TT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thiết yếu
|
Cơ bản
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
1
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm
những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các
đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng,
Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc
tế.
|
X
|
|
2
|
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi,
liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc
thù.
|
X
|
|
3
|
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức dàn dựng, biểu diễn
các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng.
|
X
|
|
4
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy, phát huy các loại
hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của các dân tộc
Việt Nam.
|
X
|
|
5
|
Phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền
phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên
hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
X
|
|
6
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi,
hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực
quan phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
X
|
7
|
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian
trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn
quốc.
|
|
X
|
8
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật,
nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
X
|
|
9
|
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản,
trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập.
|
X
|
|
10
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm,
nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
X
|
|
11
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã dược
kiểm kê, xếp hạng.
|
|
X
|
12
|
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học,
tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể.
|
X
|
|
13
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm mục đích nghiên cứu
khoa học.
|
X
|
|
14
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án cải tạo,
xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước.
|
|
X
|
15
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ công
tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng.
|
X
|
|
16
|
Tổ chức hoạt động giám định tài liệu, di vật, cổ
vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ nhiệm vụ quản
lý nhà nước.
|
|
X
|
17
|
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch
và phát huy giá trị di sản tư liệu.
|
X
|
|
18
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu, lập báo
cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích.
|
X
|
|
19
|
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.
|
X
|
|
20
|
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công nhận bảo
vật quốc gia.
|
|
X
|
21
|
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày
hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào đang sinh sống tại
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo,
huyện đảo.
|
X
|
|
22
|
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy các giá
trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới thiệu các
tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng bào các dân tộc Việt
Nam.
|
X
|
|
23
|
Bảo tồn làng, khu dân cư văn hóa truyền thống của
các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một.
|
X
|
|
24
|
Tổ chức các sự kiện, hoạt động phục vụ nhiệm vụ
chính trị tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam.
|
X
|
|
25
|
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt hằng ngày cho đồng bào
các dân tộc ở Cà Mau được mời tham gia hoạt động tại Làng Văn hóa - Du lịch
các dân tộc Việt Nam.
|
|
X
|
26
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm
khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học
nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng
tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
X
|
27
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành
tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở
trung ương và địa phương.
|
|
X
|
28
|
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin,
xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập.
|
X
|
|
29
|
Cung cấp tài nguyên thông tin tại thư viện và phục
vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật.
|
X
|
|
30
|
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch
vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
|
|
X
|
31
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày,
triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm
những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
|
X
|
|
32
|
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân chuyển
tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào đang sinh sống tại
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo,
huyện đảo.
|
X
|
|
33
|
Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ,
quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch sử, văn hóa,
khoa học.
|
X
|
|
34
|
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục vụ nghiên cứu,
quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời và
các hoạt động phát triển văn hóa đọc.
|
|
X
|
35
|
Phát triển thư viện số, tài nguyên thông tin dùng
chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện trong nước và nước ngoài.
|
|
X
|
36
|
Giám định, thông tin, truyền thông về quyền tác
giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
X
|
37
|
Chuyển giao, khai thác quyền tác giả, quyền liên
quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
X
|
38
|
Sản xuất phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình, phim kết hợp nhiều loại hình phục vụ nhiệm vụ chính trị về đề
tài lịch sử cách mạng, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc, trẻ em, vùng
cao, miền núi, biên giới hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa Việt Nam.
|
X
|
|
39
|
Tổ chức tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh
trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
X
|
|
40
|
Phát hành, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính
trị.
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
|
1
|
Tổ chức các sự kiện liên quan đến lĩnh vực gia
đình.
|
|
X
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động của các mô hình về phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
|
X
|
3
|
Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời
sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình.
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực thể dục, thể
thao
|
|
|
1
|
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn
luyện viên thể thao thành tích cao.
|
X
|
|
2
|
Thực hiện giám định khoa học đánh giá trình độ tập
luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao.
|
X
|
|
3
|
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao.
|
X
|
|
4
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn
luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu (ngoài
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Sở Y tế chủ
trì).
|
X
|
|
5
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn
viên, cộng tác viên thể dục, thể thao.
|
|
X
|
6
|
Bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho
các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở.
|
|
X
|
7
|
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc,
thể thao đặc thù.
|
|
X
|
8
|
Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể
thao của tỉnh, các giải thể thao quốc gia và quốc tế do Việt Nam đăng cai.
|
|
X
|
9
|
Hướng dẫn phòng tránh chấn thương trong tập luyện
thể dục, thể thao.
|
X
|
|
10
|
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù trong tập luyện
thể dục, thể thao.
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
1
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài
nước.
|
|
X
|
2
|
Phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và địa
phương.
|
|
X
|
3
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch quy mô cấp
cơ sở, liên vùng, quốc gia.
|
|
X
|
4
|
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị tài nguyên du
lịch.
|
|
X
|
5
|
Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch và phát
triển du lịch cộng đồng.
|
|
X
|
6
|
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu, tài liệu, điều
tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch.
|
X
|
|
V
|
Dịch vụ khác thuộc
lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
|
|
1
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực
văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài.
|
X
|
|
2
|
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm, chuyên sâu, chất
lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các trình độ trong lĩnh vực
văn hóa nghệ thuật.
|
X
|
|
3
|
Tổ chức hội thi tài năng học sinh, sinh viên
trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
|
X
|
4
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và phương
pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện
viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
|
|
X
|
5
|
Đào tạo nhân lực chuyên sâu, chất lượng cao trong
lĩnh vực du lịch, thể thao.
|
|
X
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể
dục, thể thao và du lịch.
|
X
|
|
7
|
Nghiên cứu các chương trình, đề tài, dự án, đề
án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp bộ và cơ sở)
các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
X
|
|
8
|
Các chương trình, dự án, nhiệm vụ môi trường, đa
dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực văn hóa, gia
đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
X
|
|
9
|
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học, công nghệ
trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
X
|
|
10
|
Quảng bá về văn hóa, gia đình, thể thao Việt Nam ở
nước ngoài.
|
X
|
|
11
|
Tham gia ngày, tuần, năm văn hóa Việt Nam ở nước
ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
12
|
Tổ chức sự kiện văn hóa đối ngoại ở trong và
ngoài nước.
|
|
X
|
13
|
Xuất bản, công bố sản phẩm, ấn phẩm thuộc các
lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch phục vụ nhiệm vụ
chính trị.
|
X
|
|
14
|
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của
hệ thống thông tin và truyền thông quản lý nhà nước về văn hóa, gia đình, thể
dục, thể thao, du lịch.
|
|
X
|