Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 44/2021/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 06/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về Khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 626/HĐND-KTNS ngày 30/11/2021 của Thường trực HĐND tỉnh khoá XV về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu. Cụ thể:

1. Bổ sung giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường phố mới phát sinh hoặc chưa có tên trong Bảng giá đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn thành phố Lai Châu và các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Sìn Hồ, Phong Thổ, Mường Tè.

(Có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Cập nhật, thay đổi tên của một số tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè.

(Có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản đồ giá đất đối với đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Đối với giá đất tại các tuyến đường, phố trong bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được điều chỉnh tại Quyết định này sẽ hết hiệu lực thi hành khi Quyết định này có hiệu lực. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu.

3. Đối với các tuyến đường, phố đang được đầu tư xây dựng nhưng chưa hoàn thành, đưa vào khai thác sử dụng thì không áp dụng giá đất đã quy định trong bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 do UBND tỉnh ban hành.

4. Các trường hợp kê khai nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế thì thực hiện theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, Tài chính, Tư pháp;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy ;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Tung tâm THCB tỉnh;
- Lưu: VT, Th1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

PHỤ LỤC 01

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ CHƯA CÓ GIÁ VÀ MỚI PHÁT SINH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

I.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

1

Phố Tôn Thất Bách

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng

900

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Phố Lam Sơn

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng

2,000

 

 

3

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương)

Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

650

360

260

 

4

Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

650

360

260

 

5

Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết địa phận phường Tân Phong

600

300

220

 

6

Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Đến hết đường

600

350

250

 

7

Đường ven hồ lắng

Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

720

360

260

 

8

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

720

360

260

 

9

Đường nhánh ngõ 226

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

700

360

260

Bổ sung VT2, VT3

10

Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

700

360

260

 

11

Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226

720

360

260

 

12

Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh

720

360

260

 

13

Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

1,100

 

 

 

14

Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết

600

320

260

 

I.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

1

Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên

Đầu đường

Cuối đường

760

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

160

 

I.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục

Đầu đường

Cuối đường

1,000

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

380

300

250

 

3

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

250

220

200

 

4

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

380

300

250

 

5

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

250

220

200

 

6

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

380

300

250

 

7

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

250

220

200

 

8

Đường Phan Đình Giót

Đường Thanh Niên

Đường Bế Văn Đàn

300

 

 

Chỉ có 1 vị trí

9

Đường Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

150

 

 

Chỉ có 1 vị trí

10

Phố La Văn Cầu

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Hoàng Quốc Việt

550

 

 

Chỉ có 1 vị trí

11

Phố Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Đường Võ Nguyên Giáp

700

 

 

Chỉ có 1 vị trí

I.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Tiếp giáp đường lên bản Dao

Tiếp giáp đường Trường Chinh

300

150

120

 

2

Đường nội thị

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy

300

150

120

 

I.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Niên

Giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu Pa So

1,500

 

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ)

700

450

280

 

I.6

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

1

Đường Võ Nguyên Giáp

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1,400

750

550

Bổ sung VT2, VT3

II

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

II.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

1

Phố Tôn Thất Bách

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng

630

 

 

 

2

Phố Lam Sơn

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng

1,400

 

 

Chỉ có 1 vị trí

3

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương)

Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

450

250

182

 

4

Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

450

250

180

 

5

Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết địa phận phường Tân Phong

420

210

155

 

6

Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Đến hết đường

420

250

200

 

7

Đường ven hồ lắng

Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

255

180

 

8

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

255

180

 

9

Đường nhánh ngõ 226

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

490

255

180

Bổ sung VT2, VT3

10

Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

490

255

180

 

11

Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226

500

260

180

 

12

Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh

500

265

230

 

13

Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

770

0

0

 

14

Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết

420

250

203

 

II.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

1

Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên

Đầu đường

Cuối đường

530

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

110

 

II.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục

Đầu đường

Cuối đường

700

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

265

210

175

 

3

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

175

155

140

 

4

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

265

210

175

 

5

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

175

155

140

 

6

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

265

210

175

 

7

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

175

155

140

 

8

Đường Phan Đình Giót

Đường Thanh Niên

Đường Bế Văn Đàn

210

 

 

Chỉ có 1 vị trí

9

Đường Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

105

 

 

Chỉ có 1 vị trí

10

Phố La Văn Cầu

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Hoàng Quốc Việt

385

 

 

Chỉ có 1 vị trí

11

Phố Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Đường Võ Nguyên Giáp

490

 

 

Chỉ có 1 vị trí

II.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Tiếp giáp đường lên bản Dao

Tiếp giáp đường Trường Chinh

210

105

85

 

2

Đường nội thị

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy

210

105

85

 

II.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Niên

Giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu Pa So

1,050

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Quốc lộ 4D

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ)

490

315

195

 

II.6

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

1

Đường Võ Nguyên Giáp

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1,000

525

385

Bổ sung VT2, VT3

III

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT TMDV TẠI ĐÔ THỊ

III.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

1

Phố Tôn Thất Bách

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng

450

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Phố Lam Sơn

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng

1,000

 

 

3

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương)

Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

325

180

130

 

4

Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

325

180

130

 

5

Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết địa phận phường Tân Phong

300

150

110

 

6

Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Đến hết đường

300

210

145

 

7

Đường ven hồ lắng

Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

360

180

130

 

8

Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

360

180

130

 

9

Đường nhánh ngõ 226

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

350

190

130

Bổ sung VT2, VT3

10

Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

350

180

130

 

11

Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226

360

190

130

 

12

Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh

360

190

130

 

13

Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

550

 

 

 

14

Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết

300

210

145

 

III.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

1

Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên

Đầu đường

Cuối đường

380

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

80

 

III.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục

Đầu đường

Cuối đường

500

 

 

Chỉ có 1 vị trí

2

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

190

150

125

 

3

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

125

110

100

 

4

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

190

150

125

 

5

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

125

110

100

 

6

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Phan Đình Giót

190

150

125

 

7

Phố Đặng Văn Ngữ

Đường Phan Đình Giót

Đường Bế Văn Đàn

125

110

100

 

8

Đường Phan Đình Giót

Đường Thanh Niên

Đường Bế Văn Đàn

150

 

 

Chỉ có 1 vị trí

9

Đường Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

75

 

 

Chỉ có 1 vị trí

10

Phố La Văn Cầu

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Hoàng Quốc Việt

275

 

 

Chỉ có 1 vị trí

11

Phố Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Đường Võ Nguyên Giáp

350

 

 

Chỉ có 1 vị trí

III.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Tiếp giáp đường lên bản Dao

Tiếp giáp đường Trường Chinh

150

75

60

 

2

Đường nội thị

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy

150

75

60

 

III.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Niên

Giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu Pa So

750

 

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ)

350

225

140

 

III.6

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

1

Đường Võ Nguyên Giáp

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

700

375

275

Bổ sung VT2, VT3

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ HOẶC ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên đường, phố theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh

Tên đường, phố hoặc điểm đầu, điểm cuối điều chỉnh, bổ sung

Giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

Ghi chú

Tên đường, phố

Đoạn đường

Tên đường, phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

đến

Từ

đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

1

Đường 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Đường Hoàng Hoa Thám

Phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

600

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp phố Yên Thế

1,300

 

 

3

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1,100

 

 

4

Đường C5

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Thành Công

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1,500

 

 

5

Đường 5 - 6 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Yết Kiêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

1,500

 

 

6

Đường T1

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Chu Huy Mân

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

1,100

 

 

7

Đường T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Lý Quốc Sư

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

1,100

 

 

8

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

1,100

 

 

9

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu

900

 

 

10

Đường số 4 (13,5 m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

Phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

1,100

 

 

11

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

1,100

 

 

12

Đường T4 (9,5 m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Xuân Diệu

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Lê Lai

1,300

 

 

13

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Trọng Tấn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

14

Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

Phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường quy hoạch TN2

900

 

 

Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226)

15

Đường N9 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

16

Đường 6 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1,200

500

350

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

17

Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10 - 10

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường 10 - 10

900

 

 

18

Đường 1B - 1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

Phố Lý Tự Trọng

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1,100

 

 

19

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp đường quy hoạch 6a

Tiếp giáp đường quy hoạch 4A

1,500

 

 

20

Đường A-1: A-2 ( 13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Phố Phạm Ngũ Lão

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

1,100

 

 

21

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

Phố Hoàng Đình Cầu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

1,100

 

 

22

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Phố Lương Định Của

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Tiếp giáp đường 30/4

1,100

 

 

23

Đường số 10 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1,100

 

 

24

Đường số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Nguyễn Đổng Chi

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1,100

 

 

25

Đường số 18

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phố Nguyễn Gia Thiều

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường 10- 10

900

 

 

26

Đường số L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

Phố Nguyễn Tuân

Tiếp giáp đường quy hoạch số R13

Tiếp giáp đường quy hoạch số L2

900

 

 

27

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226)

28

Đường N6

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

29

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp cổng nhà máy chè

600

420

290

Thay đổi điểm cuối

30

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

720

380

260

Thay đổi tên ngõ

31

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1,800

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

32

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

1,100

 

 

33

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

1,100

 

 

34

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

1,500

 

 

35

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1,500

 

 

36

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1,500

 

 

37

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Thành Công

2,800

 

 

38

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

Đường T1

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp phố Thành Công

1,500

 

 

39

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1,500

 

 

40

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1,100

 

 

41

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1,100

 

 

42

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường 6-8

720

360

260

43

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

1,600

 

 

44

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

900

 

 

45

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

900

 

 

46

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường V1 (13,5m)

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

47

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

900

 

 

48

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường N3

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

49

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

Phố Nam Cao

Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1,300

 

 

Thay đổi tên đường

50

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

1,300

 

 

51

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Nguyễn Văn Hiền

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng

1,300

 

 

52

Đường D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

Phố Nguyễn Vũ Tráng

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1,600

 

 

53

Đường số 5-8 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1,500

 

 

54

Đường số 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Nguyễn Duy Trinh

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1,500

 

 

55

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

Phố Phan Đăng Lưu

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

1,300

 

 

56

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Văn Tố

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1,300

 

 

57

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Hà Huy Tập

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

2,000

 

 

58

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1,500

 

 

59

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

Phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1,500

 

 

60

Đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Phố Lê Văn Lương

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

800

 

 

61

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường Trường Chinh

900

 

 

62

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

1,100

 

 

63

Đường A12 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Mạc Đĩnh Chi

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

1,100

 

 

64

Đường A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Trương Hán Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

1,100

 

 

65

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

1,100

 

 

66

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Phùng Chí Kiên

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

900

 

 

67

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

900

 

 

68

Tuyến số 2

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

900

 

 

69

Đường A6 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Nguyễn Văn Ngọc

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

1,100

 

 

70

Đường A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Ngô Gia Tự

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

1,100

 

 

71

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu V

Tiếp giáp đường D3

Phố Lê Văn Thiêm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật

1,500

530

330

72

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

Phố Đào Nhuận

Tiếp giáp phố Bạch Đằng

Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm

1,500

 

 

73

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

Phố Nậm Na

Tiếp giáp Phố Mường Than

Tiếp giáp đường N16

1,300

 

 

74

Đường N9 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Dương Quảng Hàm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,500

 

 

75

Đường N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Nguyễn Bá Ngọc

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,500

 

 

76

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Nguyễn Cao

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1,300

 

 

77

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

Phố Nguyễn Thiện Thuật

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Trần Cao Vân

1,500

530

330

78

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

Phố Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm

1,500

 

 

79

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

Phố Trần Cao Vân

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Phan Đình Phùng

1,500

530

330

80

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Lương Văn Can

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,800

 

 

81

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

900

 

 

82

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh

1,500

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

83

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường 4A

1,500

 

 

Thay đổi tên đường

84

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1,700

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

85

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền

1,300

 

 

86

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

1,500

 

 

87

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Phố Trương Định

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1,300

 

 

88

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

1,300

 

 

89

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Lê Văn Lương

800

 

 

90

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Tản Đà

1,600

 

 

I.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh Quốc lộ 32

Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Đến cổng Bệnh viện mới

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi (Km381+910)

Phố Đặng Thùy Trâm

1,100

600

460

Thay đổi tên đường, điểm cuối

2

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Đường Lê Lợi

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

3,000

1,800

1,500

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

3

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

2,200

1,400

1,100

4

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

Đường Lê Lợi

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

2,300

1,400

1,100

Thay đổi tên đường

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

2,200

1,400

1,100

6

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

850

520

410

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp

850

520

410

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

Đường 7/3

Đường Lê Lợi (Km381+720)

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

850

520

410

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

Phố Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi (Km381+970)

Đường Võ Nguyên Giáp

850

520

410

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)

Cầu qua suối đi Nà Ban

700

480

310

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

Phố Đặng Thùy Trâm

Đường Lê Lợi (Km381+620)

Phố Phạm Ngọc Thạch

760

520

330

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

Phố Vừ A Dính

Đường Lê Lợi (Km381+990)

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

700

480

310

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

Nhánh Quốc lộ 32

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

Cổng nghĩa trang nhân dân

700

480

310

13

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)

Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32

760

470

310

Thay đổi tên đường

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

760

470

310

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)

Đường Trường Chinh

760

470

310

15

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi (Km380+950)

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

580

390

270

16

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

550

370

260

17

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

850

520

410

18

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17

460

370

240

19

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

Đường Hoàng Liên Sơn

Đường Lê Lợi (Km387+00)

Giáp địa phận bản Hô Be

400

280

210

Đường Lò Văn Hặc

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên

400

280

210

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi (Km382+940)

Giao với đường tránh QL 32 dự kiến

400

280

210

20

Đường xung quanh Chợ

 

 

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km381+530)

Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km382+590)

1,500

 

 

21

Các tổ: 1, 3, 7

 

 

Phố Lương Đình Của

Đường Trường Chinh

Đường Lê Duẩn

410

230

180

22

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú

1,000

 

 

23

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

Phố Chu Văn An

Đường Lê Lợi (Km380+890)

Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện

1,000

 

 

24

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

1,000

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

Đường Trần Phú

Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

1,000

 

 

26

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

Phố Nguyễn Du

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

790

 

 

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

790

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Đường Lê Lợi (Km381+080)

Phố Chu Văn An

790

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Phố Chu Văn An

Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

790

 

 

I.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

2,100

460

310

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Đường Trần Phú

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

Tiếp giáp đường 21/9

2,200

540

300

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 21/9

Hết cầu Mường Cấu

1,600

380

230

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

760

230

150

5

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

Đường Tác Tình

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết địa phận nhà máy nước

810

230

150

6

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

Đường Lương Định Của

Đầu đường

Cuối đường

780

230

150

7

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

Đường 21/9

Tiếp giáp Trần Phú

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

2,500

540

310

8

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

1,100

300

230

9

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

1,800

520

240

10

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp đường 21/9

2,400

540

260

11

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 21/9

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

2,400

540

260

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết địa phận thị trấn

2,300

540

260

13

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Nguyễn Đình Thi

Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh

Phố Hồ Xuân Hương

750

 

 

14

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Chương

Phố Nguyễn Đình Thi

750

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp với đường Thác Tình

750

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Nguyễn Đình Thi

Phố Nguyễn Thị Sáu

1,200

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Văn Linh

1,400

 

 

18

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Quý Đôn

Đường Nguyễn Văn Linh

1,400

 

 

19

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Nguyễn Văn Linh

Phố Võ Thị Sáu

1,200

 

 

20

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

1,200

 

 

21

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

1,200

 

 

22

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị

1,100

 

 

23

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

990

 

 

24

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Xuân Diệu

Công an huyện

Phố Nguyễn Đình Thi

510

 

 

25

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

1,100

300

180

26

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

1,300

330

180

27

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Đình Thi

Đường Nguyễn Chương

480

 

 

28

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

Phố Kim Đồng

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Văn Linh

1,100

 

 

29

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

30

Đường nội thị (khu F5,F6)

 

 

Phố Tô Vĩnh Diện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

1,400

 

 

31

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

Phố Võ Thị Sáu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

1,200

 

 

32

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 phố Kim Đồng

Đường Trần Phú

1,100

400

320

33

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Đầu Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

2,000

 

 

34

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

2,200

 

 

35

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Lê Văn Tám

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Nguyễn Thái Học

2,200

 

 

36

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Tác Tình

830

240

150

37

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT

Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)

Phố Kim Đồng

Đường 21/9

Đường Lê Quý Đôn

2,000

520

310

38

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

Phố Tố Hữu

530

210

150

39

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tố Hữu

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

530

210

150

40

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

1,300

 

 

I.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

Không đổi

Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

340

180

130

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

2

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Hết cổng trường THCS thị trấn

Không đổi

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Hết cổng trường THCS thị trấn

470

240

150

3

Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê

Không đổi

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp

540

300

170

4

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1 GĐ 2

Phố Chu Văn An

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)

740

360

230

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối

5

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

740

380

250

6

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

1,200

720

300

Thay đổi tên đường

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Võ Nguyên Giáp

Cổng phòng Tài chính

Ngã tư Bưu điện

1,200

720

300

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

1,200

720

300

8

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

960

460

250

9

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

960

460

250

10

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

Phố Chu Văn An

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

960

460

250

11

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Phố Vừ A Dính

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

740

380

250

12

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Phố Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)

740

380

250

Đường nội thị

Phố Trần Hưng Đạo

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

740

380

250

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

13

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

400

250

150

Thay đổi tên đường

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

540

300

170

15

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

Phố Bế Văn Đàn

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi

590

320

180

16

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)

540

300

170

17

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

Đường Lê Lợi

Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)

Hết cổng Bệnh viện

940

620

340

18

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Giao với đường Lê Duẩn

810

420

290

19

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Lê Lợi

Giao với đường Lê Duẩn

Đường Võ Nguyên Giáp

740

360

230

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Vừ A Dính

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Đường Trường Chinh

560

310

170

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

Phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Chu Văn An

540

300

170

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

480

240

150

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)

420

220

140

24

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

Phố Bế Văn Đàn

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)

480

230

150

25

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)

Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)

400

220

140

26

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Quang Trung

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trường Chinh

340

180

130

27

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)

320

180

120

28

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Hết bản Sìn Hồ Vây

340

180

130

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

940

620

340

30

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Âu Cơ

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

320

180

120

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Lạc Long Quân

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

320

180

120

I.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

2,400

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

2,000

1,300

 

3

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Đường Võ Nguyên Giáp

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

1,100

510

280

4

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

Đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

1,800

 

 

5

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

Đường Điện Biên Phủ

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

2,500

 

 

6

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

2,000

1,300

530

7

Quốc lộ 12

Từ Km 21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1,200

520

260

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Bế Văn Đàn

Đường Điện Biên Phủ

Đường Điện Biên Phủ

1,600

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

9

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Nguyễn Chương

1,600

 

 

10

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Phố Nguyễn Chương

Hết Ngân hàng chính sách

1,600

 

 

11

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Võ Thị Sáu

1,600

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Chương

Đường Điện Biên Phủ

Đường Chu Văn An

1,600

 

 

13

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Võ Thị Sáu

Trung tâm chính trị

Ngân hàng chính sách

1,600

 

 

14

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Phố Vừ A Dính

1,300

 

 

15

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Phố Vừ A Dính

Phố Võ Thị Sáu

Đường Chu Văn An

1,300

 

 

16

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

1,100

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

1,500

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

18

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tô Vĩnh Diện

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

19

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Trần Can

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

20

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Phan Đình Giót

Phố Trần Can

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

1,500

 

 

21

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

Cầu Pa So

1,500

 

 

22

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Pa So

Cầu Hòa Bình

2,000

 

 

23

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

24

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

25

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

1,100

 

 

I.6

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

360

250

180

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36 m

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường Lê Thái Tổ

440

320

210

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36 m

Hết cầu Nậm Hàng

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Hết cầu Nậm Hàng

600

500

300

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết cầu Nậm Nhùn

600

500

300

5

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)

340

240

170

6

Đường nội thị

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

300

200

160

7

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)

300

230

170

8

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Nậm Hàng

Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)

340

240

200

9

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

Đường Bế Văn Đàn

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng

Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng

220

180

130

10

Đường 36

Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

Đường Lê Thái Tổ

Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

600

500

300

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

Đường Lê Thái Tổ

Cổng Trường THPT

Khu Trung tâm hành chính huyện

600

500

300

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

Đường Sông Đà

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường bến cảng nghiêng

240

170

140

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)

Đường Sông Đà

Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

230

150

140

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

900

720

540

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

750

600

450

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

620

450

330

17

Đường nội thị N5

Nhà nghỉ Phương Huyền

Phan Văn Cốc

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

680

540

410

18

Đường nội thị

Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1

Sau nhà nghỉ Phương Huyền

Đường Nội thị

Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện

Sau nhà nghỉ Phượng Huyền

680

540

410

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn

680

540

410

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Qua đài truyền hình +500m

340

240

200

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cầu Nậm Manh

300

200

160

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

230

150

140

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Cầu Nậm Bắc

Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

750

600

450

I.7

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (QL 4H)

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết ranh giới bến xe khách huyện

1,100

600

430

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 01

2

Đường nội thị (QL 4H)

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết ranh giới bến xe khách huyện

Đường Điện Biên Phủ

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

900

550

470

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 02

3

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

900

550

470

Thay đổi tên đường

4

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

750

500

450

5

Đường nội thị (QL4H)

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

Đường Điện Biên Phủ

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

1,000

570

450

6

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Hết ranh giới công ty Thương Mại

Đường Chu Văn An

Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)

Hết ranh giới công ty Thương Mại

1,000

570

450

7

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Trụ sở UBND huyện

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)

Phố 25/1

1,000

570

450

8

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Điện Biên Phủ Km 279+800

Đường Điện Biên Phủ Km 280+500

1,000

570

450

9

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

Đường Chu Văn An

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp

1,000

570

450

Đường Chu Văn An

Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp

Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800)

1,000

570

450

10

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

1,000

570

450

11

Đường nội thị

Sau công ty Thương Mại

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

Đường nội thị

Đường Chu Văn An

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

750

500

450

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

12

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh

Đến bờ kè tam cấp

Đường nội thị

Đường Điện Biên Phủ

Đến bờ kè tam cấp

750

500

450

13

Đường vòng qua Đảo

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

950

550

450

Thay đổi tên đường

14

Đường nội thị

Phía sau cây xăng Bảo Toàn

Trước cửa nhà ông Đại

Phố Ngô Quyền

Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200)

Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông)

750

500

450

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900)

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

750

500

450

16

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

Phố Đào Trọng Lịch

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800)

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

750

500

450

17

Đường nội thị

Phía sau Công ty Thương Mại

Hết gianh giới nhà ông Sách

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700)

Nhà Văn hóa khu 2

750

500

450

18

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

Phố Phạm Ngũ Lão

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200)

Trung tâm GDTX cũ

750

500

450

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

Phố Lý Tự Trọng

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300)

Nhà VH khu phố 3

750

500

450

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

Phố Lê Quý Đôn

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)

Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa)

750

500

450

21

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong- Thúy

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

Phố Kim Đồng

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500)

Trường THCS thị trấn

750

500

450

Đường nội thị

Trường THCS thị trấn

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

750

500

450

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

22

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

Đường nội thị

Đường Điện Biên Phủ

Đường Võ Nguyên Giáp

750

500

450

23

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

Phố Trần Văn Thọ

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150)

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)

600

 

 

24

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

Đường nội thị

Đường Chu Văn An

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

600

 

 

25

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

Đường Nậm Bum

Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện)

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

600

 

 

Thay đổi tên đường

26

Đường nội thị

Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

Tiếp giáp NVH khu phố 12

Đường nội thị

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp NVH khu phố 12

1,100

600

480

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

27

Đường nội thị (Đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

Đường Nậm Bum

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

600

450

360

Thay đổi tên đường

28

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

Đường Lê Đại Hành

Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12)

Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn)

1,000

570

470

29

Đường 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

Đường Võ Nguyên Giáp

Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh)

Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700)

1,400

 

 

30

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Trung tâm y tế huyện

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Điện Biên Phủ (Km279+200)

Trung tâm y tế huyện

750

500

450

31

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Từ nhà ông Phiên

Ngã ba đi Vàng San

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Đại Hành

Đường Nậm Bum

1,300

700

550

32

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

Phố Cù Chính Lan

Phố Lê Đại Hành

Đường Nậm Bum

1,300

700

550

33

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

Phố Nguyễn Tuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)

1,200

650

520

34

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

Phố Võ Thị Sáu

Nhà VH khu phố 12

Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)

1,400

740

550

35

Đường nội thị

 

 

Đường Phan Đình Giót

Đường Điện Biên Phủ (Km279+400)

Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương

1,000

570

450

II

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

II.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Đường Hoàng Hoa Thám

Phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

420

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp phố Yên Thế

910

 

 

3

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

770

 

 

4

Đường C5

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Thành Công

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1,100

 

 

5

Đường 5 - 6 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Yết Kiêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

1,100

 

 

6

Đường T1

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Chu Huy Mân

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

770

 

 

7

Đường T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Lý Quốc Sư

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

770

 

 

8

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

770

 

 

9

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu

630

 

 

10

Đường số 4 (13,5 m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

Phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

770

 

 

11

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

770

 

 

12

Đường T4 (9,5 m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Xuân Diệu

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Lê Lai

910

 

 

13

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Trọng Tấn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

630

 

 

14

Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

Phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường quy hoạch TN2

630

 

 

Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226)

15

Đường N9 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

16

Đường 6 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

840

350

250

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

17

Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10 - 10

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường 10 - 10

630

 

 

18

Đường 1B - 1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

Phố Lý Tự Trọng

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

770

 

 

19

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp đường quy hoạch 6a

Tiếp giáp đường quy hoạch 4A

1,100

 

 

20

Đường A-1: A-2 ( 13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Phố Phạm Ngũ Lão

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

770

 

 

21

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

Phố Hoàng Đình Cầu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

770

 

 

22

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Phố Lương Định Của

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Tiếp giáp đường 30/4

770

 

 

23

Đường số 10 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

770

 

 

24

Đường số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Nguyễn Đổng Chi

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

770

 

 

25

Đường số 18

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phố Nguyễn Gia Thiều

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường 10- 10

630

 

 

26

Đường số L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

Phố Nguyễn Tuân

Tiếp giáp đường quy hoạch số R13

Tiếp giáp đường quy hoạch số L2

630

 

 

27

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

630

 

 

Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226)

28

Đường N6

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

29

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp cổng nhà máy chè

420

290

200

Thay đổi điểm cuối

30

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

500

270

180

Thay đổi tên ngõ

31

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1,300

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

32

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

770

 

 

33

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

770

 

 

34

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

1,100

 

 

35

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1,100

 

 

36

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1,100

 

 

37

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Thành Công

2,000

 

 

38

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

Đường T1

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp phố Thành Công

1,100

 

 

39

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1,100

 

 

40

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

770

 

 

41

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

770

 

 

42

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường 6-8

500

250

180

43

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

1,100

 

 

44

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

630

 

 

45

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

630

 

 

46

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường V1 (13,5m)

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

630

 

 

47

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

630

 

 

48

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường N3

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

630

 

 

49

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

Phố Nam Cao

Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

910

 

 

Thay đổi tên đường

50

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

910

 

 

51

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Nguyễn Văn Hiền

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng

910

 

 

52

Đường D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

Phố Nguyễn Vũ Tráng

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1,100

 

 

53

Đường số 5-8 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1,100

 

 

54

Đường số 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Nguyễn Duy Trinh

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1,100

 

 

55

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

Phố Phan Đăng Lưu

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

910

 

 

56

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Văn Tố

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

910

 

 

57

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Hà Huy Tập

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1,400

 

 

58

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1,100

 

 

59

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

Phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1,100

 

 

60

Đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Phố Lê Văn Lương

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

560

 

 

61

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

630

 

 

62

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

770

 

 

63

Đường A12 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Mạc Đĩnh Chi

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

770

 

 

64

Đường A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Trương Hán Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

770

 

 

65

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

770

 

 

66

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Phùng Chí Kiên

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

630

 

 

67

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m

Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc

630

 

 

68

Tuyến số 2

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

630

 

 

69

Đường A6 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Nguyễn Văn Ngọc

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

770

 

 

70

Đường A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Ngô Gia Tự

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

770

 

 

71

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

Phố Lê Văn Thiêm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật

1,100

370

230

72

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

Phố Đào Nhuận

Tiếp giáp phố Bạch Đằng

Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm

1,100

 

 

73

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

Phố Nậm Na

Tiếp giáp Phố Mường Than

Tiếp giáp đường N16

910

 

 

74

Đường N9 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Dương Quảng Hàm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,100

 

 

75

Đường N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Nguyễn Bá Ngọc

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,100

 

 

76

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Nguyễn Cao

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

910

 

 

77

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấ

Tiếp giáp đường N5

Phố Nguyễn Thiện Thuật

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Trần Cao Vân

1,100

370

230

78

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

Phố Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm

1,100

 

 

79

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

Phố Trần Cao Vân

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Phan Đình Phùng

1,100

370

230

80

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Lương Văn Can

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

1,300

 

 

81

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

630

 

 

82

Đường số 5-12 (13,5

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh

1,100

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

83

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường 4A

1,100

 

 

Thay đổi tên đường

84

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1,200

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

85

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền

910

 

 

86

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Nguyễn

1,100

 

 

87

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Phố Trương Định

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

910

 

 

88

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

910

 

 

89

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Lê Văn Lương

560

 

 

90

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Tản Đà

1,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh Quốc lộ 32

Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Đến cổng Bệnh viện mới

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi (Km381+910)

Phố Đặng Thùy Trâm

770

420

320

Thay đổi tên đường, điểm cuối

2

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Đường Lê Lợi

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

2,100

1,300

1,100

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

3

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

1,500

980

770

4

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

Đường Lê Lợi

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

1,600

980

770

Thay đổi tên đường

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

1,500

980

770

6

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

600

360

290

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp

600

360

290

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

Đường 7/3

Đường Lê Lợi (Km381+720)

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

600

360

290

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

Phố Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi (Km381+970)

Đường Võ Nguyên Giáp

600

360

290

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)

Cầu qua suối đi Nà Ban

490

340

220

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

Phố Đặng Thùy Trâm

Đường Lê Lợi (Km381+620)

Phố Phạm Ngọc Thạch

530

360

230

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

Phố Vừ A Dính

Đường Lê Lợi (Km381+990)

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

490

340

220

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

Nhánh Quốc lộ 32

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

Cổng nghĩa trang nhân dân

490

340

220

13

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)

Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32

530

330

220

Thay đổi tên đường

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

530

330

220

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)

Đường Trường Chinh

530

330

220

15

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi (Km380+950)

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

410

270

190

16

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

390

260

180

17

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

600

360

290

18

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17

320

260

170

19

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

Đường Hoàng Liên Sơn

Đường Lê Lợi (Km387+00)

Giáp địa phận bản Hô Be

280

200

150

Đường Lò Văn Hặc

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên

280

200

150

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi (Km382+940)

Giao với đường tránh QL 32 dự kiến

280

200

150

20

Đường xung quanh Chợ

 

 

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km381+530)

Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km382+590)

1,100

 

 

21

Các tổ: 1, 3, 7

 

 

Phố Lương Đình Của

Đường Trường Chinh

Đường Lê Duẩn

290

160

130

22

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú

700

 

 

23

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

Phố Chu Văn An

Đường Lê Lợi (Km380+890)

Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện

700

 

 

24

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

700

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

Đường Trần Phú

Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

700

 

 

26

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

Phố Nguyễn Du

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

550

 

 

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

550

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Đường Lê Lợi (Km381+080)

Phố Chu Văn An

550

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Phố Chu Văn An

Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

550

 

 

II.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

1,500

320

220

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Đường Trần Phú

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

Tiếp giáp đường 21/9

1,500

380

210

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 21/9

Hết cầu Mường Cấu

1,100

270

160

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

530

160

110

5

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

Đường Tác Tình

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết địa phận nhà máy nước

570

160

110

6

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

Đường Lương Định Của

Đầu đường

Cuối đường

550

160

110

7

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

Đường 21/9

Tiếp giáp Trần Phú

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

1,800

380

220

8

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

770

210

160

9

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

1,300

360

170

10

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp đường 21/9

1,700

380

180

11

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 21/9

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

1,700

380

180

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết địa phận thị trấn

1,600

380

180

13

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Nguyễn Đình Thi

Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh

Phố Hồ Xuân Hương

530

 

 

14

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Chương

Phố Nguyễn Đình Thi

530

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp với đường Thác Tình

530

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Nguyễn Đình Thi

Phố Nguyễn Thị Sáu

840

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Văn Linh

980

 

 

18

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Quý Đôn

Đường Nguyễn Văn Linh

980

 

 

19

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Nguyễn Văn Linh

Phố Võ Thị Sáu

840

 

 

20

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

840

 

 

21

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

840

 

 

22

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị

770

 

 

23

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

690

 

 

24

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Xuân Diệu

Công an huyện

Phố Nguyễn Đình Thi

360

 

 

25

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

770

210

130

26

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

910

230

130

27

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Đình Thi

Đường Nguyễn Chương

340

 

 

28

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

Phố Kim Đồng

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Văn Linh

770

 

 

29

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

770

 

 

30

Đường nội thị (khu F5,F6)

 

 

Phố Tô Vĩnh Diện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

1,000

 

 

31

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

Phố Võ Thị Sáu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

840

 

 

32

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 phố Kim Đồng

Đường Trần Phú

770

280

220

33

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Đầu Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

1,400

 

 

34

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

1,500

 

 

35

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Lê Văn Tám

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Nguyễn Thái Học

1,500

 

 

36

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Tác Tình

580

170

110

37

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT

Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)

Phố Kim Đồng

Đường 21/9

Đường Lê Quý Đôn

1,400

360

220

38

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

Phố Tố Hữu

370

150

110

39

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tố Hữu

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

370

150

110

40

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

910

 

 

II.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

Không đổi

Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

240

130

90

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

2

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Hết cổng trường THCS thị trấn

Không đổi

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Hết cổng trường THCS thị trấn

330

170

110

3

Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê

Không đổi

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp

380

210

120

4

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1 GĐ 2

Phố Chu Văn An

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)

520

250

160

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối

5

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

520

270

180

6

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

840

500

210

Thay đổi tên đường

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Võ Nguyên Giáp

Cổng phòng Tài chính

Ngã tư Bưu điện

840

500

210

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

840

500

210

8

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

670

320

180

9

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

670

320

180

10

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

Phố Chu Văn An

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

670

320

180

11

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Phố Vừ A Dính

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

520

270

180

12

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Phố Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)

520

270

180

Đường nội thị

Phố Trần Hưng Đạo

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

520

270

180

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

13

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

280

180

110

Thay đổi tên đường

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

380

210

120

15

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

Phố Lê Duẩn

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi

410

220

130

16

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)

380

210

120

17

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

Đường Lê Lợi

Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)

Hết cổng Bệnh viện

660

430

240

18

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Giao với đường Lê Duẩn

570

290

200

19

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Lê Lợi

Giao với đường Lê Duẩn

Đường Võ Nguyên Giáp

520

250

160

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Vừ A Dính

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Đường Trường Chinh

390

220

120

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

Phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Chu Văn An

380

210

120

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

340

170

110

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)

290

150

100

24

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

Phố Lê Duẩn

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)

340

160

110

25

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)

Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)

280

150

100

26

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Quang Trung

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trường Chinh

240

130

90

27

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)

220

130

80

28

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Hết bản Sìn Hồ Vây

240

130

90

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

660

430

240

30

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Âu Cơ

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

220

130

80

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Lạc Long Quân

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

220

130

80

II.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

1,700

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

1,400

910

 

3

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Đường Võ Nguyên Giáp

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

770

360

200

4

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

Đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

1,300

 

 

5

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

Đường Điện Biên Phủ

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1,800

 

 

6

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

1,400

910

370

7

Quốc lộ 12

Từ Km 21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

840

360

180

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Bế Văn Đàn

Đường Điện Biên Phủ

Đường Điện Biên Phủ

1,100

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

9

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Nguyễn Chương

1,100

 

 

10

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Phố Nguyễn Chương

Hết Ngân hàng chính sách

1,100

 

 

11

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Võ Thị Sáu

1,100

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Chương

Đường Điện Biên Phủ

Đường Chu Văn An

1,100

 

 

13

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Võ Thị Sáu

Trung tâm chính trị

Ngân hàng chính sách

1,100

 

 

14

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Phố Vừ A Dính

910

 

 

15

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Phố Vừ A Dính

Phố Võ Thị Sáu

Đường Chu Văn An

770

 

 

16

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

770

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

1,100

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

18

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tô Vĩnh Diện

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

19

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Trần Can

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

20

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Phan Đình Giót

Phố Trần Can

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

1,100

 

 

21

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

Cầu Pa So

1,100

 

 

22

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Pa So

Cầu Hòa Bình

1,400

 

 

23

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

24

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

25

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

770

 

 

II.6

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

250

180

130

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36 m

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường Lê Thái Tổ

310

220

150

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36 m

Hết cầu Nậm Hàng

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Hết cầu Nậm Hàng

420

350

210

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết cầu Nậm Nhùn

420

350

210

5

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)

240

170

120

6

Đường nội thị

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

210

140

110

7

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)

210

160

120

8

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Nậm Hàng

Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)

240

170

140

9

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

Đường Bế Văn Đàn

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng

Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng

150

130

90

10

Đường 36

Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

Đường Lê Thái Tổ

Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

420

350

210

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

Đường Lê Thái Tổ

Cổng Trường THPT

Khu Trung tâm hành chính huyện

420

350

210

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

Đường Sông Đà

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường bến cảng nghiêng

170

120

100

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)

Đường Sông Đà

Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

160

110

100

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

630

500

380

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

530

420

320

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

430

320

230

17

Đường nội thị N5

Nhà nghỉ Phương Huyền

Phan Văn Cốc

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

480

380

290

18

Đường nội thị

Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1

Sau nhà nghỉ Phương Huyền

Đường Nội thị

Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện

Sau nhà nghỉ Phượng Huyền

480

380

290

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn

480

380

290

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Qua đài truyền hình +500m

240

170

140

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cầu Nậm Manh

210

140

110

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

160

110

100

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Cầu Nậm Bắc

Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

530

420

320

II.7

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (QL 4H)

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết ranh giới bến xe khách huyện

770

420

300

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 01

2

Đường nội thị (QL 4H)

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết ranh giới bến xe khách huyện

Đường Điện Biên Phủ

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

630

390

330

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 02

3

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

630

390

330

Thay đổi tên đường

4

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

530

350

320

5

Đường nội thị (QL4H)

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

Đường Điện Biên Phủ

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

700

400

320

6

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Hết ranh giới công ty Thương Mại

Đường Chu Văn An

Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)

Hết ranh giới công ty Thương Mại

700

400

320

7

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Trụ sở UBND huyện

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)

Phố 25/1

700

400

320

8

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Điện Biên Phủ Km 279+800

Đường Điện Biên Phủ Km 280+500

700

400

320

9

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

Đường Chu Văn An

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp

700

400

320

Đường Chu Văn An

Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp

Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800)

700

400

320

10

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

700

400

320

11

Đường nội thị

Sau công ty Thương Mại

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

Đường nội thị

Đường Chu Văn An

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

530

350

320

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

12

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh

Đến bờ kè tam cấp

Đường nội thị

Đường Điện Biên Phủ

Đến bờ kè tam cấp

530

350

320

13

Đường vòng qua Đảo

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

670

390

320

Thay đổi tên đường

14

Đường nội thị

Phía sau cây xăng Bảo Toàn

Trước cửa nhà ông Đại

Phố Ngô Quyền

Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200)

Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông)

530

350

320

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900)

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

530

350

320

16

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

Phố Đào Trọng Lịch

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800)

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

530

350

320

17

Đường nội thị

Phía sau Công ty Thương Mại

Hết gianh giới nhà ông Sách

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700)

Nhà Văn hóa khu 2

530

350

320

18

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

Phố Phạm Ngũ Lão

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200)

Trung tâm GDTX cũ

530

350

320

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

Phố Lý Tự Trọng

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300)

Nhà VH khu phố 3

530

350

320

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

Phố Lê Quý Đôn

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)

Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa)

530

350

320

21

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong- Thúy

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

Phố Kim Đồng

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500)

Trường THCS thị trấn

530

350

320

Đường nội thị

Trường THCS thị trấn

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

530

350

320

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

22

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

Đường nội thị

Đường Điện Biên Phủ

Đường Võ Nguyên Giáp

530

350

320

23

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

Phố Trần Văn Thọ

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150)

Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)

420

 

 

24

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

Đường nội thị

Đường Chu Văn An

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

420

 

 

25

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

Đường Nậm Bum

Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện)

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

420

 

 

Thay đổi tên đường

26

Đường nội thị

Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

Tiếp giáp NVH khu phố 12

Đường nội thị

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp NVH khu phố 12

800

420

340

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

27

Đường nội thị (Đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

Đường Nậm Bum

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

420

320

250

Thay đổi tên đường

28

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

Đường Lê Đại Hành

Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12)

Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn)

700

400

330

29

Đường 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

Đường Võ Nguyên Giáp

Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh)

Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700)

1,000

 

 

30

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Trung tâm y tế huyện

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Điện Biên Phủ (Km279+200)

Trung tâm y tế huyện

530

350

320

31

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Từ nhà ông Phiên

Ngã ba đi Vàng San

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Đại Hành

Đường Nậm Bum

910

490

390

32

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

Phố Cù Chính Lan

Phố Lê Đại Hành

Đường Nậm Bum

910

490

390

33

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

Phố Nguyễn Tuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)

840

460

360

34

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

Phố Võ Thị Sáu

Nhà VH khu phố 12

Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)

1,000

520

390

35

Đường nội thị

 

 

Đường Phan Đình Giót

Đường Điện Biên Phủ (Km279+400)

Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương

700

400

320

III

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

III.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

1

Đường 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Đường Hoàng Hoa Thám

Phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

300

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp phố Yên Thế

650

 

 

3

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

550

 

 

4

Đường C5

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Thành Công

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

750

 

 

5

Đường 5 - 6 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Yết Kiêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

750

 

 

6

Đường T1

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Chu Huy Mân

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

550

 

 

7

Đường T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

Phố Lý Quốc Sư

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp phố Đào Duy Anh

550

 

 

8

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

550

 

 

9

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

Phố Đào Duy Anh

Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn

Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu

450

 

 

10

Đường số 4 (13,5 m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

Phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

550

 

 

11

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Phố Sùng Phái Sinh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

550

 

 

12

Đường T4 (9,5 m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Xuân Diệu

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Lê Lai

650

 

 

13

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Trọng Tấn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

450

 

 

14

Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

Phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường quy hoạch TN2

450

 

 

Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226)

15

Đường N9 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

16

Đường 6 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

600

250

180

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

17

Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10 - 10

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

Tiếp giáp đường 10 - 10

450

 

 

18

Đường 1B - 1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

Phố Lý Tự Trọng

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

550

 

 

19

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp đường quy hoạch 6a

Tiếp giáp đường quy hoạch 4A

750

 

 

20

Đường A-1: A-2 ( 13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Phố Phạm Ngũ Lão

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

550

 

 

21

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

Phố Hoàng Đình Cầu

Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

550

 

 

22

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Phố Lương Định Của

Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực

Tiếp giáp đường 30/4

550

 

 

23

Đường số 10 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

550

 

 

24

Đường số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Phố Nguyễn Đổng Chi

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

550

 

 

25

Đường số 18

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phố Nguyễn Gia Thiều

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường 10- 10

450

 

 

26

Đường số L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

Phố Nguyễn Tuân

Tiếp giáp đường quy hoạch số R13

Tiếp giáp đường quy hoạch số L2

450

 

 

27

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

450

 

 

Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226)

28

Đường N6

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 17

29

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp cổng nhà máy chè

300

210

150

Thay đổi điểm cuối

30

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

360

190

130

Thay đổi tên ngõ

31

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp phố Yên Thế

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

900

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

32

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

550

 

 

33

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

550

 

 

34

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

Đường Trần Qúy Cáp

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

750

 

 

35

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

750

 

 

36

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp phố Thành Công

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

750

 

 

37

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Thành Công

1,400

 

 

38

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

Đường T1

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp phố Thành Công

750

 

 

39

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)

Tiếp giáp phố Tản Đà

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

750

 

 

40

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

550

 

 

41

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp phố Đồng Khởi

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

550

 

 

42

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường 6-8

360

180

130

43

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh

800

 

 

44

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

450

 

 

45

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

450

 

 

46

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường V1 (13,5m)

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

450

 

 

47

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan

450

 

 

48

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

Đường N3

Tiếp đường Xuân Thủy

Tiếp giáp đường N2

450

 

 

49

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

Phố Nam Cao

Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

650

 

 

Thay đổi tên đường

50

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Đoàn Thị Điểm

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp phố Cao Bá Quát

650

 

 

51

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Phố Nguyễn Văn Hiền

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng

650

 

 

52

Đường D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

Phố Nguyễn Vũ Tráng

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

800

 

 

53

Đường số 5-8 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

54

Đường số 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Nguyễn Duy Trinh

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

55

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

Phố Phan Đăng Lưu

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

650

 

 

56

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Văn Tố

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

650

 

 

57

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Hà Huy Tập

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1,000

 

 

58

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

750

 

 

59

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

Phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

750

 

 

60

Đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Phố Lê Văn Lương

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

400

 

 

61

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

450

 

 

62

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

550

 

 

63

Đường A12 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Mạc Đĩnh Chi

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

550

 

 

64

Đường A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

Phố Trương Hán Siêu

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

550

 

 

65

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

550

 

 

66

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Phùng Chí Kiên

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

450

 

 

67

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m

Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc

450

 

 

68

Tuyến số 2

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

450

 

 

69

Đường A6 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Nguyễn Văn Ngọc

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

550

 

 

70

Đường A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

Phố Ngô Gia Tự

Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách

Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi

550

 

 

71

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

Phố Lê Văn Thiêm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật

750

270

170

72

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

Phố Đào Nhuận

Tiếp giáp phố Bạch Đằng

Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm

750

 

 

73

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

Phố Nậm Na

Tiếp giáp Phố Mường Than

Tiếp giáp đường N16

650

 

 

74

Đường N9 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Dương Quảng Hàm

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

750

 

 

75

Đường N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Nguyễn Bá Ngọc

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô

750

 

 

76

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Nguyễn Cao

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

650

 

 

77

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấ

Tiếp giáp đường N5

Phố Nguyễn Thiện Thuật

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Trần Cao Vân

750

270

170

78

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

Phố Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm

750

 

 

79

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

Phố Trần Cao Vân

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Phố Phan Đình Phùng

750

270

170

80

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Phố Lương Văn Can

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

900

 

 

81

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp tuyến số 2

Phố Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15

Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên

450

 

 

82

Đường số 5-12 (13,5

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị

Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh

750

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

83

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

Phố Vũ Tông Phan

Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân

Tiếp giáp đường 4A

750

 

 

Thay đổi tên đường

84

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

900

 

 

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

85

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền

650

 

 

86

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Nguyễn

750

 

 

87

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Phố Trương Định

Tiếp giáp phố Nguyễn Ca

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

650

 

 

88

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp phố Nguyễn Cao

650

 

 

89

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Đường nhánh số 2,3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Lê Văn Lương

400

 

 

90

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T3 (9,5m)

Đường Lò Văn Hạc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp phố Tản Đà

800

 

 

III.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh Quốc lộ 32

Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Đến cổng Bệnh viện mới

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi (Km381+910)

Phố Đặng Thùy Trâm

550

300

230

Thay đổi điểm cuối

2

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Đường Lê Lợi

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

1,500

900

750

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

3

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

1,100

700

550

4

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

Đường Lê Lợi

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

1,200

700

550

Thay đổi tên đường

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

1,100

700

550

6

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

430

260

210

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp

430

260

210

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

Đường 7/3

Đường Lê Lợi (Km381+720)

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

430

260

210

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

Phố Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi (Km381+970)

Đường Võ Nguyên Giáp

430

260

210

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)

Cầu qua suối đi Nà Ban

350

240

160

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

Phố Đặng Thùy Trâm

Đường Lê Lợi (Km381+620)

Phố Phạm Ngọc Thạch

380

260

170

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

Phố Vừ A Dính

Đường Lê Lợi (Km381+990)

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

350

240

160

Nhánh Quốc lộ 32

Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên

Cổng nghĩa trang nhân dân

350

240

160

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

13

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)

Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32

380

240

160

Thay đổi tên đường

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

380

240

160

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)

Đường Trường Chinh

380

240

160

15

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi (Km380+950)

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

290

200

140

16

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

280

190

130

17

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

430

260

210

18

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17

230

190

120

19

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

Đường Hoàng Liên Sơn

Đường Lê Lợi (Km387+00)

Giáp địa phận bản Hô Be

200

140

110

Đường Lò Văn Hặc

Đường Lê Lợi (Km383+740)

Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên

200

140

110

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi (Km382+940)

Giao với đường tránh QL 32 dự kiến

200

140

110

20

Đường xung quanh Chợ

 

 

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km381+530)

Đường Võ Nguyên Giáp

800

 

 

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Trần Quốc Mạnh

Đường Lê Lợi (Km382+590)

800

 

 

21

Các tổ: 1, 3, 7

 

 

Phố Lương Đình Của

Đường Trường Chinh

Đường Lê Duẩn

210

120

90

22

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú

500

 

 

23

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

Phố Chu Văn An

Đường Lê Lợi (Km380+890)

Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện

500

 

 

24

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

500

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

Đường Trần Phú

Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

500

 

 

26

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

Phố Nguyễn Du

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

400

 

 

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)

Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)

400

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Đường Lê Lợi (Km381+080)

Phố Chu Văn An

400

 

 

Phố Nguyễn Tuân

Phố Chu Văn An

Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)

400

 

 

III.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

1,100

230

160

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Đường Trần Phú

Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của

Tiếp giáp đường 21/9

1,100

270

150

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 21/9

Hết cầu Mường Cấu

800

190

120

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

380

120

80

5

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

Đường Tác Tình

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết địa phận nhà máy nước

410

120

80

6

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

Đường Lương Định Của

Đầu đường

Cuối đường

390

120

80

7

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

Đường 21/9

Tiếp giáp Trần Phú

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

1,300

270

160

8

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

550

150

120

9

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

900

260

120

10

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp đường 21/9

1,200

270

130

11

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường 21/9

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

1,200

270

130

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết địa phận thị trấn

1,200

270

130

13

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Nguyễn Đình Thi

Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh

Phố Hồ Xuân Hương

380

 

 

14

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Phố Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Chương

Phố Nguyễn Đình Thi

380

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp với đường Thác Tình

380

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Nguyễn Đình Thi

Phố Nguyễn Thị Sáu

600

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Phố Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Văn Linh

700

 

 

18

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Quý Đôn

Đường Nguyễn Văn Linh

700

 

 

19

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Nguyễn Văn Linh

Phố Võ Thị Sáu

600

 

 

20

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

600

 

 

21

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

600

 

 

22

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị

550

 

 

23

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

500

 

 

24

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

Phố Xuân Diệu

Công an huyện

Phố Nguyễn Đình Thi

260

 

 

25

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

550

150

90

26

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Phú

650

170

90

27

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

Phố Xuân Diệu

Phố Nguyễn Đình Thi

Đường Nguyễn Chương

240

 

 

28

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

Phố Kim Đồng

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Văn Linh

550

 

 

29

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

550

 

 

30

Đường nội thị (khu F5,F6)

 

 

Phố Tô Vĩnh Diện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

700

 

 

31

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

Phố Võ Thị Sáu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Thanh Niên

600

 

 

32

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

Phố Nguyễn Viết Xuân

Ngã 3 phố Kim Đồng

Đường Trần Phú

550

200

160

33

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Đầu Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

1,000

 

 

34

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

1,100

 

 

35

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Lê Văn Tám

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Nguyễn Thái Học

1,100

 

 

36

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông

Đường Nguyễn Chương

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Tác Tình

420

120

80

37

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT

Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)

Phố Kim Đồng

Đường 21/9

Đường Lê Quý Đôn

1,000

260

160

38

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

Phố Tố Hữu

270

110

80

39

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tố Hữu

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tác Tình

270

110

80

40

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Văn Linh

650

 

 

III.4

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

Không đổi

Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

170

90

70

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

2

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Hết cổng trường THCS thị trấn

Không đổi

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Hết cổng trường THCS thị trấn

240

120

80

3

Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê

Không đổi

Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp

270

150

90

4

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1 GĐ 2

Phố Chu Văn An

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)

370

180

120

Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối

5

Đường nội thị

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng

370

190

130

6

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

600

360

150

Thay đổi tên đường

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Võ Nguyên Giáp

Cổng phòng Tài chính

Ngã tư Bưu điện

600

360

150

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

600

360

150

8

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

480

230

130

9

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

480

230

130

10

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

Phố Chu Văn An

Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

480

230

130

11

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Phố Vừ A Dính

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

370

190

130

12

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Phố Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)

370

190

130

Đường nội thị

Phố Trần Hưng Đạo

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

370

190

130

Thay đổi điểm đầu, điểm cuối

13

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

200

130

80

Thay đổi tên đường

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

270

150

90

15

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

Phố Lê Duẩn

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi

300

160

90

16

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)

270

150

90

17

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

Đường Lê Lợi

Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)

Hết cổng Bệnh viện

470

310

170

18

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Giao với đường Lê Duẩn

410

210

150

19

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Lê Lợi

Giao với đường Lê Duẩn

Đường Võ Nguyên Giáp

370

180

120

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Vừ A Dính

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Đường Trường Chinh

280

160

90

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

Phố Kim Đồng

Đường Võ Nguyên Giáp

Phố Chu Văn An

270

150

90

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

240

120

80

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)

210

110

70

24

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

Phố Lê Duẩn

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)

240

120

80

25

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)

Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)

200

110

70

26

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

Phố Quang Trung

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trường Chinh

170

90

70

27

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)

160

90

60

28

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Hết bản Sìn Hồ Vây

170

90

70

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

Đường nội thị

Đường Lê Lợi

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

470

310

170

30

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Âu Cơ

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

160

90

60

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

Phố Lạc Long Quân

Đường Trường Chinh

Đường Lê Lợi

160

90

60

III.5

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

1,200

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

1,000

650

 

3

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Đường Võ Nguyên Giáp

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

550

260

140

4

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

Đường Võ Nguyên Giáp

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

900

 

 

5

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

Đường Điện Biên Phủ

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1,300

 

 

6

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

1,000

650

270

7

Quốc lộ 12

Từ Km 21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

600

260

130

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Bế Văn Đàn

Đường Điện Biên Phủ

Đường Điện Biên Phủ

800

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

9

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Nguyễn Chương

800

 

 

10

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Phố Nguyễn Chương

Hết Ngân hàng chính sách

800

 

 

11

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

- Đường Điện Biên Phủ

Phố Võ Thị Sáu

800

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Chương

Đường Điện Biên Phủ

Đường Chu Văn An

800

 

 

13

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

Phố Võ Thị Sáu

Trung tâm chính trị

Ngân hàng chính sách

800

 

 

14

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Phố Võ Thị Sáu

Phố Vừ A Dính

650

 

 

15

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Phố Vừ A Dính

Phố Võ Thị Sáu

Đường Chu Văn An

550

 

 

16

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

550

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

750

 

 

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

18

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tô Vĩnh Diện

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

750

 

 

19

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Trần Can

Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp

750

 

 

20

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Phan Đình Giót

Phố Trần Can

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

750

 

 

21

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Đường Thanh Niên

Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)

Cầu Pa So

750

 

 

22

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

Đường Võ Nguyên Giáp

Cầu Pa So

Cầu Hòa Bình

1,000

 

 

23

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Nguyễn Viết Xuân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

750

 

 

24

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Nguyên Giáp

750

 

 

25

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

550

 

 

III.6

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

180

130

90

Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36 m

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường Lê Thái Tổ

220

160

110

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36 m

Hết cầu Nậm Hàng

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Hết cầu Nậm Hàng

300

250

150

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Hết cầu Nậm Nhùn

300

250

150

5

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Tỉnh Lộ 127 (đường mới)

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)

170

120

90

6

Đường nội thị

Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

150

100

80

7

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)

150

120

90

8

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Nậm Hàng

Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)

170

120

100

9

Đường nội thị

Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

Đường Bế Văn Đàn

Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng

Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng

110

90

70

10

Đường 36

Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

Đường Lê Thái Tổ

Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

300

250

150

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

Đường Lê Thái Tổ

Cổng Trường THPT

Khu Trung tâm hành chính huyện

300

250

150

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

Đường Sông Đà

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường bến cảng nghiêng

120

90

70

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)

Đường Sông Đà

Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

120

80

70

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

450

360

270

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

380

300

230

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

310

230

170

17

Đường nội thị N5

Nhà nghỉ Phương Huyền

Phan Văn Cốc

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

340

270

210

18

Đường nội thị

Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1

Sau nhà nghỉ Phương Huyền

Đường Nội thị

Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện

Sau nhà nghỉ Phượng Huyền

340

270

210

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn

340

270

210

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Qua đài truyền hình +500m

170

120

100

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng

Cầu Nậm Manh

150

100

80

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

Đường Nội thị

Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh

120

80

70

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36 m

Cầu Nậm Bắc

Đường Hà Huy Tập

Tiếp giáp Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ

380

300

230

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.374

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!