ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
24 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về thông qua Đề án đẩy mạnh
phân cấp trong quản lý nhà nước tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 148/TTr-SNN&PTNT ngày 07 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp cho Ủy ban
nhân dân cấp huyện thực hiện giải quyết 10 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện việc giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi được phân cấp tại Điều 1 theo đúng
quy định.
b) Tuyên truyền, thông báo tổ chức
cá nhân trên địa bàn biết, thực hiện theo Quyết định này.
c) Niêm yết công khai trình tự,
thủ tục tiếp nhận, rà soát biểu mẫu các thủ tục hành chính được phân cấp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
d) Tổ chức thực hiện theo đúng quy
định, được sử dụng con dấu của Ủy ban nhân dân cấp huyện để thực hiện các nhiệm
vụ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban
nhân dân cấp huyện công bố, triển khai, hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
b) Hướng dẫn cho cán bộ chuyên môn
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về trình tự, thủ tục, công tác tiếp nhận, giải
quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi được phân cấp tại Điều 1.
Phối hợp với phòng, đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra,
giám sát việc thực hiện các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
được cấp phép theo thẩm quyền.
c) Công khai trên Trang thông tin
điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các thủ tục hành chính được
phân cấp tại Điều 1.
d) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng
Nam) thiết lập, cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2024\QĐ\PHÂN CẤP\206-QĐ phân cấp-Thủy lợi.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHÂN CẤP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
1.004427.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh (đối với công trình thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương
quản lý)
|
02
|
2.001796.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình thủy lợi do các tổ chức thủy
lợi ở địa phương quản lý)
|
03
|
2.001795.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với
công trình thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
04
|
2.001793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình thủy lợi
do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
05
|
1.004385.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình thủy lợi do các tổ
chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
06
|
2.001791.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình
thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
07
|
2.001426.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công
trình thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
08
|
2.001401.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình thủy lợi
do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
09
|
1.003880.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình
thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|
10
|
1.003870.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với công trình
thủy lợi do các tổ chức thủy lợi ở địa phương quản lý)
|