1.
|
Jeong
You Chan, sinh ngày
20/12/2014 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Hiện trú:
24-7, Yongchul 1 gil, Saengil-myeon,
Wando-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu
số: N2234813 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/8/2020
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Trần
Hà Anh, sinh ngày 24/3/2018 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo GKS số 541 ngày 12/4/2018
Hiện trú tại: 40,
Gujeuk-ro 52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si
Hộ chiếu số:
N1967798 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/4/2018
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Trần
Minh Anh, sinh ngày 06/01/2021 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo GKS số 253 ngày 29/01/2021
Hiện trú tại: 40, Gujeuk-ro
52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si
Hộ chiếu số:
N2310230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/02/2021
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Lý Ngọc
My, sinh ngày 27/10/2021
tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2710 ngày
16/11/2021
Hiện trú
tại: 116-20, Yangcheon-gil, Gaeryeong-myeon,
Kimcheon-si, Gyeongbuk
Hộ chiếu
số: N2476061 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/11/2021
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Đinh
Tuấn Tú, sinh ngày 03/8/2009
tại Hà Tĩnh
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số
65 ngày 17/8/2009
Hiện trú
tại: 402-ho, 208 dong 20, Ilbong-ro,
Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheonam-do
Hộ chiếu
số: C7321516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 15/5/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Lê Anh
Tuấn, sinh ngày 30/8/2019 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3150 ngày
18/12/2020
Hiện trú
tại: 111-16, Myeonseong1gil, muan-eup,
muan-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu
số: N2299290 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/12/2020
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Vũ Ngọc Diệp, sinh ngày 14/11/2011 tại
Hải Phòng
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số
06 ngày 10/01/2012
Hiện trú
tại: 6/1, Wangsan-ro 5-gil, Imeum-dong,
Gumi-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu
số: C4558472 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 08/02/2018
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Hồ Quốc Trường, sinh ngày 01/7/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 787 ngày
01/4/2021
Hiện trú
tại: #14, Goejeong-ro 16beon-gil, Seo-gu,
Daejeon Beonyeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do (302-ho A-dong Jinseong Villa,
Goejeong-dong)
Hộ chiếu
số: N2307315 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 05/4/2021
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Nguyễn
Gia Bảo, sinh ngày 17/4/2020
tại Hà Nội
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số
41 ngày 08/12/2021
Hiện trú
tại: 38 Mangseongwon-gil, Naenam-myeon,
Gyeong-si, Gyeongsanbuk-do
Hộ chiếu
số: C9917509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 05/01/2022
Nơi cư trú
trước khi xuất cảnh: phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Trần
Kiều Băng, sinh ngày 14/5/2004
tại Hải Dương
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số
71 ngày 18/5/2004
Hiện trú
tại: 76, Yulhadong-ro, Dong-gu, Daegu-si
Hộ chiếu
số: C6967797 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Đinh
Tiến Đạt, sinh ngày 07/3/2012
tại Cần Thơ
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số
29 ngày 26/3/2012
Hiện trú
tại: 201ho, Wolgye-dong 820-8, Gwangsan-gu,
Gwangju
Hộ chiếu
số: C4965026 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 26/4/2018
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Tiêu
Viên Như, sinh ngày 05/4/2011
tại Hà Nội
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số
290 ngày 29/10/2018
Hiện trú
tại: 3F, 5, Hwadojin-ro, 150beon-gil,
Dong-gu, Incheon-si.
Hộ chiếu
số: C6924110 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 15/3/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Kang
Thế Anh, sinh ngày 21/01/2022
tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1130 ngày
18/3/2022
Hiện trú
tại: 1F #30-3, Geonji-ro 318beon-gil,
Seo-gu, Incheon.
Hộ chiếu
số: K0147532 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 22/3/2022
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Âu Thị
Mỹ Phượng, sinh ngày 01/12/1991
tại TP. Cần Thơ
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 288
ngày 11/9/1992
Hiện trú
tại: 36-5, Doksan-ro 24da-gil, Geumcheon-gu, Seoul.
Hộ chiếu
số: N2103178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 17/7/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Vũ Thị
Thùy Dương, sinh ngày
06/7/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2970 ngày
30/11/2020
Hiện trú
tại: 485beon-ji, Gyo-ri, Ipam-myeon,
Yeongyang-gun, Gyeongsanbuk-do
Hộ chiếu số: N2298180 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/12/2020
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Võ Thị
Thanh Thảo, sinh ngày 14/10/2021
tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3174 ngày
30/12/2021
Hiện trú
tại: 46 Biji-ri, Naenam-myeon, Gyeongju-gun,
Gyeongbuk
Hộ chiếu số: N9481835 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/01/2022
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Trần Hoài Thương, sinh ngày 29/11/2019 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 1322 ngày
25/5/2021
Hiện trú
tại: 328 Seouldaehak-ro, Siheung-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số:
N2391790 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 28/5/2021
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Lê
Thúy An, sinh ngày
05/7/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2295 ngày
05/10/2021
Hiện trú
tại: 54-6, Wonchanggil, Sugok-myeon, Jinju-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2454346 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/10/2021
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Đặng Bảo
Anh, sinh ngày 12/6/2021 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 77 ngày 10/01/2022
Hiện trú
tại: 201 ho, 136beon-gil 23, Waryong-ro,
Yuseong-gu, Daejeon
Hộ chiếu số: C9480347 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2022
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Nguyễn
Phương Thảo Vy, sinh
ngày 21/4/2003 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký
khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số
315 ngày 02/12/2005
Hiện trú
tại: #107dong 1001ho, 30, Gaeun-ro,
Wonju-si, Gangwon-do
Hộ chiếu số: C8456880 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn
Thị Tường Vy, sinh
ngày 13/01/2010 tại Quảng Ninh
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND phường Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số
14 ngày 26/01/2010
Hiện trú
tại: 202ho (Haedok Imaeul 1cha) 431dong,
Daerimdongsan gil, Gongdo eup, Anseong si, Gyeonggi do
Hộ chiếu số: C7881354 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Lầm, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Lim Thảo
Anh, sinh ngày 25/5/2019 tại
Hà Nội
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, theo GKS số 19 ngày 11/9/2019
Hiện trú
tại: 16, Dongchon-gil, Worya-myeon,
Hampyeong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C8497248 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|