|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1134/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
18 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ,
TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án
cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế;
Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ
trình số 147/TTr-UBND ngày 03/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 626/TTr-STNMT ngày 04/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Yên Thế theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục
01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các dự án bổ sung,
điều chỉnh diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Yên Thế, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác,
kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại
Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật
khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được
phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; trong thời
hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ
sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông
tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Thế đảm bảo nguyên tắc kịp thời,
sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Thế
theo quy định.
2. UBND huyện Yên Thế:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu
trong hồ sơ điều chỉn h, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được
phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; trong thời
hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ
sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông
tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp,
báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Yên Thế; Chủ tịch UBND xã Đông Sơn, Chủ tịch UBND xã Đồng Tiến,
Chủ tịch UBND xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Thế;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,72
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,40
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,40
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,32
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
YÊN THẾ (TIẾP THEO)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,72
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,32
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ (TIẾP THEO)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mã đất
|
Địa điểm
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng
thêm
|
Căn cứ pháp lý
|
Số thứ tự trong
Nghị quyết của HĐND tỉnh; trong ĐCQH 2030
|
Ghi chú
|
Vị trí trên bản
đồ KHSDĐ năm 2023
|
Số TT trên bản
đồ ĐCQH 2030
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng PH, ĐD
(ha)
|
Đất khác (ha)
|
1
|
Công an xã Đồng Tiến
|
CAN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND
tỉnh
|
STT 2.11, Biểu 10/CH trong ĐCQH sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Yên Thế
|
Bổ sung mới
|
BS01
|
2.11
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân Thôn Chè
|
NTD
|
Xã Tân Sỏi
|
|
1,20
|
0,30
|
0,00
|
0,90
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh
|
STT 7, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ- HĐND
|
Bổ sung mới
|
BS02
|
25.28
|
3
|
Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế,
huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
Xã Đông Sơn
|
|
1,35
|
1,10
|
0,00
|
0,25
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh
|
STT 23, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ- HĐND
|
Điều chỉnh diện
tích quy mô từ 0,80 ha lên thành 1,35 ha (cụ thể: Đất lúa tăng thêm 0,7 ha; đất
khác giảm 0,15 ha)
|
BS03
|
12.34
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2,72
|
1,40
|
0,00
|
1,32
|
|
|
|
|
|
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mã đất
|
Địa điểm
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng
thêm
|
Căn cứ pháp lý
|
Số thứ tự trong
ĐCQH 2030
|
Ghi chú
|
Vị trí trên bản
đồ KHSDĐ năm 2023
|
Số TT trên bản
đồ ĐCQH 2030
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng PH, ĐD
(ha)
|
Đất khác (ha)
|
1
|
Công an xã Đồng Tiến
|
CAN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND
tỉnh
|
STT 2.11, Biểu 10/CH trong ĐCQH sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Yên Thế
|
Bổ sung mới
|
BS01
|
2.11
|
Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 18/10/2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|