Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
166/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành:
11/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 166/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 11
tháng 04 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ - UBND ngày
20/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng
Mai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2197/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã loại đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính xã
Phường Mai Hùng
Phường Quỳnh Dị
Phường Quỳnh
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…(14)
(5)
(6)
(7)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
12.646,96
996,47
282,75
106,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.682,95
270,21
79,66
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.379,43
270,21
79,66
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.487,34
234,09
49,39
8,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.981,99
46,82
37,12
64,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.948,80
-
12,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.835,70
347,51
-
2,53
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
77,18
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
661,64
78,52
97,58
11,91
1.8
Đất làm muối
LMU
45,11
19,32
6,91
18,88
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,41
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4.192,72
311,34
350,64
178,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,71
-
1,50
1,60
2.2
Đất an ninh
CAN
2,97
-
2,58
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
372,95
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
40,45
1,12
2,74
3,53
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,29
-
2,96
2,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
582,09
-
73,26
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
46,73
4,63
3,51
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.781,44
144,18
140,37
48,43
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.034,81
103,62
85,07
32,68
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
543,93
24,84
37,64
1,39
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,02
0,05
1,02
0,11
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,97
0,35
0,46
0,28
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
45,39
7,49
4,75
3,12
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
26,91
2,54
7,47
0,60
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
7,39
1,45
0,03
0,03
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,01
0,40
0,02
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
1,68
0,47
1,21
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,90
-
0,04
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,26
0,28
-
0,80
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
83,97
2,23
3,12
7,46
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
5,52
0,84
0,40
0,75
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,48
1,62
1,28
0,40
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2,10
-
1,31
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
296,25
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
332,34
50,17
58,46
69,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,04
0,96
6,34
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,35
-
0,35
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,28
1,26
0,27
0,91
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
447,17
70,81
55,68
52,14
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
147,31
36,59
0,04
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
338,69
8,64
7,47
60,99
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Quỳnh
Thiện
Phường Quỳnh
Xuân
Xã Quỳnh Lập
Xã Quỳnh Liên
Xã Quỳnh Lộc
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Vinh
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
618,47
1.308,93
1.865,08
492,23
1.617,09
1.915,90
3.443,68
LUA
104,29
332,41
19,51
0,01
257,71
300,14
319,01
LUC
100,28
332,41
17,23
0,01
35,94
244,81
298,87
HNK
34,43
56,77
162,38
259,97
15,79
105,83
559,95
CLN
228,68
220,66
83,28
128,85
283,58
475,15
413,55
RPH
62,28
-
471,94
-
297,11
293,81
811,57
RDD
-
-
-
-
-
-
-
RSX
160,10
496,01
1.086,32
48,81
640,25
728,44
1.325,73
RSN
1,93
-
-
-
74,53
-
0,72
NTS
28,69
203,09
41,65
51,16
122,65
12,54
13,87
LMU
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
3,41
-
-
-
PNN
575,73
360,87
279,86
189,09
675,47
583,71
687,31
CQP
-
-
0,33
-
-
-
5,28
CAN
0,25
-
-
0,14
-
-
-
SKK
127,99
-
55,15
-
176,59
-
13,23
SKN
-
-
-
-
-
-
-
TMD
19,48
0,95
6,71
1,42
2,94
0,09
1,48
SKC
20,54
12,57
-
-
1,00
-
57,13
SKS
165,13
-
1,82
-
237,39
-
104,49
SKX
5,20
-
-
-
-
6,05
27,34
DHT
134,08
231,83
83,49
127,38
191,54
451,66
228,48
DGT
94,43
158,52
54,56
82,53
108,40
135,60
179,39
DTL
22,82
51,44
11,42
6,81
63,95
300,36
23,27
DVH
0,09
0,01
0,35
0,11
0,11
0,04
0,13
DYT
2,69
0,56
5,92
2,97
1,15
0,28
0,31
DGD
5,61
6,63
3,77
2,31
4,29
2,79
4,65
DTT
1,39
3,30
0,43
1,07
3,71
3,26
3,15
DNL
1,34
1,03
0,03
0,05
0,13
0,08
3,22
DBV
0,07
0,07
0,02
0,02
0,06
0,02
0,02
DKG
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
0,59
-
-
-
2,27
TON
0,19
1,63
0,30
-
1,62
2,24
4,19
NTD
5,37
7,70
5,80
31,09
7,24
6,80
7,16
DKH
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0,09
0,94
0,31
0,42
0,88
0,18
0,71
DDL
-
-
-
-
-
-
-
DSH
0,52
2,00
0,49
1,27
1,04
2,05
1,81
DKV
0,79
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
55,80
50,30
42,57
52,82
94,77
ODT
73,18
80,24
-
-
-
-
0,89
TSC
0,28
0,88
0,53
0,41
0,55
0,44
0,45
DTS
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
TIN
0,34
5,51
0,47
0,65
1,30
0,32
0,26
SON
27,05
10,83
72,70
6,54
20,05
67,25
64,13
MNC
0,35
16,05
2,38
0,98
0,50
3,04
87,57
PNK
-
-
-
-
-
-
-
CSD
50,04
15,47
64,87
21,47
17,50
24,48
67,75
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Mai Hùng
Phường Quỳnh Dị
Phường Quỳnh
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
(7)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
192,57
16,11
10,23
3,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
36,38
9,37
5,20
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
34,57
9,16
5,20
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9,83
0,12
0,80
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,98
4,06
1,17
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,35
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
94,13
1,46
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,52
0,58
1,70
1,27
1.8
Đất làm muối
LMU
3,38
0,52
1,36
1,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
37,34
3,22
2,35
0,81
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,38
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,95
-
0,23
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
4,80
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
8,10
0,41
0,10
-
2.9.1
Đất giao thông
DGT
3,72
-
-
-
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
4,13
0,41
0,10
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DCD
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,01
-
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
0,24
-
-
-
2.9.14
Đắt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
2.9.16
Đất Chợ
DCH
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,09
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,57
1,52
0,72
0,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,94
1,03
1,30
0,53
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,49
0,26
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Quỳnh
Thiện
Phường Quỳnh
Xuân
Xã Quỳnh Lập
Xã Quỳnh Liên
Xã Quỳnh Lộc
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Vinh
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
8,95
7,77
4,02
4,31
111,96
7,58
18,41
LUA
5,05
3,58
0,27
0,54
3,65
1,08
7,64
LUC
5,05
3,58
0,27
0,54
2,05
1,08
7,64
HNK
0,81
1,33
0,73
2,17
0,30
0,59
2,82
CLN
0,94
0,23
0,39
0,30
5,65
2,18
5,76
RPH
0,19
-
-
-
0,16
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
RSX
1,96
2,63
2,63
-
79,58
3,73
2,14
RSN
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
1,30
22,62
-
0,05
LMU
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
PNN
10,42
0,39
0,60
3,37
11,52
2,81
1,85
CQP
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
SKK
0,01
-
-
-
0,37
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
TMD
0,01
-
-
-
-
-
-
SKC
5,72
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
SKX
4,00
-
-
-
-
-
0,80
DHT
0,02
-
-
1,10
5,14
1,02
0,31
DGT
-
-
-
-
3,67
0,01
0,04
DTL
0,02
-
-
1,10
1,27
0,96
0,27
DVH
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
0,01
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
0,20
0,04
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
0,60
0,24
2,73
1,78
0,74
ODT
0,66
0,39
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
0,01
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
1,80
3,28
-
-
MNC
-
-
-
0,23
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Mai Hùng
Phường Quỳnh Dị
Phường Quỳnh
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
234,16
17,37
11,93
4,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
36,89
9,58
5,20
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
34,99
9,58
5,20
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,53
0,56
1,60
0,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,71
4,47
2,07
0,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,35
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
116,58
1,46
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
27,72
0,78
1,70
1,27
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
3,38
0,52
1,36
1,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
0,21
0,21
-
-
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Quỳnh
Thiện
Phường Quỳnh
Xuân
Xã Quỳnh Lập
Xã Quỳnh Liên
Xã Quỳnh Lộc
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Vinh
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP/PNN
10,73
9,24
6,42
7,08
119,62
9,04
38,30
LUA/PNN
5,05
3,58
0,27
0,54
3,95
1,08
7,64
LUC/PNN
5,05
3,58
0,27
0,54
2,05
1,08
7,64
HNK/PNN
1,37
2,03
0,94
3,94
0,39
1,29
3,65
CLN/PNN
2,16
1,00
0,76
1,30
5,74
2,94
6,37
RPH/PNN
0,19
-
-
-
0,16
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
1,96
2,63
4,45
-
86,76
3,73
15,59
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
-
-
-
1,30
22,62
-
0,05
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
HMK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Mai Hùng
Phường Quỳnh Dị
Phường Quỳnh
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
(7)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
HDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
17,77
-
0,14
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
15,51
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
-
0,14
-
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1,96
-
-
-
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,30
-
0,14
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
-
-
-
-
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
2.9.16
Đất Chợ
DCH
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Quỳnh
Thiện
Phường Quỳnh
Xuân
Xã Quỳnh Lập
Xã Quỳnh Liên
Xã Quỳnh Lộc
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Vinh
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,42
-
1,00
0,09
0,24
0,37
15,51
CQP
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
15,51
SKX
-
-
-
-
-
-
-
DHT
0,42
-
1,00
0,09
0,24
0,37
-
DGT
0,42
-
1,00
0,09
0,08
0,37
-
DTL
-
-
-
-
0,16
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 44 công trình, dự án có trong kế
hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2023 với diện tích 124,10 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Hoàng Mai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Công trình/ dự
án
Diện tích hủy bỏ
(ha)
Địa điểm
Năm đề xuất
Ghi chú
1
Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8
0.06
phường Mai Hùng
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
2
Đấu giá chia lô đất ở khối 2, khối 6 (vùng Đập Con)
phường Mai Hùng - hạng mục đất ở 61 lô
2,35
phường Mai Hùng
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
3
Khu đô thị mới tại khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị
15,00
phường Quỳnh Dị
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
4
Mở rông Khu dịch vụ, nhà hàng khách sạn Sông Quỳnh
0,10
phường Quỳnh Dị
2019
Quá 3 năm chưa thực hiện
5
Khu đô thị tại khối Sỹ Tân, khối Yên Trung phường
Quỳnh Dị
5,90
phường Quỳnh Dị
2022
Chưa có chủ trương đầu tư
6
Đường số 4, Khu đô thị Hoàng Mai
0,16
phường Quỳnh Dị
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
7
Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (129 lô) phường
Quỳnh Dị
4,61
phường Quỳnh Dị
2021
Chưa thực hiện trích đo GPMB
8
Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà
thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị 89 lô
3,71
phường Quỳnh Dị
2020
Chưa thực hiện trích do GPMB
9
Đường giao thông nối QL1A đến đường trục dọc D1
2,51
Phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
10
Xây dựng Đường ngang nội thị N1, Khu đô thị Hoàng
Mai
0,14
Phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
11
Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng
Mai
0,54
Phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
12
Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai
0,29
Phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
13
Xây dựng Đường trục dọc D2, khu đô thị Hoàng Mai
0,42
Phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
14
Sân vận động phường Quỳnh Phương
0,03
phường Quỳnh
Phương
2019
Quá 3 năm chưa thực hiện
15
Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương
0,21
phường Quỳnh
Phương
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
16
Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện
8,50
phường Quỳnh Thiện
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
17
Khu đô thị mới phường Quỳnh Thiện
5,99
phường Quỳnh Thiện
2022
Chưa có chủ trương đầu tư
18
Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp
Hoàng Mai
0,49
phường Quỳnh Thiện
2021
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
19
Khai thác đá xây dựng bằng phương pháp lộ thiên tại
khu vực Lèn Nậy, phường Quỳnh Thiện (thuê đất phần còn lại)
7,66
phường Quỳnh Thiện
Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất
20
Đường giao thông nối Quốc Lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi
Quỳnh Liên (Biển Quỳnh)
0,10
phường Quỳnh Xuân
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
21
Đường giao thông nối QL1A - thị xã Thái Hoà - huyện
Nghĩa Đàn(hạng mục đường nhánh vào trụ sở quy hoạch UBND xã Quỳnh Vinh; Hạng
mục nhà hạt quản lý giao thông)
1,45
Xã Quỳnh Vinh
2019
Quá 3 năm chưa thực hiện
22
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng đồi Chanh, xã
Quỳnh Vinh (cty Trường An) - phần còn lại
1,60
xã Quỳnh Vinh
Nhà đầu tư không thực hiện
23
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Trin, thôn 14,
xã Quỳnh Vinh
6,19
xã Quỳnh Vinh
2021
chưa có chủ trương đầu tư hạ tầng
24
Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp, thôn 22 xã Quỳnh
Vinh (Cty TNHH Thành Công)
17,91
xã Quỳnh Vinh
Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất
25
Đấu giá đất ở tại nông thôn phía Đông trạm y tế
cũ thôn 4 (22 lô), xã Quỳnh Lộc
1,03
xã Quỳnh Lộc
2019
Quá 3 năm chưa thực hiện
26
Nhà máy nghiền bột đá siêu mịn, Công ty CP khoáng
sản Trung Hải nghệ An.
3,00
xã Quỳnh Lộc
Quá 3 năm chưa thực hiện
27
Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (65 lô), xã Quỳnh
Lộc
4,00
xã Quỳnh Lộc
2020
vướng mắc tranh chấp
28
Nhà máy sản xuất và chế biến bột đá siêu mịn
(Công ty TNHH thương mại Kiều Phát+Đông Hồi)
2,80
xã Quỳnh Lộc
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực.
29
Dự án Khu chế biến, bảo quản thủy hải sản và dịch
vụ hậu cần nghề cá (Cty Hoàng Mai)
6,03
xã Quỳnh Lộc
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
30
Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Lộc
0,10
xã Quỳnh Lộc
2020
Chưa có chủ trương cấp có thẩm quyền
31
Xây dựng Nhà thờ giáo họ Hoà Sơn thuộc giáo xứ
Sơn Trang
1,00
xã Quỳnh Trang
2019
Quá 3 năm chưa thực hiện
32
Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh
Lập
2,00
xã Quỳnh Lập
2020
Chưa thực hiện trích do GPMB
33
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lập
1,50
xã Quỳnh Lập
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
34
Trung tâm thương mại và dịch vụ HTL
2,79
xã Quỳnh Lập
Quá 3 năm chưa thực hiện
35
Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Sơn Long (Quyết
Tâm cũ) (44 lô), xã Quỳnh Lập
1,39
xã Quỳnh Lập
2020
Chưa thực hiện trích đo GPMB
36
Đường dây và TBA 110 kv KCN Hoàng Mai 1
4,30
Quỳnh Xuân, Mai
Hùng, Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Lộc
2020
Trùng dự án
37
Khu du lịch sinh thái Hoàng Dũng, xã Quỳnh Liên
1,80
xã Quỳnh Liên
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
38
Đất ở xen dắm thôn Bình Minh, xã Quỳnh Liên
0,68
xã Quỳnh Liên
2021
Không đủ tiêu chuẩn phê duyệt quy hoạch chi tiết
39
Xây dựng trụ sở công an phường Mai Hùng
0,40
phường Mai Hùng
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
40
Xây dựng trụ Sở công an phường Quỳnh Dị
0,26
phường Quỳnh Dị
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
41
Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Xuân
0,36
phường Quỳnh Xuân
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
42
Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi
(vị trí số 1)
3,02
xã Quỳnh Lập, Quỳnh
Lộc
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
43
Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp
Đông Hồi (vị trí số 2)
1,48
Xã Quỳnh Lập
2020
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
44
Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng
Mai
0,24
các phường, xã
2020
Quá 3 năm chưa thực hiện
Tổng
124,10
Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2023 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
455
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng