Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
299/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
29/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 299/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Diện tích
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.030,98
49,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.452,01
27,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.407,20
27,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
921,77
5,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
92,76
0,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
213,97
1,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
958,74
5,89
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
924,44
5,68
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
467,29
2,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.958,47
48,86
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,63
0,12
2.2
Đất an ninh
CAN
6,49
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
110,00
0,68
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,22
0,01
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,65
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,83
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
149,87
0,92
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
0,11
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.857,36
17,54
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
948,81
5,82
-
Đất thuỷ lợi
DTL
420,58
2,58
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
18,77
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,32
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
60,28
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
18,17
0,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,41
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,15
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
3,35
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
6,26
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,26
0,10
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.347,95
8,28
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,05
0,06
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,39
0,05
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,92
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.237,53
7,60
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
163,13
1,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,42
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,12
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
122,30
0,75
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
374,12
2,30
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.870,89
17,63
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,49
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
299,28
1,84
II
Khu chức năng (*)
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.189,29
7,30
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.499,96
27,63
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.172,71
7,20
6
Khu du lịch
KDL
21,00
0,13
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
112,22
0,69
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
163,13
1,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
26,70
0,16
11
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
KDV
198,43
1,22
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
15.099,44
92,70
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.240,16
7,61
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
97,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
23,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
23,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12,41
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2,17
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
50,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,93
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,29
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,82
-
Đất thủy lợi
DTL
18,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
27,32
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,14
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
7,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,63
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
97,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
23,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
23,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
12,41
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,17
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
50,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đấ t trồn g c â y h à n g nă m khá c c hu y ể n s a n g đấ t nuôi
tr ồng thủ y sản
HN K/NT S
-
2.6
Đấ t t rồng c â y h à n g nă m khá c c hu y ể n
sa n g đ ấ t
là m muối
HN K/ L M U
-
2.7
Đấ t rừn g phòn g h ộ
c hu y ể n sa ng đ ấ t s ả n x u ấ t
nông ng hiệ p khôn g ph ả i l à rừng
RP H/NK R(a )
-
2.8
Đấ t rừn g đặ c d ụn g c hu y ể n
sa ng đ ấ t s ả n x u ấ t
nông ng hiệ p khôn g p h ả i
l à
rừng
RDD /NKR(a )
-
2.9
Đấ t rừn g s ản x uấ t c hu y ể n sa n g đ ấ t s ả n x u ấ t
nôn g ng hiệ p khôn g ph ả i
l à
rừng
RSX/NKR( a)
-
-
T rong đó: đấ t có rừ ng sả n
x uất l à rừ ng t ự nhiên
RS N/NK R ( a)
-
Đất ph i n ôn g n gh i ệ p k h ôn g p h ải là đ ất ở c hu yể n san g đ ất ở
PK O/ OCT
5,16
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,03
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
24,35
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
0,70
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống
biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục
số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng
sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án
đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Quảng Điền
nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để
quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng
quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ
các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình
thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa
phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng
thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
1.1
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
4,97
1
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
CAN
Thị trấn Sịa
4,97
1.2
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)
DNL
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng
Điền, Phong Điền, Phú Vang
0,25
1.3
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
1
Hạ tầng phục vụ dân sinh kết
hợp phát triển du lịch xã Quảng Công (Hạng mục: Giao thông, điện chiếu sáng,
bãi đổ xe)
DGT
Xã Quảng Công
0,56
2
Nâng cấp Quốc lộ 49B
DGT
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn
2,40
3
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng
Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
DGT
Thị trấn Sịa
0,65
4
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc
DKV
Xã Quảng Lợi
2,63
5
Khu dân cư xen ghép thôn Lai
Trung
ONT
Xã Quảng Vinh
0,46
TỔNG CỘNG
11,92
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
*
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07/12/2023
1
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn
tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
DGT
Xã Quảng Lợi
0,16
0,05
2
Nâng cấp Quốc lộ 49B
DGT
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn
2,40
0,20
3
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng
Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
DGT
Thị trấn Sịa
0,65
0,10
4
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc
sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa
DTL
Thị trấn Sịa
1,54
0,72
5
Khu dân cư xen ghép thôn
Thanh Hà, xã Quảng Thành
ONT
Xã Quảng Thành
0,23
0,23
TỔNG CỘNG
4,98
1,30
0,00
0,00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2022
2,50
-
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07/12/2023
1
Nạo vét và gia cố các thủy đạo
sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu
Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)
DTL
Huyện Quảng Điền
2,50
II
Chuyển tiếp từ năm 2023
32,32
2.1
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
1
Trụ sở công an xã Quảng An
CAN
Xã Quảng An
0,26
2
Trụ sở công an xã Quảng Công
CAN
Xã Quảng Công
0,15
3
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
CAN
Xã Quảng Ngạn
0,16
4
Trụ sở công an xã Quảng Phú
CAN
Xã Quảng Phú
0,15
5
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
CAN
Xã Quảng Lợi
0,23
6
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
CAN
Xã Quảng Thọ
0,14
7
Trụ sở công an xã Quảng Thành
CAN
Xã Quảng Thành
0,14
8
Trụ sở công an xã Quảng Thái
CAN
Xã Quảng Thái
0,12
9
Trụ sở công an xã Quảng Vinh
CAN
Xã Quảng Vinh
0,16
10
Trụ sở công an xã Quảng Phước
CAN
Xã Quảng Phước
0,14
*
Công trình, dự án liên huyện
11
Hạ tầng kỹ thuật và công trình
chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền -Quảng Điền với
tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha)
CQP
Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền
2,94
2.2
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07/12/2023
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Phường Thiền, xã Quảng Công
DGT
Xã Quảng Công
0,29
2
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn
tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
DGT
Xã Quảng Lợi
0,16
3
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc
sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa
DGT
Thị trấn Sịa
1,54
4
Cống An Thành, xã Quảng Thành
DTL
Xã Quảng Thành
0,27
5
Khu dân cư phía đông đường
Nguyễn Vịnh
ONT
Thị trấn Sịa
23,00
6
Hạ tầng khu dân cư phía Đông
xã Quảng Lợi (giai đoạn 2)
ONT, ODT
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa
2,47
TỔNG CỘNG
34,82
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc
dụng
*
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07/12/2023
-
Chuyển tiếp từ năm 2023
1
Trụ sở công an xã Quảng An
CAN
Xã Quảng An
0,26
0,23
0,00
0,00
2
Trụ sở công an xã Quảng Công
CAN
Xã Quảng Công
0,15
0,15
0,00
0,00
3
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
CAN
Xã Quảng Ngạn
0,16
0,16
0,00
0,00
4
Trụ sở công an xã Quảng Phú
CAN
Xã Quảng Phú
0,15
0,15
0,00
0,00
5
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
CAN
Xã Quảng Lợi
0,23
0,23
0,00
0,00
6
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
CAN
Xã Quảng Thọ
0,14
0,14
0,00
0,00
7
Trụ sở công an xã Quảng Thành
CAN
Xã Quảng Thành
0,14
0,14
0,00
0,00
8
Hạ tầng khu dân cư phía Đông
xã Quảng Lợi (giai đoạn 2)
ONT, ODT
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa
2,47
2,16
0,00
0,00
Công trình, dự án liên huyện
9
Hạ tầng kỹ thuật và công trình
chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền - Quảng Điền với
tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha)
CQP
Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền
2,94
0,00
2,61
0,00
TỔNG CỘNG
6,64
3,36
2,61
0,00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
1
Dự án khai thác quặng sa
khoáng Titan-Zircon tại xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)
SKS
Xã Quảng Công; Xã Quảng Ngạn
62,64
2
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang
hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
DHT
Xã Quảng Phước
2,00
3
Mở rộng trường THCS Phan Thế
Phương
DGD
Xã Quảng Công
0,30
4
Mở rộng khuôn viên trường
THCS Nguyễn Hữu Đà
DGD
Xã Quảng Vinh
0,40
5
Khu dân cư xen ghép thôn
Thanh Hà, xã Quảng Thành
ONT
Xã Quảng Thành
0,27
6
Khu dân cư phía nam UBND xã
ONT
Xã Quảng An
2,02
7
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào
Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2)
ONT
Xã Quảng Phước
2,50
8
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào -
Đức Trọng (giai đoạn 1)
ONT
Xã Quảng Vinh
1,60
9
Khu dân cư Đông Quảng An
(giai đoạn 1)
ONT
Xã Quảng An
0,85
10
Khu dân cư phía Bắc nhà văn
hóa
ODT
Thị trấn Sịa
1,20
11
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng An (Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha)
ONT
Xã Quảng An
0,06
12
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Thọ (Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,36 ha;
Thôn Phước Yên: 0,04 ha)
ONT
Xã Quảng Thọ
0,45
13
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Phổ Lại: 0,17 ha; Thôn Đức Trọng: 0,23 ha; Thôn
Lai Lâm:0,10 ha)
ONT
Xã Quảng Vinh
0,50
14
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,39 ha; Thôn 2: 0,40 ha)
ONT
Xã Quảng Ngạn
0,79
15
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Kiều: 0,06 ha)
ONT
Xã Quảng Thái
0,06
16
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Thành (Thôn Tây Thành: 0,16 ha)
ONT
Xã Quảng Thành
0,16
17
Đất giao tái định cư xã Quảng
Ngạn
ONT
Xã Quảng Ngạn
0,60
18
Đất giao tái định cư xã Quảng
Công
ONT
Xã Quảng Công
18,50
19
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện
ONT,O DT
Thị trấn Sịa
0,12
Xã Quảng Lợi
0,10
Xã Quảng Vinh
0,12
Xã Quảng An
0,01
Xã Quảng Phú
0,01
Xã Quảng Thọ
0,08
Xã Quảng Phước
0,06
20
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa
bàn huyện
ONT
Xã Quảng Phú
0,01
TỔNG CỘNG
95,41
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp năm 2022
5,90
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn 3: 0,03 ha)
ONT
Xã Quảng Ngạn
0,03
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân
cư Thị trấn Sịa (TDP: Thạch Bình: 0,02 ha; TDP Giang Đông: 0,12 ha)
ODT
Thị trấn Sịa
0,15
3
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Hà Lạc: 0,10 ha; Thôn Hà Công: 0,12 ha; Thôn Mỹ Thạnh:
0,23 ha)
ONT
Xã Quảng Lợi
0,45
4
Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam
ODT
Thị trấn Sịa
2,20
5
Mở rộng trường Tiểu học số 2
Thị trấn Sịa
DGD
Thị trấn Sịa
0,50
6
Mở rộng trường THCS Trần Thúc
Nhẫn
DGD
Xã Quảng Thọ
1,00
7
Mở rộng trường mầm non Kim
Thành
DGD
Xã Quảng Thành
0,40
8
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng
Phú
TMD
Xã Quảng Phú
0,11
9
Dự án Khai thác khoáng sản
than bùn tại khu vực xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng
Thái, huyện Quảng Điền (1,06 ha)
SKS
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
1,06
II
Chuyển tiếp năm 2023
56,81
1
Đất thuê phục vụ cho nông
nghiệp
NNP
Xã Quảng Vinh, Quảng Thái, Quảng Lợi
45,00
2
Mở rộng trường Tiểu học số 1
Thị trấn Sịa
DGD
Thị trấn Sịa
0,33
3
Mở rộng trung tâm Y tế huyện
Quảng Điền
DYT
Thị trấn Sịa
1,73
4
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương
B)
ONT
Xã Quảng An
0,10
5
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Phú ( Thôn Phú Lễ: 0,15 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha)
ONT
Xã Quảng Phú
0,29
6
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Mỹ Thạnh: 0,80 ha; Thôn Hà Lạc - Sơn Công: 0,68 ha)
ONT
Xã Quảng Lợi
1,48
7
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Thọ ( Thôn Niêm Phò: 0,38 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,32 ha; Thôn
Phước Yên: 0,24 ha)
ONT
Xã Quảng Thọ
0,94
8
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân
cư xã Quảng Thái (Thôn Đông Hồ: 0,04 ha)
ONT
Xã Quảng Thái
0,04
9
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Trung: 1,20 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ
Lại: 0,5 ha; Thôn Sơn Tùng; 0,1 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha)
ONT
Xã Quảng Vinh
1,95
10
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,56 ha)
ONT
Xã Quảng Ngạn
0,56
11
Điểm dân cư xen ghép thôn Tây
Thành, xã Quảng Thành
ONT
Xã Quảng Thành
0,27
12
Đất giao tái định cư
ODT
Thị trấn Sịa
0,28
13
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện,
với tổng diện tích 3,67 ha
ONT, ODT
Thị trấn Sịa
0,37
Xã Quảng Lợi
1,49
Xã Quảng Vinh
0,25
Xã Quảng An
0,04
Xã Quảng Phú
0,22
Xã Quảng Thọ
0,37
Xã Quảng Phước
0,06
Xã Quảng Thái
0,81
Xã Quảng Thành
0,06
14
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa
bàn huyện, với tổng diện tích 0,17 ha
ONT, ODT
Thị trấn Sịa
0,01
Xã Quảng Phú
0,08
Xã Quảng Thái
0,08
III
Khu vực Khu Công nghiệp
111,90
-
Chuyển tiếp từ năm 2023
1
Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp
Quảng Vinh
SKK
Xã Quảng Vinh
110,00
2
Đường trục chính trong khu công
nghiệp Quảng Vinh
DGT
Xã Quảng Vinh
1,90
TỔNG CỘNG
174,61
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
-
Năm 2023
0,55
1
Đường xóm mới thôn Tân Thành,
xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
Xã Quảng Công
0,55
II
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
-
Năm 2021
0,44
0,44
1
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ
xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
0,44
0,44
III
Công trình dự án cấp huyện
xác định
*
Năm 2021
5,85
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư Thị trấn Sịa (TDP Uất Mậu: 0.07 ha; TDP Giang Đông: 0.22 ha)
Thị trấn Sịa
0,29
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân
cư xã Quảng Phú (Thôn Bác Vọng Đông: 0.04 ha; Thôn Nam Phù: 0.06 ha; Thôn Bác
Vọng Tây: 0.13 ha )
Xã Quảng Phú
0,23
3
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Thọ (0.44 ha)
Thộn La Vân Hạ
0,44
4
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng An (0.73 ha)
Thôn Phú Lương B
0,67
5
Cho thuê đất sản xuất nông
lâm nghiệp
Xã Quảng Công
2,00
6
Trạm tăng áp và trung tâm
giao dịch khách hàng tại thị trấn Sịa
Thị trấn Sịa
0,96
7
Dự án du lịch sinh thái Lee
House
Xã Quảng Công
1,14
8
Nhà Văn hóa thôn Bác Vọng
Đông
Xã Quảng Phú
0,12
*
Năm 2022
25,51
1
Khu tái định cư thôn Tân Mỹ
Xã Quảng Ngạn
0,30
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân
cư xã Quảng Vinh (Thôn Đồng Bào: 0.29 ha; Thôn Lai Lâm: 0.1 ha; Thôn Đức Trọng:
0.10 ha; Thôn Đông Lâm: 0.1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0.08 ha;Thôn Cổ Tháp: 0.05 ha
)
Xã Quảng Vinh
0,72
3
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao trung tâm xã Quảng Ngạn
Xã Quảng Ngạn
1,99
4
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao trung tâm xã Quảng Thái
Xã Quảng Thái
2,50
5
Dự án nhà ở thương mại khu
phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 1).
Thị trấn Sịa
10,00
6
Dự án nhà ở thương mại khu
phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 2).
Thị trấn Sịa
10,00
*
Năm 2023
6,09
1
Công trình cấp nước phục vụ
nuôi trồng thủy sản
Xã Quảng Công
1,50
2
Khu trang trại, gia trại tập
trung
Xã Quảng Công
0,50
3
Trạm y tế xã
Xã Quảng Công
0,20
4
Quỹ đất ở xen ghép trong khu
dân cư xã Quảng Công (Thôn 1: 0.38 ha; Thôn 4: 0.07 ha; Thôn An Lộc: 0.29 ha;
Thôn Tân Thành: 0.57 ha; Thôn Hải Thành: 0.20 ha; Thôn Cương Giáng: 0.18 ha)
Xã Quảng Công
1,69
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội
Bài - Phú Lễ
Xã Quảng Phú
0,80
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Trung tâm thương mại (giai đoạn 2)
Xã Quảng Vinh
1,40
Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2024 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
610
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng