Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 278/QĐ-UBND 2019 đơn giá dịch vụ công ích về quản lý và bảo trì đường bộ Tuyên Quang
Số hiệu:
278/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Trần Ngọc Thực
Ngày ban hành:
31/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 278/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 31 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP
LONG BÌNH AN, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày
05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng,
giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
13/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo
trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 174/TTr-STC ngày 14/6/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá sản phẩm
dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các
tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt
kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp
Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích: Đơn giá sản
phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên
các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí được giao tại Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2019.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
5. Chủ đầu tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm: Công ty phát
triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang .
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai
thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt cho các phương tiện
đi lại phục vụ sản xuất của các nhà máy xí nghiệp trong Khu công nghiệp Long
Bình An thành phố Tuyên Quang.
8. Nội dung
và khối lượng thực hiện:
Quản lý và bảo
trì các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, bao gồm: Tuyến RD03 và
tuyến RD01-04; tổng chiều dài 6 Km (Điểm đầu ngã ba giao đường ĐT 186 từ vị trí
nút 10 đến điểm cuối khu công nghiệp) mặt đường bê tông nhựa. (Theo Quyết định
số 1120/QĐ-CT ngày 28/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê
duyệt dự án Đầu tư xây dựng (Giai đoạn 1) công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang).
9. Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực
quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp
Long Bình An, thành phố Tuyên Quang (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
Giao trách
nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng,
Sở Giao thông và Vận tải, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm dịch vụ công
ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội
bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang được
phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh
vực quản lý và bảo trì đường bộ được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định
khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích
trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc
đặt hàng.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy
định.
c) Chỉ đạo Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp
Tuyên Quang tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến
đường theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của
nhà nước.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- CV: TC, GT;
- Lưu: VT (Huy.TC) .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
STT
Mã CV
Tên công việc/Công thức hao phí
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá (đồng)
a
b
c
d
e
(1)
I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG
1
QLD.10150
Tuần đường
km/năm
1
4.243.031
II. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA
CHỮA THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
1
BDD.20420
Phát quang bằng máy
cắt cỏ
km/lần
1
277.821
2
BDD.20510
Phát quang bằng thủ
công
km/lần
1
3.219.148
3
BDD.21312
Vệ sinh mặt đường thủ
công
lần/km
1
1.482.602
4
SC.36301
Đào hót đất sụt
bằng thủ công trong phạm vi 30m
m3
1
177.732
5
AB.11513
Đào rãnh dọc,
rãnh ngang bằng thủ công, đất C3
m3
1
493.847
6
SB.83440
Sơn sắt thép
các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …)
m2
1
98.513
7
AE.11910
Sửa chữa Xây móng rãnh
bằng đá hộc VXM M100#
m3
1
1.388.974
8
AE.11920
Sửa chữa Xây thành
rãnh bằng đá hộc VXM M100#
m3
1
1.432.419
9
BDD.20711
Vét rãnh kín bằng thủ
công, lòng rãnh 80cm
m
1
18.721
10
AG.11410
Bê tông bó vỉa đá
1x2 mác 200
m3
1
1.905.877
11
AG.11413
Bê tông tấm đan đá
1x2 mác 200
m3
1
1.905.877
12
AG.13221
Sản xuất, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10
tấn
1
19.702.573
13
AG.42141
Lắp dựng cấu kiện bê
tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
> 250 kg (vữa xi măng M75)
cái
1
368.455
III. SỬA CHỮA VỪA
VÀ LỚN
1
AD.23223
Rải thảm mặt đường bằng
bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều
dày đã lèn ép 5cm
m2
1
253.662
2
AD.23253
Dặm vá mặt đường bằng
vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm
m2
1
559.837
Biểu số 02
BẢNG CHI TIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ
QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
TT
SHĐM
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Các tuyến đường nội bộ Khu CN Long Bình
An
Ghi chú
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
(đồng)
1
2
3
4
5
6
7
8
QUẢN
LÝ ĐƯỜNG BỘ
1
QLD.10150
Tuần
đường
1km/năm
4.243.031
a) Vật
liệu:
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
Xăng
lít
9,125
19.627
179.099
b)
Nhân công:
Bậc
thợ 5/7
công
8,588
253.728
2.179.020
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
21.790
Cộng chi phí trực tiếp
2.200.810
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
1.438.153
Cộng
3.638.963
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
218.338
Cộng GTXL trước thuế
3.857.301
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
385.730
Cộng GTXL sau thuế
4.243.031
2
BDD.20420
Phát
quang bằng máy cắt cỏ
1km/1lần
277.821
a) Vật
liệu:
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
Lưỡi
cắt cỏ
Lưỡi
0,15
60.000
9.000
c)
Máy thi công
Máy
cắt cỏ
Ca
1,05
217.397
228.267
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
2.283
Cộng chi phí trực tiếp
230.550
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
0
Cộng
230.550
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
13.833
Cộng GTXL trước thuế
244.382
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
24.438
Cộng GTXL sau thuế
277.821
3
BDD.20510
Phát
quang bằng thủ công
1km/1lần
3.219.148
b)
Nhân công:
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
A18-307
Bậc thợ
3,0/7
công
8,8
187.864
1.653.202
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
16.532
Cộng chi phí trực tiếp
1.669.734
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
1.091.113
Cộng
2.760.847
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
165.651
Cộng GTXL trước thuế
2.926.498
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
292.650
Cộng GTXL sau thuế
3.219.148
4
BDD.21312
Vệ
sinh mặt đường thủ công
lần/km
1.482.602
a) Vật
liệu:
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
Chổi
quét
chiếc
0,1
15.000
1.500
b)
Nhân công:
A18-357
Bậc
thợ 3,5/7
công
3,75
202.833
760.624
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
7.606
Cộng chi phí trực tiếp
768.230
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
502.012
Cộng
1.270.242
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
76.215
Cộng GTXL trước thuế
1.346.457
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
134.646
Cộng GTXL sau thuế
1.482.602
5
SC.36301
Đào
hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m
m3
1,0
177.732
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
1
Chi
phí trực tiếp
*
Chi phí nhân công:
91.275
-
Nhân công: Bậc 3,5/7
công
0,45
202.833
91.275
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
913
Cộng chi phí trực tiếp
92.188
2
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
60.241
Cộng
152.429
3
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
9.146
Cộng GTXL trước thuế
161.575
4
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
16.157
Cộng GTXL sau thuế
177.732
6
AB.11513
Đào
rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3
m3
1,0
493.847
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
1
Chi
phí trực tiếp
*
Chi phí nhân công:
253.616
-
Nhân công: Bậc 3,0 /7
công
1,350
187.864
253.616
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
2.536
Cộng chi phí trực tiếp
256.152
2
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
167.387
Cộng
423.539
3
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
25.412
Cộng GTXL trước thuế
448.951
4
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
44.895
Cộng GTXL sau thuế
493.847
7
SB.83440
Sơn
sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …)
m2
1,0
98.513
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
1129/2009/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng
1
Chi
phí trực tiếp
*
Chi phí vật liệu:
14.596
-
Sơn
kg
0,229
48.020
10.997
-
Xăng (0,12kg/m2 )
lít
0,160
21.590
3.454
-
Vật liệu khác
%
1,0
145
*
Chi phí nhân công:
41.764
-
Nhân công: Bậc 3,7/7
công
0,20
208.821
41.764
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
564
Cộng chi phí trực tiếp
56.923
2
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
%
66,0
27.564
Cộng
84.488
3
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
5.069
Cộng GTXL trước thuế
89.557
4
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
8.956
Cộng GTXL sau thuế
98.513
8
BDD.20711
Vét
rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm
m
1
18.721
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/2014/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng
b.)
Nhân công (NC)
9.614
-
Nhân công: Bậc 3,5/7
công
0,0474
202.833
9.614
Chi
phí trực tiếp khác:TT (VL+NC+M) x 1%
%
1
96
Cộng
chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT )
9.710
CHI
PHÍ CHUNG C ( NC x 66% )
%
66
6.345
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC: TL (VL+NC+M+TT+C) x 6%
%
6
963
Chi
phí xây dựng trước thuế (VL+NC+M+TT+C+TL)
G
17.019
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
%
10
1.702
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
18.721
9
AE.11910
Sửa
chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100#
m3
1,000
1.388.974
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
Vật
liệu
VL
481.850
- Đá
hộc
m3
1,200
151.567
181.880
- Đá
dăm 4*6
m3
0,057
192.476
10.971
- Xi
măng
kg
161,717
1.130
182.740
-
Cát
m3
0,458
230.915
105.713
- Nước
lít
109,200
5,00
546
Nhân
công
NC
421.893
-
Nhân công 3,5/7 - Nhóm II
công
2,080
202.833
421.893
Máy
M
- Trực
tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M)
TT
1%
9.037
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+TT)
T
912.780
Chi
phí chung (NC x 66%)
C
66%
278.449
Giá
thành dự toán xây dựng (T+C)
Z
1.191.230
Thu
nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6%
TL
6%
71.474
Giá
trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
1.262.703
Thuế
giá trị gia tăng (G x 10%)
GTGT
10%
126.270
Giá
trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
1.388.974
10
AE.11920
Sửa
chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100#
m3
1,000
1.432.419
Áp dụng
định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
Vật
liệu
VL
481.850
- Đá
hộc
m3
1,2
151.567
181.880
- Đá
dăm 4*6
m3
0,057
192.476
10.971
- Xi
măng
kg
161,717
1.130
182.740
-
Cát
m3
0,458
230.915,00
105.713
- Nước
lít
109,2
5,00
546
Nhân
công
NC
444.204
-
Nhân công 3,5/7 - Nhóm II
công
2,190
202.833
444.204
Máy
M
Trực
tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M)
TT
1%
9.261
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+TT)
T
935.315
Chi
phí chung (NC x 66%)
C
66%
293.175
Giá
thành dự toán xây dựng (T+C)
Z
1.228.490
Thu
nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6%
TL
6%
73.709
Giá
trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
1.302.199
Thuế
giá trị gia tăng (G x 10%)
GTGT
10%
130.220
Giá
trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
1.432.419
11
AG.11410
Bê
tông bó vỉa đá 1x2 mác 200
m3
1.905.877
Vật
liệu
705.796
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007
V05207
Đá
1x2
m3
0,89
223.488
199.173
V00112
Cát
vàng
m3
0,48
230.915
109.916
V00949
Nước
Lít
187,78
5
939
V00759
Xi
măng PC30
kg
347,1300
1.130
392.257
V00750
Vật
liệu khác
%
0,5000
3.511
Nhân
công
N0006
-
Nhân công bậc 3,0/7
công
2,5700
208.821
536.669
-
Hệ số bù giá nhân công
0,000
Máy
thi công
M0998
-
Máy trộn bê tông 250l
ca
0,0950
265.259
25.200
-
Hệ số bù giá máy thi công
0,000
Chi phí
trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1%
TT
0,0100
12.677
Chi
phí trực tiếp (VL + NC + M + TT)
T
966.803
CHI
PHÍ CHUNG (Nhân công * 66%)
C
0,6600
354.202
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5%
TL
0,0600
98.073
Chi
phí xây dựng trước thuế (T + C + TL)
G
1.732.616
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)
GTGT
0,1000
173.262
Chi
phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)
Gxd
1.905.877
Chi phí
nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%))
Gxdnt
0,0200
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt)
12
AG.11413
Bê
tông tấm đan đá 1x2 mác 200
m3
1.905.877
Vật
liệu
705.796
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
V05207
Đá
1x2
m3
0,8912
223.488
199.173
V00112
Cát
vàng
m3
0,4760
230.915
109.916
V00949
Nước
Lít
187,7750
5,00
939
V00759
Xi
măng PC30
kg
347,1300
1.130
392.257
V00750
Vật
liệu khác
%
0,5000
3.511
Nhân
công
N0006
-
Nhân công bậc 3,0/7
công
2,5700
208.821
536.669
-
Hệ số bù giá nhân công
0,000
Máy
thi công
M0998
-
Máy trộn bê tông 250l
ca
0,0950
265.259
25.200
-
Hệ số bù giá máy thi công
0,000
Chi
phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1%
TT
0,0100
12.677
Chi
phí trực tiếp (VL + NC + M + TT)
T
1.280.341
CHI
PHÍ CHUNG (T x 66%)
C
0,6600
354.202
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5%
TL
0,0600
98.073
Chi
phí xây dựng trước thuế (T + C + TL)
G
1.732.616
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)
GTGT
0,1000
173.262
Chi
phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)
Gxd
1.905.877
Chi phí
nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%))
Gxdnt
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt)
13
AG.13221
Sản
xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10
tấn
1
19.702.573
a.)
Vật liệu
10.909.279
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
A24.0738
Thép
tròn D<=10mm
kg
1.005
10.545
10.597.725
A24.0293
Dây
thép
kg
21,42
14.545
311.554
Cộng
b.)
Nhân công
N24.0008
Nhân
công 3,5/7
công
17,10
202.833
3.468.446
c.)
Máy thi công
M24.0117
Máy
cắt uốn cắt thép 5KW
ca
0,40
215.098
86.039
Chi
phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1%
TT
1
144.638
Cộng
chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT )
T
14.608.401
CHI PHÍ
CHUNG ( Nhân công x 66% )
C
66,00
2.289.174
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6%
TL
6,00
1.013.855
Chi
phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
17.911.430
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
GTGT
10,00
1.791.143
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
19.702.573
Chi
phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )
Gxdnt
0,02
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt )
Gxd
14
AG.42141
Lắp
dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ
công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75)
cái
1
368.455
a.)
Vật liệu
6.761
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
A24.0797
Xi măng
PC30
kg
3,2003
1.130
3.616
A24.0176
Cát
mịn ML=1,5-2,0
m3
0,0109
230.915
2.517
A24.05241
Nước
lít
2,6000
5
13
Z999
Vât
liệu khác
%
10,0000
615
b.)
Nhân công
N24.0010
Nhân
công 4,0/7
công
0,8500
217.802
185.132
Chi
phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1%
TT
0,0100
1.919
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT)
T
193.812
CHI
PHÍ CHUNG (nhân công x 66%)
C
0,6600
122.187
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6%
TL
0,0600
18.960
Chi
phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
334.959
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
GTGT
0,1000
33.496
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
368.455
Chi
phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )
Gxdnt
0,0200
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt )
Gxd
B
SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN
15
AD.23223
Rải
thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết
hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm
m2
1,0
253.662
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
1
Chi
phí trực tiếp
*
Chi phí vật liệu:
197.166
Bê
tông nhựa
tấn
0,1187
1.661.043
197.166
*
Chi phí nhân công:
3.964
-
Nhân công: Bậc 4,0/7
công
0,0182
217.802
3.964
*
Máy thi công:
3.424
-
Máy rải 130 - 140CV
ca
0,000434
2.817.922
1.223
-
Máy lu 10 T
ca
0,001200
1.005.331
1.206
-
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
0,000640
1.448.888
927
-
Máy khác
%
2,000
67
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
2.046
Cộng chi phí trực tiếp
206.599
2
Chi
phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp
%
5,3
10.950
Cộng
217.549
3
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
13.053
Cộng GTXL trước thuế
230.602
4
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
23.060
Cộng GTXL sau thuế
253.662
16
AD.23253
Dặm
vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm
m2
1,0
559.837
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
1
Chi
phí trực tiếp
*
Chi phí vật liệu:
448.529
Cacbon
asphalt
tấn
0,1164
3.853.258
448.519
Nước
lít
2,00
5
10
*
Chi phí nhân công:
2.657
-
Nhân công: Bậc 4,0/7
công
0,0122
217.802
2.657
*
Máy thi công:
267
-
Máy lu 8,5T
ca
0,000310
845.386
262
-
Máy khác
%
2,000
5
*
Trực tiếp phí khác
%
1,0
4.515
Cộng chi phí trực tiếp
455.968
2
Chi
phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp
%
5,3
24.166
Cộng
480.135
3
Thu
nhập chịu thuế tính trước
%
6,0
28.808
Cộng GTXL trước thuế
508.943
4
Thuế
giá trị gia tăng
%
10,0
50.894
Cộng GTXL sau thuế
559.837
1. Hạng
mục Công tác quản lý mặt đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số
3409/2014/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định
mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
2. Hạng
mục: Sửa chữa thường xuyên đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số
1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán
xây dựng công trình phần sửa chữa và văn bản số 1776/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của
Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dưng công trình - phần xây dựng
Biểu số 03
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN
PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI
BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TT
Tên vật liệu
Đơn vị
Giá gốc
Cước vận chuyển
Đến chân công trình
Ghi chú
Đường nội bộ khu Công nghiệp
Đường nội bộ khu Công nghiệp
1
2
3
4
6
8
9
1
Đá hộc
m3
95.455
56.112
151.567
2
Đá dăm 1x2
m3
163.636
59.852
223.488
Đá dăm 4 x 6
m3
136.364
56.112
192.476
3
Đá dăm 2x4
m3
163.636
56.112
219.748
4
Cấp phối đá dăm loại
1
m3
122.727
59.852
182.579
5
Cấp phối đá
dăm loại 2
m3
111.000
59.852
170.852
7
Cát vàng
m3
158.000
72.915
230.915
8
Cấp phối sỏi sạn
m3
45.000
0
45.000
10
Xi măng PC40
kg
1.130
5.584
6.714
11
Sơn ngoại thất
kg
47.917
104
48.020
12
Sơn tổng hợp các loại
kg
60.500
104
60.604
13
Sắt ống D80mm
- D100mm
m
50.618
578
51.196
14
Màng phản
quang
m2
615.000
615.000
20
Xăng
lít
21.590
21.590
21
Dầu diêden
lít
17.610
17.610
22
Dầu hỏa
kg
16.420
16.420
28
Bê tông nhựa hạt
trung
tấn
1.546.120
114.923
1.661.043
29
Cacboncor asphalt
tấn
3.770.000
83.258
3.853.258
30
Khe co giãn
m
600.000
600.000
32
Sơn lót
kg
47.727
47.727
33
Gas đốt
kg
24.583
24.583
34
Lưới cắt bê tông loại
356
cái
350.000
350.000
Biểu số 04
BẢNG TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU ĐẾN TRÂN CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ
KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN XÃ ĐỘI CẤN - THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Nguồn cung cấp
Bậc hàng
P.tiện V.chuyển
Cự ly
Cấp đường
Tỷ trọng
Hệ số đổ ben
Hệ số bậc hàng
Đơn giá cước
Tổng cước VC
Cước bốc xếp
Tổng cước vc đến chân CT
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
15
16
18
1
Đá dăm 4x6
m3
Mỏ Thanh Đậu
1
Xe ben
4,5
1,5
1,15
1
51.012
5.100
56.112
2,0
2
1,50
1,15
1
4.036
13.924
2,5
4
1,50
1,15
1
8.600
37.088
2
Đá hộc
m3
Mỏ Thanh Đậu
2
Xe ben
4,5
1,50
1,15
1
51.012
5.100
56.112
2,0
2
1,50
1,15
1
4.036
13.924
2,5
4
1,50
1,15
1
8.600
37.088
3
Đá dăm 1x2
m3
Mỏ Thanh Đậu
1
Xe ben
4,5
1,60
1,15
1
54.412
5.440
59.852
2,0
2
1,6
1,15
1
4.036
14.852
2,5
4
1,6
1,15
1
8.600
39.560
4
Đá dăm 2x4
m3
Mỏ Thanh Đậu
1
Xe ben
4,5
1,5
1,15
1
51.012
5.100
56.112
2,0
2
1,5
1,15
1
4.036
13.924
2,5
4
1,5
1,15
1
8.600
37.088
5
Sỏi 1*2, cấp phối sỏi sạn
m3
Bãi Thái Long - Yên Sơn
1
Xe ben
6,5
1,56
1,15
1
73.142
5.304
78.446
3,0
2
1,56
1,15
1
3.361
18.089
2,5
4
1,56
1,15
1
8.119
36.414
1,0
5
1,56
1,15
1
10.390
18.640
6
Cát
m3
Bãi Thái Long - Yên Sơn
1
Xe ben
6,5
1,45
1,15
1
67.985
4.930
72.915
3,0
2
1,45
1,15
1
3.361
16.813
2,5
4
1,45
1,15
1
8.119
33.846
1,0
5
1,45
1,15
1
10.390
17.325
7
Cát xây, cát vàng
m3
B?n Thái Long - Yên Sơn
1
Xe ben
6,5
1,45
1,15
1
67.985
4.930
72.915
3,0
2
1,45
1,15
1
3.361
16.813
2,5
4
1,45
1,15
1
8.119
33.846
1,0
5
1,45
1,15
1
10.390
17.325
8
Cát trát
m3
B?n Thái Long - Yên Sơn
1
Xe ben
6,5
1,45
1,15
1
67.985
4.454
72.439
3,0
2
1,45
1,15
1
3.361
16.813
2,5
4
1,45
1,15
1
8.119
33.846
1,0
5
1,45
1,15
1
10.390
17.325
9
Gỗ ván khuôn các loại
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1,00
1
125.426
2.414
127.840
5,0
3
1,45
1
1,1
3.901
31.110
8,5
2
1,45
1
1,1
2.331
31.603
10
Thép tròn CT3 fi<=10 mm
kg
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
62.713
38
62.751
( đường trong đô thi được tính loại 3)
5,0
3
1,45
1
1,1
3.901
31.110,5
8,5
2
1,45
1
1,1
2.331
31.602,5
11
Thep tròn CT3 fi>10mm
kg
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
62.713
38
62.751
5,0
3
1,45
1
1,1
3.901
31.110
8,5
2
1,45
1
1,1
2.331
31.603
12
Thep tròn CT3 fi>18mm
kg
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
84.979
38
85.017
5,0
3
1,45
1
1,1
4.942
39.412
8,5
2
1,45
1
1,1
3.361
45.567
13
Thep hình
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
84.979
38
85.017
5,0
3
1,45
1
1,1
4.942
39.412
8,5
2
1,45
1
1,1
3.361
45.567
16
Th?p tấm
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
84.979
38
5,0
3
1,45
1
1,1
4.942
39.412
8,5
2
1,45
1
1,1
3.361
45.567
12
Dây buộc cốt thep
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
84.979
38
85.017
5,0
3
1,45
1
1,1
4.942
39.412
8,5
2
1,45
1
1,1
3.361
45.567
14
Đinh các loại
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
84.979
38
85.017
5,0
3
1,45
1
1,1
4.942
39.412
8,5
2
1,45
1
1,1
3.361
45.567
15
Que hàn
m3
TP. Tuyên quang
2
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,1
47.234
38
47.271
5,0
1
1,45
1
1,1
1.960
15.631
8,5
2
1,45
1
1,1
2.331
31.603
16
Xi măng PC30
kg
TP. Tuyên quang
3
Xe thùng
13,5
1,45
1
1,3
55.821
21
55.842
5,0
1
1,45
1
1,3
1.960
18.473
8,5
2
1,45
1
1,3
2.331
37.348
Ghi chú:
- Cước vận tải hàng
hóa bằng Ôtô: Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô
áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Cước bốc xếp bằng thủ
công: Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành cước bốc xếp hàng hóa bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư
hàng hóa chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Biểu số 05
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ CA
MÁY
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ
SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG
NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
Stt
Mã máy
Tên vật liệu
Đơn vị tính
Giá ca máy
(đồng)
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
1
M101.0502
Máy ủi - công suất
110CV
ca
1.836.368
2
M101.0701
Máy san - công
suất 108 CV
ca
1.976.595
3
M101.0902
Máy lu bánh lốp
16T
ca
1.448.888
4
M101.1004
Máy lu rung
25T
ca
2.671.219
5
M101.1102
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng 8,5T
ca
845.386
6
M101.1103
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng 10T
ca
1.005.331
7
M106.0103
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải 2,5T
ca
667.579
8
M106.0105
Ô tô vận tải thùng -
trọng tải 7T
ca
1.108.416
9
M106.0502
Ô tô tưới nước
- dung tích 5m3
ca
1.020.624
10
M104.0101
Máy trộn bê
tông - dung tích 250lít
ca
265.259
11
M112.1101
Máy đầm bê tông, đầm
bàn - công suất 1,0kW
ca
198.412
12
M105.0101
Máy tưới nhựa (máy
phun nhựa đường)
ca
2.914.460
13
M105.0201
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
ca
2.817.922
14
M105.0301
Máy rải cấp phối
đá dăm năng suất 50-60m3/h
ca
3.637.683
15
M105.0401
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
ca
5.093.449
16
M105.0501
Thiết bị sơn kẻ
vạch YHK 10A
ca
278.843
17
M105.0601
Lò nấu sơn YHK
3A
ca
755.647
18
M105.0801
Nồi nấu nhựa
500 lít
ca
288.631
19
M108.0305
Máy nén khí
420m3/h (điêden)
ca
1.087.924
20
M112.2202
Máy cắt bê
tông - công suất 12CV (MD218)
ca
446.129
21
M112.2301
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất 5KW
ca
215.098
22
M112.2701
Máy cắt cỏ cầm tay
ca
217.397
Biểu số 06
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG LƯƠNG THEO THÔNG
TƯ 26/2015/TT-BLDTBXH NGÀY 14/7/2015
LƯƠNG CƠ SỞ
1.390.000
1,40
1.946.000
đồng
STT
Mã NC
Tên nhân công
Hệ số bậc lương
Lương cơ bản
Các khoản phụ cấp
Lương ngày công/tháng 26 ngày
Khu vực (Nhân với lương cơ sở)
0,2
0,2
A
LƯƠNG CÔNG NHÂN BẢO
DƯỠNG
1
Bậc 2,0/7 - Nhóm
II
1,96
3.814.160
389.200
161.668
1
Bậc 2,1
2,00
3.882.270
389.200
164.287
2
Bậc 2,2
2,03
3.950.380
389.200
166.907
3
Bậc 2,3
2,07
4.018.490
389.200
169.527
4
Bậc 2,4
2,10
4.086.600
389.200
172.146
5
Bậc 2,5
2,14
4.154.710
389.200
174.766
6
Bậc 2,6
2,17
4.222.820
389.200
177.385
7
Bậc 2,7
2,21
4.290.930
389.200
180.005
8
Bậc 2,8
2,24
4.359.040
389.200
182.625
9
Bậc 2,9
2,28
4.427.150
389.200
185.244
2
Bậc 3,0/7 - Nhóm
II
2,31
4.495.260
389.200
187.864
1
Bậc 3,1
2,35
4.573.100
389.200
190.858
2
Bậc 3,2
2,39
4.650.940
389.200
193.852
3
Bậc 3,3
2,43
4.728.780
389.200
196.845
4
Bậc 3,4
2,47
4.806.620
389.200
199.839
5
Bậc 3,5
2,51
4.884.460
389.200
202.833
6
Bậc 3,6
2,55
4.962.300
389.200
205.827
7
Bậc 3,7
2,59
5.040.140
389.200
208.821
8
Bậc 3,8
2,63
5.117.980
389.200
211.815
9
Bậc 3,9
2,67
5.195.820
389.200
214.808
3
Bậc 4,0/7 - Nhóm
II
2,71
5.273.660
389.200
217.802
1
Bậc 4,1
2,76
5.367.068
389.200
221.395
2
Bậc 4,2
2,81
5.460.476
389.200
224.988
3
Bậc 4,3
2,85
5.553.884
389.200
228.580
4
Bậc 4,4
2,90
5.647.292
389.200
232.173
5
Bậc 4,5
2,95
5.740.700
389.200
235.765
6
Bậc 4,6
3,00
5.834.108
389.200
239.358
7
Bậc 4,7
3,05
5.927.516
389.200
242.951
8
Bậc 4,8
3,09
6.020.924
389.200
246.543
9
Bậc 4,9
3,14
6.114.332
389.200
250.136
4
Bậc 5,0/7 - Nhóm
II
3,19
6.207.740
389.200
253.728
1
Bậc 5,1
3,25
6.314.770
389.200
257.845
2
Bậc 5,2
3,30
6.421.800
389.200
261.962
3
Bậc 5,3
3,36
6.528.830
389.200
266.078
4
Bậc 5,4
3,41
6.635.860
389.200
270.195
5
Bậc 5,5
3,47
6.742.890
389.200
274.311
6
Bậc 5,6
3,52
6.849.920
389.200
278.428
7
Bậc 5,7
3,58
6.956.950
389.200
282.544
8
Bậc 5,8
3,63
7.063.980
389.200
286.661
9
Bậc 5,9
3,69
7.171.010
389.200
290.777
5
Bậc 6,0/7 - Nhóm
II
3,74
7.278.040
389.200
294.894
1
Bậc 6,1
3,81
7.406.476
389.200
299.834
2
Bậc 6,2
3,87
7.534.912
389.200
304.774
3
Bậc 6,3
3,94
7.663.348
389.200
309.713
4
Bậc 6,4
4,00
7.791.784
389.200
314.653
5
Bậc 6,5
4,07
7.920.220
389.200
319.593
6
Bậc 6,6
4,14
8.048.656
389.200
324.533
7
Bậc 6,7
4,20
8.177.092
389.200
329.473
8
Bậc 6,8
4,27
8.305.528
389.200
334.413
9
Bậc 6,9
4,33
8.433.964
389.200
339.352
6
Bậc 7,0/7 - Nhóm
II
4,40
8.562.400
389.200
344.292
B
LƯƠNG CÔNG NHÂN
LÁI MÁY
1
Xe dưới 3,5 tấn
Bậc 1
2,18
4.242.280
389.200
178.134
Bậc 2
2,57
5.001.220
389.200
207.324
Bậc 3
3,05
5.935.300
389.200
243.250
Bậc 4
3,6
7.005.600
389.200
284.415
2
Xe từ 3,5 đến 7,5
tấn
Bậc 1
2,35
4.573.100
389.200
190.858
Bậc 2
2,76
5.370.960
389.200
221.545
Bậc 3
3,25
6.324.500
389.200
258.219
Bậc 4
3,82
7.433.720
389.200
300.882
3
Xe từ 7,5 đến
16,5 tấn
Bậc 1
2,51
4.884.460
389.200
202.833
Bậc 2
2,94
5.721.240
389.200
235.017
Bậc 3
3,44
6.694.240
389.200
272.440
Bậc 4
4,05
7.881.300
389.200
318.096
4
Xe từ 16,5 đến 25
tấn
Bậc 1
2,66
5.176.360
389.200
214.060
Bậc 2
3,11
6.052.060
389.200
247.741
Bậc 3
3,64
7.083.440
389.200
287.409
Bậc 4
4,2
8.173.200
389.200
329.323
5
Xe từ 25 đến 40 tấn
Bậc 1
2,99
5.818.540
389.200
238.759
Bậc 2
3,5
6.811.000
389.200
276.931
Bậc 3
4,11
7.998.060
389.200
322.587
Bậc 4
4,82
9.379.720
389.200
375.728
6
Xe trên 40 tấn
Bậc 1
3,2
6.227.200
389.200
254.477
Bậc 2
3,75
7.297.500
389.200
295.642
Bậc 3
4,39
8.542.940
389.200
343.544
Bậc 4
5,15
10.021.900
389.200
400.427
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ ngày 31/07/2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
1.608
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng