Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
06/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Đặng Minh Thông
Ngày ban hành:
19/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
06/2024/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 19 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH 07 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÁC NGHỀ VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG,
TRUNG CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12
tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Quy định về
việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 963/TTr-SLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 về việc
đề nghị ban hành Quyết định ban hành 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề
về đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp áp dụng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp về
đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo
khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật
Ban hành kèm theo Quyết định này 07 định mức kinh tế
- kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics
trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1a;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics
trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1b;
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Quản
trị lễ tân trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2;
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hướng
dẫn du lịch trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3;
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Dược
trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4;
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hộ
sinh trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5;
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Điều
dưỡng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 4. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm
đôn đốc thực hiện hàng năm thanh tra, kiểm tra đánh giá tình hình, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03
năm 2024.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐTB&XH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
- TTr.TU, TTr.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBNMTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- TT Công báo-Tin học tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Lưu: VP, VX5
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
PHỤ LỤC 1a
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tên nghề:
Logistics
Mã nghề: 6340113
Trình độ đào tạo:
Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế-kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề
Logistics, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
I. Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật nghề Logistics, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần
thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp
và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng
dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động
cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại
thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính
khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng
các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật
liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục
vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo
dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực
tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics,
trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế,
tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Logistics, trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.385 giờ.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LOGISTICS
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 6340113
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
101,91
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
31,80
2
Định mức giờ dạy thực hành
70,11
II
Định mức lao động gián tiếp
15,29
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật
cơ bản
Định mức thiết
bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Bộ máy tính bàn bàn
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm,
phù hợp với yêu cầu giảng dạy
31,80
2
Bảng di động
- Kích thước 1200 x 1800mm
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa
bánh xe
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm
31,80
3
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150Hz - 15KHz
- Kích thước: 275 x 185 x 120mm
- Khối lượng: 1,2kg
31,80
4
Amply
- Công suất 250W, 220V, 50Hz
- Kích thước: 485 x 385 x 182mm
- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
31,80
5
Ti vi
Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi
31,80
6
Micro
- Tần số: 800Hz 12KHz.
- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB.
- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%
31,80
7
Bình chữa cháy
- Trọng lượng chất: 3 kg.
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
- Chất chữa cháy: Khí CO2
1177,40
8
Máy in
- In khổ giấy ≤ A4, đen trắng
31,80
9
Bảng Flipchart
- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe
- Bảng có từ tính
- Kích thước : 900 x 1200mm
31,80
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Bàn điều khiển
- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
1,83
2
Biển báo
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
3
Bộ đàm
- Loại thông dụng trên thị trường
17,78
4
Bộ máy tính bàn (dùng cho người học)
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
5
Bộ ngáng cẩu
- Tải trọng ≥ 5000 kg
4,44
6
Cần trục tự hành
- Tải trọng nâng ≥ 2500 kg
4,44
7
Cáp dù (Dây Sling)
- Tải trọng ≥ 1000 kg
8,89
8
Cáp thép
- Tải trọng ≥ 1000 kg
8,89
9
Cọc tiêu
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
10
Container
- Kích thước ≥ 10 feet
4,44
11
Dây móc xích
- Chiều dài ≥ 10 m
Tải trọng ≥ 1000kg
8,89
12
Đệm chống va
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
4,44
13
Đèn cảnh báo
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
14
Điện thoại bàn
- Loại thông dụng trên thị trường
8,89
15
Hệ thống camera giám sát
- Loại thông dụng trên thị trường
4,44
16
Kệ để hàng
- Bằng sắt ≥ 2 tầng
Kích thước ≥ 1200x 2000x 3500mm
8,89
17
Khối điều khiển thiết bị ngoại vi
- Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị
15,00
18
Khối điều khiển trung tâm
- Có khả năng mở rộng kết nối
0,83
19
Kiện hàng
- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm
Trọng lượng ≥ 50kg
8,89
20
Lưới cẩu hàng
- Tải trọng ≥ 1000 kg
4,44
21
Maní
- Tải trọng ≥ 1000 kg
4,44
22
Móc câu
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
23
Móc gài
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
24
Máy scanner
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
1,83
25
Máy in mã vạch
- Tốc độ in: ≥ 8 IPS
- Độ rộng in: ≥ 103,9 mm
1,83
26
Pallet
- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm
8,89
27
Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và
Container mô phỏng
- Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa
cho xe tải và container
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
26,67
28
Phần mềm dạy học ngoại ngữ
- Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
15,00
29
Phần mềm diệt virus
- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài
được cho 19 máy vi tính
248,22
30
Phần mềm điều khiển (LAB)
- Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều
khiển. Thảo luận được 2 chiều
1,83
31
Phần mềm khai báo hải quan
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải
quan cho hàng xuất, nhập khẩu
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
46,00
32
Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải
quan cho hàng xuất, nhập khẩu
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
26,67
33
Phần mềm khai báo thuế
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế
theo pháp luật hiện hành
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
68,00
34
Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng
- Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy
trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản
xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết
cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất
cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính
46,67
35
Phần mềm quản lý thông tin khách hàng
- Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ
với khách hàng
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
37,67
36
Phần mềm thương mại điện tử
- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài
được cho 19 máy vi tính
18,54
37
Rùa tải con lăn
- Thông dụng trên thị trường
4,44
38
Tai nghe
- Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
15,00
39
Tủ đựng tài liệu
- Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm
8,89
40
Xà beng
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
4,44
41
Xe nâng chạy bằng diezel
- Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg
12
42
Xe nâng điện
- Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg
12
43
Xe nâng tay
- Tải trọng nâng ≥ 500 kg
4,44
44
Xe tải
- Tải trọng ≥ 3500 kg
4,44
45
Xích sến
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
46
Loa kéo di động
- Công suất: 300W
- Nguồn/ Adapter: AC220V
- Điện áp sạc: DC 15V/2A
- Bluetooth 5,0
- Có cổng USB
- Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor
- Kích thước: 380 x 370 x 650mm
- Trọng lượng: 13 kg
5,23
47
Trụ cầu lông di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét
Ø60mm, Ø76mm
- Trọng lượng: 16kg/1trụ
- Đối trọng: 30kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm
6,11
48
Trụ bóng chuyền di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét
Ø60mm, Ø76mm
- Đối trọng: 115kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm
6,11
49
Sa bàn chiến thuật bóng chuyền
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước: 32cm x 24cm
3,06
50
Trụ bóng rổ di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ
sét Ø76mm
- Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt
- Trọng lượng để đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm
6,11
51
Sa bàn chiến thuật bóng rổ
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước: 32cm x 24cm
3,06
52
Cầu môn bóng đá 7 người
1 bộ gồm 2 cầu môn
- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ
sét Ø90mm
- Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm
6,11
53
Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước: 32cm x 24cm
3,06
54
Bàn bóng bàn
- Chất liệu: MDF & Khung thép
- Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm
- Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm
- Trọng lượng: 80kg
6,11
55
Đồng hồ bấm giờ
- Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây
- Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo
- Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm
3,06
56
Bảng lật tỉ số
- Chất liệu nhựa cao cấp
- Số lật từ 0 đến 30
- Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm
- Trọng lượng : 1,2kg
6,11
57
Bơm đạp chân 2 xilanh
- Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng
- Công suất: 15kg/cm3
- Kích thước: 290 x 150 x 90mm
- Trọng lượng: 2 kg
3,06
58
Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an
- Một bộ gồm 06 tờ
13,00
59
Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
60
Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương
- Một bộ gồm 03 tờ
6,50
61
Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống
tăng B40, B41
- Một bộ gồm 04 tờ
8,67
62
Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
63
Các tư thế, động tác bắn súng AK
- Một bộ gồm 03 tờ
6,50
64
Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
65
Các động tác vận động trong chiến đấu
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
66
Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo
- Một bộ gồm 04 tờ
8,67
67
Đĩa hình GDQPAN
- Một bộ gồm 05 đĩa DVD
10,83
68
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ
- 01 bộ gồm 4 khẩu
8,67
69
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập
- 09 khẩu
19,50
70
Mô hình lựu đạn cắt bổ
- 05 bộ
10,83
71
Mô hình lựu đạn luyện tập
- 06 bộ
13,00
72
Mô hình thuốc nổ bánh
- 02 bộ
4,33
73
Mô hình vũ khí tự tạo
- 02 bộ
4,33
74
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập
- 01 bộ
2,17
75
Máy bắn MBT-03
- 01 bộ
2,17
76
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập
MBT-03 TNAK-12
- 01 bộ
2,17
77
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
- 01 bộ
2,17
78
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng
(LĐT-15)
- 01 bộ
2,17
79
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
- 06 cái
13,00
80
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
- 06 cái
13,00
81
Giá đặt bia đa năng
- 06 cái
13,00
82
Kính kiểm tra ngắm
- 04 cái
8,67
83
Đồng tiền di động
- 02 cái
4,33
84
Mô hình đường đạn trong không khí
- 02 cái
4,33
85
Hộp dụng cụ huấn luyện
- 04 bộ
8,67
86
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả
- 01 cái
2,17
87
Dụng cụ băng bó cứu thương
- 05 bộ
10,83
88
Cáng cứu thương
- 05 cái
10,83
89
Mặt nạ phòng độc
- 06 cái
13,00
90
Tủ mạng
- Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất
20W/220V
- Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện
gắn 4 bánh xe di chuyển
- Kích thước: 1120 x 600 x 600mm
248,22
91
Bridge
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
92
Repeater
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
93
Hub
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
94
Switch
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
95
Router
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
96
Gateway
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
97
Máy server
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
98
Đường truyền Internet
- Internet cáp quang 200 Mbps
248,22
99
Cassette học ngoại ngữ
- Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW,
có thể kết nối bluetooth,
- Công suất: 24W; 220V
1,20
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Biểu mẫu chứng từ giao nhận
Bộ
- Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng
1
2
Bút dạ quang
Cây
- Kích thước: 12 x 2,5cm
4
3
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
- Bề rộng nét viết 2.5mm
- Bơm được mực
34
4
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu: bông cỏ
- Trọng lượng: 500g
4
5
Còng lưu hồ sơ
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị trường
1
6
Dầu Diesel (DO)
Lít
- Loại thông dụng trên thị trường
5
7
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 100gsm
10
8
Giấy A1
Tờ
- Định lượng: 100gsm
15
9
Giấy A4
Gram
- Định lượng: 70gsm
1
10
Hồ sơ mẫu
Bộ
- Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề
Logisticss
1
11
Ký hiệu mã hàng hóa
Bộ
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
1
12
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước: 620x260x260mm
- Trọng lượng: 300g
2
13
Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm
Bộ
- Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng
1
14
Mực in
Hộp
- Loại phù hợp theo máy in
0,75
15
Mút lau bảng
Cái
- Kích thước:100x180x50mm
4
16
Nam châm dính bảng
Cục
- Loại đường kính 15mm
20
17
Tài liệu học tập
Quyển
- Tài liệu nhà trường ban hành
40
18
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước: 300,5x260x360mm
- Dung tích: 15L
2
19
Túi sơ cấp cứu
Túi
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)
1
20
Giẻ lau
Kg
- Loại thông dụng trên thị trường
1,5
21
Mỡ bò
Kg
- Loại thông dụng trên thị trường
0,2
22
Mực máy photo
Hộp
- Loại thông dụng trên thị trường
0,25
23
Nhớt
Lít
- Loại thông dụng trên thị trường
1
24
Pallet
Tấm
- Loại thông dụng trên thị trường
0,75
25
Giấy thủ công A4
Xấp
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu
- Trọng lượng: 200g
1
26
Lưới cầu lông
Cái
- Chất liệu: Sợi Polypropylene
- Kích thước: 5900 x 790mm
0,22
27
Cầu lông
Hộp
- Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và
lông gia cầm
- 10 quả / 1 hộp
0,44
28
Lưới bóng chuyền
Cái
- Kích thước: 9500 x 1000mm chất liệu: Sợi CPE
2,5
0,22
29
Bóng chuyền
Quả
- Chất liệu cao su cao cấp
- Chu vi: 650 - 670mm
- Trọng lượng 280-300gr
0,5
30
Lưới bóng rổ
Bộ
- Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi:
3mm
- 2 lưới / 1 bộ
0,22
31
Bóng rổ
Quả
- Chất liệu bằng cao su bền cao
- Size bóng: số 7
0,5
32
Lưới bóng đá
Bộ
- Chất liệu: sợi dây dù bền chắc
- Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm
- Trọng lượng: 2kg, 2 lưới / 1 bộ
0,11
33
Bóng đá
Quả
- Chất liệu: Da PVC
- Size bóng: số 5
0,5
34
Bóng bàn
Hộp
- Chất Liệu: Nhựa celluloid
- Loại bóng: 40mm
- 6 quả /1 hộp
0,22
35
Kim bơm bóng
Cây
- Chất liệu: hợp kim nhôm
- Kích thước: 40mm
- 4 kim / 1 vỉ
0,11
36
Trang phục thể thao
Bộ
Gồm có:
- Áo thể thao
- Quần dài thể thao
- Giày thể thao
1
37
Bình xịt chấn thương
Bình
- Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời
- Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane,
Methylal, Propylene Glycol, Menthol
- Dung tích: 150ml
0,11
38
Giáo trình ANQP tập 1, tập 2
Cuốn
- Giáo trình ANQP trung cấp
2
39
Phần mềm Window
Soft
- Bản Free Trial
1
40
Phần mềm Office
Soft
- Bản Free Trial
1
41
Các phần mềm ứng dụng khác
Soft
- Bản Free Trial
1
42
Bộ DVD nghe nói
Bộ
- Gồm 2 đĩa chất lượng DVD
1
43
Ứng dụng tiếng anh
App
- ứng dụng từ điển IOS, adroid
1
44
Phần mềm học tiếng anh
Soft
- Bản miễn phí
1
45
Còi nhựa
Cái
- Chức năng: còi, la bàn
- Kích thước: 50x35x25mm,
- Trọng lượng: 16g
0,5
46
Gậy tập thể dục
Cái
- Chất liệu gỗ
- Kích thước: 80cm
1
47
Bàn đạp xuất phát
Cái
- Chất liệu nhựa
- Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn
0,2
48
Vợt cầu lông
Cái
- Chiều dài vợt: 675mm
- Vật liệu: sợi Carbon
- Trọng lượng: 85g±3g
0,5
49
Thẻ phạt
Bộ
- Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1
cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng
0,2
50
Vợt bóng bàn
Cái
- Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su
- Kích thước: 40mm
- Trọng lượng: 270g
0,5
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật
chất
Diện tích sử dụng
trung bình của 01( một) người học (m2 )
Tổng thời gian
sử dụng của 01(một) người học (giờ)
Định mức sử dụng
của 01( một) người học
(m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
1113
1892,1
II
Khu học thực hành
1
Sân tập đa năng
5,5
55
302,5
2
Sân tập đa năng
5,5
39
214,5
3
Phòng máy tính
5,5
323
1776,5
4
Phòng lab học ngoại ngữ
5,5
125
687,5
5
Xưởng thực hành nghề Logisticss
5,5
90
495
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
1
Thư viện
2
167,21
334,41
2
Khu tự học
2
2428,45
4856,9
PHỤ LỤC 1b
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tên nghề:
Logistics
Mã nghề: 5340113
Trình độ đào tạo:
Trung cấp
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề
Logistics, trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
I. Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật nghề Logistics, trình độ trung cấp
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần
thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp
và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng
dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động
cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại
thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính
khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng
các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật
liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục
vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo
dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực
tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
II. Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng
để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics,
trình độ trung cấp.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế,
tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Logistics, trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.455 giờ.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LOGISTICS
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 5340113
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
64,45
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
17,34
2
Định mức giờ dạy thực hành
47,11
II
Định mức lao động gián tiếp
9,67
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật
cơ bản
Định mức thiết
bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Bộ máy tính bàn bàn
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
17,34
2
Bảng di động
- Kích thước 1200 x 1800mm
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa
bánh xe
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm
17,34
3
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150Hz - 15KHz
- Kích thước: 275 x 185 x 120mm
- Khối lượng: 1,2kg
17,34
4
Amply
- Công suất 250W, 220V,50Hz
- Kích thước: 485 x 385 x 182mm
- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB.
17,34
5
Tivi
Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi
17,34
6
Micro
- Tần số: 800Hz 12KHz
- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB
- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%
17,34
7
Bình chữa cháy
- Trọng lượng chất: 3 kg
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
- Chất chữa cháy: Khí CO2
1.455
8
Máy in
- In khổ giấy ≤ A4, đen trắng
17,34
9
Bảng Flipchart
- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe
- Bảng có từ tính
- Kích thước: 900x1200mm
17,34
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Bàn điều khiển
- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
1,83
2
Biển báo
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
3
Bộ đàm
- Loại thông dụng trên thị trường
17,78
4
Bộ máy tính bàn (dùng cho người học)
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
667
5
Bộ ngáng cẩu
- Tải trọng ≥ 5000 kg
4,44
6
Cần trục tự hành
- Tải trọng nâng ≥ 2500 kg
4,44
7
Cáp dù (Dây Sling)
- Tải trọng ≥ 1000 kg
8,89
8
Cáp thép
- Tải trọng ≥ 1000 kg
8,89
9
Cọc tiêu
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
10
Container
- Kích thước ≥ 10 feet
4,44
11
Dây móc xích
- Chiều dài > 10 m Tải trọng > 1000kg
8,89
12
Đệm chống va
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
4,44
13
Đèn cảnh báo
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
8,89
14
Điện thoại bàn
- Loại thông dụng trên thị trường
8,89
15
Hệ thống camera giám sát
- Loại thông dụng trên thị trường
4,44
16
Kệ để hàng
- Bằng sắt ≥ 2 tầng
Kích thước ≥ 1200 x 2000 x 3500mm
8,89
17
Khối điều khiển thiết bị ngoại vi
- Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị
15,00
18
Khối điều khiển trung tâm
- Có khả năng mở rộng kết nối
0,83
19
Kiện hàng
- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm
Trọng lượng ≥ 50kg
8,89
20
Lưới cẩu hàng
- Tải trọng ≥ 1000 kg
4,44
21
Maní
- Tải trọng ≥ 1000 kg
4,44
22
Móc câu
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
23
Móc gài
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
24
Máy scanner
- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.
1,83
25
Máy in mã vạch
- Tốc độ in: ≥ 8 IPS
- Độ rộng in: ≥ 103,9 mm
1,83
26
Pallet
- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm
8,89
27
Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và
container mô phỏng
- Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa
cho xe tải và container
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
26,67
28
Phần mềm dạy học ngoại ngữ
- Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
15,00
29
Phần mềm diệt virus
- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài
được cho 19 máy vi tính
248,22
30
Phần mềm điều khiển (LAB)
- Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển.
Thảo luận được 2 chiều
1,83
31
Phần mềm khai báo hải quan
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải
quan cho hàng xuất, nhập khẩu
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
46,00
32
Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải
quan cho hàng xuất, nhập khẩu
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
26,67
33
Phần mềm khai báo thuế
- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế
theo pháp luật hiện hành
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
68,00
34
Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng
- Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy
trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản
xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết
cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất
cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính
46,67
35
Phần mềm quản lý thông tin khách hàng
- Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ
với khách hàng
- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn
37,67
36
Phần mềm thương mại điện tử
- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài
được cho 19 máy vi tính
18,54
37
Rùa tải con lăn
- Thông dụng trên thị trường
4,44
38
Tai nghe
- Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
15,00
39
Tủ đựng tài liệu
- Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm
8,89
40
Xà beng
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
4,44
41
Xe nâng chạy bằng diezel
- Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg
12
42
Xe nâng điện
- Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg
12
43
Xe nâng tay
- Tải trọng nâng ≥ 500 kg
4,44
44
Xe tải
- Tải trọng ≥ 3500 kg
4,44
45
Xích sến
- Sức nâng: ≥ 5 tấn
4,44
46
Loa kéo di động
- Công suất: 300W
- Nguồn/ Adapter: AC220V
- Điện áp sạc: DC 15V/2A
- Bluetooth 5,0
- Có cổng USB
- Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor
- Kích thước: 380 x 370 x 650mm
- Trọng lượng: 13 kg
5,23
47
Trụ cầu lông di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm,
Ø76mm
- Trọng lượng: 16kg/1trụ
- Đối trọng: 30kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm
6,11
48
Trụ bóng chuyền di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét
Ø60mm, Ø76mm
- Đối trọng: 115kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm
6,11
49
Sa bàn chiến thuật bóng chuyền
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước : 32cm x 24cm
3,06
50
Trụ bóng rổ di động có bánh xe
1 bộ gồm 2 trụ:
- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ
sét Ø76mm
- Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt
- Trọng lượng đế đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ
- Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm
6,11
51
Sa bàn chiến thuật bóng rổ
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước: 32cm x 24cm
3,06
52
Cầu môn bóng đá 7 người
- 1 bộ gồm 2 cầu môn
- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ
sét Ø90mm
- Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm
6,11
53
Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người
- Bìa similie chắc chắn, bền
- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam
châm không
- Kích thước: 32cm x 24cm
3,06
54
Bàn bóng bàn
- Chất liệu: MDF & Khung thép
- Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm
- Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm
- Trọng lượng: 80kg
6,11
55
Đồng hồ bấm giờ
- Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây
- Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo
- Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm
3,06
56
Bảng lật tỉ số
- Chất liệu nhựa cao cấp
- Số lật từ 0 đến 30
- Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm
- Trọng lượng: 1,2kg
6,11
57
Bơm đạp chân 2 xilanh
- Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng
- Công suất: 15kg/cm3
- Kích thước: 290 x 150 x 90mm
- Trọng lượng: 2 kg
3,06
58
Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an
- Một bộ gồm 06 tờ
13,00
59
Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
60
Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương
- Một bộ gồm 03 tờ
6,50
61
Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống
tăng B40, B41
- Một bộ gồm 04 tờ
8,67
62
Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
63
Các tư thế, động tác bắn súng AK
- Một bộ gồm 03 tờ
6,50
64
Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
65
Các động tác vận động trong chiến đấu
- Một bộ gồm 02 tờ
4,33
66
Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo
- Một bộ gồm 04 tờ
8,67
67
Đĩa hình GDQPAN
- Một bộ gồm 05 đĩa DVD
10,83
68
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ
- 01 bộ gồm 4 khẩu
8,67
69
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập
- 09 khẩu
19,50
70
Mô hình lựu đạn cắt bổ
- 05 bộ
10,83
71
Mô hình lựu đạn luyện tập
- 06 bộ
13,00
72
Mô hình thuốc nổ bánh
- 02 bộ
4,33
73
Mô hình vũ khí tự tạo
- 02 bộ
4,33
74
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập
- 01 bộ
2,17
75
Máy bắn MBT-03
- 01 bộ
2,17
76
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập
MBT-03 TNAK-12
- 01 bộ
2,17
77
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
- 01 bộ
2,17
78
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng
(LĐT-15)
- 01 bộ
2,17
79
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
- 06 cái
13,00
80
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
- 06 cái
13,00
81
Giá đặt bia đa năng
- 06 cái
13,00
82
Kính kiểm tra ngắm
- 04 cái
8,67
83
Đồng tiền di động
- 02 cái
4,33
84
Mô hình đường đạn trong không khí
- 02 cái
4,33
85
Hộp dụng cụ huấn luyện
- 04 bộ
8,67
86
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả
- 01 cái
2,17
87
Dụng cụ băng bó cứu thương
- 05 bộ
10,83
88
Cáng cứu thương
- 05 cái
10,83
89
Mặt nạ phòng độc
- 06 cái
13,00
90
Tủ mạng
- Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất
20W/220V
- Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện
gắn 4 bánh xe di chuyển
- Kích thước: 1120 x 600 x 600mm
248,22
91
Bridge
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
92
Repeater
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
93
Hub
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
94
Switch
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua
sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
95
Router
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
96
Gateway
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
97
Máy server
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
248,22
98
Đường truyền Internet
- Internet cáp quang 200 Mbps
248,22
99
Cassette học ngoại ngữ
- Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có
thể kết nối bluetooth
- Công suất: 24W; 220V
1,20
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Bàn đạp xuất phát
Cái
- Chất liệu nhựa
- Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn
0,2
2
Biểu mẫu chứng từ giao nhận
Bộ
- Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng
1
3
Bình xịt chấn thương
Bình
- Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời
- Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane,
Methylal, Propylene Glycol, Menthol
- Dung tích: 150ml
0,11
4
Bộ DVD nghe nói
Bộ
- Gồm 2 đĩa chất lượng DVD
1
5
Bóng bàn
Hộp
- Chất Liệu: Nhựa celluloid
- Loại bóng: 40mm
- 6 quả / 1 hộp
0,22
6
Bóng chuyền
Quả
- Chất liệu cao su cao cấp
- Chu vi: 650 - 670mm
- Trọng lượng 280-300gr
0,5
7
Bóng đá
Quả
- Chất liệu: Da PVC
- Size bóng: số 5
0,5
8
Bóng rổ
Quả
- Chất liệu bằng cao su bền cao
- Size bóng: số 7
0,5
9
Bút dạ quang
Cây
- Kích thước: 12 x 2,5cm
2
10
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
- Bề rộng nét viết 2.5mm
- Bơm được mực
18
11
Các phần mềm ứng dụng khác
Soft
- Bản Free Trial
1
12
Cầu lông
Hộp
- Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và
lông gia cầm
- 10 quả /1 hộp
0,44
13
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu: bông cỏ
- Trọng lượng: 500g
4
14
Còi nhựa
Cái
- Chức năng: còi, la bàn
- Kích thước: 50x35x25mm
- Trọng lượng: 16g
0,5
15
Còng lưu hồ sơ
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị trường
1
16
Dầu Diesel (DO)
Lít
- Loại thông dụng trên thị trường
5
17
Gậy tập thể dục
Cái
- Chất liệu gỗ
- Kích thước: 80cm
1
18
Giáo trình ANQP tập 1, tập 2
Cuốn
- Giáo trình ANQP trung cấp
2
19
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 100gsm
10
20
Giấy A1
Tờ
- Định lượng: 100gsm
10
21
Giấy A4
Gram
- Định lượng: 70gsm
0,5
22
Giấy thủ công A4
Xấp
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu
- Trọng lượng: 200g
1
23
Giẻ lau
Kg
- Loại thông dụng trên thị trường
1,5
24
Hồ sơ mẫu
Bộ
- Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề
Logisticss
1
25
Kim bơm bóng
Cây
- Chất liệu: hợp kim nhôm
- Kích thước: 40mm
- 4 kim /1 vỉ
0,11
26
Ký hiệu mã hàng hóa
Bộ
- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
1
27
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước: 620x260x260mm
- Trọng lượng: 300g.
2
28
Lưới bóng chuyền
Cái
- Kích thước: 9500 x 1000mm
chất liệu: Sợi CPE 2,5
0,22
29
Lưới bóng đá
Bộ
- Chất liệu: sợi dây dù bền chắc
- Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm
- Trọng lượng: 2kg, 2 lưới /1 bộ
0,11
30
Lưới bóng rổ
Bộ
- Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi:
3mm
- 2 lưới/1 bộ
0,22
31
Lưới cầu lông
Cái
- Chất liệu: Sợi Polypropylene
- Kích thước: 5900 x 790mm
0,22
32
Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm
Bộ
- Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng
1
33
Mỡ bò
Kg
- Loại thông dụng trên thị trường
0,2
34
Mực in
Hộp
- Loại phù hợp theo máy in
0,5
35
Mực máy photo
Hộp
- Loại thông dụng trên thị trường
0,25
36
Mút lau bảng
Cái
- Kích thước: 100x180x50mm
4
37
Nam châm dính bảng
Cục
- Loại đường kính 15mm
20
38
Nhớt
Lít
- Loại thông dụng trên thị trường
1
39
Pallet
Tấm
- Loại thông dụng trên thị trường
0,75
40
Phần mềm học tiếng anh
Soft
- Bản miễn phí
1
41
Phần mềm Office
Soft
- Bản Free Trial
1
42
Phần mềm Window
Soft
- Bản Free Trial
1
43
Tài liệu học tập
Quyển
- Tài liệu nhà trường ban hành
30
44
Thẻ phạt
Bộ
- Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1
cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng,
0,2
45
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước: 300,5x260x360mm
- Dung tích: 15L
2
46
Trang phục thể thao
Bộ
Gồm có:
- Áo thể thao
- Quần dài thể thao
- Giày thể thao
1
47
Túi sơ cấp cứu
Túi
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)
1
48
Ứng dụng tiếng anh
App
- Ứng dụng từ điển IOS, adroid
1
49
Vợt bóng bàn
Cái
- Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su
- Kích thước: 40mm
- Trọng lượng: 270g
0,5
50
Vợt cầu lông
Cái
- Chiều dài vợt: 675mm
- Vật liệu: sợi Carbon
- Trọng lượng: 85g±3g
0,5
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật
chất
Diện tích sử dụng
trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng
của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
607
1031,9
II
Khu học thực hành
1
Sân tập đa năng
5,5
55
302,5
2
Sân tập đa năng
5,5
39
214,5
3
Phòng máy tính
5,5
256
1408
4
Phòng lab học ngoại ngữ
5,5
125
687,5
5
Xưởng thực hành nghề Logisticss
5,5
90
495
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
1
Thư viện
2
91,31
182,61
2
Khu tự học
2
1392,3
2784,6
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên
nghề: Quản trị lễ tân
Mã
nghề: 6810203
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế
- kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về
lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng
1. Định mức
lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
nghề Quản trị lễ tân.
Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực
tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp
là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian
sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
Định mức thiết bị là căn cứ để
tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức
vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức
cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện
tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý
thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào
tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị
lễ tân.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân
1. Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo
nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo
là 1.980 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ
TÂN
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã nghề: 6810203
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
91,19
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
19,91
2
Định mức giờ dạy thực hành
71,28
II
Định mức lao động gián tiếp
13,68
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Amply
Công suất 250W,220V,50Hz
Kích thước: 485mm x 385mm x
182mm
Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
15,43
2
Bảng di động
Kích thước 1200mm x 1800mm
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm
15,43
3
Loa treo tường
Công suất: 10W
Tần số: 150 - 15KHz
Kích thước: 275x185x120mm
Khối lượng: 1,2kg
Kết nối đồng bộ với Amply
15,43
4
Máy tính
(phòng lý thuyết)
Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10)
Chuột quang: Cổng USB
Bàn phím: Cổng USB
Màn hình: LCD 19 inch
Ram 16g ram DDR4
VGA rời: 2G
15,43
5
Máy in
Máy in laser, in A4, tốc độ
cao
Kết nối USB với máy tính
15,43
6
Micro
Tần số: 800Hz - 12KHz
Độ nhạy: -74dB +/- 3dB
Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%
Kết nối đồng bộ với Amply
15,43
7
Tivi
Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải: HD
Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi
15,43
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Bàn chải
Bộ gồm nhiều bàn chải kích
thước khác nhau
Loại nhựa cứng, sợi cước
4,22
2
Bàn ủi
Bàn ủi khô, không có nước
Sử dụng điện 220V-50Hz
Công suất tối thiểu 1100
11,99
3
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm
Bảng điện tử Led, Kích thước
15X30cm
Kết nối, nạp thông tin với
máy tính
Nguồn điện 220V, có pin lưu
trữ lúc mất điện
11,99
4
Bảng di động, Flipchat
Kích thước 1200mm x 1800mm
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm
38,41
5
Biển báo hai mặt
Kích thước bảng 30cmX40cm
Chất liệu bằng tôn, có chân đế
Chiều cao bảng 1m
11,99
6
Bình chữa cháy
Trọng lượng chất: 3kg
Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
Sử dụng 2 loại: Bình chữa cháy
CO2, bình chữa cháy bột
55,83
7
Bộ bàn ghế uống trà
Bộ bàn ghế tròn, làm bằng gỗ
16,44
8
Bộ cây lau kính
- Cây lau kính dài 1m2
- Gạt chùi kính đa năng 2 đầu
4,22
9
Bộ cọ trang điểm
Cọ có đầu dẹt, nhọn. Sợi lông
cọ không quá dài, vừa đủ để tán kem nền
0,44
10
Bộ con dấu
Dấu vuông, có thông tin khách
sạn
Dấu đã đặt cọc, Dấu đã xác nhận,
Dấu hủy buồng
16,44
11
Bộ đồ vải
Bộ đồ vải, ga phù hợp với
kích thước giường, bàn, ghế
4,22
12
Bộ gương trang điểm
Loại để bàn, và loại cầm tay
0,44
13
Bộ lược
Vật liệu nhựa, có nhiều hình
dạng tròn, dẹt
0,44
14
Bông, mút trang điểm
Hộp có nhiều miếng, với nhiều
hình dạng
0,44
15
Cây lau sàn ướt và sàn khô
- Vật liệu Inox
- Kích thước: 145m đường kính
thân 27mm
- Chất liệu: Sợi microfiber:
sạch/hút bụi
4,22
16
Cây phơi đồ
Cây inox, giàn phơi
4,22
17
Chìa khóa cơ
Bộ chìa khóa kim loại
Dán nhãn số phòng
23,99
18
Chìa khóa từ
Bộ chìa khóa từ
23,99
19
Chổi các loại
Chổi lông, Chổi tre, Chổi
chà, Chổi xơ dừa
4,22
20
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ,
mã số thuế
Con dấu theo quy chuẩn Pháp
luật Việt Nam
16,44
21
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh
thiếp
Giá gỗ, có nhiều ngăn (tối
thiểu 3 ngăn)
20,88
22
Giường
Giường gỗ đôi, đơn
20,88
23
Hộp đựng dụng cụ trang điểm
Vật liệu kim loại
Kích thước: 20cm X 30cm X
10cm
0,44
24
Hộp danh thiếp
Hộp nhựa
Có các mẫu danh thiếp
0,44
25
Kẹp lưu hồ sơ
Kẹp nhựa, có nút bấm
Kích thước A4
21,32
26
Két sắt nhiều ngăn
Tối thiểu 12 ngăn
Có khóa chống trộm
Đạt tiêu chuẩn chống cháy
21,32
27
Khăn lau các loại
Nhiều kích thước
3,11
28
Mẫu các loại thẻ thanh toán
Mẫu các loại thẻ của các ngân
hàng thông dụng
20,88
29
Máy bộ đàm
Tối thiểu bộ 3 máy, kết nối
nhiều kênh
Sử dụng pin Li-ion 2000mAh
Công suất lớn, Dãy tần: UHF
400-440MHz
20,88
30
Máy đếm tiền
Máy đếm tiền 12W
Chức năng: Đếm, soi, kiểm tra
tiền
20,88
31
Máy Điện thoại
Điện thoại bàn có dây, kết nối
với tổng đài
21,32
32
Máy giặt, sấy, là
Máy giặt công nghiệp
Máy sấy công nghiệp
Bàn là công nghiệp
4,22
33
Máy hút bụi
Dung tích thùng chứa tối thiểu
32 lít
Công suất: 1.600W
Kích thước: 354mm x 354mm x
566mm
Nguồn điện áp: 220V - 240V/
50Hz
4,22
34
Máy in hóa đơn
Máy in hóa đơn 085 USE
21,32
35
Máy nạp thẻ khóa khách sạn
Loại có thông số kỹ thuật phù
hợp tại thời điểm mua sắm
16,88
36
Máy quẹt thẻ thanh toán
Máy POS và máy MPOS
Kết nối internet
Kết nối thông tin với các
ngân hàng
20,88
37
Máy tính
(phòng thực hành)
Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10)
Chuột quang: Cổng USB
Bàn phím: Cổng US
Màn hình: LCD 19 inch
Ram 16g ram DDR4
VGA rời: 2G
23,36
38
Phòng Lab học ngoại ngữ
- 18 máy có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
- Tai nghe
- Hệ thống mạng internet
14
39
Quầy Lễ tân
Quầy gỗ, dài 2000mm, cao
1100mm, bề mặt rộng 450mm
21,32
40
Sổ lưu danh thiếp
Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt
21,32
41
Tivi
Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải: HD
Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi
20,41
42
Tổng đài điện thoại
- Tối thiểu 10 nhánh kết nối
với các điện thoại
- Kèm theo phần mềm kết nối
21,32
43
Tủ lạnh
Dung tích tối thiểu 40 lít
Kích thước 405 x 434 x 545 mm
Công suất 65 W, điện 220V -
50H
21,32
44
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích
thước vừa
17,1
45
Tủ, có ổ khóa
Tủ gỗ, đựng vật dụng
21,32
46
USB
USB 3.0, tối thiểu 128Gb
21,32
47
Xe đẩy
Xe đẩy khách sạn, có 4 bánh
Vật liệu Inox, có các ngăn
Dài 1,2m, cao 1,1m, rộng 40cm
5,33
48
Xô
Xô nhựa, 20 lít
4,22
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Bình mực viết lông
Lọ
Dung tích: 25ml
0,44
2
Bông gòn
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
3
Bút kẻ mắt
Cây
Bút nước, đầu cọ nhọn và mảnh
0,02
4
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
TL: 18g
Dài: 150mm
Bề rộng nét viết 2.5mm
Bơm được mực
0,94
5
Chì kẻ mày
Cây
Màu đen, nâu
0,02
6
Chổi quét nhà
Cây
Vật liệu: bông cỏ
Trọng lượng: 500g
1,2
7
Chuốt mi (mascara)
Cây
Làm cong mi, an toàn với mắt
0,02
8
Cồn
Lít
Loại 90o, loại tẩy rửa
0,2
9
Găng tay
Đôi
Cao su, kích thước M
1
10
Giấy A4
Tờ
Định lượng: 70gsm
46
11
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 70gsm
2
12
Giấy thủ công A4
Xấp
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu
- Trọng lượng: 200g
0,4
13
Kem che khuyết điểm
Tuýp
25ml, an toàn với da
0,02
14
Kem lót
Tuýp
10ml, an toàn với da
0,02
15
Kem nền
Tuýp
25ml, an toàn với da
0,02
16
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
Kích thước: 620x260x260mm
Trọng lượng: 300g
0,54
17
Mút lau bảng
Cái
Kích thước: 100x180x50mm
0,69
18
Mút vệ sinh
Cái
Kích thước:19x90x30mm
0,69
19
Nam châm dính bảng
Vỉ
- Đường kính: 30mm
- 10 viên /1 vỉ
0,4
20
Nước giặt
Lít
Sạch, an toàn
1
21
Nước tẩy rửa
Lít
Loại an toàn, đảm bảo sạch
Có các loại khác nhau: để tẩy
rửa bồn cầu, lau kính, lau nhà, rửa chén
1
22
Phấn má hồng
Hộp
25ml, an toàn với da
0,02
23
Phấn mắt
Hộp
Hộp tròn, 5g, có nhiều màu
0,02
24
Phần mềm học tiếng anh
Soft
- Miễn phí
2
25
Phần mềm KT-Hotel
Soft
Có bản quyền
0,01
26
Phần mềm quản lý khách sạn
soft
PMS - phần mềm quản lý hệ thống
khách sạn
0,08
27
Phần mềm quản lý khách sạn
ezcloud
Soft
Các ứng dụng free
0,01
28
Phần mềm quản lý khách sạn
opera
Soft
Các ứng dụng free
0,01
29
Phần mềm quản lý khách sạn
smile
Soft
Các ứng dụng free
0,01
30
Phần mềm quản lý lưu trú
Soft
Được cài đặt và cấp quyền từ
công an
Ứng dụng đồng bộ với cơ sở dữ
liệu về dân cư
0,01
31
Phấn phủ
Hộp
25ml, an toàn với da
0,02
32
Sổ biên bản
Quyển
Theo mẫu khách sạn
1
33
Sổ biểu mẫu
Quyển
Tài liệu nhà trường ban hành
9
34
Sổ hóa đơn
Quyển
Theo biểu mẫu Bộ tài chính
1
35
Sổ nghiệp vụ
Quyển
Tài liệu nhà trường ban hành
9
36
Sổ thông tin lưu trú
Quyển
Theo mẫu khách sạn
1
37
Son môi
Thỏi
Loại 2g, nhiều màu
An toàn với da môi
0,02
38
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu nhà trường ban hành
24
39
Thùng rác nhựa
Cái
Kích thước: 300,5x260x360mm
Dung tích: 15L
0,54
40
Túi sơ cấp cứu
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
0,48
41
Ứng dụng tiếng anh
App
- Ứng dụng từ điển IOS,
adroid
2
42
Xịt khóa lớp trang điểm
Lọ
Lọ 150ml, tẩy trang
An toàn cho da
0,02
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một)người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ )
Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m 2 x
giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
540
918
II
Khu học thực hành
1
Phòng thực hành
5,5
1.005
5.527,5
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Thư viện
2
231,75
463,5
2
Khu tự học
2
1.313,25
2.626,5
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên
nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã
nghề: 6810103
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế
- kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố
về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho
01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch , trình độ cao đẳng
1. Định mức
lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
nghề Hướng dẫn du lịch.
Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực
tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp
là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian
sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
Định mức thiết bị là căn cứ để
tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức
vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch, Định mức này chưa
bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức
cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện
tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý
thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng
dẫn du lịch.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch
1. Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo
nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo
là 1980 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN
DU LỊCH
Tên nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã nghề: 6810103
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
92.81
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
18.20
2
Định mức giờ dạy thực hành
74.61
II
Định mức lao động gián tiếp
13.92
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Bộ máy tính bàn (giáo viên)
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
18,20
2
Bảng di động
Kích thước 1200mm x 1800mm
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm
18,20
3
Loa treo tường
Công suất: 10W
Tần số: 150 - 15KHz
Kích thước: 275x185x120mm
Khối lượng: 1,2kg
18,20
4
Amply
Công suất 250W, 220V, 50Hz
Kích thước: 485mm x 385mm x
182mm
Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
18,20
5
Tivi
Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải: HD
Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi
18,20
6
Micro
Tần số: 800Hz - 12KHz
Độ nhạy: -74dB +/- 3dB
Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%
18,20
7
Bảng Flipchart
Bảng khung nhôm chân gấp có
bánh xe
Bảng có từ tính
Kích thước: 900x1200mm
125,8
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Bàn chữ nhật
Kích thước: 1200 x800 x750mm
8,33
2
Bản đồ du lịch Việt Nam
Chất liệu: decal cao cấp
Kích thước: 120x160cm
3,78
3
Bản đồ du lịch Đông nam Á
Chất liệu: decal cao cấp
Kích thước: 120x160cm
3,78
4
Bản đồ du lịch Châu Á
Chất liệu: decal cao cấp
Kích thước: 120x160cm
3,78
5
Bản đồ du lịch thế giới
Chất liệu: decal cao cấp
Kích thước: 120x160cm
3,78
6
Bàn phục vụ
Kích thước: 1800 x800 x750mm
2,78
7
Bảng đón khách
Chiều cao tối đa 1450mm
Điểm thấp nhất 1200mm
Mặt bảng kích thước: R500 x
C600
Chấn đế bảng đón khách làm bằng
Inox
Đế bằng gỗ sơn trắng
1,39
8
Bình chữa cháy
Trọng lượng chất: 3kg
Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
Chất chữa cháy: Khí CO2
56,11
9
Bộ Bóng bóp oxy
Chất liệu silicon
Mask thở các cỡ silicon
4,0
10
Bộ đàm
Tần số:400 - 470 MHz UHF
Dung lượng pin: 1500mAh
2,78
11
Bộ đồ ăn trên bàn
Chất liệu sứ
Đĩa
Chén ăn cơm
Muỗng
Kê muỗng
Đũa ăn
Chén nhỏ gia vị
Chén súp
8,33
12
Bộ dụng cụ vệ sinh
Bộ gồm có:
Xe lau sàn
Cây lau sàn
Khăn lau vệ sinh
Cây gạt nước sàn
dụng cụ lau kính
xe đẩy 3 tầng
ky hốt rác
biển báo vệ sinh
1,39
13
Bộ lọ đựng gia vị
Chất liệu sứ gồm có
Lọ muối
Lọ tiêu
Lọ tăm
Lọ đường
Lọ sữa
8,33
14
Bộ Thìa, dĩa phục vụ
Chất liệu inox 304
8,33
15
Bộ trang phục dân Mạ
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
16
Bộ trang phục dân tộc Ba na
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
17
Bộ trang phục dân tộc Bố y
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
18
Bộ trang phục dân tộc Brâu
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
19
Bộ trang phục dân tộc Bru-Vân
kiều
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
20
Bộ trang phục dân tộc Chăm
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
21
Bộ trang phục dân tộc Chơ ro
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
22
Bộ trang phục dân tộc Chu Ru
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
23
Bộ trang phục dân tộc Chứt
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
24
Bộ trang phục dân tộc Cơ ho
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
25
Bộ trang phục dân tộc Cờ Tu
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
26
Bộ trang phục dân tộc Dao
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
27
Bộ trang phục dân tộc Ê-đê
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
28
Bộ trang phục dân tộc Gia rai
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
29
Bộ trang phục dân tộc Giáy
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
30
Bộ trang phục dân tộc Giẻ-Triêng
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
31
Bộ trang phục dân tộc Hrê
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
32
Bộ trang phục dân tộc Khánh
Chất liệu : vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
33
Bộ trang phục dân tộc Khmer
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
34
Bộ trang phục dân tộc Khơ mú
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
35
Bộ trang phục dân tộc Lào
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
36
Bộ trang phục dân tộc Lự
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
37
Bộ trang phục dân tộc M’nông
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
38
Bộ trang phục dân tộc Mảng
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
39
Bộ trang phục dân tộc Mông
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
40
Bộ trang phục dân tộc Mường
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
41
Bộ trang phục dân tộc Nùng
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
42
Bộ trang phục dân tộc Ơ đu
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
43
Bộ trang phục dân tộc Raglai
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
44
Bộ trang phục dân tộc Rơ măm
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
45
Bộ trang phục dân tộc Sán
chay
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
46
Bộ trang phục dân tộc Tà ôi
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
47
Bộ trang phục dân tộc Tày
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
48
Bộ trang phục dân tộc Thái
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
49
Bộ trang phục dân tộc Thổ
Chất liệu : vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
50
Bộ trang phục dân tộc Xinh
mun
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
51
Bộ trang phục dân tộc Xơ đăng
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
52
Bộ trang phục dân tộc Xtiêng
Chất liệu: vải công nghiệp
Bộ trang phục nam và nữ
0,49
53
Bục phát biểu
Chất liệu: Inox
Kích thước: 470x470x1100mm
1,39
54
Cần cờ cầm tay
Chất liệu: thép không rỉ
Chiều dài: kéo dài 1,2m
86
55
Cáng cứu thương
Dài 200cm, rộng 53cm
Tải trọng: 130kg
4,0
56
Cassette học ngoại ngữ
Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB,
nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth
Công suất: 24W; 220V
5,49
57
Chân máy quay
Số đoạn chân: 3 đoạn
Chiều cao tối đa: 1691mm
Có đế cao su trống trượt
14,33
58
Đế lót ly
Chất liệu: gỗ
Kích thước: 8,8cm x 8,8cm
8,33
59
Đèn pin y tế
Chất liệu: nhôm anod hóa
Kích thước: xấp xỉ 13.5cmx
1.2cm
4,0
60
Đèn sân khấu
Điện áp: 240VAC, 50/60 HZ
Đèn có chế độ chạy tự động và
cảm ứng theo tiếng nhạc
Công suất: 60W
2,78
61
Dù cầm tay gấp gọn
Phủ tia UV 2 lớp
Kích thước: Đường kính 98cm,
cao 68cm
86
62
Dụng cụ mở rượu
Hợp kim thép, phủ nhựa cao cấp
8,33
63
Ghế chờ
Kích thước 2020x480x430-730mm
Chất liệu: mặt ngồi và lưng tựa
bằng nhựa, khung chân ghế thép hộp
1,0
64
Ghế ngồi
Có nơ trang trí, nệm dày 7cm
Kích thước: 430mm x 480mm x
950 mm
1,39
65
Giường y tế
Kích thước: 1900x900x540cm
Nệm mút silicon dày 70mm
4,0
66
Kệ menu tam giác
Kích thước: 21x300cm
Chất liệu: Nhựa Mica
8,33
67
Kéo cắt gạc
Inox không rỉ
Kích thước: 16cm
4,0
68
Kẹp gắp đá
Chất liệu inox, dài 35cm
8,33
69
Khăn ăn
Vải cotton mềm
Kích thước: 50x50cm
25,00
70
Khăn lau ly
Vải cotton mềm
Kích thước: 20x20cm
25,00
71
Khăn lót khay hình chữ nhật.
Vải cotton, phù hợp với kích
thước khay
8,33
72
Khăn lót khay hình tròn
Vải cotton, phù hợp với kích
thước khay
8,33
73
Khăn phục vụ
Vải cotton mềm
Kích thước: 40x60cm
8,33
74
Khăn trải bàn chữ nhật
Chất liệu vải cotton mềm
Kích thước phù hợp với bàn
8,33
75
Khăn trải bàn phục vụ
Chất liệu vải cotton mềm
Kích thước phù hợp với bàn
2,78
76
Khay hình chữ nhật
Chất liệu nhựa PP
Kích thước: 41x56cm
8,33
77
Khay hình tròn
Chất liệu nhựa PP
Đường kính: 50cm
8,33
78
Khung băng rôn
Khung nhôm
Kích thước: 1,5m x 3m
1,39
79
Loa kéo di động
Công suất 1800W, 220VAC, hoặc
12VDC
2 micro không dây
1,39
80
Loa kéo di động
Công suất: 300W
Nguồn/ Adapter: AC220V
Điện áp sạc: DC 15V/2A
17,89
81
Loa phóng thanh cầm tay
Tần số đáp ứng: 100Hz-10KHz
Công suất: 15W
Tầm hoạt động: 100 - 200 mét
86
82
Ly bia
Chất liệu: thủy tinh
Dung tích: 380ml
8,33
83
Ly champage
Chất liệu pha lê
Chiều cao 23cm
8,33
84
Ly nước
Chất liệu: thủy tinh
Dung tích: 290ml
8,33
85
Ly rượu vang
Chất liệu pha lê
Dung tích 160ml
8,33
86
Ly sinh tố
Chất liệu: thủy tinh
Dung tích: 330ml
8,33
87
Ly uống cà phê, trà
Chất liệu sứ
Kích thước: 8,5x7x6cm
8,33
88
Máy chụp hình
Màn hình: LCD cảm ứng
Tốc độ chụp: 6 ảnh/ 1 giây
Quay phim: 4k
86
89
Máy ghi âm
Ghi âm tốc độ bit: 1536 Kbps
Bộ nhớ: 8 GB
Pin: 220 mAh (Có Thể ghi lại cho
khoảng 15 giờ)
Định dạng ghi âm: MP3, WMV
86
90
Máy nướng bánh mì
Chất liệu PC + thép không rỉ
Điện áp: 220V, công suất 750W
1,39
91
Máy pha cà phê
Công suất 1000W, có tới 3 mức
độ xay hạt mịn
Điện áp: 220 -240V
Bình chứa nước 1,2 L/12 cốc
Dung tích ngăn đựng cà phê:
300g
Chất liệu: Thép không gỉ
1,39
92
Máy quay phim
Độ phân giải 9.2 megapixel
Ống kính G góc rộng 26,8 mm2
Zoom quang học 30x, Zoom số
350x
Màn hình 2.7 inch (xoay lật)
Chống rung quang học
Quay phim Full HD tốc độ
60p/50p
14,33
93
Máy trợ giảng không dây
Công suất loa: 20W
Kết nối micro không dây UHF,
khoảng cách xa 80m
Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz
Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ
thẻ nhớ 32GB
Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng
15 đến 20h
100,6
94
Máy vắt cam
Công suất: 40W, 220V
Dung tích chứa: 750ml
1,39
95
Máy xay sinh tố
Công suất 300W, 220VAC
Lưỡi dao 4 cánh thép không rỉ,
2 cối xay
1,39
96
Mô hình cấp cứu hô hấp
Chất liệu nhựa PVC
Chiều dài: 170cm
4,0
97
Muỗng canh
Chất liệu inox
8,33
98
Nồi hâm nóng thức ăn
Chất liệu inox
Dung tích: 6 lít
2,78
99
Quả địa cầu
Kích thước: đường kính 16 cm
Tỷ lệ: 1/80.000.000
Ngôn ngữ: tiếng Việt
3,78
100
Rèm nhung sân khấu
Chất liệu: nhung
Kích thước 3mx4m
1,39
101
Sân khấu di động
Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện,
sàn gỗ ghép, thảm đỏ, có bánh xe tháo lắp.
Kích thước: 1220×2440×400/600
mm, điều chỉnh được độ cao
1,39
102
Standee
Khung tĩnh điện, thanh đàn hồi
nhựa ABS
Kích thước: 80x180cm
2,78
103
Thảm trải lối đi
Chất liệu Polyester
Chiều rộng 2m, độ dày 3mm
1,39
104
Thố đựng xúp
Chất liệu sứ
8,33
105
Tô bầu
Chất liệu sứ
Chiều rộng: 15,5cm
8,33
106
Tủ lưu hồ sơ
Chất liệu: gỗ MDF, 8 hộc
Kíchthước: 800x400x1618cm
1,0
107
Tủ thuốc y tế
Bằng Inox, chia 2 ngăn, mỗi
ngăn 3 hộc đựng
Kích thước: 400x800x1600cm
2,0
108
USB
Chuẩn: USB 3.0
Dung lượng 64G
86
109
Xe đẩy phục vụ
Chất liệu: inox có bánh xe
Kích thước: Kích thước (Dài x
Rộng x Cao): 900 x 450 x 800(mm)
2,78
110
Xô ngâm rượu
Chất liệu inox
Kích thước:19 x 17 x 14 cm
8,33
111
Xúc đá
Chất liệu inox
8,33
112
Còi nhựa
Chức năng: còi - la bàn - dây
buộc
Kích thước: 50x35x25mm
Trọng lượng: 16g
2.17
113
Sơ đồ Tổ chức Quân đội và
Công an
Một bộ gồm 06 tờ
13.0
114
Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn
Một bộ gồm 02 tờ
4.33
115
Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển
thương
Một bộ gồm 03 tờ
6.50
116
Súng tiểu liên AK, súng trường
CKC, súng chống tăng B40, B41
Một bộ gồm 04 tờ
8.67
117
Đội hình chiến đấu cơ bản của
tổ bộ binh
Một bộ gồm 02 tờ
4.33
118
Các tư thế, động tác bắn súng
AK
Một bộ gồm 03 tờ
6.50
119
Cấu tạo và động tác sử dụng lựu
đạn Ф1
Một bộ gồm 02 tờ
4.33
120
Các động tác vận động trong
chiến đấu
Một bộ gồm 02 tờ
4.33
121
Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật
cản, vũ khí tự tạo
Một bộ gồm 04 tờ
8.67
122
Đĩa hình GDQPAN
Một bộ gồm 05 đĩa DVD
10.83
123
Mô hình súng AK-47, CKC, B40,
B41 cắt bổ
01 bộ gồm 4 khẩu
8.67
124
Mô hình súng tiểu liên AK-47
luyện tập
09 khẩu
19.50
125
Mô hình lựu đạn cắt bổ
05 bộ
10.83
126
Mô hình lựu đạn luyện tập
06 bộ
13.00
127
Mô hình thuốc nổ bánh
02 bộ
4.33
128
Mô hình vũ khí tự tạo
02 bộ
4.33
129
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và
tập
01 bộ
2.17
130
Máy bắn MBT-03
01 bộ
2.17
131
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực
giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
01 bộ
2.17
132
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
01 bộ
2.17
133
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng
CO2 lỏng (LĐT-15)
01 bộ
2.17
134
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
06 cái
13.00
135
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
06 cái
13.00
136
Giá đặt bia đa năng
06 cái
13.00
137
Kính kiểm tra ngắm
04 cái
8.67
138
Đồng tiền di động
02 cái
4.33
139
Mô hình đường đạn trong không
khí
02 cái
4.33
140
Hộp dụng cụ huấn luyện
04 bộ
8.67
141
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng
nổ giả
01 cái
2.17
142
Dụng cụ băng bó cứu thương
05 bộ
10.83
143
Cáng cứu thương
05 cái
10.83
144
Mặt nạ phòng độc
06 cái
13.00
145
Phòng máy tính
18 máy có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
146
Tủ mạng
Trang bị 2 quạt tản nhiệt
120mm, công suất 20W/220V
Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm
phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển
Kích thước: 1120 x 600 x
600mm
60.0
147
Bridge
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
148
Repeater
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
149
Hub
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
150
Switch
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
151
Router
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
152
Gateway
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
153
Máy server
Có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
60.0
154
Đường truyền Internet
Internet cáp quang 200 Mbps
60.0
155
Manocanh nam
Chất liệu nhựa cao 1m65
0,49
156
Manơcanh Nữ
Chất liệu nhựa cao 1m60
0,49
157
Tổng đài điện thoại
- Tối thiểu 10 nhánh kết nối với
các điện thoại
- Kèm theo phần mềm kết nối
30
158
Quầy Lễ tân
Quầy gỗ, dài 2000mm, cao
1100mm, bề mặt rộng 450mm
30
159
Máy Điện thoại
Điện thoại bàn có dây, kết nối
với tổng đài
30
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Băng rôn
Tấm
Chất liệu hiflex
Kích thước 1,5x3m
0,11
2
Bật lửa
Cái
Loại thông dụng
4
3
Bìa nút hồ sơ
Cái
Chất liệu nhựa
Kích thước: 25x35cm
4
4
Bịch nilon
Kg
Loại thông dụng có 2 quai
0,2
5
Bộ DVD nghe nói
Bộ
Gồm 2 đĩa chất lượng DVD
3
6
Bộ hồ sơ tour
Bộ
Đầy đủ các giấy tờ liên quan
đến tour
4
7
Bộ kim chỉ may vá đa năng
Hộp
Hộp nhựa gồm: 08 cuộn chỉ, 01
thước dây, 01 kéo, 01 xâu kim, 10 kim gài, 08 kim kích cỡ khác nhau trong hộp,
02 cúc áo
1,32
8
Bong bóng
Quả
Màu đỏ
8
9
Bong bóng
Quả
Màu xanh
8
10
Bút bi
Cây
Mực màu xanh, đầu bút 0.5mm
4
11
Bút dạ
Cây
Bề rộng nét viết: 5mm
1,32
12
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
Dài: 150mm
Bề rộng nét viết 2.5mm
6,25
13
Chăn đắp
Cái
Chất liệu: vải mịn
Kích Thước 1m6×1m2
0,22
14
Chổi quét nhà
Cây
Vật liệu: bông cỏ
Trọng lượng: 500g
1,25
15
Dây ruy băng đỏ
Cuộn
Khổ 1cm
Chiều dài: 22m
0,2
16
Dây ruy băng tím
Cuộn
Khổ 1cm
Chiều dài: 22m
0,2
17
Dây ruy băng xanh
Cuộn
Khổ 1cm
Chiều dài: 22m
0,2
18
Dây trang trí
Sợi
Dây kim tuyến dài 2 mét
2
19
Đồng phục
Cái
Áo thun vải cotton
1
20
Giấy A0
Tờ
Định lượng: 70gsm
25
21
Giấy A4
Gram
Định lượng: 70gsm
0,5
22
Giấy lau tay
Tờ
Giấy lau tay đa năng 2 lớp
10
23
Giấy note
Tệp
Note 3x4: 76.2 101.6mm
4
24
Giấy thủ công A4
Xấp
7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu
Trọng lượng: 200g
18
25
Gối
Cái
Chất liệu: bông sinh học
Kích Thước 50×70cm
0,22
26
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
Kích thước: 620x260x260mm
Trọng lượng: 300g
1,25
27
Lịch trình chuyến đi
Tờ
Giấy A4
4
28
Mút lau bảng
Cái
Kích thước:100x180x50mm
1,25
29
Nam châm dính bảng
Vỉ
Đường kính: 30mm 10 viên/1 vỉ
3,6
30
Nón đồng phục
Cái
Vải thông dụng có logo
4
31
Sổ tay
Cuốn
Cuốn 200 trang
Khổ giấy A5
4
32
Sổ theo dõi công tác huấn luyện
sơ cấp cứu tại nơi làm việc
Sổ
Sổ giấy A4 ( theo mẫu thông
tư 19/2016/TT-BYT
0,22
33
Tài liệu tham khảo
Cuốn
Tài liệu nhà trường ban hành
23
34
Giáo trình ANQP tập 1, tập 2
Cuốn
Giáo trình ANQP trung cấp
2
35
Tạp dề
Cái
Chất liệu nilon mỏng, dùng 1
lần
1
36
Thẻ đeo
Cái
Thẻ nhựa dẻo, có dây đeo
Kích thước: 7 x 11 cm
4
37
Thùng rác nhựa
Cái
Kích thước: 300,5x260x360mm
Dung tích: 15L
1,25
38
Túi sơ cấp cứu
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi
loại A)
0,56
39
Ứng dụng du lịch Việt Nam
App
Miễn phí Adroid, IOS
1
40
Ứng dụng Google map
App
Miễn phí Adroid, IOS
1
41
Vật tư sơ cấp cứu
Túi
Túi sơ cấp cứu loại A Gồm 27
món
0,22
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ )
Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m 2 x
giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết …..
1,7
949
1613,3
II
Khu học thực hành
1
Phòng trang phục các dân tộc
5,5
17
93,5
2
Phòng thực hành nhà hàng
5,5
25
137.5
3
Phòng thực hành sơ cấp cứu
5,5
18
99
4
Sân tập đa năng
5,5
94
352
5
Phòng máy tính
5,5
60
330
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Thư viện
2
291,83
583,7
2
Khu tự học
2
1653,7
3307,4
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên
nghề: Dược
Mã
nghề: 6720201
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế
- kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo nghề Dược, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật
tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược, trình độ cao đẳng
1. Định mức
lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
nghề Dược
Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực
tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp
là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian
sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.
Định mức thiết bị là căn cứ để
tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức
vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức
cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện
tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý
thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược
1. Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo
nghề Dược trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Dược trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2625
giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DƯỢC
Tên nghề: DƯỢC
Mã nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
180.07
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
32.97
2
Định mức giờ dạy thực hành
147.10
II
Định mức lao động gián tiếp
27.01
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Amply
- Công suất 250W, 220V, 50Hz
- Kích thước: 485 x 385 x
182mm
- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
24,83
2
Bảng di động
- Kích thước 1200 x 1800mm
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50 x 50mm
24,83
3
Bảng Flipchart
- Bảng khung nhôm chân gấp có
bánh xe
- Bảng có từ tính
- Kích thước: 900 x 1200mm
24,83
4
Bộ máy tính bàn
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
(thế hệ 10)
- Chuột quang: Cổng USB
- Bàn phím: Cổng USB
- Màn hình: LCD 19 inch
- Điện áp: 220V
24,83
5
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150Hz - 15KHz
- Kích thước: 275 x 185 x
120mm
- Khối lượng: 1,2kg
24,83
6
Máy in
- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng
24,83
7
Micro
- Tần số: 800Hz - 12KHz
- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB
- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%
24,83
8
Tivi
- Màn hình: 65 inch,
220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN,
Wifi
24,83
9
Máy in
- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng
24,83
10
Bình chữa cháy (LT+TH)
- Trọng lượng chất: 3 kg
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
- Chất chữa cháy: Khí CO2
99,05
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Alcol kế bách phân
- Chia vạch từ: 0 độ ÷ 100 độ
8,89
2
Ẩm kế
- Khoảng đo: 10 - 90% (độ ẩm);
Độ chính xác độ ẩm: ±2%
8,89
3
Ấm sắc thuốc
- Dung tích ≥ 1l
- Ấm điện hoặc đun được trên
bếp
13,33
4
Bản Quy trình kỹ thuật bào chế
các dạng thuốc
- Có đủ các bước trong quy
trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét
5
5
Bản Quy trình kỹ thuật kiểm
nghiệm hóa dược, dạng thuốc
- Có đủ các bước trong quy trình,
nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét
5
6
Bản Quy trình kỹ thuật sử dụng
kính hiển vi, thiết bị máy móc …
- Có đủ các bước trong quy
trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét
5
7
Bản Quy trình thực hiện phản ứng
hóa học
- Có đủ các bước trong quy
trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét
5
8
Bản Quy trình vận hành thiết
bị
- Có đủ các bước trong quy
trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét
5
9
Bàn, ghế tư vấn
- Theo thiết kế thông dụng
phù hợp với diện tích của phòng
13,33
10
Bát sứ, thìa sứ
- Chất liệu sứ chịu nhiệt
- Loại φ20
8,89
11
Bể điều nhiệt
- Dung tích ≥ 20 lít; Nhiệt độ
tối đa 100°C; Độ sai biệt nhiệt độ là ± 1°C
10
12
Bể rửa siêu âm
- Tần số siêu âm 40kHz; Dung tích
tối thiểu 2 lít; Thời gian thiết lập chạy tối thiểu 15 phút; Có nắp inox
không gỉ
8,89
13
Bếp
- Loại thông dụng
- Bếp ga hoặc điện hoặc than
8,89
14
Bếp đun bình cầu
- Loại bếp đun bình cầu thể
tích 1000 ml
10
15
Bình cầu có sinh hàn ngược
- Chất liệu thủy tinh chịu
nhiệt
10
16
Bình đựng dung môi chạy sắc
ký
- Vật liệu thủy tinh; có kích
thước phù hợp với các bản mỏng cần dùng, có nắp đậy kín
10
17
Bình hút ẩm
- Chất liệu thủy tinh
10
18
Bộ ảnh mẫu thực vật
- Ảnh cây thuốc
- Ảnh vi phẫu lá cây, Thân
cây, Rễ cây
- Sơ đồ cấu tạo lá cây, Thân
cây, Rễ cây
- Ảnh hoa, quả và hạt, tế bào
mô
- Ảnh hình thái lá cây, thân
cây, rễ cây
5
19
Bộ Atlat giải phẫu các cơ
quan (hô hấp, tiết niệu, thần kinh, sinh dục…)
- Có đầy đủ các hình ảnh chi tiết
của các hệ cơ quan, chuẩn xác, có chú dẫn
5
20
Bộ bình định mức
- Chất liệu thủy tinh, Độ
chính xác 0,1 ml
- Loại 25 ml, 100 ml
13,33
21
Bộ bình định mức có nút mài
- Chất liệu thủy tinh
- Loại 50ml, Loại 100ml, Loại
250 ml, Loại 500ml
8,89
22
Bộ bình đựng nước cất
- Chất liệu thủy tinh hoặc nhựa
- Loại 1 lít, Loại 20 lít
8,89
23
Bộ bình lắng gạn
- Chất liệu thủy tinh
- Loại 50 ml, 100 ml
13,33
24
Bộ bình nón có nút mài
- Chất liệu thủy tinh 100 ml,
250 ml, 500 ml
8,89
25
Bộ bình nón thường (không có
nút mài)
- Chất liệu thủy tinh
- Bình nón 100ml, 250 ml
8,89
26
Bộ cân
- Cân kĩ thuật, Độ chính xác:
0, 01g
- Cân phân tích, Độ chính
xác: 0, 0001g
8,89
27
Bộ cân
- Cân kĩ thuật, Độ chính xác:
0, 01g
- Cân thường Phạm vi đo 500 g
đến nhỏ nhất là 20 kg; Sai số lớn nhất là ±50g
13,33
28
Bộ chế phẩm thuốc
- Mỗi nhóm thuốc có cơ bản
các thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic
và/hoặc có ít nhất 1 biệt dược)
13,33
29
Bộ chiết xuất ngấm kiệt
- Chất liệu không bị hóa chất
ăn mòn; Có khóa rút được dịch chiết, nắp kín, có giá đỡ và có bình bổ sung
dung môi
13,33
30
Bộ cô cao dược liệu
- Cô đặc được cao lỏng
8,89
31
Bộ cốc chân
- Chất liệu thủy tinh
- Loại 100 ml, Loại 250 ml,
Loại 1000 ml
8,89
32
Bộ cốc có mỏ
- Chất liệu thủy tinh
- Loại 100 ml, Loại 250 ml,
Loại 1000 ml
8,89
33
Bộ cối chày
- Chất liệu bằng gang
- Kích thước 7cm x 9cm
8,89
34
Bộ cối chày
- Chất liệu sứ
- Loại cối φ10, φ15, φ20
8,89
35
Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và
lưới amiăng
- Loại thông dụng sử dụng cho
phòng thí nghiệm
8,89
36
Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm
tay (trục cắt, dao cắt)
- Loại sử dụng cho phòng thí
nghiệm, dao không gỉ, sắc bén; trục quay có zen < 0,1 mm
13,33
37
Bộ dụng cụ cất tinh dầu
- Thủy tinh chịu nhiệt
13,33
38
Bộ dụng cụ mổ động vật thí
nghiệm (kéo, panh, bàn giữ, dao)
- Bộ dụng cụ mổ xẻ cho phòng
thí nghiệm
13,33
39
Bộ giá đựng, ống nghiệm
- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại
5 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy
tinh
- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại
10 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy
tinh
- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại
20 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy
tinh
- Kẹp ống nghiệm chất liệu gỗ
hoặc nhựa
13,33
40
Bộ khay đựng
- Chất liệu sắt tráng men hoặc
inox 304
- Loại 20 x 30 cm, 30 x 40 cm
10
41
Bộ khuôn thuốc
- Chất liệu hợp kim nhôm,
kích cỡ cho 6 viên/khuôn
- Khuôn thuốc đạn, Khuôn thuốc
trứng
10
42
Bộ Chai đựng hóa chất có nút
mài đếm giọt
- Chất liệu thủy tinh, có
công tơ hút
- Loại không màu, Thể tích
≥60 ml
- Loại tối màu, Thể tích ≥60
ml
10
43
Bộ Chai đựng hóa chất đếm giọt
- Chất liệu thủy tinh, có công
tơ hút
- Loại không màu, Thể tích
≥60ml
- Loại tối màu, Thể tích
≥60ml
10
44
Bộ Chai đựng hóa chất nút mài
- Chất liệu thủy tinh
- Loại không màu, Thể tích ≥
60ml, Thể tích 1000 ml
- Loại tối màu,Thể tích ≥
60ml
10
45
Bộ ống đong
- Chất liệu Thủy tinh. Độ
chính xác 0,1 ml
- Loại 5ml, 10ml, 25 ml,
50ml, 100ml, 500 ml, 1000ml
10
46
Bộ Phễu Chaic
- Làm bằng thủy tinh
- Loại phễu φ 5 - 7cm, φ10 -
15cm
10
47
Bộ Pipet chia vạch
- Loại thẳng, chia vạch, chất
liệu thủy tinh, Độ chính xác 0,1ml
- Loại 1ml, Loại 5ml, Loại
10ml, Loại 20ml
10
48
Bộ Pipet có bầu
- Loại có bầu, chất liệu thủy
tinh, độ chính xác 0,05 ml
- Loại 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10ml
10
49
Bộ Quy trình thao tác chuẩn
(SOP) trong cơ sở bán lẻ thuốc
- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất
xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn
sử dụng GPP
8,89
50
Bộ rây
- Chất liệu inox
- Tối thiểu có các cỡ rây:
1400, 710, 355, 250, 180, 125, 90
8,89
51
Bộ Soxhlet
- Thủy tinh chịu nhiệt độ cao
≥ 100oC, kháng hóa chất
8,89
52
Bộ thiết bị Chaic hút chân
không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu Chaic)
- Loại dùng cho phòng thí
nghiệm; Công suất ≥ 5 m3/giờ
8,89
53
Bộ Tiêu bản mẫu thực vật
- Có đủ tiêu bản của rễ,
thân, lá
- Hình ảnh màu rõ nét, đủ các
mô đặc trung cho từng loại
8,89
54
Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại
giun, sán
- Các hình thể rõ ràng
8,89
55
Bộ vòi rửa cấp cứu
- Có bộ phận vòi rửa mắt, vòi
hoa sen
8,89
56
Bồn rửa tay
- Theo thiết kế thông dụng
phù hợp với diện tích của phòng
8,89
57
Buret 25 ml
- Chất liệu thủy tinh trung
tính, độ chính xác ± 0,05ml
8,89
58
Các bản mềm tra cứu thông tin
hướng dẫn sử dụng thuốc
- Bao gồm ít nhất các tài liệu:
Dược thư Quốc gia Việt Nam
- Hướng dẫn sử dụng kháng
sinh
- Tương tác thuốc và chú ý
khi chỉ định
- AHFS, BNF
5
59
Các chế phẩm thuốc
- Mỗi nhóm thuốc có các thuốc
cơ bản trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic và/hoặc
có ít nhất 1 biệt dược)
13,33
60
Các đơn thuốc thực hành hoặc
mô phỏng
- Đơn rõ ràng; các thuốc
trong đơn: hợp lý, an toàn, hiệu quả; bệnh mô phỏng
5
61
Các loại hồ sơ sổ sách Có nguồn
gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc”
- Hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu, đạt
yêu cầu Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GPP
5
62
Các văn bản quy phạm pháp luật
tại cơ sở bán lẻ thuốc
- Bản ban hành mới nhất
5
63
Cân đĩa đồng hồ
- Loại 30kg
13,33
64
Cân xác định hàm ẩm
- Độ chính xác: 0,001g; thang
độ ẩm 0-100%
13,33
65
Cây thuốc nam
- Có ít nhất 50 cây trong
Danh mục cây thuốc nam của Bộ Y tế
- Cây thuốc nam đa dạng về
loài, chi, họ, tác dụng, đặc trưng cho các vùng miền
13,33
66
Chảo
- Bằng gang hoặc hợp kim
- Đường kính ≥ 50 cm
8,89
67
Chậu thủy tinh
- Chất liệu thủy tinh, đường
kính ≥ 25cm, nhốt được ≥ 5 con chuột nhắt
10
68
Chén sứ
- Chất liệu sứ, đường kính 3
- 5 cm, chịu được nhiệt
10
69
Cốc chân 100 ml
- Chất liệu thủy tinh
10
70
Dao
- Bằng thép hoặc inox sắc bén
- Kích thước dài 15-25 cm
8,89
71
Dao cầu
- Chất liệu thép
8,89
72
Đèn tử ngoại soi bản mỏng
- Công suất: ≥ 60W
Đèn hai bước sóng: 254 nm và
365nm
8,89
73
Đĩa petri
- Vật liệu thủy tinh
- Đường kính 10-15 cm
- Hai đĩa lồng được vào nhau
8,89
74
Đơn thuốc mẫu theo nhóm bệnh
- Mỗi bộ gồm các đơn thuốc có
cơ bản các thuốc nằm trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành theo các nhóm bệnh
thường gặp
5
75
Đồng hồ bấm giây
- Loại thông dụng từ 0h: 0m:
0s đến 23h: 59m: 59s độ chính xác ±3s
10
76
Đũa thuỷ tinh
- Chất liệu thủy tinh
- Dài 20 - 40cm
10
77
Dụng cụ phun thuốc thử
- Vật liệu bằng thủy tinh, có
quả bóp cao su
10
78
Dược điển Việt Nam
- Bản ban hành mới nhất
5
79
Dược thư Quốc gia
- Bản hiện đang áp dụng
5
80
Ghế ngồi chờ
- Theo thiết kế thông dụng
phù hợp với diện tích của phòng
13,33
81
Giá đỡ buret, kẹp buret
- Không gỉ; Không bị hoá chất
ăn mòn
8,89
82
Giá Chaic
- Không gỉ, không bị hóa chất
ăn mòn
8,89
83
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu
năng cao (HPLC) (Thực tập tại Doanh nghiệp)
- Đáp ứng TCDĐVN
- Gồm các bộ phận: Bơm cao
áp; Bộ phận tiêm mẫu; Cột sắc kí; Detector tối thiểu là UV - VIS
8,89
84
Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu
(Thực tập tại doanh nghiệp)
- Hệ thống đùn,vo,trộn tạo hạt
cốm, pellets tích hợp trên cùng 1 thiết bị;
- Công suất mẻ thuốc làm việc:
10-80 kg/mẻ và phụ thuộc vào tính chất bột thuốc
8,89
85
Hệ thống tủ quầy, giá, kệ
trưng bày, bảo quản thuốc
- Theo thiết kế thông dụng
phù hợp với diện tích của phòng
13,33
86
Hệ thống xử lý nước RO
- Nước sau khi xử lý đạt tiêu
chuẩn nước tinh khiết theo tiêu chuẩn dược điển Việt Nam
13,33
87
Hộp giữ chuột để tiêm
- Thép không gỉ, cố định được
1 con chuột nhắt
13,33
88
Hộp giữ thỏ để tiêm thuốc
- Chất liệu gỗ, cố định được 1
con thỏ
13,33
89
Hộp lồng petri
- Chất liệu thủy tinh đường
kính 10-12 cm
13,33
90
Hộp lồng sấy đĩa petri
- Bằng inox chịu nhiệt độ cao
≥180 độ C
13,33
91
Hướng dẫn sử dụng các thiết bị
(cân, máy quang phổ UV- VIS, máy đo pH, máy đo điểm chảy, HPLC,…)
- Chính xác, rõ ràng
2,5
92
Kẹp ống nghiệm
- Chất liệu gỗ hoặc nhựa
10
93
Khay đếm thuốc
- Chất liệu Inox
8,89
94
Khay sứ trắng
- Chất liệu sứ, 6 ô
8,89
95
Khuôn đóng nang thủ công
- Đóng được nang cứng
8,89
96
Kim đầu tù (cho chuột uống thuốc)
- Chất liệu inox
8,89
97
Kim mũi mác
- Chất liệu thép không gỉ hoặc
Inox, kích thước dài 20 cm, một đầu tù
8,89
98
Kính bảo vệ mắt
- Kính bảo hộ chống hóa chất,
tròng kính trong, chống đọng hơi sương
8,89
99
Kính hiển vi quang học
- Độ phóng đại tối đa: 1000 lần,
4 vật kính 4X, 10X, 40X và 100X
8,89
100
Kính lúp
- Loại cầm tay, độ phóng đại
≥ 20 lần
8,89
101
Lò nung
- Giải nhiệt độ từ 800-1800 độ
C, dung tích tối thiểu 3 lít
8,89
102
Lồng nhốt chuột
- Thép không gỉ, kích thước nhốt
được 5 - 10 con.
- Loại thông dụng
8,89
103
Lồng nhốt thỏ
- Thép không gỉ, kích thước
nhốt được 3 - 5 con
- Loại thông dụng
8,89
104
Luật dược
- Bản ban hành mới nhất
8,89
105
Mặt kính đồng hồ
- Chất liệu thủy tinh; đường kính
7 - 12 cm, F5 - F10
8,89
106
Mẫu Phiếu lĩnh thuốc/hóa chất/vật
tư y tế
- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất
xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở y tế Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử
dụng GDP
5
107
Mẫu Phiếu nhập - xuất hàng -
hóa đơn
- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất
xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn
sử dụng GDP, GPP
5
108
Máy bao phim
- Có thể bao phim được viên
nén trần
8,89
109
Máy cất nước
- Máy cất nước 1 lần (hoặc 2
lần), Công suất: ≥ 2 lít/giờ
8,89
110
Máy chỉnh hạt (Thực tập tại
doanh nghiệp)
- Mắt sàng Ø1 - Ø8 công suất
2,2 KW; tốc độ vòng quay 80 - 1900 vòng/ phút
8,89
111
Máy chuẩn độ đo thế
- Đáp ứng TCDĐVN
- Thế -1200 đến +1200 mV; Độ
nhạy đến 1 mV
8,89
112
Máy dập viên 1 chày
- Công suất dập 3000 viên/ giờ
8,89
113
Máy đo điểm chảy
- Đáp ứng TCDĐVN
- Khoảng nhiệt độ điều khiển:
Từ 5°C đến 400°C
8,89
114
Máy đo độ cứng viên nén
- Khoảng đo: 0 - 520 N
- Độ chính xác: ± 0.1 N
8,89
115
Máy đo độ mài mòn của viên
- Số vòng quay: 10-900 rpm
- Tốc độ vòng xoay: 20 tới 90
rpm
- Điều khiển độ chính xác tốc
độ: ±1rpm
- Thời gian làm việc liên tục:
>= 12hr
8,89
116
Máy đo hàm ẩm
- Đạt TCDĐ Việt Nam hiện hành
8,89
117
Máy đo huyết áp
- Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm
- Loại tự động hoặc bán tự động
13,33
118
Máy đo pH
- Đáp ứng TCDĐVN
- Thang đo pH từ ≤ -2,00 đến
16,00
- Độ chính xác ≤ 0,01 pH; Độ
nhạy ±0,05
13,33
119
Máy đóng nang
- Có thể đổ các loại nguyên liệu
dạng bột,dạng hạt nhỏ;
Công suất máy: 3. 15 KW
13,33
120
Máy đóng tuýp thuốc mỡ
- Năng suất đóng gói: 40 - 60
tuýp/phút;
- Dung tích: 5 - 100 ml;
- Chiều dài của tuýp: 50 -
200 mm
13,33
121
Máy ép nút nhôm
- Ép nút nhôm bao ngoài nút
cao su
8,89
122
Máy ép vỉ
- Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ
20rpm÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; bề mặt cách thủy
cho phép duy trì nhiệt độ 37 ± 0,50 ºC
8,89
123
Máy hàn túi PE
- Công suất ≥ 500W; Độ rộng
miệng túi: 6 - 20mm;
2,5
124
Máy hút ẩm
- Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
8,89
125
Máy hút ẩm không khí
- Loại thông dụng, phù hợp với
diện tích của phòng, có khả năng hút được ≥10 lít/24 giờ
8,89
126
Máy khuấy từ gia nhiệt
- Tốc độ khuấy tối đa: ≥ 1500
vòng phút;
8,89
127
Máy kiểm tra độ dẻo của bột
(Thực tập tại doanh nghiệp)
- Xác định khả năng hấp thụ
nước và xác định tính chất dẻo, mềm của bột
8,89
128
Máy lắc tròn
- Thời gian cài đặt: ≥ 30
phút
- Nhiệt độ môi trường hoạt động:
4 độC đến 40 độC
- Quỹ đạo lắc: ≥5mm
- Tốc độ lắc: ≥ 30 vòng/phút
8,89
129
Máy Chaic nén
- Chaic nén qua màng Chaic
0,45 hoặc 0,22µl
8,89
130
Máy ly tâm
- Tốc độ quay: (200 ÷ 6000)
vòng /phút
8,89
131
Máy mở vỏ nang
- Hút chân không và mở được vỏ
nang
8,89
132
Máy nghiền trục
- Được sản xuất bằng inox 304
không rỉ, bề mặt bên trong được gia công trơn trong, khắc phục hiện tượng
dính đọng bột
8,89
133
Máy quang phổ UV - VIS
- Đáp ứng TCDĐVN
- Hệ quang: đơn sắc dải bước sóng
từ 200 đến 800nm; độ rộng phổ 5nm; ánh sáng lạc ≥ 0, 07%
- Tối thiểu có 2 cuvet thạch
anh
8,89
134
Máy rây rung
- Chuyển động lắc theo không
gian 03 chiều, có 2 cửa
Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ
thuật số
8,89
135
Máy soi độ trong
- Phát hiện được vẩn đục
trong dung dịch thuốc tiêm
8,89
136
Máy tính
- Loại 12 số
8,89
137
Máy trộn bột khô, bột ẩm
- Bên trong và bên ngoài máy
đều được làm bằng inox. Máy có van đóng nên tranh được bụi bay vào trong làm
hỏng nguyên liệu trộn
8,89
138
Máy xát hạt
- Máy được chế tạo bằng inox
304, 316L; Năng suất máy: Xát hạt ướt: 500kg/h, lỗ lưới 12mm; Sửa hạt khô:
200kg/h, lỗ lưới 2mm; Công suất motor: 3HP,2900v/p
8,89
139
Micropipet
- Dung tích 100 µl - 1000 µl
8,89
140
MIMS
- Bản ban hành mới nhất
8,89
141
Mô hình cơ thể bán thân có nội
tạng
- Có đủ các phần nội tạng
tháo dời
8,89
142
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
- Mô hình các phần có thể
tháo dời
8,89
143
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
- Mô hình hệ tiết niệu gồm hệ
thống thận tiết niệu, niệu quản, bàng quang, tuyến tiền liệt, tuyến thượng thận,
hệ thống tĩnh mạch dưới, động mạch chủ và nhánh, có mặt cắt ngang để quan sát
8,89
144
Mô hình giải phẫu não
- Mô hình bao gồm: Thùy trán,
thùy đỉnh, thùy thái dương và thùy chẩm, tủy và tiểu não
8,89
145
Mô hình giải phẫu tim
- Mô hình tim có thể tháo lắp
được
8,89
146
Mô hình giải phẫu toàn thân
- Có đủ các phần nội tạng
tháo dời
8,89
147
Nhiệt kế
- Nhiệt độ đo tối đa ≥ 200oC
10
148
Nhiệt kế bách phân
- 200oC - 300oC
10
149
Nhiệt kế phòng
- Loại thông dụng, phạm vi:
-40oC đến 50oC
10
150
Nhiệt kế y tế
- Loại thủy ngân, điện tử; có
thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm
13,33
151
Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi
- Dải đo: 0°C đến + 50 °C; Độ
chính xác: ± 0,1°C; Độ ẩm khoảng: 20% đến 95%;
Đơn vị đo: ° C / ° F
13,33
152
Nồi hấp tiệt trùng
- Thể tích ≥ 20 lít; Áp suất
tiệt trùng tối đa: 3 atm; Nhiệt độ: 121oC -140oC;
8,89
153
Ống mao quản chấm sắc kí
- Chất liệu thủy tinh
8,89
154
Ống mao quản đo độ chảy
- Chất liệu thủy tinh chịu
nhiệt cao ≥ 400oC
8,89
155
Ống nghe
- Loại thông dụng
8,89
156
Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml
- Vật liệu thủy tinh có nút vặn
bằng nhựa chịu được ở nhiệt độ 121 độ C và áp suất 2 bar
10
157
Ống nghiệm so sánh
- Chất liệu thủy tinh đáp ứng
tối thiểu theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam
10
158
Phân cực kế
- Đáp ứng TCDĐVN
- Dải đo từ 0 đến 180 độ; vạch
chia 1 độ; đọc chính xác 0,01 độ; Ống đo có chiều dài 1 dm
10
159
Phần mềm quản lý nhà thuốc
- Phần mềm Có nguồn gốc xuất
xứ và còn hạn sử dụng của Bộ Y tế
5
160
Phần mềm tra cứu thông tin hướng
dẫn sử dụng thuốc
- Dược thư Quốc gia Việt Nam
- Tương tác thuốc và chú ý
khi chỉ định
- AHFS, BNF
5
161
Phiến kính/lamen
- Làm bằng thủy tinh
8,89
162
Phù kế Baume
- Nhiệt độ xác định chuẩn
20oC;
- Dải đo: 0 ~ 70 độ Baume
10
163
Pipet Pasteur
- Chất liệu nhựa có quả bóp,
thể tích 1 - 3ml
10
164
Quả bóp cao su
- Chất liệu cao su
8,89
165
Que cấy platin
- Que cấy thẳng có đầu kim loại
bằng platin
8,89
166
Que cấy polymer (nhựa)
- Que cấy bằng nhựa
8,89
167
Que chang (tam giác)
- Đầu hình tam giác
- Bằng thép không gỉ hoặc bằng
inox hoặc bằng thủy tinh chịu nhiệt
8,89
168
Tai nghe
- Loại có micro gắn kèm; thông
số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
8,89
169
Thiết bị kiểm tra độ kín của
bao bì (Thực tập tại doanh nghiệp)
- Kiểm tra được độ kín của
bao bì
8,89
170
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
- Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
8,89
171
Thiết bị thử độ hòa tan
- Đáp ứng TCDĐVN
- Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ
20rpm ÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; Bể cách thủy cho
phép duy trì nhiệt độ 37±0, 50C
10
172
Thiết bị thử độ rã
- Đáp ứng TCDĐVN
- 1 giỏ, 6 ống; Thể tích cốc:
1000 ml; Nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường tới 45ºC; khoảng cách giập 55±1mm
10
173
Thuốc thực hành
- Có tên thuốc/biệt dược, dạng
bào chế, hình thức đóng gói, nồng độ/hàm lượng từng thuốc
13,33
174
Thuốc biệt dược và cách sử dụng
- Bản ban hành mới nhất
8,89
175
Thuyền tán
- Chất liệu thép, kích thước
≥ 52 x 14cm
8,89
176
Tủ ấm
- Thể tích ≥ 50 lít. Khoảng
nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 5oC trên nhiệt độ môi trường đến 80oC
13,33
177
Tủ âm sâu
- Nhiệt độ âm sâu khoảng -40oC
đến-10oC; thể tích ≥ 100 lít
13,33
178
Tủ an toàn sinh học
- Lưu lượng không khí 1700
m3/giờ; vận tốc dòng vào ≥ 0.5 m/s ±20%; vận tốc dòng thổi xuống ≥0,3 m/s±20%
13,33
179
Tủ đựng hóa chất
- Không gỉ, không bị hóa chất
ăn mòn
- Kích thước theo phòng thí
nghiệm
10
180
Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm
- Công suất quạt ≥1HP, lưu lượng
tối đa ≥1380 m3/giờ
10
181
Tủ lạnh
- Loại thông dụng,thể tích ≥
100 lít
74,22
182
Tủ ra lẻ thuốc
- Theo thiết kế thông dụng
phù hợp với diện tích của phòng
13,33
183
Tủ sấy
- Thể tích ≥ 150 lít; Nhiệt độ
hoạt động từ +10oC trên nhiệt độ môi trường đến 300oC
13,33
184
Tủ sấy chân không
- Thang chân không từ
5-1.100mbar
13,33
185
Túi cấp cứu
- Có đầy đủ các trang bị cần
thiết để cấp cứu
13,33
186
Tương tác thuốc và chú ý khi
chỉ định
- Bản ban hành mới nhất
5
187
Vỏ hộp thuốc và thuốc mẫu đại
diện các nhóm thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu hiện hành)
- Mỗi nhóm thuốc có đủ các thuốc
trong danh mục thuốc thiết yếu, thuốc theo tên generic và có ít nhất 1 biệt
dược, có các dạng dùng
5
IV. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
(NH4 )2 CO3
bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
2
(S2 O3 2- )
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
3
Acid acetic
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
4
Acid acetic 5M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
5
Acid acetic đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
500
6
Acid benzoic
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
7
Acid Boric
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
14
8
Acid boric 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
9
Acid hydrocloric loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
10
Acid Picric 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
11
Acid Picric bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
12
Acid salicylic
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
9
13
Acid tattric 15%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
14
Acidi Acetic 2M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
15
Acidi Acetic 5M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
16
AgNO3 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
17
AgNO3 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
18
AgNO3 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
19
Al2 SO4
10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
20
Amoni clorid
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
21
Amoniac 6M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
22
Andehit benzoic
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
4
23
Anhydrit acetic
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
25
24
Áp phích tuyên truyền
Tờ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng của trường
1
25
AsO3 3-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
26
AsO4 3-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
27
Aspirin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
28
BaCl2
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
29
BaCl2 0,1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
30
BaCl2 0,5M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
31
BaCl2 0,5N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
32
Băng chun
Cuộn
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
4
33
Băng cuộn
Cuộn
- Kích thước 1800x8,5mm
2,5
34
Băng kích thước 10 x 200 cm
Cuộn
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
35
Băng kích thước 15 x 200 cm
Cuộn
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
36
Băng kích thước 5 x 200 cm
Cuộn
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
37
Băng tam giác
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
4
38
Băng thun
Cuộn
- Kich thước 10mmx4500m
0,5
39
Bao cao su
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
40
Bao tay
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
41
Bari clorid 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
42
Benzen
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
43
Berberin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
44
Berberin clorid
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
45
Bismusth natrat kiềm
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
46
BiSO4 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
47
Bơ cacao
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
48
Bông
Bịch
- Chất liệu 100% cotton, 25g
3
49
Bông hút nước
Gói
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
5
50
Bông không thấm nước
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
51
Bột đậu xanh
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
52
Bột dược liệu Đại hoàng
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
15
53
Bột dược liệu Hoa hòe
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
5
54
Bột dược liệu Mã tiền
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
5
55
Bột đường
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
56
Bột gạo
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
57
Bột hoài sơn
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
58
Bột khoai tây
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
59
Bột mì
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
60
Bột nghệ
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
61
Bột quế
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
100
62
Bột saccarose
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
300
63
Bột Sulfamit
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
6
64
Bột talc
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
65
Bột ý dĩ
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2,00
66
Bút viết bảng màu đỏ
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
67
Bút viết bảng màu xanh
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
68
C2 H2 O4
0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
69
Các thuốc chai/Chai thuộc
nhóm Dùng ngoài
Chai
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
6
70
Các thuốc chai/Chai thuộc
nhóm Gây tê
Chai
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
6
71
Các thuốc chai/Chai thuộc
nhóm Nhỏ mắt
Chai
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
6
72
Các thuốc chai/Chai thuộc
nhóm Tiêm, Tiêm truyền
Chai
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
6
73
Các thuốc viên thuộc nhóm Cầm
máu
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
74
Các thuốc viên thuộc nhóm Chống
nôn
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
75
Các thuốc viên thuộc nhóm
Corticoid
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
76
Các thuốc viên thuộc nhóm Dạ
dày
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
77
Các thuốc viên thuộc nhóm Đái
tháo đường
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
78
Các thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
79
Các thuốc viên thuộc nhóm
Giun
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
80
Các thuốc viên thuộc nhóm Hạ
sốt, Giảm đau
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
81
Các thuốc viên thuộc nhóm Hô
hấp
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
82
Các thuốc viên thuộc nhóm
Kháng khuẩn
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
83
Các thuốc viên thuộc nhóm
Kháng
viêm
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
84
Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi
mật
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
85
Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi
tiểu
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
86
Các thuốc viên thuộc nhóm Nấm
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
87
Các thuốc viên thuộc nhóm
sinh Tiêu chảy
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
88
Các thuốc viên thuộc nhóm Tim
mạch
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
89
Các thuốc viên thuộc nhóm
Vitamin
Vỉ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
- Loại vỉ 10 viên
6
90
Cacid percloric 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
91
CaCl2
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
92
CaCO3
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
93
Cafein
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
18
94
Calci gluconat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
95
Calci glycerophosphat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
96
Calci phosphat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
97
Cây đè lưỡi
Cây
- Bằng gỗ
1
98
CH3 COO-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
99
CH3 COOH 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
100
CH3 COOH 2N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
101
CH3 COOH 6M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
102
CH3 COOH đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
103
CH3 COOONa 6N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
104
Chai thủy tinh
Chai
- Loại chai 1000ml
5
105
Chai thủy tinh có nút mài
Chai
- Loại chai 100ml
4
106
Chì acetat 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
107
Chỉ thị đen Eriocrom T
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
7
108
Chỉ thị Methyl da cam
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
109
Chỉ thị phèn sắt Amoni
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
110
Chỉ thị Phenolphtalein
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
111
Cloral hydrat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
112
Cloramphenicol
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
19
113
Cloroform
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
235
114
CO3 2-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
115
Cồn 25 %
ml
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
30
116
Cồn 70 %
Chai
- Loại chai 60ml
1,5
117
Cồn 90
Chai
- Loại chai 60ml
4
118
Cồn 95 %
ml
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
400
119
Cồn 96 %
ml
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
27
120
Cồn Datura
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
121
Cồn Long não 10%
ml
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
122
Cồn Quế
ml
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
10
123
CuSO4 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
124
CuSO4 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
125
CuSO4 khan
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
126
Dao cắt tiêu bản (dao lam)
Cái
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
6
127
Dầu cá
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
500
128
Dây thở oxy
Dây
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
0,5
129
Dây truyền dịch
Bộ
- Kim cánh bướm, dây nhựa
1,0
130
Dung dịch acid oxalic
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
131
Dung dịch Acid picric 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
132
Dung dịch AgNO3 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
133
Dung dịch Amoni oxalat 4%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
134
Dung dịch BaCl2
25%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
135
Dung dịch Clorid 5 phần triệu
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
120
136
Dung dịch đệm amoniac pH=10
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
137
Dung dịch Dinatrihydro
phosphat
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
138
Dung dịch Kali fericyamid 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
139
Dung dịch Lugol 1%
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
- Loại chai 20 ml
5
140
Dung dịch mẫu Sulphat 10 phần
triệu
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
141
Dung dịch Natri notroprusiat
1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
142
Dung dịch Nipagin M 20%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
143
Dung dịch Trilon B 0,01M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
144
Diethy ether
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
145
Đỏ Carmin (nhuộm đỏ)
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
500
146
Đồng acetat 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
147
Đồng sulphat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
4
148
Drap trải giường
Chiếc
- Vải trắng
0,5
149
Dung dịch Betadine
Chai
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
01
150
Dược liệu các loại cần thiết
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
500
151
Dược liệu khô Lạc tiên
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
500
152
Đường
Kg
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1,5
153
Ether
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
210
154
FeCl3 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
25
155
FeCl3 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
40
156
FeSO4
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
157
Formalin 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
158
Formol
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
159
Gạc
Bịch
- Loại nhỏ, sạch
2
160
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
Gói
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
161
Găng tay khám bệnh
Đôi
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
05
162
Găng tay phẫu thuật
Chiếc
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
163
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
164
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
165
Giáo trình tài liệu
Bộ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng của trường
16
166
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 100gsm
1
167
Giấy A4
Tờ
- Định lượng: 70gsm
69
168
Giấy đo pH
Tờ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
169
Giấy Chaic
Tờ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
57
170
Giấy quỳ
Tờ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
171
Glucose
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
172
Glucose 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
173
Gôm Arabic
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
70
174
Dung dịch H2 O2
10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
175
Dung dịch H2 O2
đậm đặc
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
176
Dung dịch H2 SO4
10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
125
177
Dung dịch H2 SO4
1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
178
Dung dịch H2 SO4
2N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
179
Dung dịch Dung dịch H2 SO4
3%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
180
Dung dịch H2 SO4
50%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
181
Dung dịch H2 SO4
đậm đặc
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
35
182
Dung dịch H2 SO4
loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
183
Hạt cây thuốc các loại
Gam
-
600
184
Dung dịch HCl 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
185
Dung dịch HCl 0,5N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
186
Dung dịch HCl 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
187
Dung dịch HCl 1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
188
Dung dịch HCl 25%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
189
Dung dịch HCl 2M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
190
Dung dịch HCl 2N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
191
Dung dịch HCl 36%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
192
Dung dịch HCl đậm đặc
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
35
193
Dung dịch HCl loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
60
194
HgCl2
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
195
HNO3 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
7
196
HNO3 2M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
197
HNO3 2N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
198
HNO3 6N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
199
HNO3 đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
33
200
HNO3 loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
70
201
Hồ nếp 10%
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
202
Hồ tinh bột
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
17
203
Hoa cây thuốc các loại
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
600
204
Hóa chất định nhóm máu A, B,
O
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
0,5
205
Hỗn hợp (MgCL2 +
NH4 Cl + NH4 OH)
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
206
I 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
207
I2 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
208
I2 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
209
Iod
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
17
210
K2 CO3
bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
211
K2 Cr2 O4
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
212
K2 Cr2 O7
0,49%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
213
K2 Cr2 O7
5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
214
K2 Cr4
5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
215
K2 SO4
10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
216
Kali clorid
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
217
Kali dicromat 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
218
Kali ferocyanid
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
219
Kali permanganat 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
220
Kaolin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
221
Kẽm oxyt
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
222
Kẽm Sulphat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
4
223
Keo dán giấy
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,4
224
Khẩu trang
Chiếc
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
3
225
KI
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
226
KI 0,1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
227
KI 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
228
KI 16,5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
229
KI 50% 10ml
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
230
Kim chỉ khâu vết thương
Bộ
- Kim bằng inox, chỉ bằng
polime
1
231
Kim chích máu
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
232
Kim luồn
Chiếc
- Đầu nhựa, kim inox
1
233
Kính bảo vệ mắt
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
234
KMNO4
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
235
KMnO4 0,1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
236
KMnO4 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
237
KMNO4 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
238
K-Na tartrat 50%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
239
KOH
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
240
KOH đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
241
Lá cây thuốc các loại
Gam
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
600
242
Lá trúc đào
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
243
Lam kính
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
33
244
Lamb mô thực vật
Miếng
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
245
Chai nhưa có nắp
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
4
246
Lưỡi dao mổ
Chiếc
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
247
Magne hydrocarbonat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
248
Magnesi stearat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
249
Mặt nạ phòng độc thích hợp
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
01
250
Mẫu dược liệu khô Actiso
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
251
Mẫu dược liệu khô Anh túc xác
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
252
Mẫu dược liệu khô Ba kích
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
253
Mẫu dược liệu khô Bạc hà
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
254
Mẫu dược liệu khô Bách bộ
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
255
Mẫu dược liệu khô Bạch chỉ
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
256
Mẫu dược liệu khô Bán hạ
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
257
Mẫu dược liệu khô Bình vôi
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
258
Mẫu dược liệu khô Bốt kết
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
259
Mẫu dược liệu khô Bưởi
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
260
Mẫu dược liệu khô Cà độc dược
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
261
Mẫu dược liệu khô Cá ngựa
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
262
Mẫu dược liệu khô Cà phê
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
263
Mẫu dược liệu khô Cam
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
264
Mẫu dược liệu khô Cam thảo
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
265
Mẫu dược liệu khô Cánh kiến
trắng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
266
Mẫu dược liệu khô Canhkina
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
267
Mẫu dược liệu khô Cau
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
268
Mẫu dược liệu khô Câu đằng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
269
Mẫu dược liệu khô Cây chè
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
270
Mẫu dược liệu khô Cây đại
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
271
Mẫu dược liệu khô Chanh
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
272
Mẫu dược liệu khô Chút chít
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
273
Mẫu dược liệu khô Cỏ ngọt
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
274
Mẫu dược liệu khô Coca
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
275
Mẫu dược liệu khô Cốt khí củ
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
276
Mẫu dược liệu khô Cửu khổng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
277
Mẫu dược liệu khô Đại hoàng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
278
Mẫu dược liệu khô Đại hồi
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
279
Mẫu dược liệu khô Dành dành
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
280
Mẫu dược liệu khô Dâu tằm
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
281
Mẫu dược liệu khô Địa hoàng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
282
Mẫu dược liệu khô Diếp cá
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
283
Mẫu dược liệu khô Đỗ trọng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
284
Mẫu dược liệu khô Dừa cạn
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
285
Mẫu dược liệu khô Gừng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
286
Mẫu dược liệu khô Hà thủ ô
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
287
Mẫu dược liệu khô Hồ tiêu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
288
Mẫu dược liệu khô Hoa hòe
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
289
Mẫu dược liệu khô Hoắc hương
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
290
Mẫu dược liệu khô Hoàng bá
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
291
Mẫu dược liệu khô Hoàng đắng
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
292
Mẫu dược liệu khô Hoàng liên
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
293
Mẫu dược liệu khô Hồng hoa
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
294
Mẫu dược liệu khô Húng chanh
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
295
Mẫu dược liệu khô Húng quế
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
296
Mẫu dược liệu khô Hương nhu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
297
Mẫu dược liệu khô Huyền sâm
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
298
Mẫu dược liệu khô Hy thêm
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
299
Mẫu dược liệu khô Ích mẫu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
300
Mẫu dược liệu khô Ké đầu ngựa
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
301
Mẫu dược liệu khô Kim ngân
hoa
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
302
Mẫu dược liệu khô Kinh giới
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
303
Mẫu dược liệu khô Lá mơ
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
304
Mẫu dược liệu khô Lạc tiên
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
305
Mẫu dược liệu khô Lô hội
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
306
Mẫu dược liệu khô Lựu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
307
Mẫu dược liệu khô Ma hoành
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
308
Mẫu dược liệu khô Mã tiền
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
309
Mẫu dược liệu khô Mạch môn
đông
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
310
Mẫu dược liệu khô Mai mực
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
311
Mẫu dược liệu khô Mần tưới
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
312
Mẫu dược liệu khô Măng cụt
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
313
Mẫu dược liệu khô Mẫu lệ
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
314
Mẫu dược liệu khô Muồng trâu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
315
Mẫu dược liệu khô Ngãi cứu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
316
Mẫu dược liệu khô Nghệ
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
317
Mẫu dược liệu khô Ngũ bội tử
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
318
Mẫu dược liệu khô Ngũ gia bì
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
319
Mẫu dược liệu khô Ngưu tất
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
320
Mẫu dược liệu khô Nhân sâm
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
321
Mẫu dược liệu khô Nhân trần
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
322
Mẫu dược liệu khô Nhàu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
323
Mẫu dược liệu khô Núc nác
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
324
Mẫu dược liệu khô Ô đầu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
325
Mẫu dược liệu khô Ổi
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
326
Mẫu dược liệu khô Ớt
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
327
Mẫu dược liệu khô Phan tả diệp
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
328
Mẫu dược liệu khô Quế chi
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
329
Mẫu dược liệu khô Quế khâu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
330
Mẫu dược liệu khô Qui bản
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
331
Mẫu dược liệu khô Quýt
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
332
Mẫu dược liệu khô Rau má
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
333
Mẫu dược liệu khô Râu mèo
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
334
Mẫu dược liệu khô Sả
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
335
Mẫu dược liệu khô Sa nhân
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
336
Mẫu dược liệu khô Sài đất
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
337
Mẫu dược liệu khô Sen
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
338
Mẫu dược liệu khô Sen
Gói
- Loại gói 10 gam
1
339
Mẫu dược liệu khô Tắc kè
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
340
Mẫu dược liệu khô Tắc kè
Gói
- Loại gói 10 gam
1
341
Mẫu dược liệu khô Tam thất
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
342
Mẫu dược liệu khô Tam thất
Gói
- Loại gói 10 gam
1
343
Mẫu dược liệu khô Táo
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
344
Mẫu dược liệu khô Táo
Gói
- Loại gói 10 gam
1
345
Mẫu dược liệu khô Thảo quả
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
346
Mẫu dược liệu khô Thảo quả
Gói
- Loại gói 10 gam
1
347
Mẫu dược liệu khô Thảo quyết
minh
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
348
Mẫu dược liệu khô Thảo quyết
minh
Gói
- Loại gói 10 gam
1
349
Mẫu dược liệu khô Thầu dầu
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
350
Mẫu dược liệu khô Thầu dầu
Gói
- Loại gói 10 gam
1
351
Mẫu dược liệu khô Thiên môn
đông
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
352
Mẫu dược liệu khô Thiên niên
kiện
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
353
Mẫu dược liệu khô Thổ hoàng
liên
Gói
- Loại gói 10 gam
1,5
354
Mẫu dược liệu khô Tía tô
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
355
Mẫu dược liệu khô Tiền hồ
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
356
Mẫu dược liệu khô Tô mộc
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
357
Mẫu dược liệu khô Tỏi độc
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
358
Mẫu dược liệu khô Tràm
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
359
Mẫu dược liệu khô Tỳ giải
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
360
Mẫu dược liệu khô Viễn chí
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
361
Mẫu dược liệu khô Vông nem
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
362
Mẫu dược liệu khô Xạ can
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
363
Mẫu dược liệu khô Xuyên tâm
liên
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
364
Mẫu dược liệu Mù u
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
365
Mẫu dược liệu Thông thiên
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
366
Mẫu dược liệu Trúc đào
Gói
- Loại gói 10 gam
0,5
367
Methanol
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
50
368
Metronidazol
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
369
Mg kim loại
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
370
MgSO4 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
371
MgSO4 5%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
372
Na2CO3 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
373
Na2CO3 bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
374
Na2S 1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
375
Na2S 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
376
Na2S2O3
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
377
Na2S2O3 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
378
Na2SO4
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
379
Na2SO4 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
380
Na2SO4 15%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
381
Na2SO4 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
382
NaCl
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
15
383
NaCl 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
384
NaCO3 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
385
NaCO3 bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
386
NaCO3 khan
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
387
NaHCO3
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
12
388
NaHPO4 15%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
389
NaNO2 0,1N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
390
NaNO2 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
391
NaOH 0,5N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
392
NaOH 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
55
393
NaOH 1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
394
NaOH 2M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
25
395
NaOH 2N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
396
NaOH đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
22
397
NaOH loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
398
NaOH rắn
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
399
Natri benzoat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
400
Natri borat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
35
401
Natri hydrocarbonat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
402
Nẹp cẳng chân
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
403
Nẹp cẳng tay
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
404
Nẹp cánh tay
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
405
Nẹp cổ
Cái
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
406
Nẹp đùi
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
407
Nẹp gỗ: Tay, chân, cột sống
Bộ
- Tay, chân, cột sống
0,2
408
NH3
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
409
NH4 Cl
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
410
NH4 Cl bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
411
NH4 NO3
1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
412
NH4 OH 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
413
NH4 OH 6M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
414
NH4 OH đđ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
415
NH4 OH loãng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
80
416
NH4 SCN
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
417
Nước cất
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
526
418
Nước Javel
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
055
419
Nước muối sinh lý
Chai
- Loại Chai 1000ml
0,5
420
Nước nhỏ mắt
Chai
- Loại Chai 12ml
1
421
Nước rửa tay
Chai
- Loại Chai 500ml
1
422
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰
Chai
- Loại Chai 500ml
1
423
Ống chuẩn C2 H2 O4
0,1N (pha 1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,2
424
Ống chuẩn H2 SO4
0,1N (pha 1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,2
425
Ống chuẩn HCl 0,1N (pha
1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
426
Ống chuẩn I 0,1N (pha
1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
427
Ống chuẩn Na2 CO3 (pha
1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,2
428
Ống chuẩn Na2 S2 O3
0,1N (pha 1.000ml)
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1,2
429
Ống tiêm các loại
Ống
- Loại 3,5,7,10 ml
1
430
Oxy già
Chai
- Loại chai 60ml
5,5
431
Paracetamol
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
432
Pb(C2 H3 O2 )4
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
433
Pb(CH3 COO)2
20%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
434
Penicilin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
100
435
Phác đồ sơ cứu
Tờ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1
436
Phenacetin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
437
PO4-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
438
Povidine
Chai
- Loại chai 60ml
0,5
439
Procain
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
440
Promethazine
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
441
Quả bồ kết
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
442
Quả cây thuốc các loại
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
900
443
Quinin HCl
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
444
Rễ cây thuốc các loại
Loại
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
445
Rượu amylic
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
446
S2 O3 2-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
447
Sacarin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
448
SCN-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
449
Siro đơn
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
140
450
SnCl2 0,5N
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
451
Sổ ghi chép tại nơi thực tập
Cuốn
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
452
Sổ tại trạm y tế
Cuốn
- Tiêu chuẩn bộ Y tế
1
453
Sổ theo dõi thực tập
Cuốn
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
454
SO3 2-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
455
SO4 2-
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
456
Sr(NO3 )2
bão hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
457
Streptomycin SO4
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
458
Sữa bột
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
30
459
Sulfametoxazol
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
460
Tá dược gelatin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
461
Tấm lót nilon không thấm nước
Tấm
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
462
Tanin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
463
Terpin hydrat
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
464
Tetracyclin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
465
Thân cây thuốc các loại
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
900
466
Than thảo mộc dược dụng
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
467
Thuốc bột Natri bicarbonat
Gói
- Loại gói 5 gam
10
468
Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol
0,4%
Chai
- Loại chai 10ml
5
469
Thuốc nhỏ mắt Kẽm sulphat
0,5%
Chai
- Loại chai 10ml
5
470
Thuốc thử β-Naphtol kiềm
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
471
Thuốc thử 2,6 dicclorophenol
indophenol
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
472
Thuốc thử 2- napphtol kiềm
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
473
Thuốc thử Alizarin - S
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
474
Thuốc thử Bouchaedat
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
475
Thuốc thử Dragendroff
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
476
Thuốc thử Fuschin
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
477
Thuốc thử gelatin muối
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
478
Thuốc thử Iod-Iodid
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
479
Thuốc thử K3
[Fe(CN)6 ]
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
480
Thuốc thử K4
[Fe(CN)6 ]
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
481
Thuốc thử KSCN
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
482
Thuốc thử n-butamol
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
483
Thuốc thử Nessler
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
484
Thuốc thử Streng
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
485
Thuốc thử Valse mayer
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
486
Thuốc viên thuộc nhóm Cầm máu
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
487
Thuốc viên thuộc nhóm Chống
nôn
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
488
Thuốc viên thuộc nhóm Dạ dày
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
489
Thuốc viên thuộc nhóm Đái
tháo đường
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
490
Thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
491
Thuốc viên thuộc nhóm Hạ sốt,
Giảm đau
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
492
Thuốc viên thuộc nhóm Hô hấp
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
493
Thuốc viên thuộc nhóm Kháng
viêm
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
494
Thuốc viên thuộc nhóm Lợi mật
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
495
Thuốc viên thuộc nhóm Lợi tiểu
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
496
Thuốc viên thuộc nhóm Tim mạch
Vỉ
- Loại vỉ 10 viên
1
497
Tinh dầu Mạc hà
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
498
Tinh dầu Tràm
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
499
Tờ rơi thông tin thuốc các loại
Bộ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
500
Tờ rơi tuyên truyền
Tờ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng của trường
2
501
Túi đựng rác
Chiếc
- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen
0,5
502
Túi đựng thuốc
Túi
- Nilon
1
503
Túi FE
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
5
504
Vaselin
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
140
505
Viên hoàn nghệ
Viên
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
10
506
Viết
Cây
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
507
Vitamin B1
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
508
Vitamin B6
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
509
Vitamin C
Vỉ/10 viên nén
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
510
Vỏ cam sấy khô
Gói
- Loại gói 100 gam
1
511
Xanh Methuylen
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
520
512
Zn hạt
Gam
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
8
513
ZnSO4 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )
Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m2 x
giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
830
1.411
II
Khu học thực hành
1
Phòng thực hành
5,5
1.405
7.727,5
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Thư viện
2
330,8
661,5
2
Khu tự học
2
1.874,3
3.748,5
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ HỘ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu)
Tên
nghề: Hộ sinh
Mã
nghề: 6720303
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế
kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo nghề hộ sinh trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật
tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.
I. Nội
dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh, trình độ cao đẳng
1. Định mức
lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
nghề hộ sinh.
Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực
tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp
là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian
sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh
Định mức thiết bị là căn cứ để
tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức
vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức
cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện
tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý
thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ
sinh.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh.
1. Định mức kinh tế kỹ
thuật này được sử dụng để:
Xác định chi phí trong đào tạo
nghề hộ sinh trình độ cao đẳng.
Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ
thuật nghề hộ sinh trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2805
giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ HỘ SINH
Tên nghề: Hộ sinh
Mã nghề: 6720303
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
204.79
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
30.29
2
Định mức giờ dạy thực hành
174.50
II
Định mức lao động gián tiếp
30.72
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Bộ máy tính bàn
- Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy
30,29
2
Máy chiếu (Projector)
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500
ANSI Lumens
- Kích thước màn chiếu ≥
(1800 x 1800)mm
30,29
3
Bảng di động
- Kích thước 1200 x 1800mm.
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50 x 50mm
30,29
4
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150Hz - 15KHz
- Kích thước: 275 x 185 x
120mm
- Khối lượng: 1,2kg
30,29
5
Amply
- Công suất 250W, 220V, 50Hz
- Kích thước: 485 x 385 x
182mm
- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
30,29
6
Tivi
- Màn hình: 65 inch,
220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN,
Wifi
30,29
7
Micro
- Tần số: 800Hz 12KHz
- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB
- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%
30,29
8
Bình chữa cháy
- Trọng lượng chất: 3 kg
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
- Chất chữa cháy: Khí CO2
121,67
9
Bảng từ
- Màu xanh, kích thước ≥ (1,2
x 2,0) m
30,29
10
Máy tính cầm tay
- Loại thông dụng trên thị
trường
30,29
11
Máy in
- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng
30,29
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Ấm đun nước
- Loại thông dụng trên thị
trường
45
2
Áo choàng phẫu thuật
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
5,00
3
Bàn chăm sóc sơ sinh
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20,59
4
Bàn đẩy inox
- Inox
5
Bàn đẻ
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x
700) mm
35
6
Bàn khám phụ khoa
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x
800) mm
79,54
7
Bàn làm thủ thuật
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x
800) mm
79,54
8
Bàn thực hành
- Sắt, 70X120
9
Bảng quản lý thai nghén, túi
đựng phiếu khám thai
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
35
10
Bảng quy trình kỹ thuật tương
ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ sau đẻ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
6,78
11
Bảng quy trình kỹ thuật tương
ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ thời kỳ chuyển dạ và đẻ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
6,78
12
Bảng quy trình kỹ thuật tương
ứng với các thủ thuật chăm sóc phụ nữ và kế hoạch hóa gia đình
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
6,78
13
Bảng quy trình kỹ thuật tương
ứng với các thủ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
6,78
14
Bình đựng nước nguội
- Loại thông dụng trên thị
trường
3,22
15
Bình kềm
- Chất liệu inox
3,22
16
Bình làm ẩm
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
3,22
17
Bình oxy
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
60,44
18
Bình phong
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
10,0
19
Bộ bình cầu
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
+ Loại 100ml
+ Loại 250ml
+ Loại 500ml
+ Loại 1000ml
19,67
20
Bộ hình nón
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
có chia vạch
+ Loại 100ml
+ Loại 250ml
+ Loại 500ml
19,67
21
Bộ Kẹp
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
- Mỗi bộ bao gồm
+ Kẹp cố định thừng tinh
+ Kẹp cổ tử cung
+ Kẹp hình tim
19,67
22
Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh)
- Chất liệu: Gỗ
- Chiều rộng 55 mm
- Chiều dài: 210 mm; 290 mm;
345 mm
400 mm; 450 mm; 500 mm; 590
mm
690 mm; 790 mm; 1170 mm
9,67
23
Bộ panh
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
+ Loại cong có mấu
+ Loại cong không mấu
+ Loại thẳng có mấu
+ Loại thẳng không mấu
60,44
24
Bộ thử test đầu giường
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
25
Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng,
ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
9,67
26
Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng
sốt rét,...
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
9,67
27
Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus
thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,...
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
4,83
28
Bộ tranh giải phẫu sinh lý da
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
29
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
hô hấp
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
30
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
khứu giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
31
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
sinh dục nam
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
32
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
sinh dục nữ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
33
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
thần kinh
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
34
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
thị giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
35
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
tiết niệu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
36
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
tuần hoàn
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
37
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
vị giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
38
Bộ tranh giải phẫu sinh lý
máu và tế bào máu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
39
Bộ tranh giải phẫu sinh lý
răng miệng
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
40
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương đầu, mặt, cổ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
41
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi dưới
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
42
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
38,32
43
Bộ tranh quy trình cấp cứu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
44
Bộ tranh quy trình chuyên môn
chăm sóc bà mẹ trong thời kỳ mang thai
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
45
Bộ tranh quy trình kỹ thuật
điều dưỡng
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
46
Bộ tranh về giải phẫu, sinh
lý sinh dục nam, nữ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
47
Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại
vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và
các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
4,83
48
Bộ tranh về nước sạch, dinh
duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn
thương tích
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
49
Bộ tranh về các côn trùng
truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá
nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý
chất thải,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
50
Bộ tranh về truyền thông giáo
dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an
toàn thực phẩm,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
51
Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ
dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em.
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
52
Bộ tranh mô hình cung cấp nước
sạch ở nông thôn, thành thị,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
53
Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở
nông thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
38,32
54
Bộ trung phẫu
- Chất liệu inox
3,22
55
Bốc inox có chia vạch (bộ dây
thụt)
- Chất liệu inox
3,22
56
Bốc thụt
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
3,22
57
Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi
có van gạt
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
3,22
58
Búa đập đá
- Chất liệu inox
3,22
59
Cân điện tử
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
3,22
60
Cân kỹ thuật
- Mức cân: 1,500 g
- Sai số: 0,01 g
8,16
61
Cân trẻ em sơ sinh
- Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg
3,22
62
Cân, thước đo chiều cao người
lớn
- Cân ≤ 150kg
- Thang đo từ (700 ÷ 1900) mm
3,22
63
Cáng mềm
- Chất liệu: Vải bạt 2 lớp
- Kích thước ≥ (2000 x 600 x
200) mm
6,44
64
Cáng cứng
- Kích thước ≥ (2000 x 600 x
200) mm
6,44
65
Chậu inox
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
66
Chậu tắm trẻ sơ sinh
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
67
Chén chum
- Chất liệu inox
6,44
68
Cốc chia vạch
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,60
69
Cốc có mỏ
- Vật liệu thủy tinh có chia
vạch
+ Loại 50ml
+ Loại 100ml
+ Loại 250ml
+ Loại 500ml
19,60
70
Cọc truyền inox 2 tai treo
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,60
71
Dàn đèn điều trị vàng da trẻ
sơ sinh (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)
- Chất liệu: Nhựa hoặc inox
- Kích thước: ≥ (66 x 38 x
49) mm
- Bước sóng đỉnh: (4550 ÷
4700) mm
6,44
72
Đệm
- Kích thước: ≥ (900 x 1800 x
50) mm
38,32
73
Đệm hơi
- Kích thước: ≥ (70 x 900 x
2000) mm
Chất liệu: PVC
9,67
74
Đệm nước
- Kích thước: ≥ (750 x 1800)
mm
Chất liệu: Vải ép nhựa bọc
dung dịch
9,67
75
Đèn cồn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
76
Đèn đọc phim (thực tập tại cơ
sở khám chữa bệnh)
- Kích thước: ≥ (450 x 720)
mm
- Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox
6,44
77
Đèn gù
- Công suất: ≥ 250W
- Kích thước: ≥ 1000 mm
38,32
78
Đèn sưởi ấm
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
79
Đồng hồ bấm giây
- Màn hình 7 số
38,32
80
Dụng cụ Forceps
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
81
Dụng cụ lấy dịch âm đạo
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
82
Dụng cụ xét nghiệm thời gian
máu chảy, máu đông
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
83
Ga trải giường
- Chất liệu: Vải thô
- Kích thước: ≥ (900 x 1900 x
70) mm
19,67
84
Ghế thực hành
- Chất liệu inox
91,39
85
Giá để dụng cụ thủy tinh
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,83
86
Giá để tiêu bản
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
15,00
87
Giá ống nghiệm inox 20 lỗ
- Chất liệu inox
9,67
88
Giường người bệnh
- Kích thước ≥ (900 x 1800)
mm
- Chất liệu: Inox
38,32
89
Giường sơ sinh
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
90
Gối, vỏ gối
- Loại thông dụng trên thị
trường
38,32
91
Hệ thống khử khuẩn (thực tập
tại cơ sở khám chữa bệnh)
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
92
Hộp đựng bông cầu
- Chất liệu inox
38,32
93
Hộp đựng dụng cụ
- Chất liệu inox
38,32
94
Hộp inox chữ nhật
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
95
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
96
Hộp tiểu phẫu
- Chất liệu inox, kích thước
4x9x19cm
19,33
97
Hộp tròn inox
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
98
Huyết áp kế cột thủy ngân + ống
nghe
- Chỉ số hiển thị trên thang
đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)
38,32
99
Huyết áp kế điện tử
- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0
÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm
Hg; nhịp tim: ± 5%
38,32
100
Huyết áp kế đồng hồ + ống
nghe
- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg
- Độ chính xác ± 3 mmHg
38,32
101
Bộ kéo
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
+ Kéo cong
+ Kéo thẳng
+ Kéo cắt chỉ
+ Kéo đầu tù.
+ Kéo cắt băng đầu nhọn
38,32
102
Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
103
Kẹp gắp đá
- Chất liệu inox
6,44
104
Kẹp phẫu tích có mấu
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
105
Kẹp phẫu tích không mấu
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
106
Kẹp sát khuẩn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
107
Bộ khay
- Chất liệu inox
- Kích thước 20x30cm
- Kích thước 30x50cm
- Kích thước 40x60cm
38,32
108
Bộ khay hạt đậu
- Chất liệu inox
- Gồm nhiều kích thước
- Khay hạt đậu nông
- Khay hạt đậu sâu
38,32
109
Bộ kìm
- Kìm gắp dụng cụ
- Kìm kẹp săng
- Kìm Kose Loại cong có mấu
- Kìm Kose Loại cong không mấu
- Kìm Kose Loại thẳng có mấu
- Kìm Kose Loại thẳng không mấu
- Kìm mở miệng
38,32
110
Bộ kìm mang kim
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
111
Kính hiển vi quang học
- Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X
16,44
112
Bộ Chai đựng
- Chai đựng bông cồn
- Chai đựng kìm
- Chai đựng phân
19,67
113
Lồng ấp sơ sinh (thực tập tại
cơ sở khám chữa bệnh)
- Kích thước: ≥ (1024 x 690 x
1354) mm
2,3
114
Máy bơm tiêm tự động
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20,54
115
Máy điện tim
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20,54
116
Máy đo huyết áp trẻ em
- Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷
30)mmHg
Độ chính xác: huyết áp: ± 3
mmHg
Kích thước băng cuốn: ≥
(40x260) mm
20,54
117
Máy hấp dụng cụ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
20,54
118
Máy hút dịch 2 bình
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ
Y tế
20,54
119
Máy hút đờm
- Loại 1 Chai, điện áp 220V
20,54
120
Máy li tâm
- Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút
- Công suất ≥ 135w
20,54
121
Máy Monitor sản khoa (Thực tập
tại cơ sở khám chữa bệnh)
- Công suất: ≥ 80 W
20,54
122
Máy nghe tim thai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20,54
123
Máy sấy tóc
- Loại thông dụng trên thị
trường
6,44
124
Máy tạo oxy
- Điện xoay chiều 220V, 5lit
6,44
125
Máy thở trẻ em (thực tập tại
cơ sở khám chữa bệnh)
- Nguồn điện cung cấp
220V/50Hz
5,2
126
Máy tiêm tĩnh mạch
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
127
Máy truyền dịch (thực tập tại
cơ sở khám chữa bệnh)
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
5,2
128
Mô hình điện tử cao cấp
khám thai và nghe tim thai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
129
Mô hình thực tập đặt sonde dạ
dày, rửa dạ dày (bán thân)
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
130
Mô hình bánh nhau thai và dây
rốn
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
131
Mô hình bộ phận ngoài cơ quan
sinh dục nữ
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
12,88
132
Mô hình bộ xương người tháo rời
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
133
Mô hình bụng mẹ có thai nhi
và hệ thống tim thai điện tử
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
134
Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
135
Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển
dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,44
136
Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng,
hầu
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (75 x 320 x
240) mm
12,88
137
Mô hình cắt đứng qua hông chậu
nữ
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (230 x 180 x
260) mm
6,67
138
Mô hình cắt khâu tầng sinh
môn
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
139
Mô hình cắt lớp đầu, mặt
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
- Kích thước: Độ dày mỗi lớp
cắt 8 mm
12,88
140
Mô hình cắt ngang tuỷ sống
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (75 x 320 x
240) mm
12,88
141
Mô hình chi trên/chi dưới cắt
lớp
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt
8 mm
12,88
142
Mô hình cơ cánh tay
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 700 mm
12,88
143
Mô hình cơ quan sinh dục nam
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
12,88
144
Mô hình cơ thể bán thân + nội
tạng
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 430 mm
12,88
145
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 430 mm
12,88
146
Mô hình da phóng đại
- Chất liệu: Nhựa composite
Độ phóng đại ≥ 70 lần
12,88
147
Mô hình đặt dụng cụ tử cung
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
148
Mô hình dương vật
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
149
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương đầu mặt cổ
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 400 mm
12,88
150
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương,
khớp chi dưới
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 1000 mm
12,88
151
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 700 mm
12,88
152
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 500 mm
12,88
153
Mô hình giải phẫu hệ thần
kinh
- Chất liệu: nhựa composite
Kích thước: ≥ 80 mm
12,88
154
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: (360 x 195 x 35)
mm
12,88
155
Mô hình giải phẫu hệ
tiêu hoá
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 1000 mm
12,88
156
Mô hình giải phẫu hệ tuần
hoàn
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (860 x 300 x50)
mm
12,88
157
Mô hình giải phẫu tai mũi họng
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
12,88
158
Mô hình giải phẫu toàn thân
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 1700 mm
12,88
159
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 430 mm
12,88
160
Mô hình hệ cơ toàn thân
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite.
Kích thước: ≥ 1700 mm
12,88
161
Mô hình hồi sinh tim phổi
- Chất liệu: Cao su hồn hợp
nhựa nhiệt dẻo
Kích thước: ≥ 800 mm
12,88
162
Mô hình hồi sức sơ sinh
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
163
Mô hình hộp sọ
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
- Kích thước: ≥ (210 x 190 x
110) mm
12,88
164
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao
cao su nữ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,44
165
Mô hình hút đờm
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
166
Mô hình hút thai
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
167
Mô hình khám cổ tử cung các
giai đoạn chuyển dạ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
168
Mô hình khám phụ khoa
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
169
Mô hình khám thai, mô hình bà
mẹ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
170
Mô hình khung chậu để đỡ đẻ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
12,88
171
Mô hình mắt
- Chất liệu: Nhựa composite
- Kích thước: ≥ (285 x 380 x
225) mm
6,44
172
Mô hình mô tả cơ chế đẻ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
173
Mô hình não
- Chất liệu: Nhựa composite
- Kích thước: (72 x 60 x 100)
mm
6,44
174
Mô hình người đa năng
- Chất liệu cao su, đầy đủ
các bộ phận người
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,44
175
Mô hình phát triển của trứng
và bào thai
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,67
176
Mô hình phổi
- Chất liệu: Nhựa composite
- Kích thước: ≥ 400 mm
6,67
177
Mô hình phôi thai từ tháng 1
đến tháng thứ 9
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,67
178
Mô hình sơ sinh
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
179
Mô hình tai phóng đại
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
- Độ phóng đại ≥ 5 lần
- Cấu trúc: 6 mảnh
6,44
180
Mô hình thay băng cắt chỉ
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
9,67
181
Mô hình thay băng vết thương
(nửa người)
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
9,67
182
Mô hình thông tiểu nam
- Chất liệu: Nhựa PVC
Kích thước: ≥ (550 x 400 x
240) mm
9,67
183
Mô hình thông tiểu nữ
- Chất liệu: Nhựa PVC
Kích thước: ≥ (610 x 440 x
330) mm
9,67
184
Mô hình thụt tháo
- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt
dẻo
Kích thước: ≥ (510 x 400 x
470) mm
9,67
185
Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch
cánh tay
- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt
dẻo
- Kích thước: ≥ 710 mm
9,67
186
Mô hình tiêm mông
- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt
dẻo
Kích thước: ≥ (390 x 400 x
410) mm
9,67
187
Mô hình tiêm truyền cánh tay
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
9,67
188
Mô hình tim
- Chất liệu: Nhựa composite
- Kích thước: ≥ 200 mm
6,44
189
Mô hình tổ hợp các loại vết
thương
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
9,67
190
Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng
trứng
- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng
dạy
6,44
191
Mỏ vịt
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
192
Móc dụng cụ tử cung
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
193
Móc vòi trứng
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
194
Nhiệt kế bách phân
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
12,88
195
Nhiệt kế điện tử
- Dải đo từ (34 ÷ 42) °C
- Sai số ± 0,1 °C
12,88
196
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
12,88
197
Nhiệt kế thủy ngân
- Dải đo từ 35,0 °C ÷ 42 °C
- Sai số ± 0,1 °C
12,88
198
Nồi cách thuỷ
- Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C
- Áp suất tiệt trùng: ≤
0,14MPa
6,44
199
Nồi hấp
- Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C
- Áp suất tiệt trùng: ≤
0,14MPa
6,44
200
Nong cổ tử cung các số
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
201
Ống đong có chia vạch
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
202
Ống nghe tim phổi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
203
Ống nghe tim thai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
6,44
204
Kìm Farabeuf
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
19,67
205
Phích đựng nước nóng
- Loại thông dụng trên thị
trường
3,22
206
Pipet
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
10,00
207
Thiết bị hút thai chân không
(1 van, 2 van)
- Chất liệu: Nhựa PVC
- Dung tích: ≥ 60ml
6,44
208
Thùng đựng đá 6 lít
- Nhựa cứng
3,22
209
Bộ thước
- Thước Baudelopue (Thước đo
khung chậu)
- Thước đo buồng tử cung
9,67
210
Trụ cắm kìm inox
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
211
Tủ an toàn sinh học
- Màng Chaic HEPA có hiệu quả
Chaic 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm
6,5
212
Tủ đầu giường
- Chất liệu: Inox
- Kích thước ≥ (400 x 380 x
870) mm
38,32
213
Tủ kính đựng dụng cụ
- Nhôm kính, 100X200
38,32
214
Tủ thuốc tây y
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
38,32
215
Túi chườm lạnh
- Cao su
3,22
216
Túi chườm nóng
- Cao su
3,22
217
Túi đập đá
- Cao su
3,22
218
Túi đựng dụng cụ cấp cứu
- Chất liệu: Vải bạt
- Kích thước: ≥ (350 x 250 x
200) mm
3,22
219
Van âm đạo
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
220
Vòng tính tuổi thai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
9,67
221
Xe cáng người bệnh
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
- Vị trí cao nhất ≥ (1900 x
550 x 920) mm
Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x
550 x 220) mm
18,32
222
Xe đẩy dùng cho người bệnh
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
- Kích thước: ≥ (1020 x 630 x
900) mm
18,32
223
Xe đẩy dụng cụ, thuốc
- Kích thước: ≥ (700 x 450 x
950) mm
- Chất liệu: Inox
18,32
224
Xe tiêm thuốc
- Kích thước: 73cmx53cmx90cm
18,32
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Áo sơ sinh
Cái
- Chất liệu vải
0,2
2
Bấm móng tay
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
3
Bàn chải
Cái
- Nhiều kích thước khác nhau
0,50
4
Bàn chải cọ dụng cụ
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
5
Bàn chải mềm
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
6
Băng buộc
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
7
Băng cá nhân
Miếng
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20
8
Băng chun
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
4
9
Băng cuộn vải
Bịch
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
4
10
Bảng định danh vi khuẩn
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
11
Băng Esmarch
Cuộn
- Chất liệu: Vật liệu TPE
- Kích thước: ≥ (5 x 38 x
450) mm
0,5
12
Băng gạc vô trùng
Miếng
- Loại 9 x 20 cm
- Loại 5 x 15 cm
5
13
Băng keo
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
7
14
Băng tam giác
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
4
15
Băng vệ sinh (sản phụ)
Miếng
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
16
Bao cao su nam
Cái
- Tiêu chuẩn an toàn
2
17
Bao cao su nữ
Cái
- Tiêu chuẩn an toàn
2
18
Bao chân sơ sinh
Đôi
- Vải
0,2
19
Bao đựng rác
Cái
- Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen)
3
20
Bao tay rửa dụng cụ
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
4
21
Bao tay sơ sinh
Đôi
- Vải
0,2
22
Biểu đồ chuyển dạ mẫu
Tờ
- Theo chuẩn bộ y tế
0,5
23
Bô dẹt
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
24
Bộ đục
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
25
Bộ que thử thai nhanh
Bộ
- 01 cốc đựng nước tiểu, 01
que thử
0,5
26
Bộ thuốc nhuộm
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
27
Bô vịt
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
28
Bơm cho ăn
Chiếc
- Loại 50 cc
0,2
29
Bông cầu (Bông viên y tế vô
khuẩn)
Bịch
- Chất liệu 100% cotton, 25g
2
30
Bông không thấm nước
Kg
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
31
Bông thấm nước
Kg
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
32
Bột talc y tế
Kg
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,2
33
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
- Bề rộng nét viết 2,5mm
19
34
Ca múc nước
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
35
Canuyn và khóa van
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,2
36
Cây đè lưỡi
Cây
- Bằng gỗ
15
37
Chai sát khuẩn tay nhanh
Chai
- Loại chai 500ml
0,5
38
Chăn
Chiếc
- Kích thước 1,6 x 2m
0,2
39
Chất chỉ thị màu
Hộp
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
40
Chậu nhựa
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
41
Chỉ Catgut, chỉ silk may da,
kim khâu da
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
42
Chỉ tự tan
Tép
- Gồm nhiều số
1
43
Chổi lông nhỏ rửa dụng cụ
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,05
44
Chổi lông to rửa dụng cụ
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị trường
0,03
45
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu : bông cỏ
7
46
Cồn 70 độ
Chai
- Loại chai 100 ml
7
47
Cồn 90 độ
Chai
- Loại chai 60ml
7
48
Cồn Iod 3%
ml
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
90
49
Dao mổ
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
50
Dầu ăn
ml
- Loại thông dụng trên thị
trường
150
51
Dầu farafin
ml
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
100
52
Dầu gội đầu
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
53
Dầu soi kính hiển vi (dầu soi
chìm)
Lít
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
54
Dây garo
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
55
Dây hút đàm
Sợi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
56
Dây nối hút đàm
Sợi
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
0,5
57
Dây nối oxy
Sợi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
58
Dây Oxy 1 nhánh
Sợi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
59
Dây Oxy 2 nhánh
Sợi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
60
Dây truyền dịch
Bộ
- Kim cánh bướm, dây nhựa
2
61
Dây truyền máu
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
62
Đĩa giấy kháng sinh đồ
Chai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
36
63
Dịch truyền LactacRinger
Chai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
64
Dịch truyền NaCl 0,9%
Chai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
65
Dụng cụ tử cung Mirena
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
66
Dụng cụ tử cung Multiload
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
67
Dụng cụ tử cung Tcu 380A
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
68
Dung dịch acid Acetic 3%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2,78
69
Dung dịch bôi trơn bơm hút
Hộp
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
70
Dung dịch cloramin 0,5% /
dung dịch Presept
Bịch
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
71
Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm
0,2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1,00
72
Dung dịch Glucose 5% 500ml
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1,67
73
Dung dịch KOH 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
13,89
74
Dung dịch Lugol 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2,78
75
Dung dịch Microshield 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20,00
76
Dung dịch Microshield PVS - S
10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
38,89
77
Dung dịch NaOH 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
13,89
78
Dung dịch Povidin
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
79
Gạc vaselin
Miếng
- Loại 18cm x 20cm
1
80
Gạc y tế tiệt trùng các loại
Bich
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
10
81
Găng khám cổ tay
Đôi
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
82
Găng tay bảo hộ (găng tay dài
vô khuẩn)
Đôi
- Theo chuẩn bộ y tế
1
83
Găng tay phẫu thuật
Đôi
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
10
84
Găng tay sạch (khám bệnh)
Đôi
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
85
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 100gsm
10
86
Giấy A1
Tờ
- Định lượng: 100gsm
20
87
Giấy A4
Gram
- Định lượng : 70gsm
0,2
88
Giấy Chaic thô
Hộp
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
89
Giấy thử độ PH (giấy quỳ)
Hộp
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,3
90
Gối kê tay khám bệnh
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0.1
91
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
92
Hóa chất định nhóm máu A, B,
O (huyết thanh mẫu)
Bộ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
93
Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm
hút thai và ống hút
Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%,
Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)
Lít
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1,5
94
Khăn (săng) vải
Cái
- Kích thước 40cm x 40cm
1
95
Khăn bông các loại
Cái
- Kích thước 20x20cm,
20x40cm, 40x80cm, 60x120cm
2
96
Khăn bông lớn
Cái
- Chất liệu vải xô
0,5
97
Khăn rửa mặt
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
98
Khăn tắm
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
99
Khăn tắm nhỏ
Cái
- Chất liệu vải sợi
0,5
100
Khăn tắm nhỏ (khăn sữa)
Cái
- Chất liệu vải xô
0,5
101
Khẩu trang
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
18
102
Khẩu trang giấy
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
10
103
Khuyên cấy vòng
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
104
Kim băng
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
105
Kim chỉ khâu vết thương
Bộ
- Kim bằng inox, chỉ bằng
polime
3
106
Kim chích máu
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
5
107
Kim luồn
Chiếc
- Đầu nhựa, kim inox
1
108
Kim luồn tĩnh mạch
Cái
- Gồm nhiều số
3
109
Kim nhựa
Cái
- Số 26G-1-1/2,số 26G-1/2 (hậu
nhãn cầu)
2
110
Kim rút thuốc
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
5
111
Kính
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
112
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước: 620x260x260mm
- Trọng lượng: 300g,
0,05
113
Lam kính
Hộp
- Loại hộp 72 cái/hộp
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
2
114
Lidocain
Ống
- Loại 2%
0,5
115
Chai đựng phân
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
116
Lược chải tóc
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
- Lược thưa, lược mau
1
117
Máng gội đầu
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
118
Mask thở Oxy các loại
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
119
Mặt nạ phòng độc thích hợp
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
120
Mặt nạ, bóp bóng
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
121
Miếng dán tránh thai
Hộp
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,1
122
Miếng vết thương
Miếng
- Chất liệu nhựa
5
123
Môi trường chuyên chở
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
124
Mũ sơ sinh
Cái
- Chất liệu vải
0,2
125
Mực in
Hộp
- Phù hợp theo máy in
0,2
126
Mút lau bảng
Cái
- Kích thước:100x180x50mm
8
127
Nẹp cổ
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,2
128
Nẹp vai
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,2
129
Nilon lót giường
Tấm
- Kích thước 90x200cm
0,5
130
Nón phẫu thuật nam, nữ vô
trùng
Cái
- Chất liệu cotton
0,5
131
Nước cất
Chai
- Loại chai 500 ml
4
132
Nước muối sinh lý
Chai
- Loại chai 500 ml
4
133
Nước nhỏ mắt
Chai
- Loại Chai 12ml
1
134
Nước rửa tay
Chai
- Loại chai 500 ml
3
135
Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh
Cái
- Chất liệu cao su
0,5
136
Ống faucher
Ống
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
137
Ống hút điều kinh các cỡ
Cái
- Chất liệu cao su
0,5
138
Ống nghiệm các loại
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
20
139
Ống sonde Levin
Ống
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
140
Ống sonde Nelaton các cỡ
Ống
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
141
Ống tiêm các loại
Ống
- Các loại ống 1,3,5,10, 20
CC
15
142
Oxy già
Chai
- Loại Chai 60ml
1
143
Phác đồ sơ cứu
Tờ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
144
Phễu Chaic
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
4
145
Phiếu bệnh án các loại
Tờ
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
20
146
Quả hút mũi
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,2
147
Quần áo bệnh nhân
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
148
Quần áo sơ sinh
Bộ
- Chất liệu vải sợi
0,5
149
Quần lót vải
Cái
- Loại thông dụng trên thị trường
0,5
150
Que tăm bông
Hộp
- Loại hộp 100 cái
1
151
Que thử thai
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
152
Săng có lỗ
Cái
- Chất liệu: Vải thô
- Kích thước: ≥ (600 x 800)
mm
0,5
153
Săng mổ
Cái
- Chất liệu: Vải thô
- Kích thước ≥ (500 x 500) mm
0,5
154
Sổ khám tại trạm y tế
Bộ
- Sổ Khám bệnh
- Sổ Tiêm Chủng cơ bản cho trẻ
em
- Sổ tiêm chủng viêm não, tả,
thương hàn
- Sổ tiêm vắc xin uốn ván cho
Phụ nữ
- Sổ Khám thai
- Sổ đẻ
- Sổ thực hiện biện pháp
- KHHGĐ
- Sổ phá thai
- Sổ theo dõi tử vong
- Sổ theo dõi, quản lý
- Bệnh nhân Sốt rét
- Sổ theo dõi, quản lý
- Bệnh nhân Tâm thần tại cộng
đồng
- Sổ theo dõi, quản lý bệnh
- Bệnh nhân Lao tại cộng đồng
- Sổ theo dõi, quản lý bệnh
- Bệnh nhân HIV tại cộng đồng
- Sổ theo dõi công tác
- Truyền thông GDSK
- Sổ theo dõi, quản lý bệnh
Không lây nhiễm
- Phiếu theo dõi bệnh nhân
phong
1
155
Sữa công thức
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
45
156
Sữa tắm em bé
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
157
Tã sơ sinh
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
158
Tài liệu học tập
Quyển
- Tài liệu nhà trường ban
hành
45
159
Tấm lót
Tấm
- Chất liệu vải thô
- Kích thước: ≥ (700 x 1500)
mm
0,2
160
Tấm lót dùng cho sản khoa
Miếng
- 5 lớp, Kích thước 45 x 70
cm
2
161
Tấm lót nilon không thấm nước
Tấm
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
162
Tấm ni lông
Tấm
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
- Nhiều kích cỡ
0,5
163
Tạp dề
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
164
Than hoạt bột
Gói
- Gói hàm lượng 20g
0,5
165
Thìa gạt
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
166
Thịt các loại
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
90
167
Thùng đựng vật sắc nhọn
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
168
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước: 300,5x260x360mm
- Dung tích: 15L
0,05
169
Thùng rác sinh hoạt
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
170
Thùng rác y tế
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
171
Thước dây
Sợi
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
172
Thuốc giảm đau
Vỉ
- Loại 500mg
0,5
173
Thuốc nhuộm AFB (Ziehn -
Neelsen)
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
174
Thuốc nhuộm Giemsa
Bộ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
175
Thuốc Oxytocin 5Đv, 10đv;
Lidocain; Ergometrin; vitamin K1
Ống
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
1
176
Thuốc tiêm tránh thai
Chai
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,1
177
Thuốc tránh thai khẩn cấp
Viên
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,1
178
Tờ rơi tuyên truyền
Tờ
- Sức khỏe và phòng bệnh
3
179
Tranh tuyên truyền
Tờ
- Loại tranh dân số và kế hoạch
hóa gia đình
0,5
180
Trứng
Quả
- Loại thông dụng trên thị
trường
9
181
Túi chân
Chiếc
- Vải trắng
0,5
182
Túi cuộn tiệt trùng
Cuộn
- Gồm nhiều số
0,5
183
Túi đo lượng máu
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
184
Túi đựng nước tiểu
Cái
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
185
Túi đựng rác
Chiếc
- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen
6
186
Vaseline
Tuýp
- Loại tuýp 10 gam
0,5
187
Váy áo sản phụ
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
188
Vỉ thuốc tránh thai đơn thuần
Vỉ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
189
Vỉ thuốc tránh thai kết hợp
Vỉ
- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ
Y tế
0,5
190
Xà bông rửa tay
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,3
191
Xà phòng giặt
Bịch
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
192
Xà phòng rửa tay
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
193
Xô nhựa
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )
Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
1060
1802
II
Khu học thực hành
1
Phòng thực hành vi sinh vật-ký
sinh trùng
5,5
30
165
2
Phòng thực hành giải phẫu
5,5
120
660
3
Phòng thực hành hóa sinh
5,5
30
165
4
Phòng thực hành kiểm soát nhiễm
khuẩn
5,5
30
165
5
Phòng thực hành điều dưỡng
5,5
148
814
6
Phòng thực hành chăm sóc sức
khỏe nam học
5,5
120
660
7
Phòng thực hành chăm sóc thai
nghén
5,5
30
165
8
Phòng thực hành chăm sóc chuyển
dạ và đẻ
5,5
30
165
9
Phòng thực hành chăm sóc sau
khi đẻ
5,5
30
165
10
Phòng thực hành lâm sàng chăm
sóc bà mẹ trong khi đẻ
5,5
135
742,5
11
Phòng thực hành lâm sàng chăm
sóc sau đẻ
5,5
90
495
12
Phòng thực hành lâm sàng chăm
sóc sức khỏe trẻ em
5,5
135
742,5
13
Phòng thực hành lâm sàng chăm
sóc hộ sinh nâng cao
5,5
90
495
14
Phòng thực hành lâm sàng chăm
sóc bà mẹ trong khi đẻ
5,5
135
742,5
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Thư viện
2
159,26
318,51
2
Khu tự học
2
2501,13
5002,25
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Tên
nghề: Điều dưỡng
Mã
nghề: 6720301
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế
kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng
I. Nội
dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng
1. Định mức
lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
nghề Điều dưỡng
Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực
tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp
là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian
sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng
Định mức thiết bị là căn cứ để
tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức
vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức
cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện
tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý
thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều
dưỡng.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng
1. Định mức kinh tế kỹ
thuật này được sử dụng để:
Xác định chi phí trong đào tạo
nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ
thuật nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là
2691 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG
Tên nghề: Điều dưỡng
Mã nghề: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
242.10
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
32.20
2
Định mức giờ dạy thực hành
209.90
II
Định mức lao động gián tiếp
36.32
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Amply
- Công suất 250W,220V,50Hz
- Kích thước: 485 x 385 x
182mm
- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB
23,71
2
Bảng di động
- Kích thước 1200 x 1800mm
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50 x 50mm
23,71
3
Bảng Flipchart
- Bảng khung nhôm chân gấp có
bánh xe
- Bảng có từ tính
- Kích thước: 900 x 1200mm
23,71
4
Bộ máy tính bàn
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
(thế hệ 10)
- Chuột quang: Cổng USB
- Bàn phím: Cổng USB
- Màn hình: LCD 19 inch
- Điện áp: 220V
23,71
5
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150Hz - 15KHz
- Kích thước: 275 x 185 x
120mm
- Khối lượng: 1,2kg
23,71
6
Máy in
- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng
23,71
7
Micro
- Tần số: 800Hz 12KHz
- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB
- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%
23,71
8
Tivi
- Màn hình: 65 inch,
220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN,
Wifi
23,71
9
Bình chữa cháy (LT+TH)
- Trọng lượng chất: 3 kg
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg
- Chất chữa cháy: Khí CO2
101,77
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Ấm đun nước
- Inox
1,67
2
Áo choàng phẫu thuật
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
5,00
3
Bàn thực hành
- Sắt, 70X120
213,78
4
Bàn chải đánh tay
- Bàn chải đánh tay phẫu thuật,
Bàn chải mền
7
5
Bảng meca
- Meca, 100X200
64,36
6
Bình đựng nước nguội
- Loại thông dụng trên thị
trường
14,00
7
Bình làm ẩm Oxy
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21,00
8
Bình Oxy
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21,00
9
Bình phong
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14,00
10
Bình dẫn lưu màng phổi (3
bình)
- Thủy tinh, 5 lít
1,67
11
Bình phun hóa chất
- Loại thông dụng trên thị
trường
1,67
12
Bộ bình cầu
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
Loại 100ml
- Loại 100ml
- Loại 250ml
- Loại 500ml
- Loại 1000ml
15,00
13
Bô dẹt
- Nhựa cứng
10,67
14
Bộ hình nón
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
có chia vạch
- Loại 100ml
- Loại 250ml
- Loại 500ml
15,00
15
Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh)
- Chất liệu: Gỗ
- Kích thước: Chiều rộng 55
mm; chiều dài: 210 mm; 290 mm; 345 mm; 400 mm; 450 mm; 500 mm; 590 mm; 690
mm; 790 mm; 1170 mm
28,00
16
Bộ panh
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
- Loại cong có mấu
- Loại cong không mấu
- Loại thẳng có mấu
- Loại thẳng không mấu
13,33
17
Bóng và Mask các loại
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1,67
18
Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng,
ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
2,50
19
Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng
sốt rét,...
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
5,00
20
Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn,
virus thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào, ...
- Chất liệu: Thủy tinh
- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm
2,50
21
Bộ tranh giải phẫu sinh lý da
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
22
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
hô hấp
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
3,22
23
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
khứu giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
24
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
sinh dục nam
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
25
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
sinh dục nữ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
26
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
thần kinh
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
27
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
thị giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
28
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
thính giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
29
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
tiết niệu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
30
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
tuần hoàn
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
31
Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ
vị giác
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
32
Bộ tranh giải phẫu sinh lý
máu và tế bào máu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
- Kích thước: ≥ (840 x 2000)
mm
3,22
33
Bộ tranh giải phẫu sinh lý
răng miệng
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
3,22
34
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương đầu, mặt, cổ
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
3,22
35
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi dưới
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
3,22
36
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm
3,22
37
Bộ tranh quy trình cấp cứu
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
7,00
38
Bộ tranh quy trình kỹ thuật
điều dưỡng
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
7,00
39
Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại
vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và
các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,...
- Chất liệu: Giấy hoặc giấy
phủ laminate
1,67
40
Bô tròn
- Nhựa cứng
15,67
41
Bộ trung phẫu
- Inox
43,91
42
Bốc inox có chia vạch + bộ
dây thụt)
- Inox
15,67
43
Bơm tiêm điện
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
6,67
44
Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi
có van gạt
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3,33
45
Búa đập đá
- Inox
1,67
46
Ca múc nước
- Nhựa
3,34
47
Các săng:
Săng có lỗ
Săng mổ
- Chất liệu: Vải thô
- Kích thước săng mổ: ≥ (500
x 500) mm
- Kích thước săng có lỗ: ≥
(600 x 800) mm
14
48
Cân
- 120 kg
1,67
49
Cân điện tử
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
7
50
Cân kỹ thuật
- Mức cân: 1,500 g
- Sai số: 0,01 g
5,83
51
Cáng vải
- Chất liệu: Vải bạt 2 lớp
- Kích thước ≥ (2000 x 600 x
200) mm
45,45
52
Cáng cứng
- Nhựa tổng hợp 80X200
28,55
53
Chăn ( mền)
- Vải, Kích thước 1,6 x2m
15
54
Chậu 32cm
- Inox
14,67
55
Chậu nhựa
- Loại thông dụng trên thị
trường
14
56
Chén chum
- Inox
86,1
57
Chuông bấm
- Nhựa
1,67
58
Cốc uống nước
- Loại thông dụng trên thị
trường
15
59
Cốc chia vạch
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
60
Cốc có mỏ
- Vật liệu thủy tinh có chia
vạch
- Loại 50ml
- Loại 100ml
- Loại 250ml
- Loại 500ml
15
61
Cọc truyền dịch
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
62
Cốc uống nước
- Thủy tinh
14
63
Dây garo và gối nhỏ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
8,33
64
Đệm hơi
- Kích thước: ≥ (70 x 900 x
2000) mm
- Chất liệu: PVC
21
65
Đệm nước
- Kích thước: ≥ (750 x 1800)
mm
- Chất liệu: Vải ép nhựa bọc
dung dịch
21
66
Đèn cồn
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
67
Đè lưỡi
- Inox
5
68
Đèn hồng ngoại
- 220V, có chế độ điều chỉnh
10,56
69
Đồng hồ bấm giấy
- Chất liệu nhựa
16,17
70
Dụng cụ xét nghiệm thời gian
máu chảy, máu đông
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
12,5
71
Ga trải giường
- Chất liệu: Vải thô
- Kích thước: ≥ (900 x 1900 x
70) mm
21
72
Ghế thực hành
- Chất liệu nhựa
504,67
73
Giá để dụng cụ thủy tinh
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
74
Giá để tiêu bản
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
75
Giá ống nghiệm inox 20 lỗ
- Chất liệu: Inox
1,67
76
Giường bệnh nhân đa năng + đệm
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
23,57
77
Giường BN inox có nệm dày
10cm
- Kích thước ≥ (900 x 1800)
mm
- Chất liệu: Inox
116,47
78
Giường xoa bóp
- Inox, 90X200
8,34
79
Gối
- Loại thông dụng trên thị
trường
31
80
Gường kéo lưng
- Kích thước giường: 1600 x 360
x 400mm
8,34
81
Hệ thống khử khuẩn (thực tập
tại cơ sở khám chữa bệnh)
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1,67
82
Hộp đựng bông cầu
- Chất liệu: Inox
58,89
83
Hộp đựng dụng cụ
- Hộp tròn Inox
63,91
84
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
19
85
Hộp tiểu phẫu
- Chất liệu: Inox, Kích thước
4x9x19cm
19,33
86
Huyết áp trẻ em
- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0
÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm
Hg; nhịp tim: ± 5%
1,67
87
Huyết áp kế cột thủy ngân + ống
nghe
- Chỉ số hiển thị trên thang
đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)
28
88
Huyết áp kế điện tử
- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0
÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm
Hg; nhịp tim: ± 5%
28
89
Huyết áp kế đồng hồ + ống
nghe
- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg
- Độ chính xác ± 3 mmHg
28
90
Kéo cắt chỉ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
91
Kéo cong
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
92
Kéo đầu tù
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
93
Kéo thẳng
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
94
Kẹp gắp đá
- Chất liệu: Inox
1,67
95
Kẹp phẫu tích có mấu
- Chất liệu: Inox
21
96
Kẹp phẫu tích không mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
97
Khay chữ nhật (17x22)cm
- Chất liệu: Inox, kích thước
17x22cm
21
98
Khay chữ nhật (20x30)cm
- Chất liệu: Inox, kích thước
30x50cm
119,73
99
Khay chữ nhật (40x60)cm
- Chất liệu: Inox, kích thước
40x60cm
15
100
Khay hạt đậu nông
- Chất liệu: Inox
21
101
Khay hạt đậu sâu
- Chất liệu: Inox
21
102
Kìm kẹp săng
- Chất liệu: Inox
22,67
103
Kim khâu da
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
104
Kìm Kose Loại cong không mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
89,33
105
Kìm Kose Loại thẳng có mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
89,33
106
Kìm Kose Loại thẳng không mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
119,43
107
Kìm mang kim
- Chất liệu: Inox
7
108
Kìm mở miệng
- Chất liệu: Inox
7
109
Kìm tiếp liệu có mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
31
110
Kìm tiếp liệu ko mấu
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
99,33
111
Kính hiển vi quang học
- Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X
13,33
112
Lò xo bóp tay
- Đảm bảo độ cứng lò xo
6,11
113
Máy điện châm
- Tần suất súng: 1 - 100 Hz
I< 50 mA
6,11
114
Máy đo điện tim
- Kỹ thuật số, đầu in nhiệt
1,67
115
Máy hấp dụng cụ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
9,45
116
Máy hút đờm
- Loại 1 lọ, điện áp 220V
5,01
117
Máy li tâm
- Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút
- Công suất ≥ 135w
1.67
118
Máy phun khí dung
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1.67
119
Máy tạo Oxy
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5.01
120
Máy thử đường huyết
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1.67
121
Máy truyền dịch
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
122
Máy xoa bóp
- Massage huyệt vị, dùng điện
220V
6,11
123
MH điện tử cao cấp khám thai
và nghe tim thai
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu cao su
1,67
124
MH thực tập đặt sonde dạ dày,
rửa dạ dày (bán thân)
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu cao su
5,01
125
Mô hình ấn tim ngoài lồng ngực
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu cao su, phần người
lớn
1,67
126
Mô hình bánh nhau
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
127
Mô hình bộ phận ngoài cơ quan
sinh dục nữ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
6,44
128
Mô hình bộ xương người tháo rời
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite, màu trắng
6,44
129
Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển
dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
1,67
130
Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng,
hầu
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (75 x 320 x
240) mm
6,44
131
Mô hình cắt đứng qua hông chậu
nữ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (230 x 180 x
260) mm
6,44
132
Mô hình cắt khâu tầng sinh
môn
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
133
Mô hình cắt lớp đầu, mặt
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt
8 mm
6,44
134
Mô hình cắt ngang tuỷ sống
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (75 x 320 x
240) mm
6,44
135
Mô hình cơ cánh tay
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 700 mm
6,44
136
Mô hình cơ quan sinh dục nam
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
6,44
137
Mô hình cơ thể bán thân + nội
tạng
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 430 mm
6,44
138
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite; Kích thước: ≥ 430 mm
6,44
139
Mô hình đa năng (MH huấn luyện
điều dưỡng cơ bản đa chức năng cao cấp)
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
18,11
140
Mô hình da phóng đại
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa composite
Độ phóng đại ≥ 70 lần
1,67
141
Mô hình dẫn lưu màng phổi
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
7
142
Mô hình đặt dụng cụ tử cung
- Nhựa, phần đáy chậu
1,67
143
Mô hình đặt Nội khí quản (MH cao
cấp dạy đưa ống thở vào khí quản)
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
7
144
Mô hình dương vật (dẫn sử dụng
bao cao su nam)
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu nhựa
1,67
145
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương đầu mặt cổ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite; Kích thước: ≥ 400 mm
6,44
146
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi dưới
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 1000 mm
6,44
147
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 700 mm
6,44
148
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 500 mm
6,44
149
Mô hình giải phẫu hệ thần
kinh
- Chất liệu: nhựa composite
Kích thước: ≥ 80 mm
6,44
150
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: (360 x 195 x 35)
mm
6,44
151
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 1000 mm
6,44
152
Mô hình giải phẫu hệ tuần
hoàn
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (860 x 300 x50)
mm
6,44
153
Mô hình giải phẫu tai mũi họng
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
6,44
154
Mô hình giải phẫu toàn thân
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 1700 mm
6,44
155
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 430 mm
6,44
156
Mô hình hệ cơ toàn thân
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ 1700 mm
6,44
157
Mô hình hộp sọ
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Kích thước: ≥ (210 x 190 x
110) mm
6,44
158
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao
cao su nữ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
159
Mô hình hút đờm thở oxy (nửa
người)
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
7
160
Mô hình huyệt bàn chân
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
10,56
161
Mô hình huyệt bàn tay
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
10,56
162
Mô hình huyệt châm cứu
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
- Cao su, cao 40cm
10,67
163
Mô hình huyệt đầu
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
10,67
164
Mô hình huyệt ở tai
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
10,67
165
Mô hình khung xương chậu nữ để
tập đỡ đẻ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
166
Mô hình mắt
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ (285 x 380 x
225) mm
6,44
167
Mô hình não
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: (72 x 60 x 100)
mm
6,44
168
Mô hình phổi
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 400 mm
6,44
169
Mô hình tai phóng đại
- Chất liệu: Nhựa cứng
composite
Độ phóng đại ≥ 5 lần
Cấu trúc: 6 mảnh
6,44
170
Mô hình thay băng cắt chỉ
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
7
171
Mô hình thông tiểu nam
- Phần mông, cao su
7
172
Mô hình thông tiểu nữ
- Chất liệu: Nhựa PVC
Kích thước: ≥ (610 x 440 x
330) mm
7
173
Mô hình thụt tháo
- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt
dẻo
Kích thước: ≥ (510 x 400 x
470) mm
7
174
Mô hình tiêm mông
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
175
Mô hình tiêm mông điện tử
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
6,67
176
Mô hình tiêm truyền cánh tay
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
18,11
177
Mô hình tim
- Chất liệu: Nhựa composite
Kích thước: ≥ 200 mm
6,44
178
Mô hình tổ hợp các loại vết
thương
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
179
Mô hình trẻ sơ sinh
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
1,67
180
Mô hình tử cung, vòi trứng,
buồng trứng
- Đáp ứng yêu cầu dạy học
6,44
181
Monitor
- 17 inch
6,11
182
Nhiệt kế bách phân
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
183
Nhiệt kế điện tử (đo tai)
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
21
184
Nhiệt kế thủy ngân (đo nách)
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
21
185
Ống cắm kìm
- Chất liệu inox
116,11
186
Ống đong có chia vạch
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
187
Ống giác hơi không dùng lửa
- Bộ gồm ống thủy tinh và súng
hút chân không
8,34
188
Ống nghe
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
34
189
Ống nghe tim thai
- Chất liệu gỗ hoặc inox
1,67
190
Ống nghiệm
- Loại 20ml
- Giá đỡ ống nghiệm
- Giá kẹp ống nghiệm
34
191
Phích đựng nước nóng
- Loại thông dụng trên thị
trường
14
192
Pipet
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
15
193
Quần áo người bệnh
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
1
194
Tấm lót
- Chất liệu: Vải thô
Kích thước: ≥ (700 x 1500) mm
21
195
Tấm nilon
- Nilon Các loại: 0,6x1,5m;
1,2x 3m
21
196
Tạp dề
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5
197
Thìa gạt
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
14
198
Thùng đựng đá 6 lít
- Nhựa cứng
1,67
199
Thùng rác y tế các loại
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
22,22
200
Thước Baudelopue
- Chất liệu inox
1,67
201
Thước dây
- Loại thông dụng trên thị
trường
1,67
202
Tranh châm cứu
- Tranh các huyệt vị cơ thể
người
8,34
203
Tủ an toàn sinh học
- Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc
99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm
4,17
204
Tủ đầu giường bệnh nhân
- Chất liệu inox
52,67
205
Tủ kính đựng dụng cụ
- Nhôm kính, 100X200
41,66
206
Tủ thuốc Đông y
- Loại tủ gỗ, nhiều hộc
6,11
207
Tủ thuốc tây y
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
7
208
Túi chườm lạnh
- Chất liệu cao su
1,67
209
Túi chườm nóng
- Chất liệu cao su
1,67
210
Túi đập đá
- Chất liệu cao su
1,67
211
Túi đựng dụng cụ cấp cứu
- Chất liệu: Vải bạt
Kích thước: ≥ (350 x 250 x
200) mm
7
212
Vỏ gối
- Loại thông dụng trên thị
trường
21
213
Xe cáng người bệnh
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
- Vị trí cao nhất ≥ (1900 x
550 x 920) mm
Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x 550
x 220) mm
1.67
214
Xe đẩy bệnh nhân ( xe lăn)
- Chất liệu inox
14
215
Xe thay băng
- Chất liệu inox
41,67
216
Xe tiêm inox
- Chất liệu inox
66,67
217
Xô (vừa)
- Chất liệu inox
1,67
218
Xô nhựa
- Loại thông dụng trên thị
trường
14
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Adrenalin 1mmg/1ml
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
0,5
2
Amoxicillin 500 mg
Viên
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
3
Ba chẽ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
4
Bạc hà
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
5
Bách bộ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
6
Bạch chỉ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
7
Bạch đồng nữ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
8
Bàn chải cọ dụng cụ
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
9
Bàn chải đánh răng
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
10
Băng Alginate Calcium
Miếng
- Loại gạc 10cm x 10cm
4
11
Băng cá nhân
Miếng
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
5
12
Băng cuộn cao su
Cuộn
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,2
13
Băng cuộn vải
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
9,2
14
Băng dính 5cm
Cuộn
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
15
Bảng định danh vi khuẩn
Bộ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
16
Băng gạc
Miếng
- Gồm nhiều số
4
17
Băng tam giác
Cuộn
- Loại thông dụng trên thị
trường
3,2
18
Băng thun
Cuộn
- Kích thước 10cmX4,5m
4
19
Bao cao su
Cái
- Tiêu chuẩn an toàn
2
20
Bao đựng rác
Cái
- Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen)
3
21
Biên bản hội chẩn
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
22
Bố chính sâm
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
23
Bồ công anh
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
24
Bộ dẫn lưu vết mổ
Bộ
- 400ml, ống kèm trocar 3mm
1
25
Bộ thủ thuật dẫn lưu màng phổi
Bộ
- Gồm nhiều bình thủy tinh và
dây dẫn cao su
1
26
Bộ thuốc nhuộm
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
3
27
Bộ trang phục chống dịch
Bộ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
2
28
Bơm tiêm 10ml
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5
29
Bơm tiêm 1ml
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
30
Bơm tiêm 20ml
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
31
Bơm tiêm 50ml (Bơm tiêm điện)
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
32
Bơm tiêm 50ml (cho ăn qua
sonde)
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
33
Bơm tiêm 5ml
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
34
Bông không thấm nước
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
21
35
Bông vô khuẩn
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
200
36
Bột tal (Phấn rôm)
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
37
Buồng đếm
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
38
Bút lông viết bảng xóa được
Cây
- Bề rộng nét viết 2.5mm.
27
39
Cá các loại
Kg
- Đảm bảo an toàn thực phẩm
1
40
Cà gai leo
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
41
Cải trời (Hạ khô thảo)
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
42
Cam thảo đất
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
43
Cao thịt
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
44
Cát căn
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
45
Cây đè lưỡi
Cây
- Bằng gỗ
12
46
Chất chỉ thị màu
Hộp
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
47
Chỉ không tan, đơn, sợi
polypropylene
Tép
- Gồm nhiều số
2
48
Chỉ tự tan
Tép
- Gồm nhiều số
3
49
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu : bông cỏ
- Trọng lượng : 500g
1,35
50
Cloramin B
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
51
Cỏ mần trầu
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
52
Cỏ nhọ nồi
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
53
Cỏ sữa lá nhỏ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
54
Cỏ tranh
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
55
Cối xay
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
56
Cồn 70 độ
Chai
- Loại chai 100 ml
6
57
Cồn 90
Chai
- Loại chai 60ml
7
58
Cổng nối chữ Y
Cái
- dạng nút bấm (tất cả các
size
1
59
Củ chóc
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
60
Cúc tần
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
61
Dành dành
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
62
Dầu ăn
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
45
63
Dầu gội đầu
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
64
Dầu kính hiển vi
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
65
Dầu soi kính hiển vi (dầu soi
chìm)
Lít
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
66
Dâu tằm
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
67
Dây bơm
Sợi
- Dùng cho loại máy AU 680
1
68
Dây cho ăn có nắp
Cái
- Số 4,6,8 (Feeding tube)
1
69
Dây đeo tay cho bệnh nhân
Sợi
- Cao su
2
70
Dây garo thắt mạch
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
71
Dây nối mềm ( bơm tiêm điện)
Cái
- Chiều dài 15cm
1,5
72
Dây Oxy 1 nhánh
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
73
Dây oxy 2 nhánh
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
74
Dây truyền dịch
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5,2
75
Dây truyền máu
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
76
Đĩa giấy kháng sinh đồ
Lọ
- Loại thông dụng trên thị
trường
36
77
Địa liền
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
78
Dịch truyền lactate ringer
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
79
Dịch truyền NaCl 0.9%
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
80
Diêm
Hộp
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
81
Dụng cụ mở đường động mạch quay
Cái
- Chất liệu polyethylene và
polypropylen, kèm theo kim chọc mạch thép không gỉ, đủ các cỡ, chiều dài 7cm
11cm.
1
82
Dung dịch acid Acetic 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
83
Dung dịch acid Acetic 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
84
Dung dịch Acid Citric
monohydrat 0,1M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
85
Dung dịch bảo quản Stuart's
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
4
86
Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
87
Dung dịch bôi trơn (KY)
Tuýp
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
0,5
88
Dung dịch Dinatri
hydrophosphat 0,2M
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
170
89
Dung dịch dinatri
hydrophosphat 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
90
Dung dịch dinatri
hydrophosphat 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
91
Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm
0,2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
92
Dung dịch Đồng sulfat 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
16
93
Dung dịch Furosemid 40mg/2ml
Ống
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
94
Dung dịch Gelatin 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
95
Dung dịch Giemsa 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
96
Dung dịch Glucose 5% 500ml
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
97
Dung dịch Iod 5mmol/lít trong
Kali iodid 3%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
60
98
Dung dịch kali
dihydrophosphat 2%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
99
Dung dịch kali
dihydrophosphat 7%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
100
Dung dịch Lugol 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
101
Dung dịch Microshield 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
285
102
Dung dịch NaCl 0,9%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2030
103
Dung dịch NaCl 0,9% (500ml)
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
22
104
Dung dịch Nacl 0,9% 500 ml rửa
vết thương
Chai
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
2
105
Dung dịch natri clorid 1% +
Tinh bột 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
106
Dung dịch natri clorid 3%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
107
Dung dịch natri clorid bão
hòa
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
108
Dung dịch Natri hydroxyd 10%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
20
109
Dung dịch Ninhydrin 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
110
Dung dịch rửa tay
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
250
111
Dung dịch rửa tay nhanh
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1500
112
Dung dịch Tanin 0,1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
5
113
Dung dịch Tanin 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
114
Dung dịch thuốc Bổ phế chỉ khái
lộ
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
3
115
Dung dịch tím Gentian 0,1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
6
116
Dung dịch tinh bột 1%
ml
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
10
117
Ga trải giường
Bộ
- Kích thước 1,6x2m
0,5
118
Gạc (loại lớn) rửa vết thương
Bịch
- Chất liệu vải
16,5
119
Gạc mắt
Miếng
- Bông gạc 5 x 7cm x 2 lớp gạc
4
120
Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm
Miếng
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
30
121
Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm
Miếng
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
15
122
Gạc sơ ri sản
Viên
- Gói 100 viên
4
123
Gạc vaselin
Miếng
- Kích thước 18cm x 20cm
4
124
Gai
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
125
Găng tay phẫu thuật
Đôi
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
15
126
Găng tay sạch
Đôi
- Loại thông dụng trên thị
trường
30
127
Găng tay vệ sinh
Đôi
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
128
Giáo trình tài liệu
Bộ
- Theo quy định của trường
3
129
Giấy A0
Tờ
- Định lượng: 100gsm
13
130
Giấy A1
Tờ
- Định lượng: 100gsm
16
131
Giấy A4
Gram
- Định lượng: 70gsm
2,6
132
Giấy chuyển viện
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
133
Giấy cuộn Tyvek
Cuộn
- Gồm nhiều số
1,5
134
Giấy điện tim
Cuộn
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
0,1
135
Giấy lọc
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
136
Giấy lọc thô
Hộp
- Loại thông dụng trên thị
trường
4
137
Giấy quỳ
Cuộn
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
138
Giấy thấm
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
139
Giấy theo dõi tim thai
Xấp
- Gồm nhiều số
2,5
140
Giấy vệ sinh
Cuộn
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
141
Glucose 10%
Chai
- Chất liệu nhựa
2
142
Glycerin
ml
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
143
Gối, áo gối
Bộ
- Kích thước 40x60cm
0,5
144
Gừng khô
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
145
Gừng tươi
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
25
146
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
0,5
147
Hoa hòe
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
148
Hoắc hương
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
149
Hoài sơn
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
150
Hộp giấy an toàn
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
151
Húng chanh
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
152
Hương nhu
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
153
Huyết thanh mẫu Anti A
ml
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
154
Huyết thanh mẫu Anti AB
ml
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
155
Huyết thanh mẫu Anti B
ml
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
2
156
Hy thiêm
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
157
Ích mẫu
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
158
Ké đầu ngựa
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
159
Kem đánh răng
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
160
Keo dán giấy
Lọ
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
161
Kẹp rốn
Cái
- Chất liệu nhựa
1
162
Khăn bông các loại
Cái
- 20x20cm, 20x40cm, 40x80cm, 60x120cm
0,5
163
Khăn khoác 1m x1m
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
164
Khẩu trang y tế dùng 1 lần
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
20
165
Khổ sâm
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
166
Khuyên cấy vòng
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
4
167
Kim châm cứu Việt Nam
Bộ
- Số 6 (10 cây/bộ)
2,5
168
Kim chỉ khâu vết thương
Bộ
- Kim bằng inox, chỉ bằng
polime
1,5
169
Kim chọc dò
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
170
Kim gây tê
Cái
- Contiplex Tuohy set 18G x
2.1.3 x 100mm
1,5
171
Kim khâu da các số
Cái
- gồm nhiều số
1,5
172
Kim kích thích thần kinh cơ
Cái
- A 100mm G21 x 3
1
173
Kim lấy thuốc cỡ 18 G
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
10
174
Kim luồn an toàn G22 x 3/4
Cái
- không cửa có cánh, đầu bảo
vệ kim loại có cản quang
2
175
Kim ngân hoa
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
176
Kinh giới
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
177
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước : 620x260x260mm
- Trọng lượng : 300g.
0,5
178
Lá lốt
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
179
Lactose
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
10
180
Lam kính
Hộp
- Loại hộp 72 cái/hộp
0,5
181
Lamen
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
16
182
Lancet ( kim lấy máu)
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5
183
Lidocain
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
184
Lọ đựng phân
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
185
Lưỡi dao mổ
Chiếc
- Tiêu chuẩn Bộ Y tế
1,5
186
Mã đề
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
187
Mạch môn
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
188
Mần tưới
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
189
Mask khí dung
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
190
Mask oxy + dây dẫn
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
191
Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa)
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
192
Mỏ quạ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
193
Mơ tam thể
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
194
Môi trường chuyên chở
Bộ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
195
Mực in
Hộp
- Theo máy in
0,57
196
Mút lau bảng
Cái
- Kích thước: 100x180x50mm
2,7
197
Ngải cứu
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
198
Ngải nhung khô
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
50
199
Nghệ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
200
Ngưu tất
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
201
Nhân trần
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
202
Nhót
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
203
Nilon trải 1mx2m
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
204
Nón phẫu thuật nam, nữ vô
trùng
Cái
- Bằng cotton
4
205
Nước cất
ml
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
500
206
Nước cất 5ml
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
5
207
Nước nhỏ mắt NaCl
Lọ
- 12ml
5,5
208
Ổi
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
209
Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh
Cái
- Chất liệu cao su
3
210
Ống chữ T
Cái
- Dùng cho máy giúp thở
3
211
Ống foley 3 nhánh
Cái
- Gồm nhiều số
3
212
Ống hút điều kinh các cỡ
Cái
- Chất liệu cao su
3
213
Ống nghiệm các loại
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
5
214
Ống nghiệm Serum
Ống
- Loại nắp đỏ, 5ml
3
215
Ống Penrose
Cái
- Chất liệu cao su
3
216
Ống sond Blackmore
Cái
- Chất liệu cao su
1
217
Ống sonde Rectal
Cái
- Loại dùng ở hậu môn
1
218
Óng thông Nelaton thông tiểu
(các cỡ)
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
219
Ống tiêm loại 20ml
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
220
Oxy già
Lọ
- Loại lọ 60ml
5
221
Paracetamol 500mg
Viên
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
10
222
Peptol
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
16
223
Phèn chua
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
224
Phèn đen
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
225
Phễu lọc
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
4
226
Phiếu xquang
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
227
Phiếu bệnh án
Tờ
- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế
5
228
Phiếu chăm sóc
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
229
Phiếu gây mê hồi sức
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
230
Phiếu ra viện
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
231
Phiếu siêu âm
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
232
Phiếu thanh toán viện phí
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
233
Phiếu theo dõi chức năng sống
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
234
Phiếu theo dõi truyền máu,
truyền dịch
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
235
Phiếu thử phản ứng
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
236
Phiếu vào viện
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
237
Phiếu xét nghiệm
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
238
Phiếu xét nghiệm máu, phân,
nước tiểu
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
3
239
Povidine
Lọ
- Loại lọ 60ml
4,5
240
Prospan (dạng dung dịch)
Lọ
- Loại lọ 140ml
3
241
Que đường huyết
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
242
Que gòn gỗ tiệt trùng
Bịch
- bịch 100 que
1
243
Rau má
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
244
Rau sam
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
245
Sả
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
246
Sài đất
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
247
Sim
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
248
Sinh địa
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
249
Solumedron
Lọ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
0,5
250
Sonde Faucher
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
251
Sonde Foley 1 nhánh
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
252
Sonde Foley 2 nhánh
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
253
Sonde hút nhớt
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
254
Sữa công thức
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
45
255
Sữa tắm
ml
- Loại thông dụng trên thị
trường
50
256
Tài liệu học tập
Quyển
- Tài liệu nhà trường ban
hành
28
257
Tăm bông vi sinh
Que
- vô trùng
2,5
258
Tấm lót cho bệnh nhân
Miếng
- Loại thông dụng trên thị
trường
2,5
259
Tấm lót dùng cho sản khoa
Miếng
- Loại 5 lớp, kích thước 45 x
70cm
2,5
260
Tấm nilon
Tấm
- Kích thước 40x60cm
0,5
261
Tạp dề chống thấm
Chiếc
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
262
Thạch Agar
Gam
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
22
263
Than hoạt tính
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
20
264
Thiên môn
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
265
Thịt các loại
Gam
- Loại thông dụng trên thị
trường
90
266
Thổ phục linh
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
267
Thùng đựng vật sắc nhọn
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,1
268
Thuốc nhuộm AFB (Ziehn
Neelsen)
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
269
Thuốc nhuộm Giemsa
Bộ
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
270
Tía tô
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
271
Tờ điều trị
Tờ
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
272
Tờ rơi tuyên truyền
Tờ
- Sức khỏe và phòng bệnh
3
273
Tôm
Kg
- Loại thông dụng trên thị
trường
1
274
Trần bì
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
275
Trứng gà
Quả
- Loại thông dụng trên thị
trường
9
276
Tube Levin (Sonde cho ăn)
Cái
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
277
Túi cuộn tiệt trùng
Cuộn
- Gồm nhiều số
3,5
278
Túi đựng đồ bẩn
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
2
279
Túi đựng máu
Túi
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
280
Túi đựng nước tiểu
Cái
- Loại thông dụng trên thị
trường
1,2
281
Túi đựng rác các loại
Chiếc
- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen
8
282
Vải lót (1x1,5)m
Chiếc
- Loại thông dụng trên thị
trường
3
283
Vaselin
Tuýp
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
284
Vitamin B1 25mg/1ml
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
285
Vitamin B12 1000mcg/1ml
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
286
Vitamin C 100mg/1ml
Ống
- Theo tiêu chuẩn bộ y tế
1
287
Xà bông rửa tay
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
288
Xà bông tiệt trùng
Chai
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
289
Xạ can
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
290
Xà phòng giặt
Bịch
- Loại thông dụng trên thị
trường
0,5
291
Xuyên tâm liên
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
292
Ý dĩ
Gam
- Dược điển Việt Nam/Dược điển
nước ngoài
20
293
Zitromax ( dạng hỗn dịch )
Lọ
- Có nguồn gốc xuất xứ và còn
hạn sử dụng
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )
Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
1,7
830
1.411
II
Khu học thực hành
1
Phòng thực hành
5,5
1.405
7.727,5
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Thư viện
2
335,3
670,5
2
Khu tự học
2
1.899,8
3.799,5
Quyết định 06/2024/QĐ-UBND về 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 về 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
626
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng