Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3652/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Vũ Văn Diện
Ngày ban hành:
24/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3652/QĐ-UBND
Quảng Ninh, ngày
24 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN
BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại
Tờ trình số 348/TTr-UBND ngày 13/10/2023 và Tờ trình số: 409/TTr-TNMT-QHKH ngày
20/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Ba Chẽ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
55.753,4 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 57.428,11 ha, tăng 1.674,71 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 1.941,76 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 3.199 ha, tăng 1.257,24 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.952,94 ha, quy hoạch năm 2030 là 21 ha, giảm 2.931,94 ha so với hiện trạng sử
dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01
chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 1.595,38 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp là 254,98 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 22,44 ha.
(Có Bảng số 02
chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 436,3 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích nông nghiệp là 2.500,14 ha
(Có Bảng số 03
chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp
với điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử
dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng
khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự,
quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện Ba Chẽ theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH2, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ133.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
Biểu 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA
HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 3652/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (theo QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/2/2023)
Diện tích cấp
huyện xác định bổ sung
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Minh Cầm
Xã Lương Mông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)= (7)+(8) +
....+ (14)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
60.648,10
60.648,10
689,66
8.267,65
13.252,41
11.039,73
8.418,33
9.151,92
3.316,04
6.512,37
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
57.428,10
57.428,11
493,05
7.696,64
12.852,14
10.823,36
8.092,35
8.498,42
3.057,59
5.914,56
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
999,00
0,00
999,00
5,34
186,26
300,63
99,68
138,05
149,40
36,80
82,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
839,00
0,00
839,00
0,92
146,91
280,37
76,80
113,61
117,63
34,91
67,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
416,18
416,18
6,94
30,46
131,82
64,00
78,51
73,37
10,98
20,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
503,00
172,06
675,06
23,60
84,01
129,81
151,23
24,90
133,07
92,12
36,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.358,00
0,00
7.358,00
0,00
153,03
2.155,80
1.053,35
638,76
1.093,12
904,81
1.359,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47.677,00
0,00
47.677,00
454,34
7.195,63
9.909,33
9.432,47
7.210,75
7.047,68
2.012,41
4.414,40
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
6.513,00
0,00
6.513,00
67,00
1.004,56
1.329,80
1.235,72
927,22
1.016,75
299,49
632,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
49,14
49,14
2,24
38,58
0,48
2,63
1,40
1,61
0,46
1,74
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
253,73
253,73
0,60
8,66
224,26
20,00
0,00
0,18
0,01
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.199,00
0,00
3.199,00
194,27
568,15
398,14
213,80
323,21
651,65
256,07
593,71
Trong đó:
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
528,00
0,00
528,00
22,45
0,20
24,57
5,10
0,41
173,09
101,97
200,21
2.2
Đất an ninh
CAN
9,00
0,00
9,00
2,98
4,51
0,15
0,20
0,30
0,30
0,23
0,33
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
300,00
0,00
300,00
0,00
150,00
0,00
0,00
75,00
75,00
0,00
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,00
0,27
58,27
3,09
10,70
23,94
9,56
4,43
5,28
0,39
0,88
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
77,00
-5,88
71,12
2,00
42,45
2,58
12,54
7,20
2,17
0,00
2,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
117,65
117,65
4,17
84,53
7,74
4,00
8,64
6,47
0,00
2,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã
DHT
964,00
449,62
1.413,62
72,25
157,68
217,96
122,29
138,90
301,74
124,91
277,90
Trong đó:
0,00
-
Đất giao thông
DGT
654,00
417,25
1.071,25
55,68
77,08
169,56
87,67
115,70
261,26
110,36
193,94
-
Đất thủy lợi
DTL
117,00
8,94
125,94
0,70
50,00
4,07
0,81
6,47
10,32
0,94
52,63
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,00
-5,41
14,59
1,51
0,85
2,56
2,74
0,87
0,80
1,41
3,85
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,00
-0,01
2,99
1,17
0,38
0,45
0,19
0,22
0,17
0,14
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
25,00
1,02
26,02
7,21
2,33
4,49
2,18
3,95
3,48
0,87
1,51
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
17,00
-7,31
9,69
3,59
0,06
0,93
0,70
0,25
2,88
0,76
0,52
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,68
2,68
0,03
2,03
0,58
0,01
0,02
0,00
0,00
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,00
-0,70
0,30
0,09
0,05
0,00
0,03
0,02
0,07
0,04
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
20,00
0,00
20,00
0,00
3,90
0,00
0,00
1,11
0,06
1,98
12,95
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,00
16,48
18,48
0,00
5,92
0,10
4,20
2,07
3,00
0,70
2,49
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,00
0,00
3,00
0,00
3,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
101,00
1,54
102,54
2,28
11.47
35,01
22,50
7,97
7,59
7,70
8,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
10,00
10,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
10,00
0,00
0,00
-
Đất chợ
DCH
6,14
6,14
0,00
0,61
0,22
1,26
0,24
2,11
0,00
1,70
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,56
4,56
0,51
1,78
0,00
0,29
0,62
0,72
0,19
0,45
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,45
9,45
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
6,99
1,87
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
234,00
102,54
336,54
0,00
44,02
66,31
29,37
57,92
66,01
23,25
49,66
2 14
Đất ở tại đô thị
ODT
70,00
0,00
70,00
66,76
0,00
3,24
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,00
0,27
10,27
4,08
1,58
2,23
0,39
0,50
0,49
0,10
0,90
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,00
0,09
2,09
1,21
0,00
0,05
0,00
0,00
0,83
0,00
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
4,15
4,15
0,00
3,65
0,01
0,00
0,43
0,06
0,00
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
149,73
149,73
14,20
45,09
21,11
18,47
28,86
11,91
2,96
7,13
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
113,97
113,97
0,00
21,96
28,25
11,59
0,00
0,00
0,20
51,97
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,59
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,59
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
21,00
21,00
2,34
2,86
2,13
2,57
2,76
1,85
2,39
4,10
II
Khu chức năng *
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
0,00
2
Đất khu kinh tế
KKT
0,00
3
Đất đô thị
KDT
2.077,00
1.387,53
689,66
580,50
117,37
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.044,00
1.044,00
16,68
263,75
142,84
167,85
295,04
64,00
93,84
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLS
55.203,00
55.203,00
433,27
7.311,03
11.984,20
10.420,64
7.888,36
8.279,41
3.059,88
5.826,21
6
Khu du lịch
KDL
160,00
160,00
22,46
8,68
25,08
56,28
45,06
2,44
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
0,00
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
170,00
170,00
170,00
9
Khu thương mại, dịch vụ
KTM
207,00
207,00
8,30
43,91
21,96
105,42
27,41
10
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
0,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
864,00
864,00
132,60
238,20
84,60
180,00
118,20
34,80
75,60
12
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
170,88
170,88
100,99
19,30
13,20
3,32
7,28
2,80
23,99
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3652/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Minh Cầm
Xã Lương Mông
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.595,38
75,65
331,89
136,32
81,04
164,23
399,30
126,82
280,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
48,00
7,03
8,56
9,13
5,52
4,29
8,86
0,67
3,94
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,26
0,12
0,46
5,94
3,30
1,42
1,77
0,32
0,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
76,75
13,54
9,06
15,42
7,37
10,15
12,65
2,71
5,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
86,13
22 69
14,75
4,71
10,82
6,29
17,13
3,38
6,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
27,39
0,00
14,56
0,00
0,00
0,01
0,00
1,98
10,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.354,94
31,83
284,56
106,94
57,30
143,26
360,35
117,97
252,72
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,05
0,56
0,27
0,12
0,03
0,23
0,31
0,11
0,42
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,13
0,00
0,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
254,98
5,56
1,94
20,00
81,00
5,67
69,00
71,81
0,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
1,94
0,00
1,94
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
253,04
5,56
0,00
20,00
81,00
5,67
69,00
71,81
0,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
22,44
6,77
0,80
3,98
0,70
5,83
2,39
0,90
1,07
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 3652/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Minh Cầm
Xã Lương Mông
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.500,14
11,63
127,43
463,22
681,12
647,21
298,09
102,10
169,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,69
2,72
-
-
-
1,97
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,66
4,66
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
291,67
-
-
-
-
0,01
127,18
88,62
75,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.199,12
4,25
127,43
463,22
681,12
645,23
170,91
13,48
93,48
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
*
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
436,30
7,34
48,21
21,53
5,01
20,12
104,03
87,24
142,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31,45
0,01
-
-
-
-
17,08
2,80
11,56
2.2
Đất an ninh
CAN
1,22
0,43
0,77
-
0,01
-
-
-
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,38
-
30,38
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,78
0,11
1,60
-
-
-
-
0,07
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,58
-
9,35
-
-
0,23
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,30
-
0,01
-
-
1,46
0,83
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã
DHT
325,76
2,32
5,06
11,87
3,98
15,57
83,14
83,39
120,42
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
316,39
1,89
4,82
11,74
3,80
15,53
79,96
83,39
115,26
-
Đất thủy lợi
DTL
3,36
-
-
-
-
-
-
-
3,36
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,34
-
0,03
-
0,06
-
0,45
-
1,80
-
Đất xây dựng cơ sở Y tế
DYT
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
0,53
0,41
-
-
0,12
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,23
-
-
-
-
0,23
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,21
-
0,08
0,13
0,00
-
0,00
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,14
-
0,10
-
-
0,04
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,50
-
-
-
-
2,50
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,03
-
0,03
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,32
-
-
-
-
-
1,77
0.55
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,95
-
1,04
0,66
1,02
2,86
1,21
0,43
0,73
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,00
1,50
-
0,50
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,14
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,33
0,33
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
*
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,50
2,50
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,59
-
-
8,50
-
-
-
-
10,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 3652/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
422
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng