Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1232/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
1232/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
07/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1232/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và M ôi trường tại Tờ trình số 5660/TTr-STNMT
ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện S ơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Bi ểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Sơn Tịnh - bổ sung (ch i tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 25,66ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi n ông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quy ết s ố 25/2022/NQ-H ĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục
thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công b ố, công
khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022
huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách
nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công
trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đ ể xem xét điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng
mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak 1 281.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/ 11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính
Xã Tịnh
Bắc
Xã Tịnh
Bình
Xã Tịnh
Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh
Hiệp
Xã Tịnh
Minh
Xã Tịnh Phong
Xã Tịnh Sơn
Xã Tịnh Thọ
Xã Tịnh Trà
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5) + ... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
18.700,00
681,99
2.170,10
2.162,62
1.408,49
1.262,11
3.081,10
608,02
1.457,13
1.084,04
2.928,52
1.855,88
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.300,98
280,64
462,72
258,11
246,78
346,66
722,05
242,82
274,41
358,85
661,37
446,57
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.165.77
280,64
438,63
258,11
147,88
346,66
715,18
242,82
274,41
355,17
661,28
444,99
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.550,46
200,21
944,25
307,23
442,36
742,52
893,22
259,41
240,47
390,82
749,50
380,47
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.429,95
74,30
476,43
763,63
355,05
67,41
602,08
104,07
354,12
147,95
936,26
548,65
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
182,67
94,39
1,62
26,14
12,76
47,76
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
4.120,35
113,82
286,49
736,51
362,82
100,79
842,58
544,28
186,42
530,01
416,63
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
54,85
4,11
2,63
2,58
0,58
39,71
5,24
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
8,78
0,16
0,21
2,75
1,48
0,11
0,83
1,03
1,35
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
106,81
12,86
4,73
19,44
0,89
16,68
37,27
14,94
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
5.564,81
191,89
347,69
318,61
296,57
682,31
499,01
317,99
1.296,40
352,24
973,38
288,72
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
121,19
3,11
101,54
7,13
6,92
2,49
2.2
Đất an ninh
CAN
4,61
0,20
2,57
1,84
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
798,62
495,79
302,83
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
4,80
4,80
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
28,16
0,78
0,17
1,51
0,49
21,67
0,54
0,20
2,80
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
64,93
2,06
0,30
52,57
9,03
0,86
0,11
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
121,68
8,41
0,04
0,20
65,32
0,42
47,28
0,01
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉn h, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.423,35
118,00
234,99
165,18
156,28
296,11
272,14
115,86
313,51
136,95
443,58
170,75
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.195,84
39,76
137,50
64,46
53,14
162,29
91,31
35,88
224,28
62,78
246,40
78,04
-
Đất thủy lợi
DTL
660,60
42,00
45,14
63,38
79,09
51,79
108,19
27,16
44,53
25,74
109,51
64,07
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,83
0,83
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
5,91
0,27
0,11
0,28
0,06
0,18
0,10
0,12
0,09
4,30
0,14
0,26
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
40,13
3,89
3,58
1,69
2,58
5,50
4,15
1,59
7,06
2,78
4,23
3,08
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
40,57
3,78
3,10
4,80
3,08
4,27
6,28
2,95
3,50
3,15
2,13
3,53
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
47,96
0,02
9,86
0,13
0 , 16
1,60
32,36
0,01
1,04
0,05
2,53
0,20
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,74
0,04
0,03
0 , 04
0,09
0,23
0,06
0,02
0,11
0,02
0,08
0,02
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,14
0,34
0,02
0,02
0,24
0,02
2,73
2,65
0,12
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,40
0,22
0,16
0,02
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
5,41
0,02
0,18
1,15
1,88
0,04
0,70
0,11
1,17
0,16
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
409,00
27,82
34,66
30,00
16,86
67,60
29,45
47,65
25,88
34,85
74,57
19,66
-
Đất công
trình công cộng khác
DCK
6,20
6,20
-
Đất chợ
DCH
3,62
0,18
0,33
0,40
0,07
0,73
0,18
0,24
0,10
0,44
0,17
0,78
2.10
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
15,23
0,14
1,69
1,28
0,60
1,13
1,91
1,23
1,42
1,90
2,37
1,56
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
26,44
0,03
0,08
2,45
23,88
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.221,60
52,15
103,29
73,48
72,32
201,15
98,46
58,14
280,95
74,69
126,71
80,26
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,12
1,91
0,97
0,31
0,25
8,04
0,71
0,32
2,97
0,26
0,46
0,92
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,18
0,10
0,25
4,50
0,11
0,22
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngưỡng
TIN
15,11
0,13
1,81
0,64
0,37
1,75
0,60
0,23
2,33
0,32
4,34
2,59
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
644,66
5,23
0,21
73,19
64,14
163,37
17,91
141,54
14,16
115,97
24,83
24,11
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
52,13
0,34
4,39
0,68
2,61
1,59
5,74
0,47
10,20
3,29
19,70
3,12
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
121,26
6,74
6,67
5,40
9,39
36,69
3,00
3,10
2,42
36,35
6,23
5,27
II
Khu chức
năng
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên tr ồ ng c â y công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu bảo
t ồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
803,42
4,80
495,79
302,83
9
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch v ụ
KTM
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch v ụ
KDV
231,15
41,93
189,22
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
3.837,73
145,06
466,16
268,7
285,47
421,08
414,31
338,62
394,83
250,07
552,77
300,66
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tịnh Bắc
Xã Tịnh Bình
Xã Tịnh Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã Tịnh Minh
Xã Tịnh Phong
Xã Tịnh Sơn
Xã Tịnh Thọ
Xã Tịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +( 6)...+(1 5 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
571,02
7,07
6,35
1,48
0,15
59,45
4,69
3,20
323,47
9,10
153,82
2,24
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
309,22
6,00
0,87
1,14
23,73
3,74
1,92
197,65
2,20
71,83
0,14
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
309,22
6,00
0,87
1,14
23,73
3,74
1,92
197,65
2,20
71,83
0,14
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
156,04
0,91
1,83
0,26
0,13
33,25
0,12
1,23
61,07
3,79
53,35
0,10
1 . 3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
52,58
0,16
3,65
0,08
0,02
2,46
0,83
0,05
23,22
3,11
17,00
2,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
52,25
0,01
40,60
11,64
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,93
0,93
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
100,62
0,37
0,71
0,49
0,14
11,05
2,40
2,09
38,28
6,59
38,49
0,01
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,59
2,59
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,23
0,37
0,36
0,31
2,79
0,77
25,12
0,73
16,77
0,01
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
10,24
0,22
0,30
0,08
5,47
0,01
4,15
0,01
-
Đất th ủy lợi
DTL
17,63
0,07
0,03
1,58
12,47
0,12
3,36
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,41
0,31
0,10
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,44
0,44
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,54
0,54
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
17,74
0,30
0,11
0,91
0,15
6,41
0,60
9,26
-
Đất xây dựng
cơ s ở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công
trình công cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
0,23
0,23
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,37
0,12
0,09
0,16
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
22,80
0,35
0,01
2,78
7,02
1,49
11,15
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,14
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,70
0,04
0,66
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,52
0,52
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
23,87
0,01
5,39
1,32
5,48
3,85
7,82
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2,40
2,40
2 . 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tịnh Bắc
Xã Tịnh Bình
Xã Tịnh Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh H à
Xã Tịnh Hiệp
Xã Tịnh Minh
Xã Tịnh Phong
Xã Tịnh Sơn
Xã Tịnh Thọ
Xã Tịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +( 6)...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
571,02
7,07
6,35
1,48
0,15
59,45
4,69
3,20
323,47
9,10
153,82
2,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
309,22
6,00
0,87
1,14
23,73
3,74
1,92
197,65
2,20
71,83
0,14
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
309,22
6,00
0,87
1,14
23,73
3,74
1,92
197,65
2,20
71,83
0,14
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
156,04
0,91
1,83
0,26
0,13
33,25
0,12
1,23
61,07
3,79
53,35
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
52,58
0,16
3,65
0,08
0,02
2,46
0,83
0,05
23,22
3,11
17,00
2,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
52,25
0,01
40,60
11,64
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,93
0,93
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,51
0,06
0,15
0,09
0,12
1,21
0,69
7,51
0,68
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tịnh Bắc
Xã Tịnh Bình
Xã Tịnh Đông
X ã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã Tịnh Minh
Xã Tịnh Phong
Xã Tịnh Sơn
Xã Tịnh Thọ
Xã Tịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+( 6)...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng n ă m khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
2,47
0,01
0,80
1,11
0,05
0,06
0,44
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2 . 3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
0,44
0,44
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,98
0,01
0,80
1,11
0,06
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
0,34
0,34
-
Đất thủy lợi
DTL
1,57
0,01
0,44
1,11
0,01
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,02
0,02
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công
trình công cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2 . 14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên b ả n đồ địa chính (tờ
bản đồ số, thửa số)
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
Tổng nguồn vốn đầu tư
Phân b ổ kinh phí đầu tư năm 2022
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đ ồ ng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9 )=( 9)+(10)+( 11 )
+ (12)+(13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (H ố
Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
7,50
xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số
1 xã Tịnh B ì nh; Tờ bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
4.500
4.500
Bổ sung KHSD đất
2
Sân vận động
xã Tịnh Bắc
1,00
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 12
Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
3.500
3.500
Bổ sung KHSD đất
3
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
0,862
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh
Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông
Quyết định
số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ng ân
sách Trung ương và địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương
trình, dự án khác
1.300
1.300
4
Kè chống sạt
l ở bờ Bắc sông Trà Khúc
15,70
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn
Tờ b ả n đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và
Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn
Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc
cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lỡ bờ Bắc sông Trà Khúc,
huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc
chương trình phục hồi phát triển kinh tế-xã hội
20.000
20.000
5
Xây dựng Cầu
Bàng Than, xã Tịnh Giang
0,60
Xã Tịnh Giang
Tờ bản đồ số 18
Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt
thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
20.000
1.500
1.500
Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt
theo hiện trạng
TỔNG CỘNG
25,66
28.000,000
27.300,000
20.000,000
6.300,000
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Trong đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện
Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
7,50
2,59
Xã Tịnh
Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ
Tờ Bản
đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số
11,17 xã Tịnh Thọ
2
Sân vận động xã Tịnh Bắc
1,00
0,41
xã Tịnh
Bắc
Tờ bản
đồ số 12, xã Tịnh Bắc
3
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã
Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
0,862
0,084
Xã Tịnh
Bắc
Tờ bản
đồ số 12 xã Tịnh Bắc
4
Khu dân cư OM6
10,31
0,4812
Xã Tịnh
Hà và Tịnh Sơn
Tờ bản
đồ số 14, xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn
5
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi
Thạch Nham, t ỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
0,14
0,0549
Xã Tịnh
Sơn
Tờ bản
đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn
6
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi
Thạch Nham, t ỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
1,00
0,4158
Xã Tịnh
Hiệp
Tờ bản
đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp
7
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
4,00
0,8185
Xã Tịnh
Thọ
Tờ bản
đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ
8
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh
Bình
0,60
0,08
Xã Tịnh
Bình
Tờ bản
đồ số 17 xã Tịnh Bình
9
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường
Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - T ịnh Trà)
(ĐH20)
6,90
0,79
Xã Tịnh
Hà, Tịnh Thọ
Tờ bản
đồ số 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xa Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53,
60, 62 xã Tịnh Thọ
Tổng cộng
32,31
5,72
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Trong đ ó
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi chú
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
0,13
xã Tịnh Sơn
0,05
0,13
0,13
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp
hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của
dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ
sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng
lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
2
Nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
0,10
xã Tịnh Hiệp
0,40
0,10
0,10
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp
hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của
dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ
sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng
lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
T Ổ NG CỘNG
0,23
0,45
0,23
0,23
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (đến cấp xã)
Diện
tích QH (ha)
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(3)
(4)
1
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
Xã Tịnh
Thọ
4,00
Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định
số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành
công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT
tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021.
T ỔNG CỘNG
4,00
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/11/2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
1.628
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng