STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
Điều
tra XHH
|
Tự
đánh giá
|
UBND
tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
16
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế
hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
yêu cầu theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức 
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ
quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm
tra, rà soát VBQPPL: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo
dõi thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số cơ quan,
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: 
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã
xử lý/kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Nhận thức của công chức, viên chức về
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Sáng kiến trong triển
khai công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến đem
lại hiệu quả thiết thực: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến
hoặc có sáng kiến không hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả thực hiện
các nhiệm vụ được UBND, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ
được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% số nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
số nhiệm vụ
được giao
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7.2
|
Trách nhiệm người đứng đầu trong thực
hiện cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban
hành đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban hành
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin
về tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy
đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản được
xử lý/kiến nghị
xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: 
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tác động của CCHC đến
chất lượng VBQPPL do huyện, thành phố ban hành
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế
của VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của VBQPPL do đơn vị tham
mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát quy định thủ
tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền
giải
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ
tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của huyện, thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm
yết công khai đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 đến dưới 100%
TTHC niêm yết công khai đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC niêm
yết công khai đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin
điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC công khai
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100%
TTHC công khai đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95 % TTHC công
khai đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã trực
thuộc thực hiện công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85 - dưới 100% số đơn vị:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% các phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tổ chức đối thoại với
người dân, doanh nghiệp về thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% TTHC trở lên
được rút ngắn thời gian giải quyết: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%
TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 1% - dưới 10%
TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC được
rút ngắn thời gian giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực
thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người
làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng hoặc không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
của huyện, thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5.2
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp tổ chức
bộ máy của huyện, thành
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ công chức được bố trí đúng
theo vị trí việc làm được phê
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
số công chức: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ viên chức các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc được bố trí đúng theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số viên chức:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% số viên chức:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số viên chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển
dụng công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển
dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp
phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp bổ
nhiệm không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch:1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% kế hoạch:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức,
viên chức hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 95% CCVC được
đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 95% CCVC
được đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC được
đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Việc chấp hành kỷ
luật của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ,
công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức,
viên chức vi phạm nhưng chưa đến mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức,
viên chức bị xử lý kỷ luật với hình thức cụ thể: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Về tinh thần trách
nhiệm đối với công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Tính hiệu quả
trong việc sắp xếp, bố trí, sử dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Công tác quản lý
cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Tình trạng tiêu cực
trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8.2
|
Tính công khai,
minh bạch trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Việc thực hiện các quy định về cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Nâng cao thu nhập cho cán bộ, công
chức tại các phòng, ban chuyên môn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị tăng
thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% đơn vị tăng thu nhập: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị
sự nghiệp
công lập trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Việc thực hiện các quy định về cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Nâng cao thu nhập cho viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị tăng
thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% đơn vị tăng thu nhập: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ thực thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Việc sử dụng phần mềm quản lý văn bản
điều hành (VIC) của huyện, thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi, đến;
cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% văn bản đi, đến; cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản
đi, đến; cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc sử dụng phần mềm quản lý văn bản
điều hành (VIC) của các đơn vị cấp xã trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên số đơn vị có
tỷ lệ văn bản đi, đến và cán bộ, công chức sử dụng VIC thường xuyên đạt từ
90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị có
tỷ lệ văn bản đi, đến và cán bộ, công chức sử
dụng VIC thường xuyên đạt từ 90% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị có
tỷ lệ văn bản đi, đến và cán bộ, công chức sử
dụng VIC thường xuyên đạt từ 90% trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp
thông tin trên Trang Thông tin điện tử
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Mức độ cập nhật thông tin trên trang
tin điện tử hàng tuần
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình trên 4
tin, bài/tuần: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình từ 2 đến
3 tin, bài/tuần: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 2 tin, bài/tuần: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Thông tin được cập nhật thường
xuyên, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.3
|
Mức độ đầy đủ, chính
xác của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.4
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3
|
Việc vận hành phần
mềm một cửa điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp
nhận và xử lý trên phần
mềm một cửa điện tử: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ được
tiếp nhận và xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số
hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện dịch vụ
bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện việc duy
trì và cải tiến chất lượng ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Giải quyết TTHC
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Số lượng các TTHC giải quyết
theo cơ chế một cửa của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% số TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 15% số TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã trực
thuộc có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 đến dưới 100%
số đơn vị:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết sớm và đúng hạn
của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% hồ sơ
giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức 
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết sớm và đúng hạn
của các đơn vị cấp xã trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% -100% hồ sơ
giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức 
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Thực hiện quy định về xin lỗi tổ chức,
cá nhân trong giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% trường hợp sai
sót trong tiếp nhận hồ sơ hoặc giải quyết trễ hạn đều có văn bản xin lỗi: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% trường hợp sai sót trong tiếp nhận hồ sơ hoặc giải quyết trễ hạn có văn bản
xin lỗi: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% trường hợp
sai sót trong tiếp nhận hồ sơ hoặc giải quyết trễ hạn có văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng phục vụ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
8
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.2
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.3
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.4
|
Mức độ hài lòng của người dân, doanh
nghiệp với toàn bộ quá trình giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
9
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN
PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Mức độ thu hút đầu
tư của huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm
trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước
liền kề: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
thành lập mới trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng từ 20% trở lên
so với năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng từ 5% - dưới 20% so với
năm trước liền kề: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng dưới 5% so với
năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thực hiện thu ngân
sách hàng năm của huyện, thành phố theo Kế hoạch được Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được
giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu
được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ
tiêu được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|