Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1952/QĐ-KTNN 2019 giao dự toán ngân sách nhà nước 2020
Số hiệu:
1952/QĐ-KTNN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Kiểm toán Nhà nước
Người ký:
Nguyễn Quang Thành
Ngày ban hành:
26/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1952/QĐ-KTNN
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 15/9/2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về cơ cấu tổ chức của Kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ, giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho
các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Kiểm toán nhà nước theo phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, Thủ
trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà
nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (02 bản, trong đó 01 bản để
đơn vị gửi KBNN nơi giao dịch);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- KBNN TW (để phối hợp thực hiện);
- Tổng KTNN Hồ Đức Phớc;
- Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành;
- VP KTNN (Ô. Tạo, P. Kế toán);
- Lưu: VT, Ban TC (05).
KT.TỔNG KIỂM
TOÁN NHÀ NƯỚC
PHÓ TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Nguyễn Quang Thành
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
TỔNG HỢP TOÀN NGÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
Tổng cộng
959.240
039
340
341
Quản lý hành chính
931.640
A. Văn phòng KTNN và các KTNN khu vực
774.681
1. Kinh phí giao tự chủ
692.911
1.1. Quỹ lương
264.917
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
102.029
- Chi định mức biên chế, chi chung, phụ cấp
công tác Đảng
51.034
- Quỹ lương HĐ hệ số
12.034
- Đoàn ra
2.695
- Đoàn vào
631
- Công tác phí
35.635
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
32.687
- Công tác phí
27.050
- Trang phục
5.637
1.4. Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL của
toàn ngành
4.565
1.5. Kinh phí 5%
288.713
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
157.642
+ Chi lễ tết
25.656
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
126.986
+ Chi thưởng đột xuất
5.000
- Mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì trang thiết
bị
35.804
+ Mua sắm tài sản
30.874
+ Bảo trì, bảo dưỡng thang máy và máy phát điện
định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh và 111 Trần Duy Hưng
4.930
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
22.840
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn ngoài nước
15.153
+ Đoàn ra
12.120
+ Đoàn vào
3.033
- Chi công tác phí cho hoạt động kiểm toán
53.974
- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá
nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN
1.800
- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá
nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành
1.500
2. Kinh phí không giao tự chủ
81.770
2.1. Niên liễm
405
2.2. Vốn đối ứng
4.000
2.3. Vốn ngoài nước - Chương trình Đô thị miền
núi phía Bắc
11.300
2.4. Kinh phí tinh giản biên chế
2.000
2.5. Kinh phí 5%
64.065
- Chi tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN Khu
vực X
6.905
- Chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
CSVC
33.013
+ Dự án cải tạo, bổ sung một số hạng mục trụ sở
KTNN 116 Nguyễn Chánh
14.539
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III
367
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII
2.660
+ Dự án Điện năng lượng mặt trời trụ sở KTNN khu
vực VIII
1.900
+ Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán
13.547
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
13.897
+ Kinh phí đào tạo
11.887
+ Hội thảo khoa học (10 hội thảo)
2.010
- Tuyên truyền Luật
KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
2.000
- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành
3.250
+ Hỗ trợ HĐ công tác Đảng
500
+ Hỗ trợ Đại hội Đảng bộ KTNN và các Đảng bộ Bộ
phận, chi bộ vị trực thuộc đảng bộ KTNN)
2.250
+ Hỗ trợ HĐ công tác Công đoàn
500
- Chi bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ
cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...
5.000
B. Đơn vị sự nghiệp
156.959
1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
9.674
1.1. Quỹ lương
3.843
1.2. Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn
5.831
- Duy trì hoạt động của mạng LAN
746
- Duy trì truyền hình trực tuyến
2.500
- Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh,
cơ quan TW
248
- Duy trì hoạt động báo điện tử
647
- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
1.690
1.3. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
-
2. Kinh phí không thường xuyên
147.285
2.1. Trang phục
63
2.2. Kinh phí 5%
147.222
- Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán
31.608
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
6.386
+ Kinh phí đào tạo
5.383
+ Hội thảo: Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác cổ
phần hóa tại các DNNN; Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác giải ngân đối với vốn
ĐT công; Nâng cao hiệu quả thu hút vốn FDI
603
+ Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền
của ngành
400
- Chi nghiên cứu khoa học
1.075
- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành
105.734
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN
1.403
+ Bảo trì các phần mềm của KTNN năm 2020
2.328
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm
toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích và
lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập
trung
1.632
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ
CNTT của KTNN
1.788
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN
20.071
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và
thiết bị CNTT
1.796
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ
của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về an toàn thông tin
2.977
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng
của Kiểm toán nhà nước
2.348
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ
hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần
Duy Hưng, Hà Nội và 13 KTNN khu vực
2.687
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu
2.847
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt
cho máy chủ và máy trạm của Ngành
1.016
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phiên bản
mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm được đầu tư theo dự án Hợp phần
1
7.100
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office
24.725
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền
hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
11.712
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ
thông tin
369
+ Dự án Xây dựng hệ thống quản lý thông tin đối
tượng kiểm toán
10.935
+ Dự án Xây dựng hệ thống nền tảng dữ liệu lớn của
KTNN
10.000
- Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
về kiểm toán
1.375
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI
nhiệm kỳ 2018-2021 do Thông tấn xã Việt Nam
697
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI
nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài tiếng nói Việt Nam
364
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI
nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài truyền hình Việt Nam
314
- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành
1.044
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử
Chủ tịch ASOSAI
1.044
039
100
103
Khoa học công nghệ
4.000
039
250
278
Bảo vệ môi trường
12.100
1. Kinh phí không giao tự chủ
12.100
1.1. Vốn ngoài nước
12.100
- Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch
nông thôn
12.100
039
070
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
11.500
083
Đào tạo khác trong nước
9.000
1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
9.000
1.1. Quỹ lương
4.988
1.2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
1.617
1.3. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục -
đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
500
1.4. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục -
đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
800
1.5. Chi hoạt động Tạp chí
600
1.6. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
495
085
Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho
CB, CC, VC
2.500
1. Kinh phí không thường xuyên
2.500
- Chi đào tạo lại
2.500
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056896
KBNN GIAO DỊCH: SỞ
GIAO DỊCH KBNN, MÃ SỐ: 0003
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
15.220
1. Kinh phí giao tự chủ
14.815
1.1. Chi thường xuyên định mức
2.695
- Đoàn ra
2.695
2.2. Kinh phí 5%
12.120
- Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của
ngành
12.120
2. Kinh phí không giao tự chủ
405
2.1. Niên liễm
405
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056896
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
471.877
1. Kinh phí giao tự chủ
419.953
1.1. Quỹ lương
146.683
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
54.943
- Chi định mức biên chế, chi chung, phụ cấp
công tác Đảng
28.962
- Quỹ lương HĐ hệ số
4.114
- Đoàn vào
631
- Công tác phí
21.236
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
27.965
- Công tác phí
23.028
- Trang phục
4.937
1.4. Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL của
toàn ngành
4.565
1.5. Kinh phí 5%
185.797
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
84.098
+ Chi lễ tết
12.576
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75)
66.522
+ Chi thưởng đột xuất
5.000
- Mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì trang thiết
bị
35.804
+ Mua sắm tài sản
30.874
+ Bảo trì, bảo dưỡng thang máy và máy phát điện định
kỳ
4.930
Trụ sở KTNN cơ sở 116 Nguyễn Chánh
4.770
Trụ sở KTNN cơ sở 111 Trần Duy Hưng
160
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
19.640
+ Trụ sở KTNN cơ sở 116 Nguyễn Chánh
17.600
+ Trụ sở KTNN cơ sở 111 Trần Duy Hưng
2.040
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn ngoài nước
3.033
+ Đoàn vào
3.033
- Chi công tác phí cho hoạt động kiểm toán
39.922
- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá
nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN
1.800
- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá
nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành
1.500
2. Kinh phí không giao tự chủ
51.924
2.1. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế
2.000
2.2. Kinh phí 5%
49.924
- Chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
CSVC
28.086
+ Dự án cải tạo, bổ sung một số hạng mục trụ sở
KTNN 116 Nguyễn Chánh
14.539
+ Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán
13.547
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
11.588
+ Kinh phí đào tạo
9.578
+ Hội thảo khoa học (10 hội thảo)
2.010
- Tuyên truyền Luật
KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
2.000
- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành
3.250
+ Hỗ trợ HĐ công tác đảng
500
+ Hỗ trợ Đại hội Đảng bộ KTNN và các Đảng bộ Bộ
phận, chi bộ vị trực thuộc đảng bộ KTNN)
2.250
+ Hỗ trợ HĐ công đoàn
500
- Chi bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ
cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...
5.000
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056897
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
27.280
1. Kinh phí giao tự chủ
27.002
1.1. Quỹ lương
13.729
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
4.407
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
2.248
- Quỹ lương HĐ hệ số
595
- Công tác phí
1.564
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
76
- Trang phục
76
1.4. Kinh phí 5%
8.790
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
7.318
+ Chi lễ tết
1.200
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75)
6.118
- Công tác phí
1.472
2. Kinh phí không giao tự chủ
278
2.1. Kinh phí 5%
278
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
278
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056976
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN NGHỆ AN, MÃ SỐ: 1411
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
26.096
1. Kinh phí giao tự chủ
25.989
1.1. Quỹ lương
12.374
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
4.550
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
2.221
- Quỹ lương HĐ hệ số
867
- Công tác phí
1.462
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
450
- Công tác phí
379
- Trang phục
71
1.4. Kinh phí 5%
8.615
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
6.939
+ Chi lễ tết
1.188
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
5.751
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
1.376
2. Kinh phí không giao tự chủ
107
2.1. Kinh phí 5%
107
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
107
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056898
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN ĐÀ NẴNG, MÃ SỐ: 0161
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính:Triệu đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
20.853
1. Kinh phí giao tự chủ
20.380
1.1. Quỹ lương
10.235
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
3.282
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.713
- Quỹ lương HĐ hệ số
430
- Công tác phí
1.139
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
282
- Công tác phí
227
- Trang phục
55
1.4. Kinh phí 5%
6.581
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
5.409
+ Chi lễ tết
912
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
4.497
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
100
- Công tác phí
1.072
2. Kinh phí không giao tự chủ
473
2.1. Kinh phí 5%
473
- Sửa chữa trụ sở làm việc
367
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
106
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056912
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN TP. HỒ CHÍ MINH, MÃ SỐ: 0111
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
28.614
1. Kinh phí giao tự chủ
28.408
1.1. Quỹ lương
13.680
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
5.017
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
2.666
- Quỹ lương HĐ hệ số
719
- Công tác phí
1.632
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
402
- Công tác phí
323
- Trang phục
79
1.4. Kinh phí 5%
9.309
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
7.473
+ Chi lễ tết
1.272
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
6.201
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
1.536
2. Kinh phí không giao tự chủ
206
2.1. Kinh phí 5%
206
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
206
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
MÃ SỐ ĐƠN VỊ
QHNS: 1056913
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN CẦN THƠ, MÃ SỐ: 0861
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
18.467
1. Kinh phí giao tự chủ
18.345
1.1. Quỹ lương
8.436
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
3.356
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.635
- Quỹ lương HĐ hệ số
650
- Công tác phí
1.071
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
403
- Công tác phí
351
- Trang phục
52
1.4. Kinh phí 5%
6.150
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.842
+ Chi lễ tết
876
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.966
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
1.008
2. Kinh phí không giao tự chủ
122
2.1. Kinh phí 5%
122
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
122
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1027303
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN QUẢNG NINH, MÃ SỐ: 2811
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
18.669
1. Kinh phí giao tự chủ
18.504
1.1. Quỹ lương
8.573
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
3.461
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.641
- Quỹ lương HĐ hệ số
732
- Công tác phí
1.088
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
153
- Công tác phí
99
- Trang phục
54
1.4. Kinh phí 5%
6.317
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.993
+ Chi lễ tết
876
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
4.117
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
1.024
2. Kinh phí không giao tự chủ
165
2.1. Kinh phí 5%
165
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
165
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1027304
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN YÊN BÁI, MÃ SỐ: 2561
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
15.370
1. Kinh phí giao tự chủ
15.189
1.1. Quỹ lương
6.940
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
2.827
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.350
- Quỹ lương HĐ hệ số
610
- Công tác phí
867
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
300
- Công tác phí
258
- Trang phục
42
1.4. Kinh phí 5%
5.122
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.006
+ Chi lễ tết
720
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.286
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
816
2. Kinh phí không giao tự chủ
181
2.1. Kinh phí 5%
181
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
181
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1022929
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN KHÁNH HÒA, MÃ SỐ: 2061
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
19.586
1. Kinh phí giao tự chủ
17.432
1.1. Quỹ lương
7.895
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
3.024
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.520
- Quỹ lương HĐ hệ số
501
- Công tác phí
1.003
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
428
- Công tác phí
379
- Trang phục
49
1.4. Kinh phí 5%
6.085
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.541
+ Chi lễ tết
816
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.725
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
1.244
2. Kinh phí không giao tự chủ
2.154
2.1. Kinh phí 5%
2.154
- Dự án Điện năng lượng mặt trời trụ sở làm việc
1.900
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
254
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1021835
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN TIỀN GIANG, MÃ SỐ: 0561
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
17.429
1. Kinh phí giao tự chủ
17.257
1.1. Quỹ lương
7.809
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
3.126
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.562
- Quỹ lương HĐ hệ số
510
- Công tác phí
1.054
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
446
- Công tác phí
395
- Trang phục
51
1.4. Kinh phí 5%
5.876
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.584
+ Chi lễ tết
828
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.756
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
992
2. Kinh phí không giao tự chủ
172
2.1. Kinh phí 5%
172
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
172
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1110390
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN THÁI NGUYÊN, MÃ SỐ: 2261
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
23.433
1. Kinh phí giao tự chủ
16.312
1.1. Quỹ lương
7.527
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
2.950
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.409
- Quỹ lương HĐ hệ số
640
- Công tác phí
901
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
305
- Công tác phí
261
- Trang phục
44
1.4. Kinh phí 5%
5.530
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.382
+ Chi lễ tết
756
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.626
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
848
2. Kinh phí không giao tự chủ
7.121
2.1. Kinh phí 5%
7.121
- Chi tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN
Khu vực
6.905
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
216
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1110389
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN THANH HÓA, MÃ SỐ: 1361
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
16.457
1. Kinh phí giao tự chủ
16.240
1.1. Quỹ lương
7.505
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
2.967
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.442
- Quỹ lương HĐ hệ số
607
- Công tác phí
918
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
254
- Công tác phí
209
- Trang phục
45
1.4. Kinh phí 5%
5.514
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.350
+ Chi lễ tết
768
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.582
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
864
2. Kinh phí không giao tự chủ
217
2.1. Kinh phí 5%
217
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
217
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1110388
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN ĐẮC LẮC, MÃ SỐ: 2961
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 16/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
17.451
1. Kinh phí giao tự chủ
14.641
1.1. Quỹ lương
6.505
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
2.630
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.300
- Quỹ lương HĐ hệ số
497
- Công tác phí
833
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
610
- Công tác phí
569
- Trang phục
41
1.4. Kinh phí 5%
4.896
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
3.812
+ Chi lễ tết
696
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.116
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
300
- Công tác phí
784
2. Kinh phí không giao tự chủ
2.810
2.1. Kinh phí 5%
2.810
- Chi sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
2.660
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
150
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1110387
KBNN GIAO DỊCH:
VĂN PHÒNG KBNN BÀ RỊA - VŨNG TÀU, MÃ SỐ: 1711
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
15.755
1. Kinh phí giao tự chủ
15.620
1.1. Quỹ lương
7.026
1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
2.794
- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng
1.365
- Quỹ lương HĐ hệ số
562
- Công tác phí
867
1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
613
- Công tác phí
572
- Trang phục
41
1.4. Kinh phí 5%
5.187
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
4.071
+ Chi lễ tết
732
+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương
(0,75)
3.339
- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc
100
- Công tác phí
1.016
2. Kinh phí không giao tự chủ
135
2.1. Kinh phí 5%
135
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
135
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM TIN HỌC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1011160
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
113.557
1. Kinh phí giao tự chủ
7.481
1.1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
6.102
- Quỹ lương
2.083
- Chi thường xuyên
4.019
- Duy trì hoạt động của mạng LAN
746
+ Duy trì truyền hình trực tuyến
2.500
+ Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
773
1.2. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
-
1.3. Kinh phí 5%
1.379
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
1.379
+ Lễ, Tết
288
+ Thưởng 0,75 quỹ lương
1.091
2. Kinh phí không thường xuyên
106.076
2.1. Trang phục
18
2.2. Kinh phí 5%
106.058
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
324
- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành
105.734
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN
1.403
+ Bảo trì các phần mềm của KTNN năm 2020
2.328
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm
toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích và
lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập
trung
1.632
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ
CNTT của KTNN
1.788
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN
20.071
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và
thiết bị CNTT
1.796
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ
của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về an toàn thông tin
2.977
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng
của Kiểm toán nhà nước
2.348
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ
hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần
Duy Hưng, Hà Nội và 13 KTNN khu vực
2.687
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu
2.847
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt
cho máy chủ và máy trạm của Ngành
1.016
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phiên bản
mới cho hệ thống thiết bị và phần mềm được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
7.100
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office
24.725
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền
hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
11.712
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ
thông tin
369
+ Dự án Xây dựng hệ thống quản lý thông tin đối
tượng kiểm toán
10.935
+ Dự án Xây dựng hệ thống nền tảng dữ liệu lớn của
KTNN
10.000
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: BÁO KIỂM TOÁN
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1058079
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
039
340
341
Quản lý hành chính
40.006
1. Kinh phí giao tự chủ
5.470
1.1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
3.572
- Quỹ lương
1.760
- Chi thường xuyên
1.812
Chi biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ
quan TW
248
Duy trì hoạt động báo điện tử (thuê đường truyền;
quản trị, vận hành, bảo trì hàng năm; tiền nhuận bút; thù lao biên tập, hiệu
đính)
647
+ Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
917
1.2. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
-
1.3. Kinh phí 5%
1.898
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
1.898
+ Lễ,Tết
360
+ Thưởng 0,75 quỹ lương
1.538
2. Kinh phí không thường xuyên
34.536
2.1. Trang phục
18
2.2. Kinh phí 5%
34.518
- Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán
31.608
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo
91
- Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền
của ngành
400
- Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về
kiểm toán
1.375
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch
ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Thông tấn xã Việt Nam
697
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch
ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài tiếng nói Việt Nam
364
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch
ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài truyền hình Việt Nam
314
- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành
1.044
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện
tử Chủ tịch ASOSAI
1.044
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
KIỂM TOÁN
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
1056914
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
Tổng cộng
25.720
039
340
341
Quản lý hành chính
10.220
1. Kinh phí thường xuyên tự chủ (kinh phí 5%)
3.547
- Chi khuyến khích, thưởng 0,8
3.547
+ Lễ, Tết
792
+ Thưởng 0,75 quỹ lương
2.755
2. Kinh phí không thường xuyên
6.673
2.1. Trang phục
27
2.2. Kinh phí 5%
6.646
- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
5.571
+ Kinh phí đào tạo của ngành
4.968
+ Hội thảo: Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác
cổ phần hóa tại các DNNN; Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác giải ngân đối với
vốn đầu tư tư công; Nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư FDI
603
- Chi nghiên cứu khoa học
1.075
039
100
103
Khoa học và công nghệ
4.000
039
070
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
11.500
083
Đào tạo khác trong nước
9.000
1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
9.000
1.1. Quỹ lương
4.988
1.2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
1.617
1.3. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục -
đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
500
1.4. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục -
đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
800
1.5. Chi hoạt động Tạp chí
600
1.6. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
495
085
Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho
CB, CC, VC
2.500
1. Kinh phí không thường xuyên
2.500
- Chi đào tạo lại
2.500
Mẫu
biểu số 36
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC
NGOÀI CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS:
3025511
KBNN GIAO DỊCH:
KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định
số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
C
L
K
Nội dung
Tổng số
Tổng cộng
27.400
039
340
341
Quản lý hành chính
15.300
Kinh phí không giao tự chủ
15.300
1. Vốn ngoài nước
11.300
- Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc
11.300
2. Vốn đối ứng
4.000
- Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
1.440
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn
2.560
039
250
278
Bảo vệ môi trường
12.100
Kinh phí không giao tự chủ
12.100
1. Vốn ngoài nước
12.100
- Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch
nông thôn
12.100
Quyết định 1952/QĐ-KTNN năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
6.512
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng