STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I. TÀI LIỆU HÌNH
THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
|
|
1. Tài
liệu tổng hợp
|
|
1.
|
Tập văn bản do các cơ quan, tổ
chức gửi đến:
Gửi để biết (đổi tên cơ quan,
trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
05 năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc
|
Vĩnh viễn
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn ISO trong hoạt động quản lý
|
Vĩnh viễn
|
4.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
5.
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị tổng kết,
sơ kết công tác
- Tổng kết năm, nhiều năm
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
- Vĩnh viễn
- 5 năm
|
6.
|
Kế hoạch công tác, báo cáo công
tác năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
7.
|
Kế hoạch công tác, báo cáo
công tác quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
8.
|
Kế hoạch công tác, báo cáo
công tác tuần, tháng
|
10 năm
|
9.
|
Kế hoạch công tác, báo cáo
công tác đột xuất
|
10 năm
|
10.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (Kế hoạch, Chương trình hành động,
Văn bản giao nhiệm vụ triển khai thực hiện...)
|
Vĩnh viễn
|
11.
|
Tài liệu về hoạt động của
Lãnh đạo Cục (báo cáo, thuyết trình, giải trình, bài phát biểu nhân các sự kiện
lớn...)
|
Vĩnh viễn
|
12.
|
Biên bản hoặc thông báo kết
luận tại các cuộc họp do Lãnh đạo Cục chủ trì
|
10 năm
|
|
2. Tài
liệu kế hoạch, đầu tư
|
|
13.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản, chế độ, quy định về kế hoạch, đầu tư
|
Vĩnh viễn
|
14.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch, chiến
lược phát triển ngành, Cục đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
15.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, Cục đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
16.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
Vĩnh viễn
|
17.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt
quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
Vĩnh viễn
|
18.
|
Hồ sơ dự án
- Dự án thuộc nhóm A
- Dự án nhóm B, C và sửa chữa
lớn
- Dự án nâng cấp, cải tạo
|
- Vĩnh viễn
- Theo tuổi thọ công trình
- 20 năm
|
19.
|
Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển
của ngành, Cục hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
20.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch của Cục:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
- Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
- 20 năm
|
- Tháng, quý
|
- 5 năm
|
21.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện
kế hoạch, đầu tư
|
|
- Hàng năm
|
- Vĩnh viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
- 5 năm
|
22.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương
trình mục tiêu
|
20 năm
|
23.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện
các đề án, quy hoạch, chiến lược, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
- Định kỳ (tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm)
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
- 5 năm
|
24.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 5 năm
|
25.
|
Báo cáo điều tra cơ bản, điều
tra chuyên đề:
|
|
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều
tra
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
26.
|
Báo cáo phân tích và dự
báo
|
Vĩnh viễn
|
27.
|
Hồ sơ xây dựng chiến lược, kế
hoạch, tổng hợp danh mục, đề cương chi tiết các chương trình, dự án ưu tiên:
|
|
- Được duyệt
- Không được duyệt
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
28.
|
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra và
tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư
|
20 năm
|
29.
|
Hồ sơ giám sát, đánh giá đầu
tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Vĩnh viễn
|
30.
|
Hồ sơ hướng dẫn, theo dõi, kiểm
tra, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện dự án giai đoạn chuẩn
bị đầu tư
|
20 năm
|
31.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác kế hoạch, đầu tư
|
10 năm
|
|
3.
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
32.
|
Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
33.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về đầu
tư xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
34.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 5 năm
|
35.
|
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản:
|
|
- Công trình trọng điểm quốc gia
|
- Vĩnh viễn
|
- Công trình nhóm A
|
- Vĩnh viễn
|
- Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn
|
- Theo tuổi thọ của
công trình
|
- Cải tạo, nâng cấp các công trình
|
- 20 năm
|
36.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15 năm
|
37.
|
Tập văn bản trao đổi về xây dựng cơ bản
|
10 năm
|
|
4.
Tài liệu tổ chức cán bộ
|
|
38.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
39.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế
làm việc, chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
40.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức, nhân lực
|
Vĩnh viễn
|
41.
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị
|
Vĩnh viễn
|
42.
|
Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể
các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục
|
Vĩnh viễn
|
43.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và
công tác bảo vệ chính trị nội bộ:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 5 năm
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức
danh công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
45.
|
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế,
tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
46.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
47.
|
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ
|
20 năm
|
48.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, đề bạt, điều
động, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ
|
70 năm
|
49.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
70 năm
|
50.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra
chuyển ngạch
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển
|
- 20 năm
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm
thi
|
- 5 năm
|
51.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
52.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên
chức
|
70 năm
|
53.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...) cho cán bộ, công chức, viên
chức
|
70 năm
|
54.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy hoạch, kế hoạch, báo
cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, hồ sơ công tác học tập của cán bộ ở
nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
55.
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề:
- Văn bản chỉ đạo, kế hoạch, báo cáo công tác năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
56.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
10 năm
|
57.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ
|
20 năm
|
58.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
10 năm
|
59.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 5 năm
|
60.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của
ngành
|
Vĩnh viễn
|
61.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn,
vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh viễn
|
62.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành
|
Vĩnh viễn
|
63.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc
phục:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
64.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5 năm sau khi chấm
dứt hợp đồng
|
65.
|
Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức,
viên chức
|
20 năm
|
66.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ
phụ cấp của ngành
|
Vĩnh viễn
|
67.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ,
đào tạo, bảo vệ chính trị nội bộ, lao động tiền lương
|
10 năm
|
|
5.
Thi đua, khen thưởng
|
|
68.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
70.
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do Cục chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
71.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của
ngành, Cục:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
72.
|
Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập
thể, cá nhân:
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và
Thủ tướng Chính phủ
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trương
- Các hình thức khen thưởng của Cục trưởng
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 10 năm
|
73.
|
Hồ sơ tổ chức phong trào thi đua nhân các dịp kỷ
niệm của ngành, Bộ, Cục
|
10 năm
|
74.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác thi đua, khen
thưởng
|
10 năm
|
|
6.
Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
75.
|
Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
76.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn
bản hướng dẫn về tài chính, kế toán, tài sản
|
Vĩnh viễn
|
77.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm
tra, kiểm toán nội bộ
|
Vĩnh viễn
|
78.
|
Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật của
ngành
|
Vĩnh viễn
|
79.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán,
tài sản:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
80.
|
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết
toán ngân sách nhà nước hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
81.
|
Hồ sơ theo dõi và quản lý các nguồn vốn sự nghiệp
của các đơn vị;
|
Vĩnh viễn
|
82.
|
Hồ sơ công tác kế toán nhà nước áp dụng cho hệ thống
thông tin quản lý ngân sách và nghiệp vụ kho bạc;
|
20 năm
|
83.
|
Hồ sơ công tác thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự
án hoàn thành
- Dự án thuộc nhóm A
|
- Vĩnh viễn
|
- Dự án nhóm B, C và sửa chữa lớn
|
- Theo tuổi thọ
công trình
|
- Dự án nâng cấp, cải tạo
|
- 20 năm
|
84.
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản
|
|
- Dự án thuộc nhóm A
|
- Vĩnh viễn
|
- Dự án nhóm B, C và sửa chữa lớn
|
- Theo tuổi thọ
công trình
|
- Dự án nâng cấp, cải tạo
|
- 20 năm
|
85.
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài sản
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
86.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định
kỳ, đột xuất:
- Báo cáo tổng hợp
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
20 năm
05 năm
|
87.
|
Sổ sách kế toán:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20 năm
10 năm
|
88.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế
toán và lập báo cáo tài chính
|
10 năm
|
89.
|
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của
đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài
chính
|
05 năm
|
90.
|
Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ
|
20 năm
|
91.
|
Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng
hóa, dịch vụ
|
20 năm
|
92.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh
lý tài sản:
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
93.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế
toán:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
94.
|
Hồ sơ kiểm toán:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
95.
|
Hồ sơ kiểm toán nội bộ:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
96.
|
Hồ sơ công tác thực hành tiết kiệm
|
10 năm
|
97.
|
Hồ sơ công tác dự trữ quốc gia hên quan đến lĩnh
vực tài chính
|
15 năm
|
98.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính, kế
toán, tài sản
|
10 năm
|
99.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá
|
Vĩnh viễn
|
|
7.
Tài liệu pháp chế
|
|
100.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về
công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
102.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế:
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
103.
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị công tác pháp chế; tuyên
truyền, phổ biến pháp luật
|
10 năm
|
104.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
105.
|
Hồ sơ xây dựng của cơ quan chủ trì trinh, Hồ sơ
thẩm định của phòng pháp chế Cục
|
Vĩnh viễn
|
106.
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
03 năm
|
107.
|
Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
10 năm
|
108.
|
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật hên quan theo yêu cầu
|
05 năm
|
109.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác pháp chế
|
10 năm
|
110.
|
Tài liệu, hồ sơ về công tác đơn giản hóa thủ tục
|
Vĩnh viễn
|
|
8.
Khoa học và công nghệ
|
|
111.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học và công nghệ gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
112.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế hoạt động
khoa học và công nghệ của ngành,
|
Vĩnh viễn
|
113.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học và công nghệ
của ngành, Bộ:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
114.
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo về khoa học và
công nghệ do Bộ chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
115.
|
Hồ sơ tham gia các hội nghị, hội thảo
|
03 năm
|
116.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học
- Cấp Nhà nước, Bộ
- Cấp cơ sở
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
117.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ
của Bộ
|
Vĩnh viễn
|
118.
|
Hồ sơ hoạt động sáng kiến của ngành, Bộ
|
Vĩnh viễn
|
119.
|
Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của
ngành
|
Vĩnh viễn
|
120.
|
- Hồ sơ thử nghiệm vật liệu và công nghệ xây dựng
mới trong ngành GTVT lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam
|
- 20 năm
|
- Các tài liệu về công nghệ mới đối với lĩnh vực
công nghiệp GTVT lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam
|
- 20 năm
|
121.
|
Hồ sơ các đề tài cấp Bộ, cấp Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
122.
|
Tập văn bản trao đổi về hoạt động khoa học và
công nghệ
|
10 năm
|
|
9.
Tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
123.
|
Tập văn bản về hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
124.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
125.
|
Kế hoạch, báo cáo hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin của ngành, Cục
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
126.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng
dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
127.
|
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình,
đề án, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục
|
20 năm
|
128.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của
ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
129.
|
Tập văn bản trao đổi về hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin
|
10 năm
|
|
10.
Tài liệu hành chính, quản trị công sở
|
|
130.
|
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu
trữ, quản trị gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
131.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy trình, hướng
dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
132.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn
thư, lưu trữ
|
10 năm
|
133.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư,
lưu trữ:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
134.
|
Hồ sơ về công tác cải cách hành chính
|
20 năm
|
135.
|
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi
- Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định,
quy định, quy chế, hướng dẫn
- Các loại văn bản khác
|
- Vĩnh viễn
- 50 năm
|
136.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
137.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu của Cục
|
Vĩnh viễn
|
138.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước
của Cục
|
Vĩnh viễn
|
139.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ hàng năm
|
20 năm
|
140.
|
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch
sử vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh viễn
|
141.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
142.
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu
trữ hàng năm
|
20 năm
|
143.
|
Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị
|
Vĩnh viễn
|
144.
|
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
145.
|
Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo,
tài liệu
|
10 năm
|
146.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về
công tác quản trị, văn hóa công sở của ngành, Bộ
|
Vĩnh viễn
|
147.
|
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm
|
20 năm
|
148.
|
Hồ sơ về thực hiện văn minh công sở
|
10 năm
|
149.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự
vệ
|
10 năm
|
150.
|
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc
|
Vĩnh viễn
|
151.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc,
thiết bị phục vụ hoạt động của Cục
|
Theo tuổi thọ máy
móc, thiết bị
|
152.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão
lũ...
|
10 năm
|
153.
|
Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ
cơ quan
|
10 năm
|
154.
|
Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác
thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10 năm
|
155.
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của Cục
|
10 năm
|
156.
|
Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm
|
05 năm
|
157.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác hành chính, văn
thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
10 năm
|
|
11.
Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
158.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
159.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp
tác quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
160.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
161.
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do Lãnh
đạo Cục chủ trì
|
10 năm
|
162.
|
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ
quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
163.
|
Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa
thuận về hợp tác trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
164.
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức
quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....)
|
Vĩnh viễn
|
165.
|
Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
166.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 5 năm
|
167.
|
Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước,
của Bộ, của Cục trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp
thúc đẩy hoạt động
|
Vĩnh viễn
|
168.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết
quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
169.
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
170.
|
Hồ sơ xúc tiến dự án đầu tư nước ngoài
|
20 năm
|
171.
|
Hồ sơ tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Cục
|
10 năm
|
172.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức
nước ngoài:
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
173.
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin
hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của Cục
|
10 năm
|
174.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác hợp tác quốc tế
|
10 năm
|
175.
|
Hồ sơ gia nhập các Điều ước quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
12.
Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo;
phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
|
176.
|
Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố
cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
177.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, quy
trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham
nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Vĩnh viễn
|
178.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết
khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề):
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
179.
|
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí:
- Hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
- 05 năm
|
180.
|
Hồ sơ về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân
dân:
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
- Vĩnh viễn
- 05 năm
|
181.
|
Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp
luật về quản lý tài chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp theo thẩm quyền
được phân cấp:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 15 năm
|
182.
|
Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật,
nhiệm vụ:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 15 năm
|
183.
|
Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
- Vĩnh viễn
- 15 năm
|
184.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực
thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra chuyên ngành
|
15 năm
|
185.
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết
luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền
|
15 năm
|
186.
|
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra, xác minh việc thực liên minh bạch tài sản, thu nhập
|
20 năm
|
187.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí
|
10 năm
|
|
13.
Tài liệu thông tin, tuyên truyền
|
|
188.
|
Tập văn bản về tuyên truyền và công tác sưu tầm
tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
189.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về
công tác tuyên truyền
|
Vĩnh viễn
|
190.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về
công tác tuyên truyền
Hồ sơ hội nghị về công tác tuyên truyền
- Tổng kết năm, nhiều năm
- Hội nghị khác
|
Vĩnh viễn
- Vĩnh viễn
- 05 năm
|
191.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền của Cục:
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
- 10 năm
- 5 năm
|
192.
|
Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn
phẩm
|
10 năm
|
193.
|
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp
lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của
ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
194.
|
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà
lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại
của ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
195.
|
Tập lưu ấn phẩm các loại của Cục và các đơn vị
thuộc Cục phát hành hàng năm và nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, bộ,
ngành, Cục
|
Vĩnh viễn
|
196.
|
Tu liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Cục
trưởng và Lãnh đạo Cục tại các buổi làm việc với các bộ, ngành, địa phương và
doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
197.
|
Thông báo, kết luận của Cục trưởng, Lãnh đạo Cục
và thủ trưởng các đơn vị thuộc Cục về công tác tuyên truyền của ngành, Cục
|
15 năm
|
198.
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tuyên truyền
|
10 năm
|
|
14.
Môi trường
|
|
199.
|
Báo cáo về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả, khí tượng thủy văn theo quy định hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
200.
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược
(ĐMC) (xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán lập báo cáo ĐMC; công
tác đấu thầu gói thầu ĐMC; xây dựng, thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC)
|
Vĩnh viễn
|
201.
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá tác động môi trường
(ĐTM), kế hoạch bảo vệ môi trường (KBM) (Xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề
cương, dự toán lập báo cáo ĐTM, KBM; công tác đấu thầu gói thầu ĐTM, KBM; xây
dựng, thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán quan trắc giám sát môi trường;
Công tác đấu thầu gói quan trắc, giám sát môi trường; kiểm tra, xác nhận việc
đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án; kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường của dự án; báo cáo quan trắc giám sát môi trường của dự án):
|
|
- Dự án trọng điểm quốc gia
|
- Vĩnh viễn
|
- Dự án nhóm A
|
- Vĩnh viễn
|
- Dự án nhóm B, C, sửa chữa lớn
|
- Theo tuổi thọ của
công trình
|
- Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình
|
- 20 năm
|
202.
|
Hồ sơ, tài liệu về đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
đơn giản (xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề án; báo cáo quan trắc, giám sát
môi trường theo đề án được phê duyệt; xác nhận hoàn thành thực hiện đề án)
|
Đến khi doanh nghiệp
giải thể, phá sản
|
203.
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra việc tuân thủ các quy
định pháp luật về bảo vệ môi trường khác
|
Vĩnh viễn
|
204.
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các
dự án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường, chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu, sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả, tăng trưởng xanh (xây dựng
kế hoạch; thẩm định, phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán; thay đổi, điều
chỉnh nhiệm vụ, dự án; kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, dự án; nghiệm thu)
|
Vĩnh viễn
|
|
II.
Tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
1.
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
|
205.
|
Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc, quy hoạch chi tiết cảng hàng
không, sân bay (trừ sân bay chuyên dụng)
|
Vĩnh viễn
|
206.
|
Hồ sơ thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định việc mở, đóng cảng hàng không,
sân bay; công bố việc mở, đóng cảng hàng không, sân bay
|
Vĩnh viễn
|
207.
|
Hồ sơ thẩm định dự án, cấp phép xây dựng công
trình cảng hàng không, sân bay
|
Theo tuổi thọ công
trình
|
208.
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất tại các cảng hàng
không, sân bay
|
Vĩnh viễn
|
209.
|
Hồ sơ quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch cảng
hàng không, sân bay; công bố quy hoạch cảng hàng không, sân bay, cấp sân bay
và thông số kỹ thuật của cảng hàng không, sân bay...
|
Vĩnh viễn
|
210.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng
không, sân bay, giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay, giấy phép kinh
doanh cảng hàng không, sân bay
|
Vĩnh viễn
|
211.
|
Hồ sơ thiết bị của cảng hàng không, sân bay
|
Theo tuổi thọ của
thiết bị
|
212.
|
Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho nhân viên
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị
|
10 năm
|
213.
|
Hồ sơ tổ chức, giám sát việc kiểm định kỹ thuật
phương tiện, thiết bị chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
|
50 năm
|
214.
|
Hồ sơ v/v bố trí nơi làm việc cho các cơ quan quản
lý nhà nước làm việc thường xuyên tại cảng hàng không, sân bay
|
50 năm
|
215.
|
Hồ sơ phối hợp với UBND các cấp và cơ quan có thẩm
quyền quản lý khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay
|
20 năm
|
216.
|
Hồ sơ chỉ đạo việc thiết lập, bảo vệ, duy trì chất
lượng hệ thống thông tin bảo đảm hoạt động khai thác tại cảng hàng không, sân
bay
|
Vĩnh viễn
|
217.
|
Hồ sơ quản lý số liệu thống kê về lưu lượng chuyến
bay, hành khách, hàng hóa thông qua cảng hàng không, sân bay
|
Vĩnh viễn
|
|
2.
Quản lý vận chuyển hàng không và hàng không chung
|
|
218.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch, chính sách phát triển vận
chuyển hàng không và hàng không chung
|
Vĩnh viễn
|
219.
|
Hồ sơ thẩm định, trình Bộ trưởng hồ sơ đề nghị cấp,
cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không; Giấy phép kinh doanh hàng
không chung
|
Vĩnh viễn
|
220.
|
Hồ sơ đề nghị Bộ trưởng hủy bỏ Giấy phép kinh
doanh vận chuyển hàng không; Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
Vĩnh viễn
|
221.
|
Hồ sơ tổ chức đăng ký Điều lệ vận chuyển của các
hàng hàng không
|
50 năm
|
222.
|
Hồ sơ trình Bộ trưởng chỉ định hãng hàng không Việt
Nam khai thác đường bay đến các vùng có nhu cầu thiết yếu về vận chuyển hàng
không công cộng
|
Vĩnh viễn
|
223.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
Vĩnh viễn
|
224.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam; hồ sơ
cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp
Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của
mình); hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho
doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp
giao nhận nước ngoài”.
|
Vĩnh viễn
|
225.
|
Hồ sơ cấp, thu hồi, điều chỉnh quyền vận chuyển
hàng không; phê duyệt các hợp đồng hợp tác hên quan đến quyền vận chuyển hàng
không, kinh doanh hàng không chung; chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa
tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
226.
|
Tài liệu về quản lý, điều hành, kiểm tra trong
lĩnh vực vận tải hàng không
|
Vĩnh viễn
|
227.
|
Tài liệu, hồ sơ cấp phép bay đi, đến cho các chuyến
bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam; tài liệu, hồ sơ cấp
phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt
Nam
|
20 năm
|
228.
|
Hồ sơ về điều phối giờ cất cánh, hạ cánh
|
Vĩnh viễn
|
229.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra về vận tải hàng không
|
Vĩnh viễn
|
230.
|
Hồ sơ thống kê, dự báo thị trường vận tải hàng
không
|
Vĩnh viễn
|
231.
|
Tập văn bản về công tác vận tải hàng không dân dụng
gửi chung cho các cơ quan, đơn vị
|
Theo hiệu lực của
văn bản
|
|
3.
Quản lý hoạt động bay
|
|
232.
|
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thiết kế,
sản xuất, thử nghiệm tàu bay, trang bị, thiết bị lắp trên tàu bay
|
Vĩnh viễn
|
233.
|
Hồ sơ xây dựng phương án thiết lập, điều chỉnh, hủy
bỏ, công bố đường hàng không; vùng trời sân bay; vùng trời cho hoạt động hàng
không chung; vùng thông báo bay đề nghị Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế
giao Việt Nam quản lý
|
Vĩnh viễn
|
234.
|
Hồ sơ thẩm định đề án thành lập và hoạt động của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
70 năm
|
235.
|
Hồ sơ cấp giấy phép cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm
hoạt động bay, hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
Theo hiệu lực của
giấy phép
|
236.
|
Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo việc thiết lập cơ sở, hệ
thống thiết bị kỹ thuật và công tác cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
70 năm
|
237.
|
Hồ sơ quản lý việc tổ chức khai thác đường hàng
không, vùng trời sân bay, vùng trời cho hoạt động hàng không chung trong vùng
trời Việt Nam, vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
|
Vĩnh viễn
|
238.
|
Hồ sơ cấp, sửa đổi, hủy bỏ phép bay hàng không
dân dụng theo quy định
|
Vĩnh viễn
|
239.
|
Hồ sơ v/v ban hành, phối hợp ban hành phương thức
bay tại sân bay, quy chế bay trong khu vực sân bay
|
Vĩnh viễn
|
240.
|
Hồ sơ thiết lập, điều chỉnh, hủy bỏ, công bố,
phân công khu vực trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động
bay
|
Vĩnh viễn
|
241.
|
Hồ sơ công bố hoặc thông báo khu vực cấm bay, khu
vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm, khu vực xả nhiên liệu, thả hành lý, hàng
hóa từ tàu bay
|
Vĩnh viễn
|
242.
|
Hồ sơ thiết lập, công bố bề mặt giới hạn chướng
ngại vật và danh mục chướng ngại vật tự nhiên, nhân tạo có thể ảnh hưởng đến
an toàn của hoạt động bay
|
Vĩnh viễn
|
243.
|
Hồ sơ địa chỉ AMHS/ASTN
|
Vĩnh viễn
|
244.
|
Hồ sơ địa chỉ 24 bít
|
20 năm
|
245.
|
Hiệp đồng hàng không và quân sự
|
Vĩnh viễn
|
246.
|
Hồ sơ vùng thông báo bay (FIR)
|
Vĩnh viễn
|
247.
|
Hồ sơ chuyên môn (ANS)
|
50 năm
|
248.
|
Hồ sơ AIP
|
20 năm
|
249.
|
Hồ sơ quản lý chướng ngại vật hàng không
|
Vĩnh viễn
|
250.
|
Hồ sơ, tài liệu về an toàn trong hoạt động bay:
|
|
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
- Vĩnh viễn
- 20 năm
|
|
4.
An toàn - An ninh hàng không
|
|
|
4.1. An toàn hàng
không
|
|
251.
|
Hồ sơ xây dựng Chương trình an toàn hàng không quốc
gia, chương trình an toàn đường cất hạ cánh
|
Vĩnh viễn
|
252.
|
Hồ sơ tổ chức, hướng dẫn thực hiện chương trình
an toàn hàng không quốc gia, chương trình an toàn đường cất hạ cánh
|
20 năm
|
253.
|
Hồ sơ cung cấp dịch vụ đọc, kiểm tra và phân tích
tham số bay, thiết bị ghi âm buồng lái của tàu bay cho người khai thác tàu
bay
|
20 năm
|
254.
|
Hồ sơ báo cáo, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ
sinh lao động trên phương tiện vận tải đường hàng không
|
Vĩnh viễn
|
255.
|
Hồ sơ khai báo, điều tra tai nạn lao động trên
phương tiện vận tải đường hàng không
|
Vĩnh viễn
|
256.
|
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay
|
Vĩnh viễn
|
257.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở thiết kế, bảo dưỡng,
sửa chữa tàu bay, cơ sở huấn luyện bay
|
Vĩnh viễn
|
258.
|
Hồ sơ đăng ký quốc tịch của tàu bay
|
Vĩnh viễn
|
259.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay của
tàu bay
|
Vĩnh viễn
|
260.
|
Hồ sơ phục vụ công tác an toàn hàng không (Hồ sơ
phê chuẩn tài liệu AMS/MEL
|
20 năm
|
261.
|
Hồ sơ phê chuẩn các loại hình khai thác đặc biệt
(CAT II/III, ETOPS, RVSM, RNP)
|
Vĩnh viễn
|
262.
|
Hồ sơ phê chuẩn buồng lái giả định (SIM)
|
Vĩnh viễn
|
263.
|
Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho thành
viên tổ lái, tiếp viên hàng không, nhân viên kỹ thuật, nhân viên xác nhận
hoàn thành bảo dưỡng...
|
10 năm
|
264.
|
Hồ sơ phê chuẩn giáo viên kiểm tra năng định loại
(TRE), giáo viên năng định loại (TRI)
|
10 năm
|
265.
|
Hồ sơ công tác bảo đảm an toàn cho chuyến bay
chuyên cơ
|
15 năm
|
266.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn việc chấp hành các quy
định về an toàn hàng không
|
Vĩnh viễn
|
267.
|
Hồ sơ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật,
các quy chế, quy định trong lĩnh vực an toàn hàng không
|
20 năm
|
268.
|
Hồ sơ các vụ việc vi phạm an toàn hàng không dân
dụng:
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
269.
|
Tài liệu, hồ sơ về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
vận chuyển hàng nguy hiểm; giấy phép vận chuyển vũ khí, chất nổ, chất phóng xạ
|
Vĩnh viễn
|
270.
|
4.2. An ninh hàng
không
|
|
271.
|
Hồ sơ xây dựng Chương trình an ninh hàng không Việt
Nam, Chương trình kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam, Chương trình
đào tạo huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
272.
|
Hồ sơ thẩm định các chương trình an ninh hàng
không cảng hàng không, hãng hàng không và kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không
đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
Vĩnh viễn
|
273.
|
Hồ sơ thẩm định quy chế an ninh hàng không của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
|
Vĩnh viễn
|
274.
|
Hồ sơ, tài liệu công tác đào tạo, huấn luyện an
ninh hàng không
|
10 năm
|
275.
|
Hồ sơ thi và cấp giấy phép cho nhân viên kiểm
soát an ninh hàng không
|
10 năm
|
276.
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, đánh giá, thử nghiệm an
ninh hàng không
|
20 năm
|
277.
|
Hồ sơ khảo sát, đánh giá nguy cơ tên lửa phòng
không vác vai
|
20 năm
|
278.
|
Hồ sơ diễn tập, đối phó với các hành vi can thiệp
bất hợp pháp và khủng bố
|
20 năm
|
279.
|
Tài liệu, hồ sơ quản lý thiết bị an ninh hàng
không, vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Theo tuổi thọ của
thiết bị
|
280.
|
Hồ sơ đảm bảo an ninh, công tác chuyên cơ
|
15 năm
|
281.
|
Hồ sơ cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không
|
20 năm
|
282.
|
Hồ sơ công tác an ninh hàng không tại các cảng
hàng không, các hãng hàng không, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
|
Vĩnh viễn
|
283.
|
Hồ sơ kiểm tra, chỉ đạo về nghiệp vụ an ninh hàng
không
|
Vĩnh viễn
|
284.
|
Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo công tác kiểm soát an
ninh nội bộ đối với nhân viên hàng không
|
20 năm
|
285.
|
Hồ sơ bảo vệ hệ thống thông tin chuyên ngành hàng
không
|
Vĩnh viễn
|
286.
|
Hồ sơ phối hợp với các cơ quan có liên quan trong
việc đánh giá nguy cơ uy hiếp an ninh hàng không; phòng ngừa và đối phó với
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
|
20 năm
|
287.
|
Hồ sơ thẩm định thiết kế đối với kết cấu hạ tầng
hàng không về các yêu cầu, tiêu chuẩn an ninh hàng không
|
Vĩnh viễn
|
288.
|
Hồ sơ v/v cấm vận chuyển bằng đường hàng không đối
với các đối tượng vi phạm pháp luật theo quy định
|
Vĩnh viễn
|
289.
|
Hồ sơ áp dụng, hủy bỏ cấp độ kiểm soát an ninh
hàng không tăng cường theo quy định
|
Vĩnh viễn
|
290.
|
Hồ sơ các vụ việc vi phạm an ninh hàng không;
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
- Vĩnh viễn
- 10 năm
|
|
5.
Dự án đầu tư xây dựng
|
|
291.
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan
quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình hàng không
|
Theo tuổi thọ công
trình
|
292.
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền đối với dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công - tư về
hàng không dân dụng
|
Theo tuổi thọ công
trình
|
293.
|
Hồ sơ thẩm định trình Bộ trưởng phương án cho
thuê, thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê, đất giao tại cảng hàng không
sân bay; phương án bán, góp vốn bàng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng
hàng không, sân bay
|
Vĩnh viễn
|
294.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch; giám
sát việc việc thực hiện đầu tư xây dựng về hàng không dân dụng
|
Vĩnh viễn
|
295.
|
Hồ sơ thẩm định trình Bộ Giao thông vận tải phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình hàng không và kế
hoạch đầu tư xây dựng công trình hàng không của các doanh nghiệp hàng không
|
Vĩnh viễn
|
296.
|
Hồ sơ quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu
hạ tầng hàng không theo quy định của pháp luật
|
70 năm
|
|
6.
Giá, phí, lệ phí
|
|
297.
|
Hồ sơ xây dựng mức giá, khung giá dịch vụ, mức phí,
lệ phí chuyên ngành hàng không
|
Vĩnh viễn
|
298.
|
Hồ sơ xây dựng đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích
trong lĩnh vực hàng không
|
Vĩnh viễn
|
299.
|
Hồ sơ về quản lý giá cước vận chuyển hàng không
|
Vĩnh viễn
|
300.
|
Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện
giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
20 năm
|