Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2951/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Chánh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2951/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
31/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2 951/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Ch í Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính quy ền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
1 1 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 n ăm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều c ủa 37 luật c ó
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Qu ốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết s ố 13 1/202 0/QH 14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Qu ốc hội về
tổ chức chính qu yền đô thị tại Thành phố H ồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định s ố 33/202 1/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ quy định ch i tiết và biện pháp thi hành
Nghị quy ết s ố 131/2020/QH 14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc h ội về
tổ chức chính quyền đ ô thị tại Thành phố H ồ Ch í Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quy hoạch;
C ăn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định ch i ti ết thi hành Luật Đ ất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đ ổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi t iết thi hành Luật Đ ất đai;
C ăn cứ
Thông t ư số 01/202 1/TT -BTNM T ngày 12 tháng 4 n ăm 2 021 của B ộ trưởng
Bộ T ài nguyên v à Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất;
C ăn cứ
Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 n ăm 2018 của
Chính phủ v ề phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất n ăm 2020 và kế hoạch
sử dụng đ ất kỳ cuối (2016-2020) Thành ph ố Hồ Ch í Minh;
C ăn cứ
các Nghị quyết của Hộ i đồng n hân dân Thành ph ố Hồ Ch í Minh về phê duyệt danh mục các dự án c ần
thu hồi đất; dự án c ó sử
dụng đ ất trồng lúa, đ ất
r ừng phòng hộ trên địa bàn thành ph ố (s ố 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s ố 32/NQ-HĐND ngày 0 7 tháng 12 n ăm
20 17; s ố 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 n ăm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 n ăm 2018; s ố
34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s ố 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 n ăm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 n ăm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 n ăm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5138/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm
2022; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17
tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Th ị
trấn T ân Túc
An
Phú Tây
B ình Ch ánh
B ình H ưng
B ình Lợi
Đa
Ph ước
H ưng Long
L ê
Minh Xuân
( 1)
(2)
(3)
(4 )=
(5)+…+ (20)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 12)
Tổng diện tích tự nhiên
25 .255,99
855 ,69
586 ,57
814,74
1 .373 ,83
1,905,12
1,610 ,32
1,3 00 ,37
3,500 ,21
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
1 5 .369, 78
503, 51
305,23
543,87
191, 32
1 .489,93
769,71
93 3,90
2 .241, 53
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA
4 .163,40
265,59
151,71
211,86
13,42
138,40
240,66
485,55
278 ,22
Trong đó: Đ ất chu yên trồng lúa n ước
LUC
3.190,66
226,12
151,71
211,49
237,96
485,55
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK
3 .341,45
24,83
17,89
80,98
1,04
676,33
39,67
90,02
923,12
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
5 .582,85
2 26 ,12
113 ,65
245 ,91
30 ,32
462,00
371 ,76
329 ,38
387,85
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
345, 81
345,81
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
29,92
29,92
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
719,66
265,18
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
1 .106,80
5,67
20,23
3,78
146 ,28
205,26
113,35
28,48
2,75
1 .8
Đất làm mu ối
LM U
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH
79,89
1,11
1,75
134
0,26
7,94
4,27
0,47
8,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9 .886,21
352,18
28 1,34
2 7 0,87
1 .182,51
415,19
840,61
366,47
1 .258,68
Trong đó :
2.1
Đất quốc phòng
C QP
17,40
2,61
0,23
10 ,11
2.2
Đất an ninh
CAN
37,25
3 ,38
0 ,40
32,97
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
SKK
466,36
155,57
2 .4
Đất cụm công nghiệp
SKN
170,26
91,06
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
40,04
3,72
0,19
2,82
1,96
4,28
0,96
0,78
0,09
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
708,72
50,72
3,80
36,05
1,03
0,82
6,87
28,99
307,69
2.7
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đấ t sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
3 .483,38
122,83
65,77
97,53
324,93
266,76
571,55
117,48
352,50
-
Đất giao thông
DGT
1 .901,68
88,91
55,66
73,27
185,48
101,84
93,04
82,41
246,11
-
Đấ t th ủy lợi
DTL
496,89
5 ,15
4,56
7,20
10,21
155,47
5,84
21,00
53,71
-
Đ ất xây dựng
cơ sở văn hóa
DV H
74,23
3 ,01
0,51
2,46
48,56
0,17
0,92
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
94 ,93
7 ,14
0 ,07
0,06
14,15
0,10
0,06
0,07
2,83
-
Đất xây dựng c ơ s ở g iáo dục v à đào tạo
DGD
172,70
8,64
3,33
4,92
15,69
4,04
5,46
4,06
17,40
-
Đ ất xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
13,18
1,18
0,08
2,49
-
Đ ất c ông trình năng lư ợng
D NL
14,77
3 ,31
0,05
1,44
0,30
0, 26
-
Đất c ông trình
bưu ch ính, viễn thông
DBV
2,41
0,43
0,01
0,32
0,03
0,05
0,16
0,32
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t c ó di tích lịch s ử - văn h óa
D DT
1,56
0,25
-
Đất bãi th ải,
xử lý ch ất th ải
DRA
530,61
0,57
44,96
394,43
0 ,27
-
Đ ất cơ sở tôn
gi áo
TON
47,31
2,32
0,57
2,57
0,86
0,40
0,98
3,79
27,84
-
Đất l àm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
123,60
2,55
0,97
5,46
0,43
4,61
71,69
1,18
2,96
-
Đất xây d ựng
cơ sở khoa học công ngh ệ
DKH
0,71
-
Đất x ây d ựng c ơ s ở d ịch vụ xã hội
DX H
0,13
0,10
-
Đ ất chợ
DCH
8,67
0,19
0,02
0,96
0,34
3 ,34
0,80
2 .10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạ t cộng
đồng
DSH
6,49
0,22
0,15
0,41
033
0,18
0,53
0,37
0,51
2.12
Đ ất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
63,86
0,39
1,02
0,03
19,90
26,86
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1 .495,54
15,99
33,93
0,43
93,24
66,54
170,27
107,41
2 .14
Đất ở tại đô thị
ODT
2 .184,85
114,07
180,95
93,98
655,84
5,02
17 ,71
52,84
2.15
Đất x ây dựng trụ sở cơ quan
TSC
58,57
16,79
0 ,40
0,46
0 ,38
0 ,14
0,30
0,33
2,52
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp
DTS
5,13
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2 .18
Đất t ín ngưỡng
TIN
8,35
0,51
0,19
0,46
0,17
0,02
0,88
0,67
2.19
Đ ất s ông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1 .117,02
36,94
12,25
4,83
158,39
44,73
163,40
47,58
128,66
2.20
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2,11
0 ,35
1,76
2. 21
Đất phi n ông
nghiệp khác
PNK
20,88
19,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
2 .768,85
855,69
429,38
938,70
(Tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Ph ạm Văn Hai
Ph ong Phú
Quy
Đ ức
Tân
Ki ên
T ân Nh ựt
T ân Quý Tây
V ĩnh Lộc A
Vĩnh
Lộc B
( 1)
(2)
(3)
(4 )=
(5)+…+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
( 18)
(19)
(20)
Tổng diện tích tự nhiên
25 .253,99
2 .755,5 8
1,868,67
646 ,66
1,146, 11
2.344,50
838,17
1 .966,66
1 .742,79
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
15. 369,7 8
1. 90 8,39
796,64
496,19
5 79, 15
1. 727,33
623,16
1. 339,10
920,12
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA
1 .163,40
83,31
272,81
204,90
1 .096,15
217,89
439,72
63,21
Trong đó: Đ ất chu yên trồng lúa n ước
LUC
3 .190,66
272,74
204,90
1 .096,15
217,89
49 ,95
36,20
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK
3 .341,45
495,55
48,67
40,58
23,00
18,75
13,97
358,72
428,33
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
5 .582,85
942,31
249,07
173,23
318 ,78
462,08
358,16
516,90
415,14
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
345 ,81
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
29,92
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
719,66
454,48
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
1 .106,80
16,05
413,80
9,57
26,87
104,47
2,83
4,71
2,70
1 .8
Đất làm mu ối
LM U
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH
79,89
1,79
0,70
5,60
15,88
0 ,21
19,05
10,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9 .886,2 1
8 47, 19
1 .072,03
149,77
5 66,90
6 17 ,17
215,01
627,56
8 22,67
Trong đó :
2.1
Đất quốc phòng
C QP
17,40
0,15
1,21
3,09
2.2
Đất an ninh
CAN
37,25
0 ,35
0,15
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
SKK
466 ,36
138,32
27,82
63,94
80,71
2 .4
Đất cụm công nghiệp
SKN
170,26
79,20
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
40,04
5,91
4,15
0 ,24
5,16
4,44
1,45
2,83
1,06
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
708,72
32,49
31,56
1,43
83,50
46,7 2
6,60
21,43
49,02
2.7
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đấ t sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
3 .483,38
425,89
311,92
30,66
238,13
177,94
60,01
132,88
186,60
-
Đất giao thông
DGT
1 .901,68
289,34
144,43
19,74
163,47
95,71
40,46
86,27
135,54
-
Đấ t th ủy lợi
DTL
496,89
115,12
15,78
3 ,94
11,21
28,67
13,61
14,23
31 ,19
-
Đ ất xây dựng
cơ sở văn hóa
DV H
74,23
3,41
0,39
0,11
0, 04
12,40
0 ,11
2,14
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
94,93
0,54
0,50
0,1 1
44,22
24,84
0 ,13
0,07
0,04
-
Đất xây dựng c ơ s ở g iáo dục v à đào tạo
DGD
172,70
9,60
43,73
3,83
11,96
11,36
2 ,39
14,67
11,62
-
Đ ất xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
13,18
8,53
0,90
-
Đ ất c ông trình năng lư ợng
D NL
14,77
1,59
5,42
1,25
0,84
0,08
0,23
-
Đất c ông trình
bưu ch ính, viễn thông
DBV
2,41
0,28
0,42
0,09
0,08
0,03
0 ,22
0,07
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t c ó di tích lịch s ử - văn h óa
D DT
1,56
0,18
1,13
-
Đất bãi th ải,
xử lý ch ất th ải
DRA
530,61
90,38
-
Đ ất cơ sở tôn
gi áo
TON
47,31
1,74
0 ,34
0,75
3,23
0,31
1,12
0,13
0,36
-
Đất l àm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
123,60
3,51
0,63
1,70
2,66
1 ,26
2,16
15,17
6,66
-
Đất xây d ựng
cơ sở khoa học công ngh ệ
DKH
0,71
0,71
-
Đất x ây d ựng c ơ s ở d ịch vụ xã hội
DX H
0,13
0,03
-
Đ ất chợ
DCH
8,67
0,76
0,48
0 ,36
0,09
0,44
0,89
2 .10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạ t cộng
đồng
DSH
6,49
0,72
0,75
0,26
0,45
0,31
0,36
0,47
0,47
2.12
Đ ất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
63,8 6
10,36
1,29
0,72
3 ,29
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1 .495,54
112,97
9,04
62,76
23,96
140 ,20
118 ,26
274,04
266,50
2 .14
Đất ở tại đô thị
ODT
2 .184,85
70,91
402,07
3,55
133 ,08
27 ,95
20 ,89
97 ,33
308 ,66
2.15
Đất x ây dựng trụ sở cơ quan
TSC
58,57
31,18
1,57
0 ,23
1 ,35
1 ,93
0,37
0,26
0 ,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp
DTS
5,13
5,10
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2 18
Đất t ín ngưỡng
TIN
8,35
1,06
0,36
0,90
0,44
0,82
1,09
0,78
2.19
Đ ất s ông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1 .117,02
71,96
171,59
50,27
49,44
152,58
6 ,25
15,31
2,84
2.20
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2,11
2. 21
Đất phi n ông
nghiệp khác
PNK
20,88
1,73
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
2 .768,85
545,08
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Th ị
trấn T ân Túc
An
Phú Tây
B ình Ch ánh
B ình H ưng
B ình Lợi
Đa
Ph ước
H ưng Long
L ê
Minh Xuân
( 1)
(2)
(3)
(4 )=
(5)+…+(20)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
8 3 1, 15
4, 85
63,7 8
0 ,98
24,70
77,35
1 70,20
5,34
169,05
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA
434,28
2,51
41 ,34
0,10
14,92
34,85
163,56
4 ,36
89,41
-
Trong đó: Đ ất chu yên trồng lúa n ước
LUC
277,82
2,51
4134
0,10
163,56
4,36
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK
132 ,38
0,44
2,45
20,03
0,25
55,90
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
168,49
1,90
17,61
0,88
9,14
20,15
5,99
0,83
11,86
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,03
11,88
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NS T
63 ,87
2 ,38
0,64
2 ,32
0,40
0,15
1 .8
Đất làm mu ối
LM U
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
256,00
3,7 8
17,57
0,07
25,80
2 ,27
19,02
3,56
8 0,81
Trong đó :
2.1
Đất quốc phòng
C QP
10,08
10,08
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
SKK
60,54
58,94
2 .4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,14
0,14
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
7,28
0,02
0,03
2.7
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đấ t sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
64,90
2,37
5,26
0,81
1,90
3,38
9,76
-
Đất giao thông
DGT
45,89
1,45
2,97
0,14
1,72
2,99
3,20
-
Đấ t th ủy lợi
DTL
12,69
0,92
0,67
0,11
0,39
5,33
-
Đ ất xây dựng cơ
sở văn hóa
DV H
1,02
1,02
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,78
0 ,02
-
Đất xây dựng c ơ s ở g iáo dục v à đào tạo
DGD
1,40
-
Đ ất xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
-
Đ ất c ông trình năng lư ợng
D NL
-
Đất c ông trình
bưu ch ính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t c ó di tích lịch s ử - văn h óa
D DT
-
Đất bãi th ải,
xử lý ch ất th ải
DRA
1,25
1,25
-
Đ ất cơ sở tôn
gi áo
TON
1,23
1,23
-
Đất l àm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
0,11
0,07
-
Đất xây d ựng
cơ sở khoa học công ngh ệ
DKH
0,53
-
Đất x ây d ựng c ơ s ở d ịch vụ xã hội
DX H
-
Đ ất chợ
DCH
2 .10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạ t cộng
đồng
DSH
2.12
Đ ất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
22,96
0,07
1,46
7,01
0,18
6,92
2 .14
Đất ở tại đô thị
ODT
57 ,34
3,65
13,24
18,65
0,57
2.15
Đất x ây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3 ,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2 18
Đất t ín ngưỡng
TIN
0,03
2.19
Đ ất s ông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
29,27
0 ,11
1,96
1,89
4,48
2.20
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Ph ạm Văn Hai
Ph ong Phú
Quy
Đ ức
Tân
Ki ên
T ân Nh ựt
T ân Quý Tây
V ĩnh Lộc A
Vĩnh
Lộc B
( 1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+…+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
( 18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
831,15
71,23
90,14
3,20
69,16
30 ,33
3,90
13,49
33,45
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA
434,28
14,99
2,32
29,36
15,21
1,49
4,92
14,94
-
Trong đó: Đ ất chu yên trồng lúa n ước
LUC
277,82
0,76
2,32
29,36
15,21
1,49
3,48
13,33
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK
122,38
25,51
16,48
1,04
3,25
0,42
0,30
6,31
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
168,49
16,64
12,68
0,88
37,16
10,80
1,99
7,88
12,10
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,03
20,15
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NST
63,87
8,93
45,99
1,60
1,07
0,39
1 .8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2 56,00
24 ,25
43,65
1,01
16,18
6, 51
1 ,0 5
5,32
5,15
Trong đó :
2.1
Đất quốc phòng
C QP
10,08
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
SKK
60, 54
1,29
0,31
2 .4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,14
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
7,28
0,01
0,20
5,20
1,68
0,14
2.7
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đấ t sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
64,90
14,99
14,83
0,68
2,01
1,08
0,53
4,50
2,80
-
Đất giao thông
DGT
45,89
11,79
14,21
0,64
0,01
0,67
4,00
2,10
-
Đấ t th ủy lợi
DTL
12 ,69
3 ,20
0,04
0 ,31
0,03
0,53
0,46
0,70
-
Đ ất xây dựng
cơ sở văn hóa
DV H
1,02
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,78
0,38
0,38
-
Đất xây dựng c ơ s ở g iáo dục v à đào tạo
DGD
1,40
0,09
1,31
-
Đ ất xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
-
Đ ất c ông trình năng lư ợng
D NL
-
Đất c ông trình
bưu ch ính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t c ó di tích lịch s ử - văn h óa
D DT
-
Đất bãi th ải,
xử lý ch ất th ải
DRA
1,25
-
Đ ất cơ sở tôn
gi áo
TON
1,23
-
Đất l àm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
0,11
0,04
-
Đất xây d ựng
cơ sở khoa học công ngh ệ
DKH
0,53
0,53
-
Đất x ây d ựng c ơ s ở d ịch vụ xã hội
DX H
-
Đ ất chợ
DCH
2 .10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạ t cộng
đồng
DSH
2.12
Đ ất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
22,96
0,26
0,33
3,73
0,52
0,27
2,21
2 .14
Đất ở tại đô thị
ODT
57,34
5,09
9,28
6,65
0 ,21
2.15
Đất x ây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,46
3,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2 18
Đất t ín ngưỡng
TIN
0,03
0,03
2.19
Đ ất s ông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
29,27
0,44
19,34
1,03
0,02
2.20
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Th ị
trấn T ân Túc
An
Phú Tây
B ình Ch ánh
B ình H ưng
B ình Lợi
Đa
Ph ước
H ưng Long
L ê
Minh Xuân
( 1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+…+(20)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1 .202,16
34,90
86,14
18,81
30 ,25
89,47
178,44
18 ,39
1 83,74
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
544,98
8,60
51,73
5,65
19,69
35,93
167,10
6,57
89,78
-
Trong đó: Đ ất
chu yên trồng lúa n ước
LUC/PNN
364,73
8,55
51,73
5,65
167 ,10
6 ,57
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK/PNN
159,24
2,05
4 ,27
1 ,34
24,44
0,54
0,60
56,19
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
393 ,25
23,05
27,63
11 ,20
9,92
26 ,68
10,40
10,84
25,89
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
32,03
11,88
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS/PNN
71,71
1 ,20
2,51
0,62
0,64
2,32
0,40
0 ,38
1 .8
Đất làm mu ối
LM U/PNN
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH/PNN
0,95
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
104,17
2,75
1,72
10 ,26
9,69
11,97
0,60
37,29
-
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
95,89
2,75
1,72
10,26
4,14
11,67
0,60
37,29
2 .2
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất nuôi trồn g th ủy sản
LUA/NTS
8,28
5,55
0 ,30
2.4
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất l àm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ất trồng cây
h àng năm khác chuy ển sang đ ất n uôi trồng th ủy s ản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng c ây hàng năm kh ác chuyển sang đất l àm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng ph òng
hộ chuy ển sang đất nông nghiệp kh ông phải là rừng
RPH/NKR(a)
2 .8
Đất rừng đặc dụng chuy ển sang đất nông nghiệp
kh ông phải là rừng
RDD/NKR(a)
2 .9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp
kh ông phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PK O/ OCT
22, 01
8,86
4,55
0,15
3,66
(Tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Ph ạm Văn Hai
Ph ong Phú
Quy
Đ ức
Tân
Ki ên
T ân Nh ựt
T ân Quý Tây
V ĩnh Lộc A
Vĩnh
Lộc B
( 1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+…+(20)
( 13)
( 14)
(15)
(16)
( 17)
(18)
(1 9)
( 20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1 .202,16
107,68
115,47
13,08
95,78
67,59
44,94
38,14
79 ,34
-
Trong đó :
1 .1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
544,98
31,48
5,32
39 ,65
31,87
5,79
16,60
29,22
-
Trong đó: Đ ất
chu yên trồng lúa n ước
LUC/PNN
364,73
0,76
5,32
39,65
31,87
5,79
14,88
26,86
1.2
Đ ất trồng cây
h àng n ăm khác
HNK/PNN
159,24
29,49
17,85
0,20
3,85
3,59
1,31
1,56
11,96
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
393,25
49,03
20,02
7,44
48 ,93
28,07
37,49
19,57
37 ,09
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
1 .5
Đất r ừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
32,03
20,15
1 .7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS/PNN
71 ,71
9,01
46,12
0,12
3,17
4,06
0,35
0,41
0,40
1 .8
Đất làm mu ối
LM U/PNN
1.9
Đất n ông nghi ệp khác
NKH/PNN
0,9 5
0,18
0,67
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
104,17
2,16
9, 04
0,55
12,39
2,5 9
2,09
1,07
-
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
95,89
9,04
0,55
12,12
2,59
2,09
1,07
2 .2
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất nuôi trồn g th ủy sản
LUA/NTS
8,28
2,16
0,27
2.4
Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất l àm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ất trồng cây
h àng năm khác chuy ển sang đ ất n uôi trồng th ủy s ản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng c ây hàng năm kh ác chuyển sang đất l àm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng ph òng
hộ chuy ển sang đất nông nghiệp kh ông phải là rừng
RPH/NKR(a)
2 .8
Đất rừng đặc dụng chuy ển sang đất nông nghiệp
kh ông phải là rừng
RDD/NKR(a)
2 .9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp
kh ông phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PK O/ OCT
22,01
0,44
3,59
0,5 2
0,24
Ghi chú: - ( a) g ồm đ ất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng th ủy sản , đ ất l àm mu ối và đất nông nghiệp khác.
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn hu yện
Bình Ch ánh không có diện tích đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân huyện B ình Chánh:
a) Kiểm tra rà soát các ch ỉ tiêu trong Kế hoạch s ử dụng đất năm 2022 của huyện,
báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện v à
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và c ấp t ỉnh thời k ỳ 2021-2025 v à
tích hợp v ào quy hoạch cấp tỉnh đảm b ảo sự đồng bộ, th ống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; t ăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc
đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ
th ể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng m ắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu
tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường
hợp đ ã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai
đúng thời hạn, kh ả thi; Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích s ử dụng của hộ gia đình,
cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đ ã được phê duyệt;
đảm bảo phù hợp với ch ỉ tiêu sử dụng đất đ ã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho huyện tại Nghị quyết 80/N Q-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề xuất
tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án
đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ n ăm 2019 trở về trước.
c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công tr ình m à Ủy ban
nhân dân huyện Bình Ch ánh xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở
pháp lý đ ể đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục
cho người sử dụng đất theo quy định.
d) C ăn cứ K ế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trên nền bản đồ địa ch ính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp x ã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt v à đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định
pháp luật.
đ) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở T ài nguyên v à Môi trường v à các
sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Bình Chánh thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo để xuất tháo g ỡ nh ằm đảm
bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính s ách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
2.577
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng