TT chung
|
TT từng sở,
ngành
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử
dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/T0101.2-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/T0101.3-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận thuộc
thành phố
|
004.N/T0101.4-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận thuộc
thành phố
|
005.N/T0101.5-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
6
|
6
|
Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.5N/T2105-TNMT
|
5 Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
7
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
007.5N/T2106-TNMT
|
5 Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
8
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
008.N/T2107-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
9
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
009.N/T2108-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
10
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi
PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi
trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên
|
010.N/T2111-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
11
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001.N/T1401-KHCN
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
12
|
2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
002.2N/T1402-KHCN
|
2 Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
13
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
003.N/T2109-KHCN
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
14
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
15
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
16
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003.N/T1513-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
17
|
1
|
Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập
Internet băng rộng
|
001.H/T1301-04-TTTT
|
Tháng, quý, năm
|
Báo cáo tháng: Thực hiện khi có quy định về Hệ thống
chỉ tiêu của Bộ Thông tin và Truyền thông
Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
18
|
2
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động
|
002.N/T1309-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
19
|
3
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
003.N/T1311-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
20
|
4
|
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực
tuyến
|
004.N/T1312-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
5. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
21
|
1
|
Số bác sĩ và giường bệnh
|
001.N/T1601-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
22
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
002.N/T1604-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
23
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
|
003.N/T1605-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
24
|
4
|
HIV VÀ AIDS
|
004.N/T1606-07-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
25
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
001.H/T1702-VHTTDL
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
7. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
26
|
1
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
001.K/T0210-NV
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)
|
27
|
2
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
002.N/T0211-NV
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
28
|
3
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính,
sự nghiệp
|
003.5N/T0302.1-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra
|
29
|
4
|
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
004.5N/T0302.2-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra
|
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
30
|
1
|
Số cuộc kết hôn
|
001.N/T0111-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
31
|
2
|
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
002.N/T0115-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
32
|
3
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
003.N/T0116-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
33
|
4
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý
|
004.N/T2004-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
9. CÔNG AN THÀNH PHỐ
|
|
|
|
34
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001.H/T1901-CA
|
Tháng, 6 tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 19 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
35
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002.H/T1902-CA
|
Tháng, 6 tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
36
|
3
|
Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa
cháy
|
003.H/T1903-CA
|
Tháng, 6 tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
37
|
1
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
001.H/T2001-VKS
|
6 tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
38
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
002.H/T2002-VKS
|
6 tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
39
|
1
|
Số vụ ly hôn
|
001.N/T0113-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
40
|
2
|
Tuổi ly hôn trung bình
|
002.N/T0114-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
41
|
3
|
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm
|
003.N/T2003-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY/THÀNH ỦY
|
|
|
|
42
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001.K/T0209-BTC
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng
bộ tỉnh/thành phố)
|
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
43
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
001.H/T0601-TC
|
Quý I, 6 tháng, 9
tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm
báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo
cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm
báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo
cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2
|
44
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
002.H/T0602-TC
|
Quý I, 6 tháng, 9
tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm
báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo
cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm
báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo
cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm
báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2
|
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
45
|
1
|
Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
001.H/T0701-02-NHNN
|
Tháng, quý, năm
|
Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng
Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của
năm sau năm báo cáo
|
46
|
2
|
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ
|
002.H/T0703-NHNN
|
Tháng, quý, năm
|
30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo
|
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
47
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
001.N/T0704-05-06.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
48
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
002.N/T0704-05-06.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
49
|
3
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
003.N/T0707.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
50
|
4
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
004.N/T0707.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
51
|
5
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
005.H/T0708-BHXH
|
Quý, năm
|
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của
năm sau năm báo cáo
|
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
52
|
1
|
Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp
|
001.2N/T0903-CT
|
2 Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9
|
53
|
2
|
Số lượng chợ
|
002.N/T1004.1-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
54
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
003.N/T1004.2-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
55
|
4
|
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử
|
004.2N/T1306-CT
|
2 năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6,
8
|
56
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
005.N/T2110-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
57
|
1
|
Số lượng đô thị
|
001.N/T0117-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
58
|
2
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong
năm
|
002.N/T0409-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
59
|
3
|
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội
hoàn thành trong năm
|
003.N/T0410-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
60
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
004.N/T1805-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
61
|
1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
001.N/T0814-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
62
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
|
002.N/T1806-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
63
|
3
|
Diện tích rừng hiện có
|
003.N/T2101-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
64
|
4
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
004.H/T2102-NNPTNT
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
65
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
005.N/T2103-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
66
|
6
|
Thiên tai và mức độ thiệt hại
|
006.H/T2104-NNPTNT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
67
|
1
|
Doanh nghiệp đăng ký thành lập
|
001.T/T0305-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
68
|
2
|
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
002.T/T0306.1-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
69
|
3
|
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt
động, giải thể
|
003.T/T0306.2-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
70
|
4
|
Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
004.H/T0401.1-KHĐT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
71
|
5
|
Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực
|
005.N/T0401.2-KHĐT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
72
|
1
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
001.H/T0203-LĐTBXH
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Thực hiện khi có quy định về Hệ thống
chỉ tiêu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
21. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
73
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
001.Q/T0402.1-NHPT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo
|
74
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
002.N/T0402.2-NHPT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
|
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
|
|
|
|
75
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
001.N/T2109-KCNCX
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
|
|
|
76
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà do địa phương quản lý
|
001.T/T0402.3-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
77
|
2
|
Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn
vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
002.T/T0402.4-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
78
|
3
|
Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn
thành trong năm
|
003.Q/T0405-SN
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I
Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng
Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng
Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm
|