Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Bình Phước
Số hiệu:
26/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Ngọc Trai
Ngày ban hành:
16/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
26/2019/NQ-HĐND
Bình
Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2019/NQ-HĐND NGÀY 05
THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 th áng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn c ứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 134/20 16/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của
Quốc hội về điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đ ất kỳ cuối
(2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Qu ốc hội giải thích một s ố đi ều của Luật Quy hoạch;
C ăn cứ
Nghị định s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một s ố điều
của Luật Đất đa i;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết th i hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và M ôi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết s ố 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) t ỉnh B ình
Phước;
Căn cứ Nghị quyết s ố 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh về đi ều ch ỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, K ế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình s ố 126/TTr- UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh; B áo c áo thẩm tra s ố 77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng
12 năm 2019 của Ban kinh t ế - ngân sách Hội đồng
nhân dân t ỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung sau:
- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh
quy hoạch là: 606.642 ha
- Diện tích đất phi nông nghiệp điều
chỉnh quy hoạch là: 81.214 ha
- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh
quy hoạch là: 0 ha
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Các nội dung khác không sửa đổi thì
thực hiện theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban c ủ a HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t ỉ nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, th ị tr ấn;
- Trung tâm CNTT&TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Ch ỉ t i êu sử dụng đất
Cấ p Qu ố c gia ph â n b ổ ( h a)
Theo Ngh ị quy ế t 14/2019/NQ-H Đ ND ngày 05/7/2019
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp t ỉ nh xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích ( h a)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (3)+(6)
(8)
I
LOẠI ĐẤT
687.735
687.676
100
-59
687.676
100
1
Đất n ô ng nghiệp
609.235
609.176
88,58
-2.714
606.462
88,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
7.229
7.229
1,05
-44
7.185
1,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng l úa nước
1 .620
1.620
2,24
1.620
2,24
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
2.174
0,32
2.174
0,32
1.3
Đ ấ t trồng cây lâu
năm
420.606
61,16
-2.670
417.936
60,78
1.4
Đất rừng phòng
hộ
44.544
44.544
6,48
44.544
6,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
31.181
31.181
4,53
31.181
4,53
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
104.090
97.516
14,18
97.516
14,18
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
1.858
1.858
0,27
1.858
0,27
1.8
Đất làm muối
2
Đất phi nông
nghiệp
78.500
78.500
11,42
2.714
81.214
11,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
5.168
5.168
0,75
5.168
0,75
2.2
Đất an ninh
1.224
1.224
0 , 18
1.224
0,18
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
4.686
4.686
0,68
4.686
0,68
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công
nghiệp
583
0,08
306
889
0,13
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
1.428
0,21
1.428
0,21
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
5.689
0,83
44
5.733
0,83
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt đ ộng khoáng sản
1.117
0,16
1.117
0,16
2.9
Đất phát tri ể n hạ tầng
39.399
36.177
5,26
36.177
5,26
Trong đ ó :
-
Đất xây dựng
cơ sở v ă n h óa
436
436
0,06
436
0,06
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở y t ế
195
195
0,03
195
0,03
-
Đất xây dựng
cơ sở gi á o dục - đào tạo
769
769
0,11
769
0,11
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
754
754
0,11
754
0,11
2.10
Đất có di tích,
danh thắng
1.212
58
0,01
58
0,01
2.11
Đất bãi thải, x ử lý chất thải
362
362
0,05
362
0,05
2.12
Đất ở tại n ô ng thôn
5.006
0,73
1.364
6.370
0,93
2.13
Đất ở tại đô thị
1.541
1.541
0,22
1.000
2.541
0,37
2.14
Đất xây dựng trụ
s ở
cơ quan
469
0,07
469
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ
s ở của
t ổ chức
sự nghiệp
31
0
31
0
2.16
Đất xây dựng cơ
s ở ngoại
g i ao
2.17
Đất cơ sở tôn
giáo
183
0,03
183
0,03
2.18
Đất làm NTNĐ
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1.095
0,16
1.095
0,16
3
Đất chưa sử
dụng
4
Đất khu công
nghệ cao *
5
Đất khu kinh
t ế *
28.364
28.364
4,12
28.364
4,12
6
Đất đô thị*
27.680
27.680
4,03
27.680
4,03
II
KHU CHỨC NĂNG *
687.676
100
687.676
100
1
Khu sản xuất
nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao)
463.142
67,35
463.142
67,35
2
Khu lâm nghiệp
142.982
20,79
142.982
20,79
3
Khu b ả o t ồ n thiên
nhiên và đa dạng sinh học
31.338
4,56
31.338
4,56
4
Khu phát tri ể n công
nghiệp
5.212
0,76
5.212
0,76
5
Khu đô thị
8.068
1,17
8.068
1,17
6
Khu thương mại
- d ị ch vụ
3.212
0,47
3.212
0,47
7
Khu dân cư n ô ng thôn
33.722
4,9
33.722
4,9
Gh i chú: * Không t ổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
1.258
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng