|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Dương Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 367/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 03 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH
CÀ MAU NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP
ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày
20/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát quy định, thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau năm 2012, với nội dung chủ yếu
như sau:
Điều 2. Mục tiêu và sản phẩm của kế hoạch:
1. Mục tiêu:
a) Rà soát 18 nhóm thủ tục hành
chính, các quy định có liên quan theo kế hoạch rà soát kèm theo quyết định này;
để kịp thời phát hiện kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp,
không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính;
đảm bảo chi tiêu cắt giảm ít nhất 30% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
b) Rà soát các nhóm thủ tục hành
chính, các quy định có liên quan theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ giao UBND
tỉnh là đơn vị chủ trì.
c) Rà soát các thủ tục hành chính,
quy định có liên quan theo kế hoạch của sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn đã đề ra.
2. Sản phẩm:
a) Quyết định phê duyệt và thực thi
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2012 thuộc thẩm quyền ban hành và
giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
b) Báo cáo kết quả rà soát thủ tục
hành chính, các quy định có liên quan và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và đảm bảo thời gian quy định.
c) Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện
và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của sở, ban, ngành tỉnh;
UBND các huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện kế hoạch:
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trực
tiếp chỉ đạo và triển khai thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định này; kế hoạch
thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2012 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý theo ngành của các cơ quan, đơn vị; hoàn
thành việc rà soát đúng tiến độ, thời gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề
ra; đảm bảo về chất lượng kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và các
quy định có liên quan; gửi báo cáo kết quả rà soát đến Phòng Kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 01/8/2012.
2. Sau khi kết thúc việc rà soát các
nhóm thủ tục hành chính theo Kế hoạch này đề nghị Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
tiếp tục chỉ đạo việc thực hiện Kế hoạch rà soát và đề xuất phương án đơn giản
hóa các thủ tục hành chính còn lại (chưa được rà soát) thuộc phạm vi quản lý của
cơ quan, đơn vị mình cho đến cuối năm 2012 và tổng hợp
chung trong nội dung báo cáo định kỳ; thời gian gửi báo cáo trước ngày 10 của
tháng cuối quý (báo cáo của UBND xã, phường, thị trấn được
tổng hợp trong báo cáo của UBND huyện, thành phố).
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh:
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các sở,
ban, ngành tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính và các quy định có liên quan kèm theo Kế hoạch này; không tiếp nhận
và trả lại, yêu cầu rà soát lại kết quả không đạt mục tiêu
đặt ra hoặc rà soát hình thức; đồng thời báo cáo và đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh
phê bình các sở, ban, ngành tỉnh UBND huyện, thành phố không thực hiện nghiêm
túc Kế hoạch kèm theo Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh có liên quan xem xét kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của
các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố để báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, quy định có liên
quan trong quí IV/2012 theo thẩm quyền; báo cáo kết quả rà soát và đề xuất
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh báo cáo Thủ
tướng Chính phủ trước ngày 31/8/2012.
c) Đôn đốc, kiểm tra các sở, ban,
ngành; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn việc thực hiện các Quyết
định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của UBND tỉnh; các văn
bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách
thủ tục hành chính và quy định có liên quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ thông qua.
4. Sở Tài chính:
Đề xuất, bố trí kinh phí thực hiện
đúng kế hoạch theo đúng quy định.
Điều 4. Quá trình thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định
này, Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp phản ánh, kiến nghị của
sở, ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan để đề nghị Chủ tịch
UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã phường,
thị trấn căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, CVCN.Tr 13/3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH CÀ
MAU NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên/nhóm thủ tục
hành chính
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian hoàn thành
|
Ghi
chú
|
I. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về điện, năng lượng
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình điện
|
Sở Công thương
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
II. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Thủ tục: cấp giấy phép bán buôn (hoặc
đại lý bán buôn) rượu
|
Sở
Công thương
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
III. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cấp giấy phép dạy thêm cấp trung học
phổ thông (đối với cá nhân)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Cấp giấy phép dạy thêm cấp trung học
phổ thông (đối với tổ chức)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Liên kết đào tạo trung cấp chuyên
nghiệp, cao đẳng, đại học
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Chuyển học sinh chuyên sang trường
khác
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
IV. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra chất
lượng giống thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Xác nhận giấy đăng ký di nhập tôm
giống chân trắng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Cấp lại sổ thuyền viên tàu cá
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu
cá
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
6
|
Đăng kiểm tàu cá đóng mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
8
|
Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt
động
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
V. Nhóm thủ tục hành chính, quy định
hành chính liên quan về Lâm nghiệp và Thú y
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác đối với chủ rừng là tổ chức
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc
lô giống
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh chế phẩm sinh, vi sinh vật, hóa chất sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc
thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
9
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong
lĩnh vực thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch
vụ kỹ thuật về thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong
lĩnh vực thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận
chuyển sản phẩm động vật ra ngoài tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật ra ngoài tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung; sản xuất kinh doanh con giống;
cơ sở sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật; cửa
hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
VI.
Nhóm thủ tục hành chính, quy định hành chính liên quan về Quản lý giá
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký giá của các tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty, Công ty cổ phần, Công ty TNHH có trên 50% Vốn sở hữu
nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Điều tra, kiểm soát, xử lý
giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Hiệp thương giá bên mua đề
nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ)
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Thủ tục: Hiệp thương giá do bên bán
đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ)
|
Sở
Tài chính
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Thủ tục: Hiệp thương giá theo đề
nghị cả hai bên mua và bán (đối với hàng hóa, dịch vụ)
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
VII. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Thành lập và phát triển doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Thủ tục: Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
6
|
Thủ tục: Thông báo thời gian mở cửa
tại trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
Sở kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
VIII. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Lĩnh vực khám, chữa bệnh
|
1
|
Thủ tục: cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y tư nhân đối với hình thức phòng khám chuyên khoa Mắt
|
Y tế
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
IX. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất,
chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
|
Y tế
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước
|
Y tế
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Gia hạn chứng nhận đủ tiêu
chuẩn sản phẩm cho các cơ sở sản xuất thực phẩm đã được cấp giấp chứng nhận đủ tiêu chuẩn sản phẩm
|
Y tế
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Thủ tục: Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ
quảng cáo sản phẩm thực phẩm
|
Y tế
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
X. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Người có công
|
1
|
Thủ tục: Trợ cấp đối với bệnh binh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Đăng ký mua bảo hiểm y tế
đối với người có công
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Đề nghị thủ tướng chính phủ
cấp lại “bằng tổ quốc ghi công”
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Thủ tục: Trợ cấp đối với người hoạt
động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa
học
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Thủ tục: Quyết định hưởng chế độ điều
dưỡng
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
XI. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Môi trường
|
1
|
Thủ tục: Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Điều chỉnh Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Thông báo nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
XII. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thủ tục: Cung cấp thông tin quy hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
2
|
Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Sở Xây
dựng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
XIII. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Bổ trợ tư pháp
|
1
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
XIV. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
2
|
Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
3
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
XV. Nhóm thủ tục hành chính, quy
định hành chính liên quan về Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Thủ tục: hỗ trợ kinh phí đăng ký
nhãn hiệu hàng hóa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
XVI. Nhóm thủ tục hành chính,
quy định hành chính liên quan về Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng máy X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
6/2012
|
|
XVII. Nhóm thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
1
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh
doanh
|
Cấp
huyện
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
và nhà ở đô thị
|
Cấp
huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật ra khỏi huyện (trong phạm vi tỉnh).
|
Cấp
huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà
trường đối với cấp trung học cơ sở
|
Cấp
huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp
sử dụng đất nông nghiệp để xây dựng trang trại tại khu vực nông thôn
|
Cấp
huyện
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
6
|
Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động thuộc hộ
gia đình nghèo
|
Cấp
huyện
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
7
|
Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng cho người
đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo
|
Cấp
huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
XVIII. Nhóm thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền cấp xã
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là chủ sử dụng đất
|
Cấp
xã
|
Các
phòng, ban liên quan của cấp huyện
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng
|
Cấp
xã
|
Các
phòng, ban liên quan của cấp huyện
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
3
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình,
cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Cấp
xã
|
Các
phòng, ban liên quan của cấp huyện
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
Cấp
xã
|
Các
phòng, ban liên quan của cấp huyện
|
Tháng
03/2012
|
Tháng
7/2012
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /02/2012 của UBND tỉnh)
CƠ
QUAN/ĐƠN VỊ ……………
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
|
Số:
/BC-………
|
……….,
ngày tháng năm 20….
|
BÁO
CÁO
Kết
quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
I. Tổng số TTHC đã rà soát:
…………..………., trong đó:
1. Lĩnh vực ……….. TTHC
2. Lĩnh vực ……….. TTHC
……………………………..
II. Danh sách TTHC kiến nghị giữ
nguyên
Bao gồm những trường hợp được kiến
nghị giữ nguyên toàn bộ nội dung của TTHC và mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện TTHC (theo Mẫu 1 dưới đây).
III. Kiến nghị phương án đơn giản
hóa đối với những TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh
1. Danh sách TTHC kiến nghị sửa
đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được kiến
nghị sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ
khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
Số lượng TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ
sung: ……………. (theo danh sách Mẫu 2 dưới đây) trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến
nghị sửa đổi, bổ sung: ……..……
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị
sửa đổi, bổ sung: …....…………
2. Danh sách TTHC kiến nghị
thay thế:
Số lượng TTHC kiến nghị thay thế:
……………., (theo danh sách Mẫu 3 dưới đây), trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến
nghị thay thế: ..…………
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến
nghị thay thế: …....…………
3. Các đề xuất khác:
(Ví dụ: đề xuất phân cấp việc thực
hiện TTHC, liên thông trong giải quyết TTHC, đề xuất tạm thời chưa áp dụng một
số quy định về TTHC, miễn thu lệ phí khi thực hiện TTHC trong một thời gian nhất
định…)
IV. Kiến nghị phương án đơn giản
hóa đối với những TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của các cơ quan nhà nước ở
Trung ương (Quốc hội, UBTV Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ,
Ngành ở TW)
1. Danh sách TTHC kiến nghị sửa
đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được kiến
nghị sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ
khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
Số lượng TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ
sung: …………….(theo danh sách Mẫu 5 dưới đây), trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến
nghị sửa đổi, bổ sung: …….……
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến
nghị sửa đổi, bổ sung: …...…………
2. Danh sách TTHC kiến nghị bãi
bỏ/hủy bỏ:
(bao gồm những TTHC được kiến nghị
bãi bỏ/hủy bỏ toàn bộ hoặc một phần)
Số lượng TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ:
…………….(theo danh sách Mẫu 6 dưới đây), trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến
nghị bãi bỏ/hủy bỏ: ………………
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến
nghị bãi bỏ/hủy bỏ:………...…………
3. Các đề xuất khác:
* Ghi chú: Tất cả biểu mẫu số 1, mẫu số 2, mẫu số 3 đã điền được gửi kèm theo báo
cáo này.
Nơi nhận:
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU 1
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN
(Kèm theo báo cáo số: /…
ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….……)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Chi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
MẪU 2
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo báo cáo số: /……
ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….……..
)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện
TTHC)
b) Lý do sửa đổi, bổ sung:
(nêu rõ lý do tại sao cần sửa đổi,
bổ sung TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
c) Phương án sửa đổi, bổ sung:
(nêu phương án sửa đổi, bổ sung cụ
thể đối với TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện
TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần sửa điều, khoản,
điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 3
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ THAY THẾ ĐỐI
VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo báo cáo số: /…. ngày
tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị thay thế
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung thay thế:
(nêu rõ cần thay thế TTHC, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?)
b) Lý do thay thế:
(nêu rõ lý do tại sao cần thay thế
TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần thay thế điều, khoản,
điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
MẪU 4
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo báo cáo số: /…. ngày
tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị bãi bỏ/hủy bỏ
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung bãi bỏ/hủy bỏ:
(nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu
đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?)
b) Lý do bãi bỏ/hủy bỏ:
(nêu rõ lý do tại sao cần bãi bỏ/hủy
bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ điều,
khoản, điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 5
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo báo cáo số: /…. ngày
tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện
TTHC)
b) Lý do sửa đổi, bổ sung:
(nêu rõ lý do tại sao cần sửa đổi,
bổ sung TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
c) Phương án sửa đổi, bổ sung:
(nêu phương án sửa đổi, bổ sung cụ
thể đối với TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần sửa điều, khoản,
điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 6
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG
ƯƠNG
(Kèm theo báo cáo số: /……. ngày
tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….….. )
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị bãi bỏ/hủy bỏ
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung bãi bỏ/hủy bỏ:
(nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu
đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?)
b) Lý do bãi bỏ/hủy bỏ:
(nêu rõ lý do tại sao cần bãi bỏ/hủy
bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ điều,
khoản, điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
MẪU 7
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ THAY TTHC THẾ
ĐỐI VỚI NHỮNG THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo báo cáo số: /……. ngày
tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….……)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị thay thế
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
|
|
|
a) Nội dung thay thế:
(nêu rõ cần thay thế TTHC, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?)
b) Lý do thay thế:
(nêu rõ lý do tại sao cần thay thế TTHC,
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC)
|
Kiến nghị rõ cần thay thế điều, khoản,
điểm, số của văn bản nào.
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 1
RÀ SOÁT SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2012 của
UBND tỉnh)
A.
THÔNG TIN CHUNG
Tên thủ tục hành chính rà soát
|
|
Tên văn bản quy định thủ tục hành
chính
|
|
Tên cơ quan, người có thẩm quyền
ban hành văn bản
|
|
Lĩnh vực rà soát
|
|
Tên cơ quan rà soát
|
|
B. ĐỀ NGHỊ
ĐỌC KỸ PHẦN HƯỚNG DẪN
ĐIỀN BIỂU MẪU VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
I. Mô tả các bộ phận của thủ tục hành chính
|
1. Trình tự thực hiện
|
Mô tả chi tiết các bước tiến hành
……………………………………………………………………………..
|
2. Cách thức thực hiện
|
Mô tả chi tiết các cách thức thực
hiện
……………………………………………………………………………..
|
3. Hồ sơ (liệt kê rõ các loại giấy
tờ phải nộp và xuất trình)
|
Tên thành phần hồ sơ:
|
Số
lượng/1 bộ hồ
sơ
|
Yêu
cầu của thành phần hồ
sơ
|
Tên thành phần hồ sơ 1:
……………………………………
|
|
|
Tên thành phần hồ sơ 2: ……………………………………
|
|
|
Tên thành phần hồ sơ n:
……………………………………
|
|
|
Số lượng bộ hồ sơ: ……… bộ
|
4. Thời hạn giải quyết
|
Nêu rõ: …………………………………………………………………
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
…………………………….
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): …………………………..
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: ……………………………..
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): ………………………………………
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
Nêu rõ: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
|
7. Phí, lệ phí
|
Có □
Nếu có, nêu cụ thể mức phí, lệ phí (hoặc
đính kèm biểu phí, lệ phí): ………
|
Không □
|
8. Mẫu đơn, tờ khai
|
Có □ Không □
Nếu có, đính kèm mẫu đơn, mẫu tờ
khai.
|
9. Yêu cầu, điều kiện
|
Có □
Liệt kê đầy đủ
các yêu cầu hoặc điều kiện: …………………………
……………………………………………………………………………
|
|
Không □
|
10. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
Mô tả rõ: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
|
|
11. Với các thông tin nêu trên, thủ tục hành chính có đầy đủ các bộ phận như quy định tại khoản
2 Điều 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP hay không?
Có □ Không □
Nếu không, liệt
kê các nội dung còn thiếu và giải thích lý do: ………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
II. Về sự cần thiết của
thủ tục hành chính
|
12. Thủ tục hành chính này được đặt
ra nhằm thực hiện chính sách cụ thể nào?
|
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
13. Thủ tục hành chính này nhằm giải quyết (những) vấn đề nào trong quá trình thực hiện chính sách
nói trên? Mô tả rõ vấn đề và cung cấp số liệu, bằng chứng cụ thể để chứng
minh mức độ nghiêm trọng của (những) vấn đề đó.
|
Mô tả rõ:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Lưu ý: Trường
hợp không xác định được vấn đề cần giải quyết trong quá trình thực hiện chính sách, cơ quan quản lý nhà nước không cần phải can thiệp bằng biện pháp ban hành
thủ tục hành chính. Như vậy, quy định về thủ tục hành chính này là không cần
thiết và cơ quan chủ trì soạn thảo dừng việc trả lời ở đây.
|
14. Nêu rõ nguyên
nhân của các vấn đề nêu tại câu 13.
|
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
15. Thủ tục hành chính này nhằm giải
quyết nguyên nhân nào trong số các nguyên nhân nêu tại câu 14?
|
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
16. Lựa chọn một giải pháp tối ưu trong
số các giải pháp sau đây để giải quyết nguyên nhân nêu tại câu 15.
|
a. Duy trì hiện trạng □
b. Sử dụng các biện pháp can thiệp
khác mà không phải quy định bằng TTHC, nêu cụ thể:
………………………………………………………………………………………
c. Sử dụng một TTHC đã được ban
hành, nêu tên thủ tục và văn bản quy định thủ tục đó: ……
………………………………………………………………………………………
|
17. Nêu rõ lý do tại sao giải pháp
lựa chọn giúp giải quyết được nguyên nhân nêu tại câu 15?
|
Lý do: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
18. Nêu rõ lý do tại sao các giải
pháp còn lại nêu tại câu 16 không được lựa chọn?
|
Giải pháp 1: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Lý do 1: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Giải pháp 2: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Lý do 2: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Giải pháp n: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Lý do n: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
|
19. Thông tin liên hệ để làm rõ nội dung các
câu trả lời tại biểu mẫu này
|
Tên: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………… Email: ……………………
|
MẪU SỐ 2
RÀ SOÁT TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2012 của
UBND tỉnh)
A.
THÔNG TIN CHUNG
Tên thủ tục hành chính rà soát
|
|
Tên văn bản quy định thủ tục hành
chính
|
|
Tên cơ quan, người có thẩm quyền
ban hành văn bản
|
|
Lĩnh vực rà soát
|
|
Tên cơ quan rà soát
|
|
B.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ PHẦN HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU MẪU VÀ
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
1. Quy định về trình tự thực hiện
có hợp lý không?
|
Nội dung
|
Lý do về tính hợp
lý
|
Tên bước 1: ……………………
|
Lý do: ………………………………………
|
Tên bước 2: ……………………
|
Lý do: ………………………………………
|
Tên bước n: ……………………
|
Lý do: ………………………………………
|
2. Quy định về cách thức thực hiện
có hợp lý không?
|
Nội
dung
|
Lý do về tính hợp
lý
|
Cách thức thực hiện 1: ………….
|
Lý do: ………………………………………
|
Cách thức thực hiện 2: ………….
|
Lý do: ………………………………………
|
Cách thức thực hiện n: ………….
|
Lý do: ………………………………………
|
3. Giải trình lý do quy định thành
phần hồ sơ?
|
Nội
dung
|
Nêu
lý do tại sao cần có thành phần hồ sơ như dự thảo quy định
|
Tên thành phần hồ sơ 1: ………….
|
- Lý do cần có thành phần hồ sơ: …………………….
- Lý do về số lượng hồ sơ cần cung cấp: ……………
- Lý do về yêu cầu của thành phần hồ
sơ: …………..
|
Tên thành phần hồ sơ 2: ………….
|
- Lý do cần có thành phần hồ sơ: …………………….
- Lý do về số lượng hồ sơ cần cung
cấp: ……………
- Lý do về yêu cầu của thành phần hồ
sơ: ………………………………………
|
Tên thành phần hồ sơ n: ………….
|
- Lý do cần có thành phần hồ sơ: …………………….
- Lý do về số
lượng hồ sơ cần cung cấp: ……………
- Lý do về yêu cầu của thành phần hồ
sơ: ………………………………………
|
Số lượng bộ hồ
sơ: ………………...
|
Lý do: ……………………………………………………
|
4. Trường hợp thành phần hồ sơ có
đơn, tờ khai nhưng nội dung đơn, tờ khai chưa được mẫu hóa, đề nghị nêu rõ lý
do.
|
Nêu rõ lý do tại sao không quy định
mẫu đơn, tờ khai nhưng vẫn bảo đảm thuận lợi cho đối tượng thực hiện TTHC và
đáp ứng nhu cầu thu thập thông tin của cơ quan quản lý nhà nước:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
|
5. Tại sao cần các nội dung thông
tin như quy định trong mẫu đơn, mẫu tờ khai? Đề nghị chứng
minh cụ thể về lý do của việc quy định từng nội dung thông tin có trong mẫu
đơn, mẫu tờ khai.
|
Nội
dung
|
Tại
sao cần các nội dung
thông tin như quy định trong mẫu đơn, mẫu tờ khai?
|
Có
trùng lặp với các thông tin chứa đựng trong thành
phần hồ sơ phải nộp hoặc với hồ sơ lưu tại cơ quan giải quyết TTHC không?
|
Nội dung thông
tin 1: ……...
|
Lý do: ……………………………
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ
trùng lặp với thành phần hồ sơ nào: ……………
|
Nội dung thông
tin 2: ………
|
Lý do: ……………………………
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ
trùng lặp với thành phần hồ sơ nào: ……………
|
Nội dung thông
tin n: ……….
|
Lý do: ……………………………
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ
trùng lặp với thành phần hồ sơ nào: ……………
|
6. Quy định về thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính có hợp lý không?
|
Nêu rõ lý do chứng minh tính hợp lý
của (từng) thời hạn giải quyết:
……………………………………………………………………………………………
|
7. Quy định về cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính có hợp lý không?
|
Chứng minh quy định cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính như dự thảo là hợp lý:
……………………………………………………………………………………………
|
8. Tại sao cần các yêu cầu, điều kiện của thủ tục hành chính? Đề nghị chứng minh cụ thể
về lý do quy định đối với từng yêu cầu, điều
kiện.
|
Tên yêu cầu, điều kiện
|
Tại
sao cần có yêu cầu, điều kiện này?
|
Có
dễ dàng tuân thủ yêu cầu
điều kiện này hay không?
|
Có
trùng lặp với các yêu cầu, điều kiện khác có liên
quan hay không?
|
Tên yêu cầu, điều kiện 1:
…………………….
|
Lý do:
………………………………..
|
Có □ Không □
Nếu có, đề nghị chứng minh:
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu
cầu, điều kiện nào:
|
Tên yêu cầu, điều kiện 2:
…………………….
|
Lý do:
………………………………..
|
Có □ Không □
Nếu có, đề nghị chứng minh:
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu
cầu, điều kiện nào:
|
Tên yêu cầu, điều kiện n:
…………………….
|
Lý do:
………………………………..
|
Có □ Không □
Nếu có, đề nghị chứng minh:
|
Có □ Không □
Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu
cầu, điều kiện nào:
|
9. Trường hợp yêu cầu, điều kiện phải
được chứng minh thông qua thành phần hồ sơ, đề nghị nêu rõ lý do.
|
Tên yêu cầu, điều kiện 1:
…………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………….
Tên yêu cầu, điều kiện 2:
…………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………….
Tên yêu cầu, điều kiện n:
…………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………….
|
10. Yêu cầu, điều kiện này khi áp dụng có tạo ra
sự phân biệt giữa cá nhân, doanh nghiệp nước ngoài với cá nhân, doanh nghiệp
Việt Nam không?
|
a) Có □ Không □
b) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thì có
miễn trừ cụ thể nào đối với hoạt động hoặc sản phẩm theo các điều ước quốc tế
mà Việt Nam tham gia không?
Có □ Không □
c) Nếu câu trả lời b) là CÓ, đề nghị
nêu rõ nội dung miễn trừ, tên, số ký hiệu của điều ước quốc tế đó:
…………………………………………………………………………………………………
d) Nếu câu trả
lời b) là KHÔNG, đề nghị giải thích cụ thể tại sao yêu cầu, điều kiện này phù
hợp với (các) điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia: ……………………………………………………………
|
11. Kết quả của thủ tục hành chính
này có quy định thời hạn có giá trị hiệu lực hay không?
|
a) Có □ Không □
b) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thời hạn có giá trị là bao lâu?
………………………………………………………………………………………………
c) Nếu câu trả lời a) là CÓ, giải thích tại sao không thể quy định thời hạn có hiệu lực của kết
quả thực hiện TTHC dài hơn mức dư thảo hiện hành? ……………………………………………………………
|
12. Thủ tục hành chính này có đòi hỏi
kết quả của việc giải quyết các thủ tục hành chính khác hay không?
|
a) Có □ Không □
b) Nếu CÓ, đề nghị nêu rõ thành phần hồ sơ thể hiện kết quả đó: …………………
c) Nếu câu trả lời a) là CÓ, có thể
áp dụng cơ chế liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính hay không để giảm
gánh nặng về thủ tục cho cá nhân và doanh nghiệp? Có □ Không □
d) Nếu câu trả
lời b) là CÓ, đề nghị nêu rõ các thủ tục hành chính có thể áp dụng cơ chế
liên thông, cách thức áp dụng và đề xuất cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ:
|
13. Dự kiến số lượng đối tượng tuân
thủ thủ tục hành chính trong một năm.
|
Số lượng dự
kiến: …………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
|
14. Thông tin liên hệ để làm rõ nội dung các câu
trả lời tại biểu mẫu này
|
Tên: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………. Email:
……………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 3
RÀ SOÁT TÍNH HỢP PHÁP CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2012
của UBND tỉnh)
A.
THÔNG TIN CHUNG
Tên thủ tục hành chính rà soát
|
|
Tên văn bản quy định thủ tục hành
chính
|
|
Tên cơ quan, người có thẩm quyền
ban hành văn bản
|
|
Lĩnh vực rà soát
|
|
Tên cơ quan rà soát
|
|
B.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ PHẦN HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU MẪU VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
1. Văn bản quy định thủ tục hành
chính này có phải là văn bản quy phạm pháp luật không?
|
a) Có □
b) Không □
Nếu chọn b) thì thủ tục hành
chính này được ban hành sẽ không hợp pháp.
|
2. Thủ tục hành chính này có được
ban hành đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 8 Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP không?
|
a) Từng bộ phận dưới đây của thủ tục
hành chính quy định đúng thẩm quyền
▪ Tên thủ tục hành chính
□
▪ Trình tự
□
▪ Cách thức thực hiện
□
▪ Hồ sơ
□
▪ Thời hạn giải quyết
□
▪ Đối tượng thực hiện
□
▪ Cơ quan thực hiện
□
▪ Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
□
▪ Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
□
▪ Yêu cầu, điều kiện của thủ tục
hành chính
□
▪ Phí, lệ phí
□
b) Thủ tục hành chính quy định
không đúng thẩm quyền □
Nếu chọn b) thì thủ tục hành
chính này được ban hành sẽ không hợp pháp.
|
3. Nội dung của thủ tục hành chính
này có trái với các quy định trong văn bản của cơ quan cấp trên hay không?
|
a) Có □ b) Không □
c) Nếu chọn câu trả lời a), đề nghị
nêu rõ nội dung nào trái với các quy định trong văn bản của cơ quan cấp trên:
▪ Trình tự
□
▪ Cách thức thực hiện
□
▪ Hồ sơ
□
▪ Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính
□
▪ Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
□
▪ Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
□
▪ Yêu cầu, điều kiện của thủ tục
hành chính
□
▪ Khác:
……………………………………………………………………
d) Đề nghị ghi rõ điều, khoản và
tên văn bản tương ứng của cơ quan cấp trên đối với câu trả lời c): ……………
|
4. Căn cứ pháp lý (nếu có) của thủ
tục hành chính này có còn hiệu lực hay không ?
|
a) Còn hiệu lực
□
b) Hết hiệu lực (một phần hoặc toàn
bộ)
□
c) Không xác định được hiệu lực
□
d) Nếu chọn câu trả lời a), đề nghị
nêu rõ trích yếu, ngày tháng năm, tên của văn bản này: ……………………..
e) Nếu chọn câu trả lời b), thì thủ tục hành chính này nếu được ban hành sẽ
không hợp pháp.
g) Nếu chọn câu trả lời c), đề nghị nêu rõ lý do: ………………………………………
|
5. thông tin liên hệ để làm rõ nội dung các
câu trả lời tại biểu mẫu này
|
Tên: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………… Email: ……………
|
MẪU PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình)
CƠ
QUAN/ĐƠN VỊ
……………
-------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
|
Số:
/PA-……….
|
……….,
ngày tháng năm 20….
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ……./UBND……..
Phần I. Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở………. (
Phần nội dung này dùng cho các Sở, ngành của tỉnh)
1. Thủ tục ………( Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
1.1. Nội dung đơn giản hóa: ( Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:…………………………-………………………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:…………………………………………………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:…………………………………………………………………………..
1.2 Kiến nghị thực thi: (Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
2. Thủ tục ………( Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
2.1. Nội dung đơn giản hóa: ( Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
2.2 Kiến nghị thực thi: ( Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
Phần II. Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện…… (Phần nội dung này dùng cho UBND cấp huyện)
I. Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực………….
1. Thủ tục ………( Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
1.1. Nội dung đơn giản hóa: ( Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
1.2 Kiến nghị thực thi: (Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Thủ tục ………(Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
2.1. Nội dung đơn giản hóa: (Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
2.2 Kiến nghị thực thi: ( Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Phần III. Phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã………. (Phần nội dung này dùng cho UBND cấp xã)
I. Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực………….
1. Thủ tục ………(Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
1.1. Nội dung đơn giản hóa: (Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
1.2 Kiến nghị thực thi: (Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
2. Thủ tục ………(Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC)
2.1. Nội dung đơn giản hóa: (Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
b)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
c)………………………………………………………………………………...
Lý do:………………………………………
…………………………………..
2.2 Kiến nghị thực thi: ( Nêu rõ những văn bản cần phải bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung, thay thế)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Ghi chú: Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và tất cả biểu mẫu
số 1, mẫu số 2, mẫu số 3 đã điền được gửi kèm theo phương án này.
Nơi nhận:
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2012 tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính ngày 07/03/2012 tỉnh Cà Mau
621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|