TT
|
Cơ
cấu
|
Giá
trị dự toán được duyệt
|
Giá
trị Chủ đầu tư trình
|
Giá
trị quyết toán
|
Tăng(+),
giảm(-) so với dự toán
|
Tăng
(+), giảm(-) so với số đơn vị
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
18.225.855.081
|
17.776.275.000
|
17.776.275.000
|
-449.580.081
|
0
|
1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
1.847.665.000
|
1.796.797.000
|
1.796.797.000
|
-50.868.000
|
0
|
2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
3.658.785.000
|
3.623.544.000
|
3.623.544.000
|
-35.241.000
|
0
|
3
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
517.371.000
|
511.265.000
|
511.265.000
|
-6.106.000
|
0
|
4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
3.642.949.000
|
3.403.169.000
|
3.403.169.000
|
-239.780.000
|
0
|
5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
1.494.949.000
|
1.471.068.000
|
1.471.068.000
|
-23.881.000
|
0
|
6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
556.499.000
|
554.636.000
|
554.636.000
|
-1.863.000
|
0
|
7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện
Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS
do Cty Điện Lực quản lý)
|
224.708.000
|
225.432.000
|
225.432.000
|
724.000
|
|
8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km24+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng
Ngãi)
|
600.687.227
|
600.365.000
|
600.365.000
|
-322.227
|
|
9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
3.984.965.609
|
3.923.901.000
|
3.923.901.000
|
-61.064.609
|
|
10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc
ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung
Quất
|
617.701.634
|
614.576.000
|
614.576.000
|
-3.125.634
|
|
11
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh
và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
569.930.000
|
553.749.000
|
553.749.000
|
-16.181.000
|
|
12
|
Di dời và bổ sung
hệ thống đường điện bị ảnh hưởng
trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện
Tư Nghĩa
|
509.644.611
|
497.773.000
|
497.773.000
|
-11.871.611
|
|
II
|
Chi phí bồi thường, GPMB
|
293.736.607.065
|
292.810.664.204
|
292.810.664.204
|
-925.942.861
|
0
|
1
|
Chi phí bồi thường trực tiếp
|
285.119.018.938
|
284.278.939.900
|
284.278.939.900
|
-840.079.038
|
0
|
1.1
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
397.260.000
|
397.260.000
|
397.260.000
|
0
|
0
|
1.2
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
999.442.700
|
999.442.000
|
999.442.000
|
-700
|
0
|
1.3
|
Đền bù GPMB trục
đường (đợt 2)
|
283.722.316.238
|
282.882.237.900
|
282.882.237.900
|
-840.078.338
|
0
|
+
|
Huyện Sơn Tịnh
|
103.928.411.085
|
103.729.185.900
|
103.729.185.900
|
-199.225.185
|
0
|
+
|
Huyện Bình Sơn
|
101.368.818.834
|
101.096.260.000
|
101.096.260.000
|
-272.558.834
|
0
|
+
|
Huyện Tư Nghĩa
|
72.148.280.043
|
72.064.962.000
|
72.064.962.000
|
-83.318.043
|
0
|
+
|
Huyện Nghĩa Hành
|
6.276.806.276
|
5.991.830.000
|
5.991.830.000
|
-284.976.276
|
0
|
2
|
Chi phí phục vụ bồi thường
|
8.577.259.127
|
8.491.395.304
|
8.491.395.304
|
-85.863.823
|
0
|
2.1
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
11.915.000
|
11.915.000
|
11.915.000
|
0
|
0
|
2.2
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
29.983.281
|
29.981.000
|
29.981.000
|
-2.281
|
0
|
2.3
|
Đền bù đường chính (đợt 2)
|
8.535.360.846
|
8.449.499.304
|
8.449.499.304
|
-85.861.542
|
0
|
+
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3.036.782.190
|
3.036.258.704
|
3.036.258.704
|
-523.486
|
0
|
+
|
Huyện Bình Sơn
|
3.142.826.218
|
3.061.009.000
|
3.061.009.000
|
-81.817.218
|
0
|
+
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2.167.448.400
|
2.164.345.600
|
2.164.345.600
|
-3.102.800
|
0
|
+
|
Huyện Nghĩa Hành
|
188.304.038
|
187.886.000
|
187.886.000
|
-418.038
|
0
|
3
|
Chi phí phục vụ đo vẽ địa chính
|
40.329.000
|
40.329.000
|
40.329.000
|
0
|
0
|
3.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
8.979.000
|
8.979.000
|
8.979.000
|
0
|
0
|
3.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
18.798.000
|
18.798.000
|
18.798.000
|
0
|
0
|
3.3
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
2.838.000
|
2.838.000
|
2.838.000
|
0
|
0
|
3.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
9.714.000
|
9.714.000
|
9.714.000
|
0
|
0
|
III
|
Chi phí quản lý dự án
|
405.217.234
|
389.407.000
|
235.479.000
|
-169.738.234
|
-153.928.000
|
1
|
Khu tái định
cư Điền Trang (mở rộng)
|
38.143.000
|
38.143.000
|
23.872.000
|
-14.271.000
|
-14.271.000
|
2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
76.038.000
|
64.070.000
|
47.272.000
|
-28.766.000
|
-16.798.000
|
3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
9.995.000
|
9.765.000
|
6.684.000
|
-3.311.000
|
-3.081.000
|
4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
72.350.000
|
72.350.000
|
47.067.000
|
-25.283.000
|
-25.283.000
|
5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1
|
39.721.000
|
36.109.000
|
19.315.000
|
-20.406.000
|
-16.794.000
|
6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
(phần đo điện lực quản lý)
|
13.442.000
|
13.442.000
|
7.190.000
|
-6.252.000
|
-6.252.000
|
7
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
5.428.000
|
5.428.000
|
2.903.000
|
-2.525.000
|
-2.525.000
|
8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công
ty điện lực Quảng Ngãi)
|
14.188.000
|
14.188.000
|
7.761.000
|
-6.427.000
|
-6.427.000
|
9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
94.916.000
|
94.916.000
|
51.486.000
|
-43.430.000
|
-43.430.000
|
10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì
Bình - cảng Dung Quất
|
14.920.000
|
14.920.000
|
7.981.000
|
-6.939.000
|
-6.939.000
|
11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và
Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
13.766.000
|
13.766.000
|
7.363.000
|
-6.403.000
|
-6.403.000
|
12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
12.310.234
|
12.310.000
|
6.585.000
|
-5.725.234
|
-5.725.000
|
IV
|
Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng
|
1.011.205.543
|
1.011.205.543
|
1.011.205.543
|
0
|
0
|
1
|
Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500
|
102.735.000
|
102.735.000
|
102.735.000
|
0
|
0
|
1.1
|
Khu tái định
cư Điền Trang (mở rộng)
|
34.354.000
|
34.354.000
|
34.354.000
|
0
|
0
|
1.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
68.381.000
|
68.381.000
|
68.381.000
|
0
|
0
|
2
|
Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh HSDT
|
12.902.000
|
12.902.000
|
12.902.000
|
0
|
0
|
2.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
767.000
|
767.000
|
767.000
|
0
|
0
|
2.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
1.629.000
|
1.629.000
|
1.629.000
|
0
|
0
|
2.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
5.494.000
|
5.494.000
|
5.494.000
|
0
|
0
|
2.4
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
3.568.000
|
3.568.000
|
3.568.000
|
0
|
0
|
2.5
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
1.444.000
|
1.444.000
|
1.444.000
|
0
|
0
|
3
|
Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công
|
409.518.543
|
409.518.543
|
409.518.543
|
0
|
0
|
3.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
29.977.000
|
29.977.000
|
29.977.000
|
0
|
0
|
3.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
55.866.000
|
55.866.000
|
55.866.000
|
0
|
0
|
3.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai
đoạn 3)
|
12.661.000
|
12.661.000
|
12.661.000
|
0
|
0
|
3.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
54.380.000
|
54.380.000
|
54.380.000
|
0
|
0
|
3.5
|
Di dời và bổ
sung hệ thống đường điện Khu Núi 1
|
50.524.000
|
50.524.000
|
50.524.000
|
0
|
0
|
3.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
16.253.233
|
16.253.233
|
16.253.233
|
0
|
0
|
3.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế,
TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
8.093.664
|
8.093.664
|
8.093.664
|
0
|
0
|
3.8
|
Di dời hệ thống
đường điện tại Km24+700 (phần tài sản của Công ty điện lực
Quảng Ngãi)
|
18.695.000
|
18.695.000
|
18.695.000
|
0
|
0
|
3.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
110.742.387
|
110.742.387
|
110.742.387
|
0
|
0
|
3.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút
giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
20.657.543
|
20.657.543
|
20.657.543
|
0
|
0
|
3.11
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn
qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
17.959.716
|
17.959.716
|
17.959.716
|
0
|
0
|
3.12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
13.709.000
|
13.709.000
|
13.709.000
|
0
|
0
|
4
|
Chi phí thẩm tra thiết kế BCTC và dự toán
|
47.182.000
|
47.182.000
|
47.182.000
|
0
|
0
|
4.1
|
Khu tái định cư
Điền Trang (mở rộng)
|
3.687.000
|
3.687.000
|
3.687.000
|
0
|
0
|
4.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
5.822.000
|
5.822.000
|
5.822.000
|
0
|
0
|
4.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn
3)
|
1.021.000
|
1.021.000
|
1.021.000
|
0
|
0
|
4.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
6.275.000
|
6.275.000
|
6.275.000
|
0
|
0
|
4.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1
|
6.373.000
|
6.373.000
|
6.373.000
|
0
|
0
|
4.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
1.897.000
|
1.897.000
|
1.897.000
|
0
|
0
|
4.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế,
TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
766.000
|
766.000
|
766.000
|
0
|
0
|
4.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện
lực Quảng Ngãi)
|
2.002.000
|
2.002.000
|
2.002.000
|
0
|
0
|
4.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
13.396.000
|
13.396.000
|
13.396.000
|
0
|
0
|
4.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN
và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
0
|
0
|
4.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua
huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
1.943.000
|
1.943.000
|
1.943.000
|
0
|
0
|
5
|
Chi phí giám sát thi công
|
438.868.000
|
438.868.000
|
438.868.000
|
0
|
0
|
5.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
41.480.000
|
41.480.000
|
41.480.000
|
0
|
0
|
5.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
75.830.000
|
75.830.000
|
75.830.000
|
0
|
0
|
5.3
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
10.744.000
|
10.744.000
|
10.744.000
|
0
|
0
|
5.4
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
78.564.000
|
78.564.000
|
78.564.000
|
0
|
0
|
5.5
|
Hạng mục: Di dời và bổ sung hệ thống
đường điện Khu Núi 1
|
40.469.000
|
40.469.000
|
40.469.000
|
0
|
0
|
5.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
15.389.107
|
15.389.107
|
15.389.107
|
0
|
0
|
5.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế,
TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
6.241.456
|
6.241.456
|
6.241.456
|
0
|
0
|
5.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng
Ngãi)
|
16.153.000
|
16.153.000
|
16.153.000
|
0
|
0
|
5.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
108.561.283
|
108.561.283
|
108.561.283
|
0
|
0
|
5.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
16.772.000
|
16.772.000
|
16.772.000
|
0
|
0
|
5.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn
qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý)
|
15.335.154
|
15.335.154
|
15.335.154
|
0
|
0
|
5.12
|
Hạng mục: Di dời
và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
13.329.000
|
13.329.000
|
13.329.000
|
0
|
0
|
V
|
Chi phí khác
|
1.002.090.851
|
1.002.090.851
|
1.002.090.851
|
0
|
0
|
1
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
50.402.851
|
50.402.851
|
50.402.851
|
0
|
0
|
1.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở
rộng)
|
3.678.500
|
3.678.500
|
3.678.500
|
0
|
0
|
1.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
7.056.300
|
7.056.300
|
7.056.300
|
0
|
0
|
1.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
1.230.200
|
1.230.200
|
1.230.200
|
0
|
0
|
1.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
7.710.000
|
7.710.000
|
7.710.000
|
0
|
0
|
1.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
5.678.351
|
5.678.351
|
5.678.351
|
0
|
0
|
1.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
2.133.415
|
2.133.415
|
2.133.415
|
0
|
0
|
1.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh ,Tư
Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
865.262
|
865.262
|
865.262
|
0
|
0
|
1.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)
|
2.243.500
|
2.243.500
|
2.243.500
|
0
|
0
|
1.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
15.267.191
|
15.267.191
|
15.267.191
|
0
|
0
|
1.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
2.330.000
|
2.330.000
|
2.330.000
|
0
|
0
|
1.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS
do Cty Điện lực quản lý)
|
2.210.132
|
2.210.132
|
2.210.132
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí kiểm toán
|
718.261.000
|
718.261.000
|
718.261.000
|
0
|
0
|
2.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
6.880.000
|
6.880.000
|
6.880.000
|
0
|
0
|
2.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
11.791.000
|
11.791.000
|
11.791.000
|
0
|
0
|
2.3
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
2.215.000
|
2.215.000
|
2.215.000
|
0
|
0
|
2.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
12.337.000
|
12.337.000
|
12.337.000
|
0
|
0
|
2.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
4.028.000
|
4.028.000
|
4.028.000
|
0
|
0
|
2.6
|
Di dời đường
điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
1.481.000
|
1.481.000
|
1.481.000
|
0
|
0
|
2.7
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế,
TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
604.000
|
604.000
|
604.000
|
0
|
0
|
2.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của
Công ty điện lực Quảng Ngãi)
|
1.584.000
|
1.584.000
|
1.584.000
|
0
|
0
|
2.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
10.434.000
|
10.434.000
|
10.434.000
|
0
|
0
|
2.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng
trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
1.667.000
|
1.667.000
|
1.667.000
|
0
|
0
|
2.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư
Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý)
|
1.516.000
|
1.516.000
|
1.516.000
|
0
|
0
|
2.12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
1.361.000
|
1.361.000
|
1.361.000
|
0
|
0
|
2.13
|
Đền bù đường chính đợt 2 gồm 157
phương án
|
662.363.000
|
662.363.000
|
662.363.000
|
0
|
0
|
3
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
233.427.000
|
233.427.000
|
233.427.000
|
0
|
0
|
3.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
2.233.000
|
2.233.000
|
2.233.000
|
0
|
0
|
3.2
|
Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)
|
3.827.000
|
3.827.000
|
3.827.000
|
0
|
0
|
3.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn
3)
|
719.000
|
719.000
|
719.000
|
0
|
0
|
3.4
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
4.004.000
|
4.004.000
|
4.004.000
|
0
|
0
|
3.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
khu Núi 1
|
1.307.000
|
1.307.000
|
1.307.000
|
0
|
0
|
3.6
|
Di dời đường
điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực
quản lý)
|
480.000
|
480.000
|
480.000
|
0
|
0
|
3.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần
hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
0
|
0
|
3.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản
của Công ty điện lực Quảng Ngãi)
|
514.000
|
514.000
|
514.000
|
0
|
0
|
3.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
3.386.000
|
3.386.000
|
3.386.000
|
0
|
0
|
3.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao
giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
541.000
|
541.000
|
541.000
|
0
|
0
|
3.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư
Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
703.000
|
703.000
|
703.000
|
0
|
0
|
3.12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
441.000
|
441.000
|
441.000
|
0
|
0
|
3.13
|
Đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án
|
214.992.000
|
214.992.000
|
214.992.000
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
314.380.975.774
|
312.989.642.598
|
312.835.714.598
|
-1.545.261.176
|
-153.928.000
|
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị
|
Giá
trị quyết toán
|
Số
đã thanh toán
|
Công
nợ đến thời điểm thẩm tra
|
Phải
thu (-)
|
Phải
trả (+)
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
17.776.275.000
|
17.776.275.000
|
0
|
0
|
1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
Công ty TNHH XDCT Nghĩa Hạnh
|
1.796.797.000
|
1.796.797.000
|
0
|
0
|
2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
Công ty cổ phần xây dựng Lực Việt
|
3.623.544.000
|
3.623.544.000
|
0
|
0
|
3
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
C.ty TNHH thương mại vận tải Hân Nga
|
511.265.000
|
511.265.000
|
0
|
0
|
4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
C.ty TNHH thương
mại vận tải Hân Nga
|
3.321.061.000
|
3.321.061.000
|
0
|
0
|
Công ty TNHH TM&KT Việt Phong
|
82.108.000
|
82.108.000
|
0
|
0
|
5
|
Di dời và
bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi
1
|
Công ty TNHH Thành Tín
|
1.471.068.000
|
1.471.068.000
|
0
|
0
|
6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
Công ty TNHH xây dựng Bình An Quảng
Ngãi
|
554.636.000
|
554.636.000
|
0
|
0
|
7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế,
TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty TNHH xây dựng Lập Phương
|
225.432.000
|
225.432.000
|
0
|
0
|
8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng
Ngãi)
|
Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Gia
Thịnh
|
600.365.000
|
600.365.000
|
0
|
0
|
9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
Công ty Cổ phần Thái Bình Dương
|
1.645.834.000
|
1.645.834.000
|
0
|
0
|
C.ty TNHH MTV XD Phú Gia Thịnh
|
2.278.067.000
|
2.278.067.000
|
0
|
0
|
10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và
đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật
Việt Phong
|
614.576.000
|
614.576.000
|
0
|
0
|
11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng
trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư
Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật
Việt Phong
|
553.749.000
|
553.749.000
|
0
|
0
|
12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật
Việt Phong
|
497.773.000
|
497.773.000
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí bồi thường, GPMB
|
|
292.810.664.204
|
291.350.092.304
|
0
|
1.460.571.900
|
1
|
Chi phí bồi thường trực tiếp
|
|
284.278.939.900
|
284.278.939.900
|
0
|
0
|
1.1
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ3)
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
397.260.000
|
391.260.000
|
0
|
0
|
1.2
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, gđ2
|
999.442.000
|
999.442.000
|
0
|
0
|
1.3
|
Đền bù đường
chính đợt 2
|
282.882.237.900
|
282.882.237.900
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí phục vụ bồi thường
|
|
8.491.395.304
|
7.071.152.404
|
0
|
1.420.242.900
|
2.1
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD
các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
9.772.000
|
0
|
0
|
9.772.000
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
238.000
|
0
|
0
|
238.000
|
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh
|
238.000
|
0
|
0
|
238.000
|
UBND xã Tịnh Thọ
|
1.191.000
|
0
|
0
|
1.191.000
|
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh
|
476.000
|
0
|
0
|
476.000
|
2.2
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD
các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
24.586.000
|
24.586.000
|
0
|
0
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
599.000
|
0
|
0
|
599.000
|
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh
|
599.000
|
0
|
0
|
599.000
|
UBND xã Tịnh
Thọ
|
2.998.000
|
0
|
0
|
2.998.000
|
Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh
|
1.199.000
|
0
|
0
|
1.199.000
|
2.3
|
Đền bù đường chính đợt 2
|
|
8.449.499.304
|
7.046.566.404
|
0
|
1.402.932.900
|
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
497.940.300
|
370.082.900
|
0
|
127.857.400
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Sơn Tịnh
|
2.538.318.404
|
1.894.819.904
|
0
|
643.498.500
|
|
Huyện Bình Sơn
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
Quảng Ngãi)
|
497.751.000
|
468.377.000
|
0
|
29.374.000
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Bình Sơn
|
2.563.258.000
|
2.265.595.000
|
0
|
297.663.000
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Ban Quản lý dự
án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
354.956.000
|
305.505.000
|
0
|
49.451.000
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi -
Chi nhánh huyện Tư Nghĩa
|
1.809.389.600
|
1.554.300.600
|
0
|
255.089.000
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
187.886.000
|
187.886.000
|
0
|
0
|
3
|
Chi phí phục vụ đo vẽ địa chính
|
|
40.329.000
|
0
|
0
|
40.329.000
|
3.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
Công ty TNHH Tư vấn dịch vụ trắc địa và Môi trường
|
8.979.000
|
0
|
0
|
8.979.000
|
3.2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
18.798.000
|
0
|
0
|
18.798.000
|
3.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn
3)
|
Công ty TNHH kỹ thuật đo đạc địa chính Quảng Ngãi
|
2.838.000
|
0
|
0
|
2.838.000
|
3.4
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
9.714.000
|
0
|
0
|
9.714.000
|
III
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
235.479.000
|
237.543.000
|
-81.983.000
|
79.919.000
|
1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng) (QĐ 1616/QĐ-UBND ngày 22/9/2015)
|
Ban Quản lý dự
án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD
các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
23.872.000
|
20.000.000
|
0
|
3.872.000
|
2
|
Khu tái định
cư Điền Long
|
47.272.000
|
34.322.000
|
0
|
12.950.000
|
3
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
6.684.000
|
5.000.000
|
0
|
1.684.000
|
4
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
47.067.000
|
0
|
0
|
47.067.000
|
5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
19.315.000
|
35.749.000
|
-16.434.000
|
0
|
6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản
lý)
|
7.190.000
|
13.442.000
|
-6.252.000
|
0
|
7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn
qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
2.903.000
|
5.428.000
|
-2.525.000
|
0
|
8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng
Ngãi)
|
7.761.000
|
0
|
0
|
7.761.000
|
9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
51.486.000
|
94.916.000
|
-43.430.000
|
0
|
10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng
trong phạm vi xây dựng nút giao giữa
đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
7.981.000
|
14.920.000
|
-6.939.000
|
0
|
11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn
qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
7.363.000
|
13.766.000
|
-6.403.000
|
0
|
12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
6.585.000
|
0
|
0
|
6.585.000
|
IV
|
Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng
|
|
1.011.205.543
|
993.385.543
|
0
|
17.820.000
|
1
|
Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
|
102.735.000
|
102.735.000
|
0
|
0
|
1.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
C.ty TNHH Tư vấn
Xây dựng HPT
|
32.099.000
|
32.099.000
|
0
|
0
|
1.2
|
|
Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư
Nghĩa
|
2.255.000
|
2.255.000
|
0
|
0
|
1.3
|
Khu tái định cư Điền Long
|
C.ty TNHH Tư
vấn Xây dựng HPT
|
63.844.000
|
63.844.000
|
0
|
0
|
1.4
|
|
Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư Nghĩa
|
4.537.000
|
4.537.000
|
0
|
0
|
2
|
Lập HSMT và phân tích đánh HSDT
|
|
12.902.000
|
12.902.000
|
0
|
0
|
2.1
|
Khu tái định
cư Điền Trang (mở rộng)
|
|
767.000
|
767.000
|
0
|
0
|
2.2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
|
1.629.000
|
1.629.000
|
0
|
0
|
2.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)
|
5.494.000
|
5.494.000
|
0
|
0
|
2.4
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện
Sơn Tịnh
|
3.568.000
|
3.568.000
|
0
|
0
|
2.5
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường
cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
1.444.000
|
1.444.000
|
0
|
0
|
3
|
Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi
công
|
|
409.518.543
|
408.470.543
|
0
|
1.048.000
|
3.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
Liên danh Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT và Công ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
29.977.000
|
29.977.000
|
0
|
0
|
3.2
|
Khu tái định cư
Điền Long
|
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT
|
46.094.000
|
46.094.000
|
0
|
0
|
C.ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
9.772.000
|
9.772.000
|
0
|
0
|
3.3
|
Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn
3)
|
Công ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn
|
11.613.000
|
11.613.000
|
0
|
0
|
C.ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
1.048.000
|
0
|
0
|
1.048.000
|
3.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
C.ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn
|
54.380.000
|
54.380.000
|
0
|
0
|
3.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1
|
Công ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
50.524.000
|
50.524.000
|
0
|
0
|
3.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực
quản lý)
|
Công ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
16.253.233
|
16.253.233
|
0
|
0
|
3.7
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
8.093.664
|
8.093.664
|
0
|
0
|
3.8
|
Di dời hệ thống
đường điện tại Km124+700 (phần tài
sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) (QĐ 1186/QĐ-SGTVT
ngày 21/7/2016)
|
Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp
An Ngãi
|
18.695.000
|
18.695.000
|
0
|
0
|
3.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
Công ty Cổ phần cơ khí và xây
lắp An Ngãi
|
110.742.387
|
110.742.387
|
0
|
0
|
3.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì
Bình - cảng Dung Quất
|
Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu
|
20.657.543
|
20.657.543
|
0
|
0
|
3.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn
Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty
Điện Lực quản lý)
|
Công ty Cổ phần
cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
17.959.716
|
17.959.716
|
0
|
0
|
3.12
|
Di dời và bổ sung
hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong
phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi
|
13.709.000
|
13.709.000
|
0
|
0
|
4
|
Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC và DT
|
|
47.182.000
|
47.182.000
|
0
|
0
|
4.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
Sở Xây dựng
|
1.781.000
|
1.781.000
|
0
|
0
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.906.000
|
1.906.000
|
0
|
0
|
4.2
|
Khu tái định
cư Điền Long
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.412.000
|
2.412.000
|
0
|
0
|
Sở Xây dựng
|
3.410.000
|
3.410.000
|
0
|
0
|
4.3
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo (gđ 3)
|
Sở Xây dựng
|
1.021.000
|
1.021.000
|
0
|
0
|
4.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
Công ty TNHH
TVXD Hoàng Thịnh
|
4.536.000
|
4.536.000
|
0
|
0
|
Sở Xây dựng
|
1.739.000
|
1.739.000
|
0
|
0
|
4.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
Sở Công Thương
|
6.373.000
|
6.373.000
|
0
|
0
|
4.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản
lý)
|
Sở Công Thương
|
1.897.000
|
1.897.000
|
0
|
0
|
4.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư
Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện
Lực quản lý)
|
Sở Công Thương
|
766.000
|
766.000
|
0
|
0
|
4.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124+ 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi)
|
Sở Công
Thương
|
2.002.000
|
2.002.000
|
0
|
0
|
4.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn
qua huyện Sơn Tịnh
|
Sở Công
Thương
|
13.396.000
|
13.396.000
|
0
|
0
|
4.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
Sở Công Thương
|
4.000.000
|
4.000.000
|
0
|
0
|
4.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn
qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Sở Công Thương
|
1.943.000
|
1.943.000
|
0
|
0
|
5
|
Chi phí giám sát thi công
|
|
438.868.000
|
422.096.000
|
0
|
16.772.000
|
5.1
|
Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)
|
Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Thiên Hoàng
|
41.480.000
|
41.480.000
|
0
|
0
|
5.2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
Công ty Cổ phần tư vấn-đầu tư & xây dựng Thành Nghĩa
|
75.830.000
|
75.830.000
|
0
|
0
|
5.3
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo (gđ 3)
|
Công ty Cổ phần
xây dựng thương mại và đầu tư Phú
Bình
|
10.744.000
|
10.744.000
|
0
|
0
|
5.4
|
Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
Công ty Cổ phần
xây dựng thương mại và đầu tư Phú Bình
|
78.564.000
|
78.564.000
|
0
|
0
|
5.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1
|
Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng
Lợi Phát
|
40.469.000
|
40.469.000
|
0
|
0
|
5.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện
Á Châu
|
15.389.107
|
15.389.107
|
0
|
0
|
5.7
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh,
Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu
|
6.241.456
|
6.241.456
|
0
|
0
|
5.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi)
|
Công ty Điện Lực Quảng Ngãi
|
16.153.000
|
16.153.000
|
0
|
0
|
5.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
Công ty TNHH tư vấn và xây lắp
điện Á Châu
|
108.561.283
|
108.561.283
|
0
|
0
|
5.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
Công ty Điện Lực Quảng Ngãi
|
16.772.000
|
|
|
16.772.000
|
5.11
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh
hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua
huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu
|
15.335.154
|
15.335.154
|
0
|
0
|
5.12
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa
|
Trung tâm khuyến
công và xúc tiến thương mại Quảng Ngãi
|
13.329.000
|
13.329.000
|
0
|
0
|
V
|
Chi phí khác
|
|
1.002.090.851
|
50.402.851
|
0
|
951.688.000
|
1
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
|
50.402.851
|
50.402.851
|
0
|
0
|
1.1
|
Khu tái định
cư Điền Trang (mở rộng)
|
Công ty CP Bảo
hiểm Bảo Minh
|
3.678.500
|
3.678.500
|
0
|
0
|
1.2
|
Khu tái định cư Điền Long
|
7.056.300
|
7.056.300
|
0
|
0
|
1.3
|
Khu tái định
cư Vũng Thảo (gđ3)
|
1.230.200
|
1.230.200
|
0
|
0
|
1.4
|
Khu tái định cư
Vũng Thảo, giai đoạn
2
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
7.710.000
|
7.710.000
|
0
|
0
|
1.5
|
Di dời và bổ sung hệ thống đường điện
Khu Núi 1
|
Công ty Cổ
phần bảo hiểm Viễn Đông - Chi nhánh Quảng Ngãi
|
5.678.351
|
5.678.351
|
0
|
0
|
1.6
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
2.133.415
|
2.133.415
|
0
|
0
|
1.7
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực
quản lý)
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
865.262
|
865.262
|
0
|
0
|
1.8
|
Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần
tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)
|
Công ty Cổ phần bảo hiểm Bảo Minh
|
2.243.500
|
2.243.500
|
0
|
0
|
1.9
|
Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
15.267.191
|
15.267.191
|
0
|
0
|
1.10
|
Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm
vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
2.330.000
|
2.330.000
|
0
|
0
|
1.11
|
Di dời hệ thống
đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn
qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)
|
Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ
|
2.210.132
|
2.210.132
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí kiểm toán
|
Công ty TNHH Kiểm toán & Kế toán AAC
|
718.261.000
|
0
|
|
718.261.000
|
3
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
Sở Tài chính
|
233.427.000
|
0
|
|
233.427.000
|
|
Tổng cộng
|
|
312.835.714.598
|
310.407.698.698
|
-81.983.000
|
2.509.998.900
|