Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 657/QĐ-UBND 2017 giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước Quảng Ngãi
Số hiệu:
657/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
19/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 657/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 19 tháng 9
năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020
(đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT
ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai
đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 1414/SKHĐT -TH ngày
13/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân
sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành
phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1
của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hằng năm của đơn vị
sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại
Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ
cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020
và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà
nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản
lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng
mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh
giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực
hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu trong cùng một dự án, trên cơ sở
bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện
theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính
phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng
các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực T ỉ nh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh,
- VP U B: PCVP, các P . N/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, TH(Vũ 359).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Nguồn
vốn
Kế
hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
Ghi
chú
Tổng
số
Vốn
trong nước
Vốn
nước ngoài
Tổng
cộng
4.645.079
4.517.968
127.111
A
Vốn ngân sách Trung ương
3.050.079
2.922.968
127.111
A. 1
Phân b ổ chi tiết
2.466.303
2.396.851
69.452
1
Chương trình mục tiêu quốc gia
2.191.099
2.191.099
-
Chương trình MTQG Xây dựng Nông
thôn mới
938.160
938.160
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.252.939
1.252.939
2
Hỗ trợ người có công theo Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
53.752
53.752
Phụ lục 1
3
Các Chương trình mục tiêu
216.775
152.000
64.775
Phụ lục 2
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
75.000
75.000
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
67.000
67.000
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
10.000
10.000
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
64.775
64.775
Phụ lục 3
4
Dự án Tăng cường quản lý đất đai
v à cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng
Ngãi
4.677
4.677
Phụ lục 3
A.2
Dự phòng
583.776
526.117
57.659
Trong đó:
Dự phòng chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
104.240
104.240
Dự phòng Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
139.215
139.215
Dự phòng hỗ trợ người có công theo
Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
12.822
12.822
B
Vốn trái phiếu Chính phủ
1.595.000
1.595.000
B. 1
Phân bổ chi tiết 90%
1.435.500
1.435.500
Phụ lục 4
B.2
Dự phòng 10%
159.500
159.500
PHỤ
LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO
NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Đầu
mối giao kế hoạch
Địa
điểm XD
Năng
lực thiết kế
Thời
gian KC-HT
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã
được TTg giao kế hoạch
Lũy
kế số vốn đã bố trí từ kh ởi công đến hết năm 2015
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
Ghi
chú
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
T ổng số (tất cả các ngu ồn vốn)
Trong
đó: NSTW
Tổng
số
Trong
đó:
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó: NSTW
Thu
hồi các khoản ứng trước NSTW
Thanh
toán nợ XDCB
T ỔNG S Ố
53.752
-
-
I
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG
THEO QĐ 22/2013/QĐ-TT g CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Sở
Xây dựng
53.752
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết đị nh số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Đầu mối giao kế hoạch
Đ ị a điểm XD
Năng l ự c thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định chủ trung đầu tư hoặc QĐ đầu tư đ ã được TTg giao kế hoạch
Lũy kế số vốn đ ã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2015
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đ ợ t
2)
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
T ổ ng số (tất cả các nguồn v ố n)
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Thu hồi các kho ả n ứng trước NSTW
Thanh toán nợ XDCB
T Ổ NG S Ố
1.006.043
870.137
-
-
152.000
-
-
I
Ch ươn g
trình mục tiêu phát triển kinh tế - x ã hội các vùng
150.000
140.000
-
-
75.000
-
-
Dự á n khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
1
Các tuyến
đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đ oạn 1)
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và
PTNT tỉnh
Lý Sơn
1.235m
2017-2021
1110/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
150.000
140.000
75.000
II
Chương
trình mục tiêu cấp điện n ô n g
thôn, miền núi và hải đ ả o
806.043
685.137
-
-
67.000
-
-
Dự án
chuy ể n tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn
2016-2020
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
2
Cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020
Sở C ô ng Thương
Nhiều huyện
201,51 km
22kV; 578,54km 0,4kV
2016-2020
896/QĐ-UBND
n gày 20/6/2014
806.043
685.137
67.000
III
Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số
50.000
45.000
-
-
10.000
-
-
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
3
Trung tâm nội
tiết t ỉ nh Quảng Ngãi
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công tr ì nh dân
dụng và c ô ng nghiệp t ỉ nh
TPQN
3.252 m2
2019-2022
1875/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
50.000
45.000
10.000
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI
ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Đầu
m ối giao Kế hoạch
Địa
điểm thực hiện
Năng lực thiết kế
Thời
gian KC-HT
Quyết
định chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được
Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
Kế
hoạch v ốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn
2016- 2020 (đợt 2)
Ghi
chú
Số
quyết định
TMĐT
Tổng
số (tất cả các ngu ồn vốn)
Trong đó:
Vốn
đối ứng
Vố n nước ngoài
Tổng
số
Trong
đ ó: cấp phát từ NSTW
T ỔNG S Ố
313.243
75.250
237.993
211.305
69.452
1
Tăng cường qu ản
lý đ ất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại t ỉnh Quảng Ngãi
Sở
Tài nguyên và Môi trường
08 huyện, thành phố
2017-2022
1236/QĐ-BTNMT
ngày 30/5/2016
107.264
18 .303
88.961
62.273
4.677
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đ ổi khí hậu và tăng trưởng xanh
205.979
56.947
149.032
149.032
64.775
2
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã
Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Sở
Tài nguyên và Môi trường
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình
Trị, huyện Bình Sơn
107,448 ha
2015-2019
1369/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
21.076
2.044
19.032
19.032
7.775
3
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó
với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện
Sơn Tịnh, t ỉnh Qu ảng Ngãi
Sở
Tài nguyên và Môi trường
TP
Quảng Ngãi
Xây
dựng mới tuyến đ ê, kè với chiều dài 3.574,8m
2015-2017
1370/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
184.903
54.903
130.000
130.000
57.000
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Qu yết định số 657/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồn g
TT
Danh
mục dự án
Chủ
đầu tư
Địa điểm XD
Năng lực thiết
kế
T hời gian KC- HT
Quyết
định phê duyệt ch ủ trương đầu tư (s ố, ngày, tháng, năm)
Quyết
định đầu tư
Lũy
kế vốn đ ã bố trí từ kh ởi c ông đến hết kế hoạch năm 2015
Kế
hoạch v ốn TPCP giai đoạn 2017-2020
Ghi
chú
S ố
QĐ; ngày, tháng, năm
Tổng
mức đầu tư
Tổng
số
Trong
đó: TPCP
Tổng
số
Trong
đó: TPCP
T ỔNG S Ố
2.367.900
1.585.500
1.350
-
1.595.000
A
Phân
b ổ 90%
2.367.900
1.585.500
1.350
-
1.435.500
(1)
Ngành giao thông
2.250.000
1.500.000
1.350
0
1.350.000
Dự án khởi công mới
2.250.000
1.500.000
1.350
0
1.350.000
1
Cầu Cửa Đại
Ban
Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông t ỉnh
TPQN
L=
2,5 km
2017-2020
73/HĐND-KTNS
ngày 17/3/2017
468/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017
2.250.000
1.500.000
1.350
1.350.000
(2)
Ch ương trình kiên cố hóa tr ường l ớp học mẫu giáo, ti ểu học
2017-2020
555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
117.900
85.500
-
-
85.500
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Bình Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Bình
Sơn
11.160
8.280
-
-
8.280
1
T rường mầm non
Bình Trị
Xã
Bình Tr ị
04
phòng
3.600
2.880
2.880
2
Trường tiểu học Bình Trị
Xã B ình T rị
04
phòng
2 .520
1 .800
1.800
3
Trường tiểu học B ình Đông
Xã B ình Đông
04
phòng
2.520
1.800
1.800
4
Trường tiểu học Bình Thạnh
Xã
Bình Th ạnh
04
phòng
2.520
1.800
1.800
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn TPQN, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND thành phố Quảng Ngãi
9.560
5.400
5.400
5
Trường Tiểu h ọc
T ịnh K ỳ
Xã Tịnh
Kỳ
08
phòng
5.780
2.700
2.700
6
Trường Tiểu học Số 2 Tịnh Hòa
Xã Tịnh
Hòa
06
phòng
3.780
2.700
2.700
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Tư Nghĩa, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Tư Nghĩa
3.600
2.880
2.880
7
Trường Mầm non xã Nghĩa Thọ
Xã
Nghĩa Thọ
04
phòng
3.600
2.880
2.880
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Mộ Đức, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Mộ Đức
11.160
8.280
8.280
8
Trường Mầm non xã Đức Chánh
X ã
Đức Chánh
04
phòng
3.600
2.880
2.880
9
Trường Mầm non xã Đức Phong
Xã Đức
Phong
04
phòng
3.780
2.700
2.700
10
Trường tiểu học Đức Minh
Xã Đức
Minh
06
phòng
3.780
2.700
2.700
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Đức Phổ, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Đức Phổ
12.400
8.280
8.280
11
Trường Mầm non Phổ An
Xã
Phổ An
04
phòng
4.100
2.880
2.880
12
Trường tiểu học Phổ Quang
Xã
Phổ Quang
06
phòng
4.150
2.700
2.700
13
Trường Tiểu học Phổ An
Xã Ph ổ An
06
phòng
4.150
2.700
2.700
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Ba Tơ, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Ba Tơ
6.840
5.040
5.040
14
Trường mầm non Ba Giang
Xã
Ba Giang
02
phòng
1.800
1.440
1.440
15
Trư ờng tiểu học
Ba Thành
Xã
Ba Thành
08
phòng
5.040
3.600
3.600
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Minh Long, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Minh Long
10.080
7.200
7.200
16
Trường Tiểu học Long Sơn
Xã
Long Sơn
08
phòng
5.040
3.600
3.600
17
Trường Tiểu học Thanh An
Xã
Th anh An
08
phòng
5.040
3.600
3.600
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Hà, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Sơn Hà
13.500
10.260
10.260
18
Trường M ẫu
giáo Sơn Bao
Xã
Sơn Bao
04
phòng
3.600
2.880
2.880
19
Trường M ẫu
giáo Sơn Hải
Xã
Sơn H ải
04
phòng
3.600
2.880
2.880
20
Trường Tiểu học Sơn Ba
X ã Sơn Ba
06
phòng
3.780
2.700
2.700
21
Trường Tiểu học Sơn Thượng
Xã
Sơn Thượng
04
phòng
2.520
1.800
1.800
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Tây, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Sơn Tây
9.720
7.380
7.380
22
Trường M ẫu gi áo Sơn Mùa
Xã
Sơn Mùa
04
phòng
3.600
2.880
2.880
23
Trường mẫu giáo Sơn Mùa (Hoa Pơ
Niêng)
Xã
Sơn Mùa
02
phòng
1.800
1.440
1.440
24
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập
đoàn 1)
Xã
Sơn Mùa
01
phòng
900
720
720
25
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập
đoàn 2)
Xã
Sơn Mùa
01
phòng
900
540
540
26
Trường Tiểu h ọc
Sơn Mùa
Xã
Sơn Mùa
04
phòng
2.520
1.800
1.800
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Trà Bông, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Trà Bông
9.540
7.200
7.200
27
Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn Tâ y Trà Bùi
Thôn
Tây Trà Bùi
01
phòng
900
720
720
28
Trường M ẫu
giáo-Điểm Tổ 7 Thôn Quế Trà Bùi
T ổ
7 Thôn Quế Trà Bùi
01
phòng
900
720
720
29
Trường M ẫu
giáo- Điểm Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi
Tổ 8
Thôn Quế Trà Bùi
01
phòng
900
720
720
30
Trường M ẫu
giáo-Điểm Thôn 3 Trà Thủy
Thôn
3 Trà Thủy
01
phòng
900
720
720
31
Trường M ẫu
giáo-Điểm Thôn 5 Trà Thủy
Thôn
5 Trà Thủy
01
phòng
900
720
720
32
Trường Tiểu học Trà Bùi
Thôn
Nước Nia Trà Bùi
01
phòng
630
450
450
33
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 4)
Thôn
4 Trà Thủy
01
phòng
630
450
450
34
Trường Ti ểu học
Trà Thủy (thôn 2)
Thôn
2 Trà Thủy
02
phòng
1.260
900
900
35
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 3)
Thôn
3 Trà Thủy
02
phòng
1.260
900
900
36
Trường Tiểu học Trà Tân (thôn Tây)
Thôn
Tây Trà Tân
02
phòng
1.260
900
900
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Tây Trà, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Tây Trà
11.160
8.280
8.280
37
Trường M ẫu
giáo Trà Trung
Xã
Trà Trung
04
phòng
3.600
2.880
2.880
38
Trường Tiểu học Trà Xinh
Xã
Trà Xinh
06
phòng
3.780
2.700
2.700
39
Trường Tiểu học Trà Thọ
Xã
Tr à Thọ
06
ph òng
3.780
2.700
2.700
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Lý Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần
UBND huyện Lý Sơn
9.180
7.020
7.020
40
Trường Mầm non An Vĩnh
X ã
An Vĩnh
04
phòng
3.600
2.880
2.880
41
Trường Mầm non An Hải
Xã An
Hải
02
phòng
1.800
1.440
1.440
42
Trường Tiểu học An Hải
Xã
An Hải
06
phòng
3.780
2.700
2.700
B
Dự phòng 10%
159.500
(1)
Ngành giao thông
150.000
(2)
Chương trình kiên c ố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học
9.500
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 657/QĐ-UBND ngày 19/09/2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.328
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng