
Xã Thăng Long
10
30
17.
Xã Thăng Thọ
3
9
18.
Xã Thăng Bình
7
21
19.
Xã Công Liêm
9
27
20.
Xã Công Chính
10
30
21.
Xã Yên Mỹ
10
30
22.
Xã Tượng Lĩnh
4
12
23.
Xã Tượng Sơn
7
21
24.
Xã Tượng Văn
8
24
25.
Xã Trường Trung
5
15
26.
Xã Trường Minh
6
18
27.
Xã Trường Sơn
7
21
28.
Xã Trường Giang
6
18
29.
Thị trấn Nông Cống
11
33
XI
Huyện
Đông Sơn
14
94
282
1.
Xã Đông Tiến
6
18
2.
Xã Đông Thanh
8
24
3.
Xã Đông Thịnh
7
21
4.
Xã Đông Khê
9
27
5.
Xã Đông Minh
6
18
6.
Xã Đông Ninh
7
21
7.
Xã Đông Hoàng
6
18
8.
Xã Đông Hòa
6
18
9.
Xã Đông Yên
7
21
10.
Xã Đông Văn
7
21
11.
Xã Đông Phú
4
12
12.
Xã Đông Nam
6
18
13.
Xã Đông Quang
6
18
14.
Thị trấn Rừng Thông
9
27
XII
Huyện
Thiệu Hóa
24
167
501
1.
Thị trấn Thiệu Hóa
20
60
2.
Thị trấn Hậu Hiền
10
30
3.
Xã Thiệu Toán
5
15
4.
Xã Thiệu Chính
6
18
5.
Xã Thiệu Vận
6
18
6.
Xã Thiệu Lý
7
21
7.
Xã Thiệu Viên
7
21
8.
Xã Tân Châu
9
27
9.
Xã Thiệu Ngọc
6
18
10.
Xã Thiệu Công
5
15
11.
Xã Thiệu Long
6
18
12.
Xã Thiệu Giang
7
21
13.
Xã Thiệu Duy
7
21
14.
Xã Thiệu Hợp
6
18
15.
Xã Thiệu Thịnh
3
9
16.
Xã Thiệu Quang
6
18
17.
Xã Thiệu Vũ
4
12
18.
Xã Thiệu Giao
8
24
19.
Xã Thiệu Phúc
5
15
20.
Xã Thiệu Nguyên
9
27
21.
Xã Thiệu Thành
8
24
22.
Xã Thiệu Hòa
6
18
23.
Xã Thiệu Trung
6
18
24.
Xã Thiệu Tiến
5
15
XIII
Huyện
Yên Định
26
149
447
1.
Xã Yên Thịnh
5
15
2.
Xã Yên Phú
6
18
3.
Xã Yên Tâm
6
18
4.
Xã Yên Trung
6
18
5.
Xã Yên Thọ
7
21
6.
Xã Yên Trường
6
18
7.
Xã Yên Lạc
6
18
8.
Xã Yên Hùng
4
12
9.
Xã Yên Ninh
5
15
10.
Xã Yên Phong
5
15
11.
Xã Yên Thái
4
12
12.
Xã Định Thành
4
12
13.
Xã Định Bình
7
21
14.
Xã Định Tiến
5
15
15.
Xã Định Liên
4
12
16.
Xã Định Long
4
12
17.
Xã Định Hòa
6
18
18.
Xã Định Công
4
12
19.
Xã Định Tân
4
12
20.
Xã Định Hải
5
15
21.
Xã Định Tăng
6
18
22.
Xã Định Hưng
4
12
23.
Thị trấn Thống Nhất
8
24
24.
Thị trấn Quán Lào
10
30
25.
Thị trấn Yên Lâm
8
24
26.
Thị trấn Qúy Lộc
10
30
XIV
Huyện
Vĩnh Lộc
13
111
333
1.
Xã Vĩnh Yên
6
18
2.
Xã Vĩnh Tiến
6
18
3.
Xã Ninh Khang
8
24
4.
Xã Minh Tân
8
24
5.
Xã Vĩnh Phúc
6
18
6.
Xã Vĩnh Hòa
8
24
7.
Xã Vĩnh Quang
7
21
8.
Xã Vĩnh Long
9
27
9.
Xã Vĩnh Hưng
8
24
10.
Xã Vĩnh Hùng
12
36
11.
Xã Vĩnh Thịnh
15
45
12.
Xã Vĩnh An
8
24
13.
Thị trấn Vĩnh Lộc
10
30
XV
Huyện
Triệu Sơn
34
254
762
1.
Xã Thọ Tiến
6
18
2.
Xã Xuân Thịnh
4
12
3.
Xã Thọ Ngọc
9
27
4.
Xã Thọ Cường
7
21
5.
Xã Đồng Lợi
6
18
6.
Xã Dân Lý
8
24
7.
Xã Thọ Tân
6
18
8.
Xã Hợp Thành
7
21
9.
Xã Hợp Thắng
7
21
10.
Xã Đồng Thắng
5
15
11.
Xã Thọ Vực
7
21
12.
Xã Tiến Nông
7
21
13.
Xã Thọ Thế
6
18
14.
Xã Dân Lực
8
24
15.
Xã Minh Sơn
7
21
16.
Xã Xuân Thọ
5
15
17.
Xã An Nông
7
21
18.
Xã Thái Hòa
10
30
19.
Xã Thọ Dân
7
21
20.
Xã Khuyến Nông
9
27
21.
Xã Hợp Lý
6
18
22.
Xã Vân Sơn
8
24
23.
Xã Dân Quyền
10
30
24.
Xã Thọ Phú
6
18
25.
Xã Nông Trường
5
15
26.
Xã Hợp Tiến
5
15
27.
Xã Đồng Tiến
10
30
28.
Xã Xuân Lộc
4
12
29.
Xã Thọ Sơn
8
24
30.
Xã Bình Sơn
5
15
31.
Xã Triệu Thành
10
30
32.
Xã Thọ Bình
14
42
33.
Thị trấn Triệu Sơn
14
42
34.
Thị trấn Nưa
11
33
XVI
Huyện
Thọ Xuân
30
274
822
1.
Xã Bắc Lương
6
18
2.
Xã Nam Giang
8
24
3.
Xã Phú Xuân
11
33
4.
Xã Tây Hồ
3
9
5.
Xã Thọ Diên
8
24
6.
Xã Thọ Hải
6
18
7.
Xã Thọ Lập
7
21
8.
Xã Thọ Lộc
6
18
9.
Xã Thọ Xương
9
27
10.
Xã Trường Xuân
14
42
11.
Xã Xuân Bái
8
24
12.
Xã Xuân Giang
5
15
13.
Xã Xuân Hòa
7
21
14.
Xã Xuân Hồng
16
48
15.
Xã Xuân Hưng
6
18
16.
Xã Xuân Lai
7
21
17.
Xã Xuân Lập
10
30
18.
Xã Xuân Minh
5
15
19.
Xã Xuân Phong
3
9
20.
Xã Xuân Sinh
13
39
21.
Xã Xuân Tín
11
33
22.
Xã Xuân Thiên
10
30
23.
Xã Xuân Trường
6
18
24.
Xã Quảng Phú
15
45
25.
Xã Thọ Lâm
11
33
26.
Xã Thuận Minh
17
51
27.
Xã Xuân Phú
12
36
28.
Thị trấn Thọ Xuân
9
27
29.
Thị trấn Sao Vàng
15
45
30.
Thị trấn Lam Sơn
10
30
XVII
Huyện
Mường Lát
8
88
264
1.
Xã Mường Chanh
9
27
2.
Xã Quang Chiểu
13
39
3.
Xã Tam Chung
8
24
4.
Xã Pù Nhi
11
33
5.
Xã Nhi Sơn
6
18
6.
Xã Trung Lý
15
45
7.
Xã Mường Lý
15
45
8.
Thị trấn Mường Lát
11
33
XVIII
Huyện
Quan Sơn
12
94
282
1.
Xã Na Mèo
9
27
2.
Xã Sơn Thủy
11
33
3.
Xã Mường Mìn
5
15
4.
Xã Sơn Điện
10
30
5.
Xã Tam Thanh
8
24
6.
Xã Tam Lư
6
18
7.
Xã Sơn Hà
6
18
8.
Xã Trung Thượng
6
18
9.
Xã Trung Tiến
8
24
10.
Xã Trung Hạ
7
21
11.
Xã Trung Xuân
7
21
12.
Thị trấn Sơn Lư
11
33
XIX
Huyện
Quan Hóa
15
107
321
1.
Xã Phú Nghiêm
6
18
2.
Thị trấn Hồi Xuân
14
42
3.
Xã Nam Xuân
5
15
4.
Xã Nam Tiến
9
27
5.
Xã Nam Động
6
18
6.
Xã Thiên Phủ
7
21
7.
Xã Hiền Chung
6
18
8.
Xã Hiền Kiệt
7
21
9.
Xã Phú Xuân
11
33
10.
Xã Phú Sơn
5
15
11.
Xã Phú Lệ
4
12
12.
Xã Phú Thanh
6
18
13.
Xã Thành Sơn
7
21
14.
Xã Trung Thành
8
24
15.
Xã Trung Sơn
6
18
XX
Huyện
Bá Thước
21
205
615
1.
Xã Kỳ Tân
6
18
2.
Xã Văn Nho
11
33
3.
Xã Thiết Kế
5
15
4.
Xã Thiết Ống
19
57
5.
Thị trấn Cành Nàng
22
66
6.
Xã Ái Thượng
11
33
7.
Xã Hạ Trung
7
21
8.
Xã Ban Công
7
21
9.
Xã Cổ Lũng
11
33
10.
Xã Lũng Cao
11
33
11.
Xã Lũng Niêm
8
24
12.
Xã Thành Lâm
6
18
13.
Xã Thành Sơn
6
18
14.
Xã Điền Quang
15
45
15.
Xã Điền Lư
9
27
16.
Xã Điền Trung
10
30
17.
Xã Điền Hạ
9
27
18.
Xã Điền Thượng
6
18
19.
Xã Lương Ngoại
7
21
20.
Xã Lương Trung
10
30
21.
Xã Lương Nội
9
27
XXI
Huyện
Lang Chánh
10
78
234
1.
Xã Tam Văn
6
18
2.
Xã Lâm Phú
8
24
3.
Xã Giao Thiện
6
18
4.
Xã Yên Khương
9
27
5.
Xã Trí Nang
5
15
6.
Xã Tân Phúc
9
27
7.
Xã Giao An
5
15
8.
Xã Đồng Lương
7
21
9.
Xã Yên Thắng
9
27
10.
Thị trấn Lang Chánh
14
42
XXII
Huyện
Ngọc Lặc
21
213
639
1.
Xã Vân Am
11
33
2.
Xã Cao Ngọc
10
30
3.
Xã Mỹ Tân
8
24
4.
Xã Thủy Sơn
10
30
5.
Xã Thạch Lập
12
36
6.
Xã Quang Trung
11
33
7.
Xã Đồng Thịnh
7
21
8.
Xã Lộc Thịnh
6
18
9.
Xã Cao Thịnh
9
27
10.
Xã Ngọc Liên
10
30
11.
Xã Ngọc Sơn
8
24
12.
Xã Ngọc Trung
8
24
13.
Xã Lam Sơn
9
27
14.
Xã Minh Sơn
14
42
15.
Xã Minh Tiến
7
21
16.
Xã Kiên Thọ
11
33
17.
Xã Phúc Thịnh
8
24
18.
Xã Nguyệt Ấn
15
45
19.
Xã Phùng Minh
7
21
20.
Xã Phùng Giáo
8
24
21.
Thị trấn Ngọc Lặc
24
72
XXIII
Huyện
Thạch Thành
25
199
597
1.
Xã Thạch Long
6
18
2.
Xã Ngọc Trạo
5
15
3.
Xã Thành Công
6
18
4.
Xã Thành Minh
12
36
5.
Xã Thành Tiến
6
18
6.
Xã Thạch Lâm
6
18
7.
Xã Thành Tâm
11
33
8.
Xã Thành Vinh
8
24
9.
Xã Thành Yên
5
15
10.
Xã Thạch Đồng
7
21
11.
Xã Thành Mỹ
7
21
12.
Xã Thạch Định
6
18
13.
Xã Thành Hưng
6
18
14.
Xã Thành An
5
15
15.
Xã Thành Tân
9
27
16.
Thị trấn Kim Tân
16
48
17.
Thị trấn Vân Du
13
39
18.
Xã Thành Long
5
15
19.
Xã Thạch Cẩm
9
27
20.
Xã Thạch Bình
15
45
21.
Xã Thạch Quảng
11
33
22.
Xã Thành Trực
7
21
23.
Xã Thành Thọ
7
21
24.
Xã Thạch Sơn
6
18
25.
Xã Thạch Tượng
5
15
XXIV
Huyện
Cẩm Thủy
17
119
357
1.
Xã Cẩm Thành
8
24
2.
Xã Cẩm Liên
5
15
3.
Xã Cẩm Lương
4
12
4.
Xã Cẩm Thạch
7
21
5.
Xã Cẩm Bình
11
33
6.
Xã Cẩm Châu
5
15
7.
Xã Cẩm Tâm
4
12
8.
Xã Cẩm Yên
4
12
9.
Xã Cẩm Vân
8
24
10.
Xã Cẩm Tân
8
24
11.
Xã Cẩm Phú
6
18
12.
Xã Cẩm Long
6
18
13.
Xã Cẩm Ngọc
7
21
14.
Xã Cẩm Tú
8
24
15.
Xã Cẩm Giang
4
12
16.
Xã Cẩm Qúy
8
24
17.
Thị trấn Phong Sơn
16
48
XXV
Huyện
Như Thanh
14
159
477
1.
Xã Thanh Kỳ
9
27
2.
Xã Thanh Tân
13
39
3.
Xã Xuân Thái
10
30
4.
Xã Cán Khê
16
48
5.
Xã Phú Nhuận
12
36
6.
Xã Hải Long
9
27
7.
Xã Phượng Nghi
7
21
8.
Xã Xuân Du
13
39
9.
Xã Mậu Lâm
13
39
10.
Xã Xuân Phúc
12
36
11.
Xã Xuân Khang
11
33
12.
Xã Yên Lạc
7
21
13.
Xã Yên Thọ
11
33
14.
Thị trấn Bến Sung
16
48
XXVI
Huyện
Như Xuân
16
127
381
1.
Xã Xuân Bình
12
36
2.
Xã Bãi Trành
10
30
3.
Xã Xuân Hòa
6
18
4.
Xã Thanh Lâm
6
18
5.
Xã Thanh Hòa
4
12
6.
Xã Thanh Phong
6
18
7.
Xã Thanh Quân
9
27
8.
Xã Thanh Sơn
5
15
9.
Xã Thanh Xuân
6
18
10.
Xã Cát Vân
6
18
11.
Xã Cát Tân
5
15
12.
Xã Thượng Ninh
11
33
13.
Thị trấn Yên Cát
15
45
14.
Xã Tân Bình
6
18
15.
Xã Bình Lương
6
18
16.
Xã Hóa Qùy
14
42
XXVII
Huyện
Thường Xuân
16
124
372
1.
Xã Bát Mọt
8
24
2.
Xã Yên Nhân
6
18
3.
Xã Lương Sơn
7
21
4.
Xã Ngọc Phụng
7
21
5.
Xã Xuân Thắng
7
21
6.
Xã Xuân Lộc
5
15
7.
Xã Xuân Lẹ
8
24
8.
Xã Xuân Chinh
6
18
9.
Xã Vạn Xuân
10
30
10.
Xã Xuân Dương
6
18
11.
Xã Thọ Thanh
7
21
12.
Xã Xuân Cao
9
27
13.
Xã Luận Thành
8
24
14.
Xã Tân Thành
9
27
15.
Xã Luận Khê
10
30
16.
Thị trấn Thường Xuân
11
33
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.337
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng