TT
|
Tên đường
|
Phường xã
|
Hiện trạng
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Chiều rộng
(m)
|
Loại hình
|
1
|
Nguyễn Văn
Trỗi
|
Quỳnh Thiện
|
Nhựa
|
KM 384+650 QL1A
(Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)
|
Di tích Lịch sử
quốc gia Hang Hỏa Tiễn
|
1000
|
10
|
Liệt sĩ cách mạng
|
2
|
Hoàng Hà
|
Quỳnh Lộc
|
Nhựa
|
KM 384 + 800-QL1A
(Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)
|
Đập Khe Bàu
(Xóm 8, xã Quỳnh Lộc)
|
2300
|
8
|
Danh sĩ thời Lê
|
3
|
Trần Nhật Duật
|
Quỳnh Lộc
|
Nhựa
|
KM 9+100 -QL48D
(Đường Lê Hoàn)
|
Xóm 10, xã Quỳnh
Lộc
|
6000
|
10
|
Danh tướng thời Trần
|
4
|
Lê Hoàn
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Lộc; Quỳnh Lập
|
Nhựa
|
KM 387 +
850-QL1A (Giao nhau giữa các đường Nguyễn Tất Thành; Lý Nhật Quang và Xô Viết
Nghệ Tĩnh)
|
KM 000+
000-QL48D (Cảng Đông Hồi)
|
12.000
|
12
|
Vị hoàng đế
sáng lập nhà tiền Lê
|
5
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
Quỳnh Lộc; Quỳnh
Lập
|
Nhựa
|
KM9+600-QL48D
(Đường Lê Hoàn)
|
KM8+00-QL 48D
(Đường Lê Hoàn)
|
3000
|
5
|
Danh y thời Lê
|
6
|
Hồ Sỹ Côn
|
Quỳnh Lộc
|
Nhựa
|
KM 9+100
(QL48D) Đường Lê Hoàn
|
Xóm 1, xã Quỳnh
Lộc
|
2250
|
7
|
Người chế tạo
súng trong phong trào Cần Vương
|
7
|
Trần Quang
Khải
|
Quỳnh Lập
|
Nhựa
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Xóm Đồng Tiến,
xã Quỳnh Lập
|
3600
|
6-9
|
Danh tướng thời
Trần
|
8
|
Đặng Dung
|
Quỳnh Lập
|
Nhựa và cấp phối
|
KM8+200-QL48D
(Đường Lê Hoàn)
|
Xóm Tân Long,
xã Quỳnh Lập
|
1200
|
9
|
Danh tướng thời
Trần
|
9
|
Trần Trùng
Quang
|
Quỳnh Lập
|
Nhựa
|
KM8+500-QL48D
(Đường Lê Hoàn)
|
Xóm Tân Long,
xã Quỳnh Lập
|
2200
|
25
|
Vị hoàng đế thứ 2 của nhà Hậu Trần
|
10
|
Nguyễn Cảnh
Dị
|
Quỳnh Lập
|
Bê Tông
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Xóm Tam Hợp, xã
Quỳnh Lập
|
1300
|
7
|
Danh Tướng thời
Trần
|
11
|
Cù Chính Lan
|
Quỳnh Thiện
|
Nhựa
|
KM387+100 QL1A
(Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)
|
Nhà máy xi măng
Hoàng Mai
|
1000
|
10
|
Anh hùng LLVTND
|
12
|
Lý Nhật Quang
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Vinh
|
Nhựa
|
KM387+850 -QL1A
(Giao nhau giữa các đường Nguyễn Tất Thành; Lê Hoàn và Xô Viết Nghệ Tĩnh)
|
KM21+000 -QL48D
(Đi Thái Hòa; Nghĩa Đàn)
|
9000
|
12
|
Danh tướng;
danh thần thời Lý
|
13
|
Lê Lợi
|
Quỳnh Vinh
|
Nhựa
|
KM 17+600-QL
48D (Đường Lý Nhật Quang)
|
Khu công nghiệp
Hoàng Mai
|
5000
|
10
|
Vua nhà Lê
|
14
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
Quỳnh Vinh
|
Nhựa
|
KM 17+600-QL
48D (Đường Lý Nhật Quang)
|
Đường Nguyễn Du
|
2150
|
7
|
Nhà Canh tân đất
nước
|
15
|
Nguyễn Du
|
Quỳnh Vinh; Quỳnh
Thiện
|
Nhựa
|
Đường Nguyễn
Trường Tộ
|
Giao nhau đường
sắt Ga Hoàng Mai
|
3700
|
7
|
Đại thị hào
|
16
|
Phùng Chí
Kiên
|
Quỳnh Thiện
|
Nhựa
|
KM388+400 QL1A
(Đường Nguyễn Tất Thành)
|
Ga Hoàng Mai
|
1850
|
15
|
Liệt sỹ cách mạng
|
17
|
Phạm Văn Đồng
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Dị
|
Nhựa
|
KM388+400 QL1A
(Đường Nguyễn Tất Thành)
|
Đường Trần Định
|
2200
|
24
|
Thủ tướng đầu
tiên của nước CHXHCNVN (1976 - 1987)
|
18
|
Trần Anh
Tông
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Dị
|
Nhựa
|
KM389+000-QL1A (Đường
Nguyễn Tất Thành)
|
KM1+700 -QL48E
(ĐườngTrường Sa)
|
5100
|
36
|
Vua nhà Trần
|
19
|
Nguyễn Tất
Thành
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Dị
|
Nhựa
|
KM387+850 -QL1A
(Giao nhau giữa các đường Lý Nhật Quang; Lê Hoàn và Xô Viết Nghệ Tĩnh)
|
KM396+416-QL1A
(xóm 17, xã QuỳnhVăn)
|
8000
|
27
|
Tên của Chủ tịnh
Hồ Chí Minh (1901-1919)
|
20
|
Lê Hồng
Phong
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Dị
|
Nhựa
|
KM389+600 QL1A
(Đường Nguyễn Tất Thành)
|
Đường Trần Định
|
2600
|
24
|
Tổng Bí
thư ĐCSVN năm 1935
|
21
|
Hồ Tùng Mậu
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Dị
|
Nhựa
|
Đường Trần Anh
Tông
|
Đường Hồ Xuân
Hương
|
1140
|
24
|
Liệt sĩ cách mạng
|
22
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Quỳnh Dị
|
Nhựa
|
Đường Trần Anh
Tông
|
Đường Phú Lợi
|
860
|
36
|
Liệt sĩ cách mạng
|
23
|
Nguyễn Đức Mậu
|
Quỳnh Dị
|
Nhựa
|
Đường Trần Anh
Tông
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
350
|
15
|
Bí thư đầu tiên
của huyện Quỳnh Lưu
|
24
|
Nguyễn Hữu Đợi
|
Quỳnh Dị
|
Nhựa
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Đường Phú Lợi
|
750
|
15
|
Bí thư huyện ,
Chủ tịch Quỳnh Lưu giai đoạn (1968-1978)
|
25
|
Hồ Xuân
Hương
|
Quỳnh Dị
|
Nhựa
|
KM 390 +200
QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)
|
KM0+000 -QL48E
(cầu Đền Cờn,
phường Quỳnh Phương)
|
3300
|
7
|
Bà chúa thơ Nôm
|
26
|
Trần Định
|
Quỳnh Thiện; Quỳnh
Di
|
Nhựa
|
KM398+900-QL1A (Đường
Nguyễn Tất Thành)
|
Đường Trần Anh
Tông
|
2700
|
8
|
Danh sĩ thời
Nguyễn
|
27
|
Lê Duy Quỳnh
|
Quỳnh Thiện
|
Bê tông
|
KM389+200-QL1A
(Đường Nguyễn Tất Thành)
|
Đền Bình An,
phường Quỳnh Thiện
|
1100
|
7
|
Danh sĩ thời Lê
|
28
|
Trần Vĩ
|
Quỳnh Thiện
|
Bê tông
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lê Duy Quỳnh
|
350
|
7
|
Danh sĩ thời
Nguyễn
|
29
|
Lê Đăng Tới
|
Quỳnh Xuân
|
Cấp phối
|
KM393+650
(QL1A) Đường Nguyễn Tất Thành
|
Xóm 13, xã Quỳnh
Tân, huyện Quỳnh Lưu
|
1150
|
7
|
Anh hùng LLVTND
|
30
|
Lưu Kiệm
|
Quỳnh Xuân
|
Nhựa
|
Đường Xuân Hòa
|
Đường Hồ Sỹ
Dương
|
500
|
9
|
Danh thần thời
Lê
|
31
|
Hồ Sỹ Dương
|
Quỳnh Xuân
|
Nhựa
|
Đường Phùng
Hưng
|
Khối 2, phường
Quỳnh Xuân
|
1650
|
8
|
Danh sĩ thời Lê
|
32
|
Mai Thúc
Loan
|
Quỳnh Xuân
|
Nhựa
|
KM394+900 QL1A
(Đường Nguyễn Tất Thành)
|
Km18+000-QL48E
(Xóm 5, xã Quỳnh
Tân, huyện Quỳnh Lưu)
|
2500
|
10
|
Anh hùng dân tộc
|
33
|
Nguyễn Xí
|
Quỳnh Xuân
|
Bê tông
|
Đường Phùng
Hưng
|
Xóm 20, xã Quỳnh
Bảng, huyện Quỳnh Lưu
|
2000
|
6
|
Danh tướng thời
Lê
|
34
|
Phùng Hưng
|
Quỳnh Xuân
|
Nhựa
|
KM394+900 -QL1A
(Giao nhau đường Nguyễn Tất Thành và Mai Thúc Loan)
|
KM3+800-QL48E
(Đường Trường Sa)
|
5000
|
10
|
Lãnh tụ cuộc nổi
dậy chống sự đô hộ nhà Đường
|
35
|
Bà Triệu
|
Quỳnh Xuân
|
Nhựa
|
KM15+400 (QL48E)
Đường Phùng Hưng
|
KM12+700- QL48E
(xóm Đồng Xuân, xã Quỳnh Bảng)
|
3300
|
10
|
Anh hùng dân tộc
|
36
|
Trần Hưng Đạo
|
Quỳnh Liên; Quỳnh
Phương
|
Nhựa
|
KM19+200
(TL537B) Đường Trần Anh Tông
|
KM13+300
-TL537B
|
5500
|
10
|
Anh hùng dân tộc
|
37
|
Hoàng Tá Thốn
|
Quỳnh Liên
|
Bê tông
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Đỗ Bá
Công Đạo
|
2940
|
7
|
Danh tướng thời
Trần
|
38
|
Đỗ Bá Công Đạo
|
Quỳnh Liên
|
Nhựa
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
1330
|
7
|
Danh sĩ nhà Lê
Trung Hưng
|
39
|
Đặng Tế
|
Quỳnh Liên
|
Nhựa
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
1320
|
7
|
Danh tướng thời
Lý
|
40
|
Lê Khôi
|
Quỳnh Liên
|
Nhựa
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
1200
|
8
|
Danh tướng thời
Lê
|
41
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Quỳnh Liên
|
Cấp phối
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
1200
|
7
|
Danh tướng,
danh sĩ thời Nguyễn
|
42
|
Yết Kiêu
|
Quỳnh Liên
|
Nhựa
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
1450
|
7
|
Danh tướng thời
Trần
|
43
|
Nguyễn Sư Hồi
|
Quỳnh Liên
|
Nhựa
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trường Sa
|
800
|
7
|
Danh tướng thời
Lê
|
44
|
Đoàn Nhữ Hài
|
Quỳnh Phương
|
Nhựa
|
Đường Phương Cần
|
Đường Trường Sa
|
1300
|
7
|
Danh tướng thời
Trần
|
45
|
Hồ Văn Sinh
|
Quỳnh Phương
|
Nhựa
|
Đường Trần Anh
Tông
|
Đường Hoàng Sa
|
1450
|
7
|
Anh hùng LLVTND
|
46
|
Bùi Thế Đạt
|
Quỳnh Liên
|
Bê tông
|
Đường Lê Khôi
|
Đường Nguyễn Sư
Hồi
|
880
|
7
|
Danh tướng thời
Lê Trung Hưng
|
47
|
Trần Ái
|
Quỳnh Liên
|
Bê tông
|
Đường Phùng
Hưng
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
840
|
7
|
Danh sĩ thời
Nguyễn
|
48
|
Trương Vân
Lĩnh
|
Quỳnh Lộc
|
Nhựa
|
Đường Lê Hoàn
|
Xóm 3, xã Quỳnh
Lộc
|
1500
|
7
|
Nhà hoạt động
cách mạng
|
49
|
Văn Đức Giai
|
Mai Hùng
|
Nhựa
|
Đường Thanh
Niên (tính từ hướng tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
Đường Thanh
niên
|
3500
|
7
|
Danh sĩ thời
Nguyễn
|