Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3659/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Vũ Văn Diện
Ngày ban hành:
27/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3659/QĐ-UBND
Quảng Ninh, ngày
27 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN HẢI
HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 19/03/2021
của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại
Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 15/11/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 405/TTr-TNMT-QHKH ngày 17/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
40.383,20 ha; đến năm 2030 có diện tích 43.322,00 ha; tăng 2.938,80 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 5.560,47 ha, đến năm 2030 là 8.783,00 ha, tăng 3.222,53 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.269,93
ha; đến năm 2030 là 220,00 ha giảm 5.049,93 ha so với hiện trạng sử dụng đất
năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi
tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến
năm 2030 là 2.894,84 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp đến năm 2030 là 370,53 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở đến năm 2030 là 52,76 ha.
(Có Bảng số 02 chi
tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích nông nghiệp là 4.271,14 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích phi nông nghiệp là 843,47 ha.
(Có Bảng số 03 chi
tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hải Hà.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp
với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng
nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện
khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển
để thực hiện các dự án, công trình.
- Tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng
đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác;
và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy
định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Hải Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch,
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện Hải Hà theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1,3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản - QĐ142.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
BIỂU 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA
HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 3659/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ (theo QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/2/2023)
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
1
2
3
3
4
5
6
7=5+6
8
I
Loại đất
51.213,60
100
52.325,00
52.325,00
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.383,20
78,85
43.322,00
43.322,00
82,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.003,46
5,86
2.619,00
2.619,00
5,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.070,12
4,04
2.307,00
2.307,00
4,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.214,95
2,37
667,97
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.064,25
4,03
1.828,00
1.776,30
3,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.249,91
29,78
3.429,00
3.429,00
6,55
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
14.502,00
14.502,00
27,72
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
17.393,05
33,96
13,546,00
13.609,80
26,01
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
257,56
0,50
258,00
258,00
0,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.446,46
2,82
6.308,90
12,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,12
0,02
412,03
0,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.560,47
10,86
8.783,00
400,68
8.783,00
16,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
386,25
0,75
474,00
474,00
0,91
2.2
Đất an ninh
CAN
1,83
0,00
10,00
10,00
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
411,90
0,80
1.050,00
1.050,00
2,01
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
168,00
168,00
0,32
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
25,97
0,05
767,00
351,42
0,67
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
59,67
0,12
416,00
332,81
0,64
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
97,83
0,19
136,00
116,64
0,22
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
123,25
0,24
235,97
0,45
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.785,98
3,49
3.765,00
287,34
4.063,79
7,77
-
Đất giao thông
DGT
1.450,61
2,83
3.026,00
215,25
3.241,25
6,19
-
Đất thủy lợi
DTL
139,23
0,27
313,00
364,62
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,83
0,04
29,00
33,33
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,01
0,01
7,00
8,42
15,42
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
40,79
0,08
76,00
38,68
114,68
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,42
0,02
68,00
24,57
92,57
0,18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,43
0,01
52,00
8,38
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,87
0,00
1,00
0,90
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,00
1,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,25
0,05
55,00
49,20
0,09
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,11
0,01
6,00
6,00
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
88,64
0,17
131,00
0,42
131,42
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,60
0,01
5,03
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
4,50
0,01
175,71
0,34
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
303,25
0,59
433,00
109,32
542,32
1,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,32
0,18
495,00
495,00
0,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,15
0,03
15,00
3,18
18,18
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,81
0,01
3,00
0,84
3,84
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,83
0,01
5,71
0,01
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.014,94
3,93
545,43
1,04
2.20
Đất có mãi nước chuyên dùng
MNC
222,07
0,43
164,07
0,31
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,11
0,00
30,13
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.269,93
10,29
220,00
220,00
0,42
4
Đất có mặt nước ven biển
MVK
29.380,61
28.269,21
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
37.018,00
37.018,00
70,75
3
Đất đô thị
KDT
3.833,00
3.833,00
0,68
4
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.494,00
4.494,00
8,59
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
17.097,00
17.097,00
32,67
6
Khu du lịch
KDL
3.197,00
3.197,00
6,11
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
40.500,00
40.500,00
77,40
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
1.218,00
1.218,00
2,33
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại-dịch vụ
KTM
1.454,00
1.454,00
2,78
11
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
KDV
1.454,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.832,00
1.832,00
3,50
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
BIỂU 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 3659/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Quảng Hà
xã Quảng Đức
xã Quảng Sơn
xã Quảng Thành
xã Cái Chiên
xã Quảng Thịnh
xã Quảng Minh
xã Quảng Chính
xã Quảng Long
xã Đường Hoa
xã Quảng Phong
1
2
3
4= 5+ ... +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
16
17
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.894,84
380,81
259,55
150,83
403,49
75,55
73,06
637,34
138,37
92,21
248,18
435,46
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
628,41
155,23
21,58
11,68
67,13
20,60
6,72
206,69
39,63
15,95
32,81
50,39
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
440,71
108,97
9,36
5,30
64,33
3,02
2,31
152,84
27,85
10,86
17,15
38,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
333,79
113,63
23,12
14,87
28,32
7,57
10,93
43,98
37,41
6,33
5,39
42,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
445,84
81,39
15,13
14,37
36,63
4,93
8,98
152,21
20,59
28,77
10,48
72,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
153,69
-
10,26
26,25
4,36
10,42
-
56,88
-
-
19,77
25,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.163,23
20,05
188,44
83,55
262,59
31,28
45,49
83,33
33,21
39,76
133,86
241,68
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
169,61
10,51
0,82
0,11
4,46
0,75
0,94
94,26
7,532
1,4
45,8
3,03
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,27
-
0,2
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp
370,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
54,66
-
-
-
4,92
3,6
10
-
3
-
33,14
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,84
-
-
-
0,84
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
4,15
-
-
-
-
4,15
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
310,88
-
50,48
24,8
-
-
8,31
30
12,9
6,22
178,17
-
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
52,76
28,14
0,59
0,57
5,77
2,94
0,08
4,98
1,4
0,17
1,01
7,11
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 3659/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện diện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Quảng Hà
xã Quảng Đức
xã Quảng Sơn
xã Quảng Thành
xã Cái Chiên
xã Quảng Thịnh
xã Quảng Minh
xã Quảng Chính
xã Quảng Long
xã Đường Hoa
xã Quảng Phong
1
2
3
4= 5+ ... +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
16
17
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.271,14
654,23
105,00
163,28
35,65
351,29
5,00
1.479,43
1,02
1,29
418,00
1.056,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
274,93
-
5,00
5,00
-
50,00
5,00
30
-
-
95,00
84,93
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,54
-
-
-
0,54
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
298,65
-
50,00
22,06
-
33,66
-
54,43
-
-
88,5
50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
3650,58
654,23
50,00
92,09
35,11
267,63
-
1.395,00
-
-
234,5
922,02
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
46,44
-
-
44,13
-
-
-
-
1,02
1,29
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
843,47
309,48
14,33
41,06
17,11
104,47
4,58
55,74
1,05
3,67
20,32
271,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,17
-
-
-
-
0,17
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,946
-
-
-
0,162
0,04
0,254
0,172
0,189
-
-
0,129
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
388,28
159,27
-
-
0,55
-
-
-
-
-
-
228,46
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,83
-
1,78
-
4,48
-
-
1,57
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
67,36
0,76
0,05
2,5
-
61,76
-
2,22
0,07
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
11,56
0,13
-
-
1,5
-
0,03
1,5
-
-
8,4
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
8,81
-
-
8,81
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,39
-
-
0,11
-
1,06
-
-
-
-
-
0,22
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
201,42
31,39
12,28
29,25
8,61
36,93
4,29
24,85
0,27
3,3
11,44
38,81
-
Đất giao thông
DGT
160,74
32,33
6,67
24,39
5,43
20,8
0,18
21,15
0,27
3,3
11,1
35,12
-
Đất thủy lợi
DTL
14,19
-
5,40
4,50
0,18
-
4,11
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,67
0,12
0,15
0,20
0,05
0,07
-
-
-
-
-
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,73
0,12
-
-
-
-
-
0,61
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục
DGD
8,34
0,46
0,06
0,1
-
0,56
-
3,08
-
-
0,47
3,61
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
15,56
-
-
0,06
-
15,5
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,05
-
-
-
0,04
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,91
-
-
-
2,91
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
19,1
4,00
-
-
-
-
-
14,48
0,32
0,3
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,22
-
0,22
0,39
1,8
4,39
0,01
1,14
0,2
0,04
-
4,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
118,03
112,01
-
-
-
-
-
6,02
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,22
0,18
-
-
0,01
-
-
-
-
0,03
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,2
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
0,08
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,88
0,09
-
-
-
-
-
3,79
-
-
-
-
Quyết định 3659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3659/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
649
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng