VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; CÁC QUẬN,
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
STT
|
Tên thủ tục
|
Nhận
|
Trả
|
Nhận và trả
|
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 55 TTHC
|
|
1
|
Công bố, sử dụng dấu định lượng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm giao dịch công nghệ công lập
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao
dịch công nghệ vùng
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
52
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
2. Sở Y tế: 31 TTHC
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
28
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
3. Sở Xây dựng:
31 TTHC
|
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát
xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư
xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản
2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều
24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng
mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây
dựng
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường
hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
12
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố
cho phép hoạt động
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân
thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
28
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
4. Sở Tư pháp: 109 TTHC
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp
pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành
phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
|
52
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành
phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
106
|
Xử lý đơn
|
|
x
|
|
107
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
108
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
79 TTHC
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tiếp nhận Công
bố hợp quy phân bón
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy giống
cây trồng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy công
nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất
trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.)
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các
Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng)
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng
thông thường
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá đóng mới)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá chuyển nhượng sở hữu)
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá cải hoán)
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
(trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận
đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra
thương phẩm
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời
hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật
ngoại lai
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Cty nông
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm
thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất
trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
76
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
6. Sở Lao động
- Thương binh và xã hội: 107 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là công
dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là
công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người
dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
|
|
10
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
|
|
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
|
|
|
24
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
(nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về
an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên
bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có)
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do
địa phương quản lý)
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thông
báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A
(đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng
công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập),
hạng B, hạng C
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào
nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Gia hạn cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động do mất, cháy, hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Tiếp nhận hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Công nhận Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công
lập thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
thành phố
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung
cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục
trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường
Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung Tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Bổ nhiệm Giám
đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành
phố
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Công nhận Giám
đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
trực thuộc thành phố; Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Công nhận Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
104
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 93 TTHC
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình, ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
x
|
|
|
83
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
90
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
8. Ban Dân tộc: 06 TTHC
|
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
3
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
9. Thanh tra thành phố: 05 TTHC
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
2
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
10. Sở Ngoại vụ: 07 TTHC
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC (gọi tắt là thẻ ABTC)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
4
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
11. Sở Thông tin và Truyền thông: 44 TTHC
|
|
1
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương
tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động in sản phẩm không phải
là xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp.
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn
trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò
chơi điện tử trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung
cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên của doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
41
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
12. Sở Tài chính: 13 TTHC
|
1
|
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tham gia ý kiến theo thẩm
quyền đối với các dự án do thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc
nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn
vốn do cấp thành phố thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép mua bán tài sản cố định của Công ty
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại
thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một
thành viên
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định phương án chuyển
đổi (trong đó có phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công
ty TNHH một thành viên
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận nguồn vốn mua đất
cho các doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
10
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
13. Sở Công Thương: 142 TTHC
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản
xuất
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương;
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
110
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
111
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
112
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
113
|
Bổ sung nội dung hoạt động của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
114
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
115
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
116
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
117
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
118
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
119
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
x
|
x
|
121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
x
|
x
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
x
|
x
|
123
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ
sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
x
|
x
|
124
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
x
|
x
|
125
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
|
126
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
127
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
128
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
129
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập
khẩu thép
|
|
|
|
130
|
Cấp Thông báo kết quả kiểm tra
chất lượng thép nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
131
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
x
|
x
|
132
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
x
|
x
|
x
|
133
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
134
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
x
|
x
|
135
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
x
|
x
|
x
|
136
|
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề
kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
x
|
137
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
x
|
138
|
Tiếp công dân
|
x
|
x
|
x
|
139
|
Xử lý đơn
|
|
x
|
|
140
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
141
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
142
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
14. Sở Nội vụ: 46
TTHC
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập hội
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đổi tên hội
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Hội tự giải thể
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Quỹ tự giải thể
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng
quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm
vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt
động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với
trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt
động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức
tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành
phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị
định số 92/2012/NĐ- CP
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Thi nâng ngạch công chức
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với
trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
43
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
15. Sở Giáo dục và Đào tạo:
40 TTHC
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học
phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ,
tin học
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Xin học lại tại trường trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cho phép hoạt động trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
37
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
16. Ban Quản lý các khu
chế xuất và công nghiệp CT: 31 TTHC
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
28
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
17. Sở Tài nguyên và Môi
trường: 111 TTHC
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất
có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty
nông, lâm nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không phải xin phép
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Xác nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp
(hạng) nhà, công trình
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Thu hồi đất đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; dưới 50.000m3/ngày
đêm (cho các mục đích khác).
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; dưới 50.000m3/ngày đêm (cho các mục đích khác).
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản) dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác).
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày
đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) dưới 3.000 m3/ngày đêm
(đối với các hoạt động khác).
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới
đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm).
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Cấp lại Giấy
phép tài nguyên nước
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Xác nhận gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông tư 12/2006/TT-BTNMT
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án cải
tạo, phục hồi môi trường
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Xác nhận đã hoàn thành cải tạo, phục hồi môi
trường
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc địa chính
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình, sản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Cung cấp thông tin tư liệu đo
đạc và bản đồ
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương
lai
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà
ở hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
108
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
110
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
111
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
18. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
48 TTHC
|
1
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Bổ sung nội dung hoạt động của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
dự án của nhà đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
45
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
19. Sở Giao thông vận tải:
60 TTHC
|
1
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chấp thuận xây
dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy
phép xe tập lái
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy
nội địa địa phương
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp
thi công công trình (trừ
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương)
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh
thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên
đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực
hiện dự án nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối
với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Phê
duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức,
cá nhân Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Chấp thuận
cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp
đồng chuyến
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
57
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
DANH MỤC TTHC
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT QUẬN,
HUYỆN: 138 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
|
Tiếp nhận
|
Ghi chú
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ: 09
TTHC
|
|
|
1
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
2
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
3
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị mất
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
x
|
|
II
|
Sở Y tế: 111 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
x
|
|
6
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc
bị thu hồi Giấy phép hoạt động
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất Giấy phép hoạt
động hoặc có Giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
x
|
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
x
|
|
10
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực
hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
x
|
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
x
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm
|
x
|
|
17
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
18
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền
|
x
|
|
23
|
Thành lập và
cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực
thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân,
trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
34
|
Điều chỉnh Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng
cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế
cấp Giấy phép hoạt động)
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
36
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả
|
x
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
x
|
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
x
|
|
44
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về
nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
x
|
|
49
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
50
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
51
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
52
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
53
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
x
|
|
55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh
viện đa khoa
|
x
|
|
59
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
61
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
62
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
|
63
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
x
|
|
64
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
65
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
66
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
67
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
68
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
72
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
73
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
x
|
|
75
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
76
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
x
|
|
77
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
x
|
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
82
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
83
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
x
|
|
84
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
85
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
86
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
87
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
88
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
89
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
90
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
91
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý
|
x
|
|
92
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
x
|
|
93
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012
|
x
|
|
94
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
x
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
x
|
|
96
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
97
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
98
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
99
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
x
|
|
100
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
101
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
102
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
103
|
Giám định khiếu nại của người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
104
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
x
|
|
105
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
x
|
|
106
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
107
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
108
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
109
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
110
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
111
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
III
|
Sở Xây dựng: 03 TTHC
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
x
|
|
IV
|
Sở Tư pháp: 13
TTHC
|
|
|
1
|
Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
3
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
5
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
6
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
7
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
8
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
trở lại quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
10
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
thôi quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
11
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
12
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
13
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
V
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 10 TTHC
|
|
|
1
|
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ
thuật và công nghệ mới
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy (đối
với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh)
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
x
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
x
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi
|
x
|
|
10
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống
kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt
cấp)
|
x
|
|
VI
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 08 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
2
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
4
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
5
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
x
|
|
6
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
x
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp thành phố
|
x
|
|
8
|
Chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
|
VII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch: 07 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
2
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
7
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
VIII
|
Sở Thông tin và Truyền thông:
21 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
x
|
|
2
|
Cho phép họp báo
|
x
|
|
3
|
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng
trong nước
|
x
|
|
4
|
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng
nước ngoài
|
x
|
|
5
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan
đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
x
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương)
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin
|
x
|
|
8
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông
tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
9
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình
|
x
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích
kênh chương trình quảng bá
|
x
|
|
11
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá
|
x
|
|
12
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in
|
x
|
|
13
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in
|
x
|
|
14
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in
|
x
|
|
15
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ
|
x
|
|
16
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương
|
x
|
|
17
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san
|
x
|
|
18
|
Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp phép thành lập Nhà Xuất bản
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu
|
x
|
|
20
|
Cấp phép hoạt động in gia công cho nước ngoài
sản phẩm không phải là xuất bản phẩm
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
loại vàng mã được in
|
x
|
|
IX
|
Sở Tài chính: 18 TTHC
|
|
|
1
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ
chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của
Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
2
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành
phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
3
|
Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các
đơn vị
|
x
|
|
4
|
Phê duyệt dự toán chi phí có
mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ
yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí
phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
x
|
|
5
|
Phê duyệt dự toán chi phí có
mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ
yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí
phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
x
|
|
6
|
Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B)
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng
|
x
|
|
8
|
Phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng hoặc dự án nhóm C
|
x
|
|
9
|
Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ
quan đơn vị
|
x
|
|
10
|
Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ
sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản
|
x
|
|
11
|
Đăng ký tài sản
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
13
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
x
|
|
14
|
Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo
quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ)
|
x
|
|
15
|
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch
vụ hỗ trợ đường bộ
|
x
|
|
16
|
Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn
giấu, bị chìm đắm được tìm thấy
|
x
|
|
17
|
Phê duyệt giá nước sạch
|
x
|
|
18
|
Định giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
x
|
|
X
|
Sở Nội vụ: 13 TTHC
|
|
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
x
|
|
2
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
x
|
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Thi tuyển công chức
|
x
|
|
5
|
Xét tuyển công chức
|
x
|
|
6
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
x
|
|
7
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức
|
x
|
|
8
|
Thi tuyển viên chức
|
x
|
|
9
|
Xét tuyển viên chức
|
x
|
|
10
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
x
|
|
11
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
x
|
|
12
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
13
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
XI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo: 04
TTHC
|
|
|
1
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập
|
x
|
|
2
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
3
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc
gia
|
x
|
|
XII
|
Ban Quản lý các khu chế xuất
và công nghiệp Cần Thơ: 28 TTHC
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc thực hiện các công
trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
x
|
|
2
|
Xác nhận việc thực hiện các công
trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(trong nước)
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (nước
ngoài)
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - đối với
người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động)
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ
doanh nghiệp)
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - thực hiện các hợp đồng hoặc thỏa thuận về
kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn
hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề, y tế)
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng)
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - Chào bán
dịch vụ)
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - Người chịu trách nhiệm
thành lập hiện diện thương mại)
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy
phép lao động cho người nước ngoài (Giấy
phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên Giấy phép lao
động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm
việc)
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép lao động cho người nước ngoài (Giấy
phép lao động hết hạn)
|
x
|
|
15
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
|
16
|
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể
|
x
|
|
17
|
Đăng ký Sử dụng lao động
|
x
|
|
18
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
|
x
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình
|
x
|
|
20
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình
|
x
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
23
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp trong trường
hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ
|
x
|
|
24
|
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức đối với Công ty cổ phần
|
x
|
|
25
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
26
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ
phần
|
x
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
hợp danh
|
x
|
|
XIII
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường: 03 TTHC
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
x
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
XIV
|
Sở Giao thông vận tải: 60 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ
|
x
|
|
7
|
Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
8
|
Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc
lộ
|
x
|
|
10
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
11
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác
|
x
|
|
12
|
Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
13
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
x
|
|
14
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
x
|
|
15
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
17
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
18
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
20
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
21
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
22
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
23
|
Công bố lại
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
25
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
26
|
Cấp mới Giấy
phép lái xe
|
x
|
|
27
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe
|
x
|
|
28
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
29
|
Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
30
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
33
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
34
|
Lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
x
|
|
35
|
Chấp thuận
vận tải hành khách ngang sông
|
x
|
|
36
|
Chấp thuận
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
x
|
|
37
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
x
|
|
39
|
Công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
40
|
Công bố đóng
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
41
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
42
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
43
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm
an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
|
44
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
x
|
|
45
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
x
|
|
46
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
x
|
|
47
|
Dự thi, kiểm
tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
x
|
|
48
|
Cấp Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
49
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
50
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
51
|
Gia hạn thời
gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
x
|
|
52
|
Thủ tục đối
với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
53
|
Thủ tục đối
với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
54
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
55
|
Phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
x
|
|
56
|
Chấp thuận
chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu
sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
(đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
x
|
|
57
|
Phê duyệt hồ
sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
|
58
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
|
59
|
Chấp thuận
cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
x
|
|
60
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
x
|
|
DANH MỤC TTHC
KHÔNG TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI CÁC SỞ, NGÀNH: 314 THỦ TỤC
STT
|
Tên thủ tục
|
Ghi chú
|
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 09 TTHC
|
|
1
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
2
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
2. Sở Y tế: 111 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
|
6
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc
bị thu hồi Giấy phép hoạt động
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất Giấy phép hoạt
động hoặc có Giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
|
10
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực
hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
|
11
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét
nghiệm
|
|
17
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
|
18
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền
|
|
23
|
Thành lập và
cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực
thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân,
trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
34
|
Điều chỉnh Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng
cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế
cấp Giấy phép hoạt động)
|
|
35
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
36
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
|
44
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về
nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
49
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
50
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
51
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
52
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
53
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh
viện đa khoa
|
|
59
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
61
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
62
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
63
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
64
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
65
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
66
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
67
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
68
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
69
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
70
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
72
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
73
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
|
75
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
76
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
77
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
82
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
83
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
84
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
85
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
86
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
87
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
88
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
89
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
90
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
91
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân
thuộc địa bàn quản lý
|
|
92
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
|
93
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012
|
|
94
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
|
96
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
97
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
98
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
99
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
|
100
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
101
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
102
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
|
103
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
|
104
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
|
105
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
|
106
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
107
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
108
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
109
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
110
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
111
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3. Sở Xây dựng: 03 TTHC
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
|
4. Sở Tư pháp: 13 TTHC
|
|
1
|
Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
5
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
6
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
7
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc
trợ giúp pháp lý
|
|
8
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
9
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
10
|
Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin
thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
11
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
12
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
13
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
10 TTHC
|
|
1
|
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ
thuật và công nghệ mới
|
|
2
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy (đối
với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh)
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
8
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi
|
|
10
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống
kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt
cấp)
|
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 08
TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
2
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
4
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
5
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
|
6
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp thành phố
|
|
8
|
Chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
2
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
7
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
8. Thanh tra thành phố: 01 TTHC
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
9. Sở Thông tin và Truyền thông: 21 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
|
2
|
Cho phép họp báo
|
|
3
|
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng
trong nước
|
|
4
|
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng
nước ngoài
|
|
5
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan
đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương)
|
|
7
|
Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin
|
|
8
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông
tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
9
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích
kênh chương trình quảng bá
|
|
11
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá
|
|
12
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in
|
|
13
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in
|
|
14
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in
|
|
15
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ
|
|
16
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương
|
|
17
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san
|
|
18
|
Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp phép thành lập Nhà Xuất bản
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu
|
|
20
|
Cấp phép hoạt động in gia công cho nước ngoài
sản phẩm không phải là xuất bản phẩm
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
loại vàng mã được in
|
|
10. Sở Tài chính:
18 TTHC
|
|
1
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ
chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của
Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
2
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành
phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
3
|
Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các
đơn vị
|
|
4
|
Phê duyệt dự toán chi phí có
mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ
yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí
phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
|
5
|
Phê duyệt dự toán chi phí có
mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ
yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí
phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
|
6
|
Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B)
|
|
7
|
Phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng
|
|
8
|
Phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng hoặc dự án nhóm C
|
|
9
|
Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ
quan đơn vị
|
|
10
|
Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ
sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản
|
|
11
|
Đăng ký tài sản
|
|
12
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
13
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
|
14
|
Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo
quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ)
|
|
15
|
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch
vụ hỗ trợ đường bộ
|
|
16
|
Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn
giấu, bị chìm đắm được tìm thấy
|
|
17
|
Phê duyệt giá nước sạch
|
|
18
|
Định giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
|
11. Sở Nội vụ: 13 TTHC
|
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
|
2
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
4
|
Thi tuyển công chức
|
|
5
|
Xét tuyển công chức
|
|
6
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
|
7
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức
|
|
8
|
Thi tuyển viên chức
|
|
9
|
Xét tuyển viên chức
|
|
10
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
11
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
|
12
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
13
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
12. Sở Giáo dục và Đào tạo : 04 TTHC
|
|
1
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập
|
|
2
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
3
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc
gia
|
|
13. Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ: 28 TTHC
|
|
1
|
Kiểm tra việc thực hiện các công
trình, biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
2
|
Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
3
|
Cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(trong nước)
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (nước
ngoài)
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh
|
|
7
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người nước
ngoài (cấp lần đầu - đối với người
nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động)
|
|
8
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người nước
ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài di
chuyển nội bộ doanh nghiệp)
|
|
9
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người nước
ngoài (cấp lần đầu - thực hiện các hợp đồng hoặc thỏa
thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ
thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề, y tế)
|
|
10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài (cấp lần đầu - nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng)
|
|
11
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người nước
ngoài (cấp lần đầu - Chào bán
dịch vụ)
|
|
12
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người nước
ngoài (cấp lần đầu - Người chịu trách nhiệm
thành lập hiện diện thương mại)
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay
đổi nội dung ghi trên Giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh;
quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc)
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động hết hạn)
|
|
15
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
|
16
|
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể
|
|
17
|
Đăng ký Sử dụng lao động
|
|
18
|
Cấp Giấy
phép xây
dựng công trình
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
công trình
|
|
20
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
công trình
|
|
21
|
Cấp Giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình
|
|
22
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây
dựng
|
|
23
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp trong trường hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ
|
|
24
|
Thông báo về người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với Công ty cổ phần
|
|
25
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
|
26
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty cổ phần
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty hợp danh
|
|
14. Sở Giao thông vận tải :
60 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
Tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ
|
|
7
|
Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
8
|
Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
|
9
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc
lộ
|
|
10
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
11
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác
|
|
12
|
Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
13
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
14
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
|
15
|
Đăng ký
khai thác tuyến
|
|
16
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
17
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
18
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
19
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
20
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
|
|
21
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
22
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
23
|
Công bố lại
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
24
|
Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
25
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
26
|
Cấp mới Giấy
phép lái xe
|
|
27
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe
|
|
28
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
29
|
Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
30
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
31
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
|
32
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
|
|
33
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
34
|
Lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
35
|
Chấp thuận
vận tải hành khách ngang sông
|
|
36
|
Chấp thuận
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
|
37
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
38
|
Cấp Giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
39
|
Công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
40
|
Công bố đóng
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
41
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
42
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
|
43
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh
quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
44
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương)
|
|
45
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
|
46
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
|
47
|
Dự thi, kiểm
tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông
vận tải
|
|
48
|
Cấp Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
49
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
50
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
51
|
Gia hạn thời
gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
|
52
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
53
|
Đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
|
54
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
|
55
|
Phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
|
56
|
Chấp thuận
chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu
sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
(đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
|
57
|
Phê duyệt hồ
sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
58
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
|
59
|
Chấp thuận
cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp
đồng chuyến
|
|
60
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
15. Sở Tài
nguyên và Môi trường: 03 TTHC
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|