Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-BXD ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ, quản lý, sử dụng tài sản công của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sử dụng xe chuyên dùng:
Đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.
Rà soát, ban hành bổ sung Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 197/QĐ-BXD ngày 21/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Xe ô tô chuyên dùng |
Mức giá tối đa (VNĐ) |
Ghi chú |
|
Chủng loại |
Số lượng |
||||
|
Tổng cộng |
|
96 |
|
|
I |
Quản lý hành chính |
- |
3 |
|
|
1 |
Văn phòng Bộ Xây dựng |
Xe ôtô 17 chỗ ngồi |
1 |
2.100.000.000 |
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
|
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
2 |
Cục Giám định nhà nước và chất lượng công trình xây dựng |
Xe tải (5 chỗ ngồi) |
1 |
1.100.000.000 |
Vận chuyển, thiết bị đo gồ ghề mặt đường; phục vụ công tác kiểm định |
II |
Lĩnh vực đào tạo |
|
93 |
|
|
1 |
Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo |
2 |
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội (02 cơ sở: HN và Xuân Hòa) |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
2.900.000.000 |
Chuyên chở phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|||
3 |
Trường Đại Học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
01 xe 29 chỗ ngồi; |
1 |
2.000.000.000 |
|||
01 xe 34 chỗ ngồi |
1 |
2.100.000.000 |
|||
4 |
Trường Đại học miền Trung (02 cơ sở Đà Nẵng và Tuy Hòa) |
01 xe 29 chỗ |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 19 chỗ |
1 |
1.300.000.000 |
|||
5 |
Trường Đại học xây dựng miền Tây |
01 xe 19 chỗ |
1 |
1.300.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 29 chỗ |
1 |
2.000.000.000 |
|||
6 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
01 xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
7 |
Trường Cao đẳng Xây dựng TP. HCM |
01 xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
8 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1) |
10 |
500.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng B2) |
10 |
500.000.000 |
|||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng C) |
5 |
700.000.000 |
|||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo |
||
9 |
Trường Cao đẳng xây dựng Nam Định |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập và chở học sinh từ các đơn vị đào tạo liên kết về học tại Trường |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà |
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái (Hạng B1.1); |
8 |
500.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô 7 chỗ gắn thiết bị tập lái (hạng B2) |
10 |
600.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ôtô 10 chỗ gắn thiết bị tập lái (Hạng B2) |
2 |
800.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
7 |
700.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập |
||
11 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật nghiệp vụ Hà Nội |
Xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập |
12 |
Trường Trung cấp nghề cơ khí Xây dựng |
Xe ôtô tải |
1 |
1.000.000.000 |
Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành |
13 |
Trường Cao đẳng nghề LILAMA1 |
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái hạng B |
15 |
500.000.000 |
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
5 |
1.000.000.000 |
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ |
||
01 xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
||
14 |
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
15 |
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
16 |
Trường Cao đẳng xây dựng công trình đô thị |
Xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh đi thực tập |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.