Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1119/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
16/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1119/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
16 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1580/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thị xã Đức Phổ; số 258/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ; số
935/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ
trình số 185/TTr-UBND ngày 05/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5548/TTr-STNMT ngày 11/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 thị xã Đức
Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thị
xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công
trình, dự án; diện tích 32,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2023 thị xã Đức Phổ, với diện tích 38,67ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức
Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ
đạo theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã
Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 935).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4) = (5+.... + (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.615,38
299,63
1.211,36
507,29
1.805,17
680,03
2.419,06
780,69
1.177,46
1.347,02
1.667,43
3.900,07
4.537,61
3.438,99
4.771,76
1.071,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.611,16
34,34
203,15
318,04
446,25
94,54
113,64
581,37
373,65
369,16
159,54
1.186,60
393,89
290,40
456,16
590,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.464,38
34,34
201,98
317,86
446,25
94,54
84,50
581,37
373,65
369,16
150,31
1.172,31
386,76
216,17
448,82
586,36
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.819,33
151,39
229,72
102,31
414,85
323,60
153,86
36,77
335,09
605,79
203,05
523,16
734,05
979,14
691,19
335,36
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.912,30
32,17
84,21
26,19
164,77
97,37
147,48
162,55
153,64
62,33
104,02
294,21
208,92
908,62
405,84
59,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.861,35
24,99
102,04
33,33
164,02
116,79
190,35
92,30
274,66
61,99
187,33
705,32
667,39
1.240,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.073,63
56,74
587,20
0,55
615,28
1.667,20
197,59
1.138,83
1 685,32
2.471,84
590,58
1.977,03
85,47
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
977,22
3,09
20,47
368,14
93,27
344,15
131,48
5,04
11,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
166,23
4,19
26,87
47,73
4,84
25,19
35,08
0,43
20,15
0,48
0,70
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
115,75
115,75
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
55,63
0,85
25,94
23,02
3,44
2,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.223,00
257,15
419,31
401,57
454,13
363,04
565,14
272,80
324,34
416,32
268,61
888,23
952,12
615,87
651,72
372,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
237,48
12,82
7,15
3,20
4,00
0,15
0,13
0,05
140,63
69,35
2.2
Đất an ninh
CAN
6,31
1,35
1,97
0,22
0,26
0,39
0,17
0,10
1,63
0,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,71
11,46
1,72
1,43
9,10
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
75,31
6,00
1,27
25,92
6,63
18,96
0,39
1,12
0,51
8,83
2,85
1,49
0,20
0,50
0,64
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
30,67
0,27
2,63
3,98
2,97
0,61
5,71
0,12
13,34
1,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
78,45
28,86
6,80
0,35
2,63
20,04
5,94
4,36
8,60
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.412,51
127,05
282,74
178,74
302,28
184,52
239,58
161,03
175,38
225,75
156,61
706,92
707,91
356,65
353,87
253,48
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.733,36
76,18
85,19
113,39
159,45
70,33
103,67
48,49
73,80
117,43
100,22
207,17
152,93
134,48
193,43
97,20
-
Đất thủy lợi
DTL
1 591,99
10,57
160,83
32,66
94,64
7,75
78,54
48,82
25,05
28,63
36,15
345,24
430,30
160,05
69,25
63,51
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
10,30
8,57
0,71
0,21
0,17
0,64
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5,40
2,91
0,16
0,11
0,19
0,17
0,48
0,08
0,11
0,11
0,15
0,42
0,22
0,08
0,07
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
71,99
6,97
3,60
3,51
8,35
3,31
4,28
6,92
5,39
3,66
2,67
6,69
5,88
3,25
3,81
3,70
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
24,53
1,85
1,12
1,47
0,75
1,49
2,57
0,64
1,86
2,93
0,43
2,21
1,14
1,20
2,68
2,19
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
6,93
1,38
0,15
0,16
0,31
0,15
0,16
0,01
0,14
0,19
1,21
1,54
0,31
1,09
0,13
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,55
0,13
0,04
0,09
0,05
0,01
0,02
0,02
0,01
0,01
0,06
0,02
0,07
0,02
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
10,57
0,20
4,69
0,38
0,18
4,72
0,40
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
24,90
0,43
2,23
0,64
17,96
3,64
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,59
0,71
0,12
0,91
0,19
0,36
0,41
2,04
0,10
0,42
0,04
2,15
1,14
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
NTD
904,32
16,31
30,04
20,59
36,32
100,61
38,61
54,41
66,10
71,44
16,47
142,58
109,76
38,97
76,91
85,20
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
1,22
1,22
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
7,59
0,02
1,49
5,43
0,65
-
Đất chợ
DCH
10,27
1,02
1,27
0,62
3,28
0,70
0,35
0,38
0,05
0,33
1,32
0,33
0,37
0,25
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
14,09
0,71
0,74
1,12
0,71
1,40
0,39
0,31
1,46
0,42
0,21
2,06
0,88
1,12
2,25
0,31
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
23,05
3,00
4,43
8,51
1,20
2,43
3,25
0,20
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
668,38
115,68
58,46
141,31
133,59
44,72
90,54
84,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
728,03
82,16
62,43
106,22
103,98
67,23
136,75
70,05
99,21
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,31
4,87
0,33
0,23
2,04
0,47
0,37
0,86
0,30
1,67
0,53
0,72
0,55
0,30
0,76
1,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,50
2,20
0,55
0,49
0,02
0,06
0,11
0,06
0,27
0,40
0,78
2,49
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
10,04
0,18
0,12
0,14
0,35
0,32
2,33
0,82
0,29
0,87
1,37
0,76
0,02
1,22
1,25
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
659,88
0,46
27,25
63,05
28,17
96,13
14,01
38,91
38,03
70,09
9,47
8,51
87,67
69,15
85,19
23,79
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
232,28
4,62
4,27
10,27
1,22
5,42
141,53
0,37
1,80
1,77
7,38
16,40
14,86
2,08
14,51
5,78
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
466,88
4,93
7,06
1,79
4,16
63,11
32,64
2,91
57,32
61,66
41,95
18,66
101,31
47,48
7,63
14,27
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
12.112,10
561,71
1.637,73
910,65
2.263,46
1.106,18
3.016,85
1.056,40
1.559,12
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
8.376,68
66,51
286,19
344,05
611,02
191,91
231,98
743,92
527,29
431,49
254,33
1.466,52
595,68
1.124,79
854,66
646,34
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.934,98
81,73
689,24
33,88
779,30
116,79
1.857,55
289,89
274,66
1.200,82
1.872,65
3.177,16
1.257,97
3.217,87
85,47
6
Khu du lịch
KDL
191,70
191,70
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
23,71
11,46
1,72
1,43
9,10
9
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
DTC
53,49
53,49
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
4,65
4,65
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
18,74
18,74
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
4.200,70
374,35
353,52
298,66
386,55
604,5
1091,56
1091,56
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6).... +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
938,76
25,39
64,17
128,45
111,78
23,13
50,26
1,44
28,35
16,53
17,05
115,10
76,06
172,11
105,18
3,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
432,45
15,37
45,19
110,72
89,06
30,37
0,56
26,06
5,49
3,71
29,49
0,89
12,11
59,73
3,70
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
431,57
15,37
45,19
110,72
89,06
30,37
0,56
26,06
5,49
3,71
29,48
0,89
11,24
59,73
3,70
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
204,05
9,44
13,55
6,49
13,87
1,00
12,94
0,23
2,06
1,00
0,96
47,06
15,44
47,05
32,91
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
83,20
0,58
2,81
1,90
7,28
5,62
1,79
0,65
0,15
2,17
0,37
17,93
22,48
15,77
3,69
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15,48
0,24
7,30
0,07
7,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
184,07
2,59
1,55
4,10
12,01
20,54
37,25
97,18
8,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
19,51
0,03
9,10
0,02
9,21
0,99
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
132,33
5,68
10,67
32,09
18,74
3,87
8,34
1,74
4,75
0,02
9,41
2,73
9,19
24,90
0,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,11
0,11
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,12
0,02
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,31
0,31
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
76,04
3,62
7,66
22,12
11,77
1,80
4,07
0,80
3,07
6,14
2,53
1,73
10,56
0,17
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
21,86
1,27
2,79
7,73
3,12
1,54
0,52
0,45
1,13
1,32
0,01
0,43
1,55
-
Đất thủy lợi
DTL
33,59
0,76
3,66
9,81
3,68
0,67
1,92
3,30
2,40
0,98
6,25
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,09
0,03
0,32
0,06
0,35
0,12
0,01
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thao
DTT
1,34
0,26
0,34
0,74
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,03
0,03
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
18,12
1,56
0,95
3,92
4,17
0,26
2,88
0,02
1,49
0,31
2,55
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,59
0,49
0,08
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,73
2,17
0,11
6,73
12,69
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
20,16
1,15
1,34
5,13
6,28
2,06
2,51
0,09
1,60
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,03
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,38
0,25
0,01
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,20
0,17
0,01
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
10,35
0,79
1,07
3,88
0,32
0,01
0,90
0,81
1,01
0,09
0,52
0,95
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2,17
0,1
0,08
0,22
0,17
0,85
0,03
0,09
0,08
0,55
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
NNP/PNN
938,76
25,39
64,17
128,45
111,78
23,13
50,26
1,44
28,35
16,53
17,05
115,10
76,06
172,11
105,18
3,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
432,45
15,37
45,19
110,72
89,06
30,37
0,56
26,06
5,49
3,71
29,49
0,89
12,11
59,73
3,70
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
431,57
15,37
45,19
110,72
89,06
30,37
0,56
26,06
5,49
3,71
29,48
0,89
11,24
59,73
3,70
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
204,05
9,44
13,55
6,49
13,87
1,00
12,94
0,23
2,06
1,00
0,96
47,06
15,44
47,05
32,91
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
83,20
0,58
2,81
1,90
7,28
5,62
1,79
0,65
0,15
2,17
0,37
17,93
22,48
15,77
3,69
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,48
0,24
7,30
0,07
7,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
184,07
2,59
1,55
4,10
12,01
20,54
37,25
97,18
8,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
19,51
0,03
9,10
0,02
9,21
0,99
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
35,06
2,60
4,40
13,04
7,56
1,54
0,37
0,38
2,02
0,49
0,12
0,67
1,87
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)… + (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,57
19,57
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
19,57
19,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
19,02
0,74
1,14
7,03
0,39
0,11
3,87
0,02
0,68
2,96
0,33
0,42
1,31
0,02
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,07
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,14
1,75
0,86
0,04
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,82
0,47
0,93
4,97
0,29
0,11
3,01
0,38
2,80
0,33
0,39
1,12
0,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
10,22
0,37
0,84
4,41
0,24
0,11
0,61
0,38
1,52
0,26
0,34
1,12
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
4,46
0,10
0,01
0,56
0,05
2,40
1,27
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,01
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,05
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,08
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,28
0,07
0,03
0,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,10
0,20
0,21
0,31
0,10
0,02
0,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu dân cư Tam Bảo
32,90
Phường Phổ Minh, phường Phổ Hoà
Tờ BĐ số 13, 16, 17 phường Phổ Minh; TBĐ số 6 phường
Phổ Hoà
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; nay đăng ký bổ sung diện tích (Dự án đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư)
1
Tổng cộng
32,90
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm (đến cấp
xã)
Diện tích QH
(ha)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
Ghi chú
1
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh
phường Phổ Thạnh
38,67
TBĐ số 17, 23, 24,
26 phường Phổ Thạnh
Điều chỉnh bổ sung
số tờ bản đồ thành tờ bản đồ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh (Đăng ký Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 với tờ bản đồ số 23, 24, 25 phường Phổ Thạnh tại
Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 777/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh)
Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh
Tổng: 01 công
trình
38,67
Quyết định 1119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/10/2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
837
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng