Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1981/QĐ-UBND 2017 tiêu chí đánh giá chương trình An sinh xã hội Đà Nẵng 2017 2020
Số hiệu:
1981/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành:
15/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1981/QĐ-UBND
Đà Nẵng , ngày 15 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ, GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
C ăn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
C ăn c ứ
Quyết định số 2526-QĐ /T U
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Th ành ủy Đà N ẵng v ề ban hành Đề án Thực hiện chương trình “Th ành ph ố 4 an ” trên
địa bàn thành phố Đà N ẵng đ ến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 8868/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân d ân thành
phố Đà Nẵng về ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và X ã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này là Bộ tiêu chí để làm căn cứ xây dựng nội dung thực hiện chương trình
An sinh xã hội trên địa bàn thành phố, giai đoạn 2017-2020, kiểm tra đánh giá,
công nhận đạt các Chỉ tiêu về An sinh xã hội.
Điều 2: Sở Lao động Thương binh
và Xã hội phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các quận, huyện hướng dẫn
và triển khai thực hiện Quyết định này. Hàng năm, bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh
cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào Tạo,
Y tế, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Văn hóa và Thể Thao, Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TVTU , TTHĐND th à nh ph ố ;
- Chủ tịch, các PCT UBNDTP;
- Các sở, ngành, đoàn thể.
- Lưu: VT, SLĐTBXH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt Dũng
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND
ngày 15/4/2017 của U BND
t hành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
Lĩnh
vực
Nội dung tiêu
chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo địa
phương
Ghi
chú
Hải
Châu
Thanh
Kh ê
Li ên Chiểu
Sơn
Trà
Ngũ H. Sơn
Cẩm Lệ
Hòa Vang
1
Việc
làm
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
≤
3,6%
≤
3,6%
≤
3,6%
≤
3,6%
≤
3,6%
≤
3,6%
≤
3,6%
-
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuy ên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng th am gia lao động
≥
90%
-
-
-
-
-
-
≥
90%
1.4. Gi ải quyết
việc làm
≥
32.000
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
KH
giao hằng năm
2
Đào
t ạo nghề nghiệp
2.1. Tuyển sinh học nghề trong n ăm
≥
45.300
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
≥
62%
Cuối
năm 2020 đạt 70%
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
≥ 49%
Cuối
năm 2020 đạt 55%
3
Ngư ời có công
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Hoàn thành K ế hoạch sửa ch ữa nhà được
giao h ằng năm, đảm bảo chất lư ợng
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
KH
giao hằng năm
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa b àn
Đạt
-
-
Đạt
-
Đạt
Đạt
Đạt
Theo
Đề án được ph ê duy ệt
4
Giảm
nghèo
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt k ế
hoạch giao hằng năm
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
K H
giao hằng năm
4.2. C ác hoạt
động thực hi ện Chương trình giảm ngh èo được thực hiện đầy đ ủ: Xây dựng k ế hoạch, giám s át đánh giá, huy động nguồn lực.
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Bảo trợ x ã hội
5.1. 100% đối tượng Bảo tr ợ xã hội đủ điều
ki ện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp x ã hội
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.2. 100% c ác đối tượng: Người cao tuổi cô đơn kh ông nơi nương tựa;
trẻ em m ồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc bi ệt nặng
không nơi nương tựa, không ngư ời ch ăm sóc được đưa vào nuôi dư ỡng tập trung
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6
B ảo v ệ và chăm s óc trẻ em
6. 1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
≤
1,0%
≤ 1 ,0%
≤ 1 ,0%
≤
1,0%
≤ 1 ,0%
≤ 1 ,0%
≤ 1 ,0%
≤ 1 ,0%
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được c ấp thẻ BHYT và khám ch ữa bệnh mi ễn ph í
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥ 15%
≥
15%
6.5. Tỷ lệ x ã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
II
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
7
Bảo
h iểm x ã hội
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia B HYT
≥
96%
≥
96%
≥
96%
≥
96%
≥
96%
≥
96%
≥
96%
≥
96%
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm x ã hội
≥
45,4%
Không
t ính cho từng địa phương
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm thất nghiệp
≥
43,4%
7.4. Qu ản lý,
chi trả các chế độ bảo hi ểm x ã hội ,
BHYT, BHTN đúng , đủ, kịp thời
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Giáo
dục
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
≥
93,87
≥
87,1
≥
93,7
≥
76,3
100
100
100
100
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
42,83
31,30
30,66
38,55
50,93
35,44
48,28
64,65
Đến
năm 2020 đạt 50%
+ Mầm non
26,41
36,40
12,50
13,10
38,10
20,00
22,70
42,10
+ Tiểu học
54,05
20,00
33,33
69,23
69,23
36,33
55,55
94 ,70
+ Trung học cơ sở, trung học PT
48,02
37,50
46,15
33,33
45 ,45
50,00
66,60
57,14
8.3. Tỷ lệ trường trung học (T HPT, T HCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
71,81
62,50
69,20
77,80
63,60
87,50
77,80
64,30
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
Bậc tiểu học (%)
98,47
98,40
99,00
98,32
98,70
98,25
98 ,92
97,72
B ậc
Trung học cơ sở (%)
97,93
98,50
98,00
98,00
98,00
98,00
98,00
97,00
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
51,43
60,00
60,00
50,00
50,00
50,00
50,00
40,00
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
51,43
60,00
60,00
50,00
50,00
50,00
50,00
40,00
+ B1 đối với HS tốt nghiệp T HPT
40,00
9
Xây
dựng và nước sạch
9.1. Tỷ lệ có ch ỗ ở so với t ổng s ố nhu cầu có
ch ỗ ở:
+ 40% học sinh sinh viên
Đạt
+ 20% công nhân tại các khu CN
Đạt
+ 40% công chức viên chức
Đạt
+ 80% đ ối tượng
chính sách
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% hộ dân cư
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết k ế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
Đạt
Đạt
Đạt
Đ ạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
100%
100%
100%
100%
100%
100%
≥
95%
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10
Y t ế
10.1. Tỷ lệ về s ức khỏe sinh sản:
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
13,60
+ Tỷ lệ tử vong b à m ẹ ≤ 20 %oo
Đạt
C ả
thành phố
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
≤
5,3‰
≤
5,3‰
≤
5,3‰
≤ 5 ,3‰
≤
5,3‰
≤
5,3‰
≤
5,3‰
≤
5,3‰
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
100%
Duy trì
qua các năm
10.3. Tổng s ố giường
bệnh trên địa bàn
5.232
Theo
chỉ ti êu K H UBND thành ph ố giao hằng năm
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
67,34
10.5 . Số bác s ĩ/10.000 dân
15,71
10.6 .
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11
Môi
trường
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghi ệp và sinh hoạt được xử lý
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Trong đ ó: Lượng
nước được tái sử dụng
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
+ 70% ch ất th ải r ắn được tái ch ế
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành ngh ề có phát sinh ch ất th ải có hồ sơ môi trường
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô h ình “Thôn kh ông rác ”
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12
Văn
hóa - Thể thao
12.1. Trung t âm
V H-TT quận, huyện đạt chuẩn
85,70%
Đạt
Đạt
Chưa
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.2. Tỷ lệ phường, x ã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
50%
40%
36,30%
20%
42,80%
0%
50%
100%
12.3. Nh à văn
h óa th ể thao thôn Đạt chuẩn
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12.4. T ỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
14,20%
0%
9%
0%
0%
0%
50%
36,30%
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
+ Đối với hộ gia đình
28%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ Đối với người
dân
35%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
13
Thông
tin và Truyền thông
13.1. 100% X ã có
đài truyền thanh cơ sở
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.3. T ất cả mọi
nơi trên địa bàn c ó th ể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đ ạt
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-U BND ngày 15/ 4/2017
của U BND thành phố Đà N ẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
Lĩnh
vực
Nội dung tiêu
chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo địa
phương
Ghi
chú
Hải
Châu
Thanh
Kh ê
Li ên Chiểu
Sơn
Trà
Ngũ H. Sơn
Cẩm Lệ
Hòa Vang
1
Việc
làm
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
≤ 3 ,4%
≤ 3 ,4%
≤
3,4%
≤
3,4%
≤ 3 ,4%
≤
3,4%
≤ 3 ,4%
-
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuy ên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng th am gia lao động
≥
90%
-
-
-
-
-
-
≥
90%
1.4. Gi ải quyết
việc làm
≥
32.500
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
KH
giao h ằng n ăm
2
Đào
t ạo nghề nghiệp
2.1. Tuyển sinh học nghề trong n ăm
≥
45.300
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
≥
65%
Cuối
năm 2020 đ ạt 70%
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
≥
51%
Cu ối năm 2020 đạt 55%
3
Ngư ời có công
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Hoàn thành K ế hoạch sửa ch ữa nhà được
giao h ằng năm, đảm bảo chất lư ợng
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
KH
giao h ằng n ăm
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng c ấp mộ, nghĩa trang trên địa b àn
Đạt
-
-
Đạt
-
Đạt
Đạt
Đạt
Theo
Đề án được ph ê duy ệt
4
Giảm
nghèo
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối n ăm Đạt k ế hoạch giao hằng năm
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
KH
giao h ằng n ăm
4.2. C ác hoạt
động thực hi ện Chương trình giảm ngh èo được thực hiện đầy đ ủ: Xây dựng k ế hoạch, giám s át đánh giá, huy động nguồn lực.
Đạt
Đ ạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Bảo trợ x ã hội
5.1. 100% đối tượng Bảo tr ợ xã hội đủ điều
ki ện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp x ã hội
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.2. 100% c ác đối tượng: Người cao tuổi cô đơn kh ông nơi nương tựa;
trẻ em m ồ côi, bị bỏ rơi; NKT nặng,
đặc bi ệt nặng không nơi nương tựa,
không ngư ời ch ăm sóc được đưa vào nuôi dư ỡng tập trung
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai , hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6
B ảo v ệ và chăm s óc trẻ em
6. 1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
≤ 1 ,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1.0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤ 1 ,0%
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được c ấp thẻ BHYT và khám ch ữa bệnh mi ễn ph í
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
6.5. Tỷ lệ x ã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
II
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
7
Bảo
h iểm x ã hội
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
≥ 96 ,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
≥
96,5%
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm x ã hội
≥ 50,1%
Không
t ính cho từng địa phương
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm thất nghiệp
≥ 45,3%
7.4. Qu ản lý,
chi trả các chế độ bảo hi ểm x ã hội ,
BHYT, BHTN đúng , đủ, kịp thời
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Giáo
dục
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
100
100
100
100
100
100
100
100
Đến
năm 2020 đạt 100%
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
42,83
35,05
37,62
44,02
53 ,96
43,98
53,54
68,77
Đến
năm 2020 đạt 50%
+ Mầm non
30 ,07
36,40
1 9,00
18,40
38,10
24,00
27,30
47,30
+ Tiểu học
57 ,03
25,00
40,00
69,23
69,23
45,45
55,55
94 ,73
+ Trung học cơ sở, trung học PT
57,31
43 ,75
53,85
44 ,44
54 ,55
62,50
77,78
64,29
8.3. Tỷ lệ trường trung học (T HPT, T HCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
82,51
75,00
76,90
88,90
81,80
87,50
88,90
78,60
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
Bậc tiểu học (%)
98,95
98,90
99,30
98 ,85
99,10
98,80
99,25
98,45
B ậc
Trung học cơ sở (%)
98, 14
98,50
98,00
98 ,00
98,00
98,00
98,50
98,00
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
56,29
62,00
62,00
55,00
55,00
55,00
55,00
50,00
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
56 ,29
62 ,00
62 ,00
55,00
55 ,00
55,00
55,00
50,00
+ B1 đối với HS tốt nghiệp T HPT
45 ,00
9
Xây
dựng và nước sạch
9.1. Tỷ lệ có ch ỗ ở so với t ổng s ố nhu cầu có
ch ỗ ở:
+ 40% học sinh sinh viên
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 20% công nhân tại các khu CN
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% công chức viên chức
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+80% đ ối tượng
chính sách
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% hộ dân cư
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết k ế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
100%
100%
100%
100%
100%
100%
≥
95%
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10
Y t ế
10.1. Tỷ lệ về s ức khỏe sinh sản:
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
13,50
+ Tỷ lệ tử vong b à m ẹ ≤ 18%oo
Đ ạt
Cả
thành phố
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
≤
5,2‰
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
100%
Duy
tr ì qua các năm
10.3. Tổng s ố giường
bệnh trên địa bàn
Theo
chỉ tiêu KH UBND thành phố giao h àng n ăm
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
10.5. Số bác s ĩ/10.000 dân
10.6. Tỷ lệ trạm y tế x ã, phường đạt chuẩn quốc gia
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11
Môi
trường
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghi ệp và sinh hoạt được xử lý
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Trong đ ó: Lượng
nước được tái sử dụng
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
+ 70% ch ất th ải r ắn được tái ch ế
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành ngh ề có phát sinh ch ất th ải có hồ sơ môi trường
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô h ình “Thôn kh ông rác ”
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12
Văn
hóa - Thể thao
12.1. Trung t âm
V H-TT quận, huyện đạt chuẩn
100%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.2. Tỷ lệ phường, x ã có thiết chế TTVHTT
62,50%
53,84%
45,45%
40%
57,10%
25%
66,60%
100%
12.3. Nh à văn
h óa th ể thao thôn đạt chuẩn
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12.4. T ỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
32,10%
15,30%
27,20%
20%
28,50%
25%
66,60%
54,50%
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
+ Đối với hộ gia đình
28%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ Đối với người
dân
35%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
13
Thông
tin và Truyền thông
13.1. 100% X ã có
đài truyền thanh cơ sở
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.3. T ất cả mọi
nơi trên địa bàn c ó th ể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-U BND ngày 15/ 4/2017
của U BND thành phố Đà N ẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
Lĩnh
vực
Nội dung tiêu
chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo địa
phương
Ghi
chú
Hải
Châu
Thanh
Kh ê
Li ên Chiểu
Sơn
Trà
Ngũ H. Sơn
Cẩm Lệ
Hòa Vang
1
Việc
làm
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
≤
3,2%
≤
3,2%
≤
3,2%
≤
3,2%
≤
3,2%
≤
3,2%
≤
3,2%
-
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuy ên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng th am gia lao động
≥
90%
-
-
-
-
-
-
≥
90%
1.4. Gi ải quyết
việc làm
≥
32.500
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
≥ KH
KH giao hằng năm
2
Đào
t ạo nghề nghiệp
2.1. Tuyển sinh học nghề trong n ăm
≥
45.300
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
≥
67%
Cuối
n ăm 2020 đ ạt 70%
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
≥
53%
Cuối
năm 2020 đạt 55%
3
Ngư ời có công
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Hoàn thành K ế hoạch sửa ch ữa nhà được
giao h ằng năm, đảm bảo chất lư ợng
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
K H
giao h ằng năm
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng c ấp mộ, nghĩa trang trên địa b àn
Đạt
-
-
Đạt
-
Đạt
Đạt
Đạt
Theo
Đề án được ph ê du yệt
4
Giảm
nghèo
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối n ăm đạt k ế hoạch giao hằng năm
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
KH
giao h ằng năm
4.2. C ác hoạt
động thực hi ện Chương trình giảm ngh èo được thực hiện đầy đ ủ: Xây dựng k ế hoạch, giám s át đánh giá, huy động nguồn lực.
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Bảo trợ x ã hội
5.1. 100% đối tượng Bảo tr ợ xã hội đủ điều
ki ện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp x ã hội
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.2. 100% c ác đối tượng: Người cao tuổi cô đơn kh ông nơi nương tựa;
trẻ em m ồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc bi ệt nặng
không nơi nương tựa, không ngư ời ch ăm sóc được đưa vào nuôi dư ỡng tập trung
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai , hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6
B ảo v ệ và chăm s óc trẻ em
6. 1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được c ấp thẻ BHYT và khám ch ữa bệnh mi ễn ph í
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
6.5. Tỷ lệ x ã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
II
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
7
Bảo
h iểm x ã hội
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia B HYT
≥
97%
≥
97%
≥
97%
≥
97%
≥
97%
≥
97%
≥
97%
≥
97%
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia BHYT
≥
56,2%
Kh ông t ính cho từng địa phương
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm thất nghiệp
≥
48%
7.4. Qu ản lý, chi
trả các chế độ bảo hi ểm x ã hội ,
BHYT, BHTN đúng , đủ, kịp thời
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Giáo
dục
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
100
100
100
100
100
100
100
100
Đến
n ăm 2020 đ ạt 100%
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
53,15
39,57
43,38
52,05
61,13
52,71
55,04
68,16
Đến
n ăm 2020 đ ạt 50%
+ Mầm non
34,32
38,70
22 ,00
23,70
42,86
28,60
31,80
52 ,60
+ Tiểu học
63 ,76
30 ,00
46 ,60
76,90
76,90
54 ,54
66,66
94 ,73
+ Trung học cơ sở, trung học PT
61 ,36
50,00
61,54
55,56
63,64
75,00
66,67
57 ,14
8.3. Tỷ lệ trường trung học (T HPT, T HCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
94,80
87,50
92,30
100
90,90
100
100
92,90
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
Bậc tiểu học (%)
99,50
99,50
99,70
99,40
99,60
99,40
99 ,60
99,30
B ậc
Trung học cơ sở (%)
98 ,71
99,00
98 ,50
98 ,50
98,50
98,50
99,50
98,50
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
65,71
70,00
70,00
65,00
65,00
65,00
65,00
60,00
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
65 ,71
70,00
70,00
65,00
65,00
65,00
65,00
60,00
+ B1 đối với HS tốt nghiệp T HPT
48,00
9
Xây
dựng và nước sạch
9.1. Tỷ lệ có ch ỗ ở so với t ổng s ố nhu cầu có
ch ỗ ở:
+ 40% học sinh sinh viên
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 20% công nhân tại các khu CN
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% công chức viên chức
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+80% đ ối tượng
chính sách
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% hộ dân cư
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết k ế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
100%
100%
100%
100%
100%
100%
≥
95%
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10
Y t ế
10.1. Tỷ lệ về s ức khỏe sinh sản:
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
13,40
+ Tỷ lệ tử vong b à m ẹ ≤ 16%oo
Đạt
Cả
thành phố
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
≤
5,1 ‰
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
100%
Duy
tr ì qua các năm
10.3. Tổng s ố giường
bệnh trên địa bàn
Theo
ch ỉ tiêu KH UBND thành phố giao
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
10.5 . Số bác s ĩ/10.000 dân
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt
chuẩn quốc gia
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11
Môi
trường
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghi ệp và sinh hoạt được xử lý
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Trong đ ó: Lượng
nước được tái sử dụng
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
+ 70% ch ất th ải r ắn được tái ch ế
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành ngh ề có phát sinh ch ất th ải có hồ sơ môi trường
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô h ình “Thôn kh ông rác ”
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12
Văn
hóa - Thể thao
12.1. Trung t âm
V ăn hóa - T hể thao quận, huyện đạt
chuẩn
100%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.2. Tỷ lệ phường, x ã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
70%
69 ,23%
63 ,60%
80%
85 ,70%
75%
83 ,30%
100%
12.3. Nh à văn
h óa th ể thao thôn đạt chuẩn
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12.4. T ỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
50%
50%
50%
40%
60%
60%
70%
70%
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
+ Đối với hộ gia đình
28%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ Đối với người
dân
35%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
13
Thông
tin và Truyền thông
13.1. 100% X ã có
đài truyền thanh cơ sở
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đ ạt
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.3. T ất cả mọi
nơi trên địa bàn c ó th ể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN”, NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-U B ngày 15/ 4/2017
của U BND thành phố Đà N ẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
Lĩnh
vực
Nội dung tiêu
chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo địa
phương
Ghi
chú
Hải
Châu
Thanh
Kh ê
Li ên Chiểu
Sơn
Trà
Ngũ H. Sơn
Cẩm Lệ
Hòa Vang
1
Việc
làm
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
≥ 4%
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
≤
3,0%
≤
3,0%
≤
3,0%
≤
3,0%
≤
3,0%
≤
3,0%
≤
3,0%
-
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuy ên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng th am gia lao động
≥
90%
-
-
-
-
-
-
≥
90%
1.4. Gi ải quyết
việc làm
≥
33.000
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
≥ K H
KH
gi ao h ằng n ăm
2
Đào
t ạo nghề nghiệp
2.1. Tuyển sinh học nghề trong n ăm
≥
45.300
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
≥
70%
Cu ối n ăm 2020 đạ t 70%
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
≥
55%
Cuối
năm 2020 đạt 55%
3
Ngư ời có công
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
Đạt
Đ ạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Hoàn thành K ế hoạch sửa ch ữa nhà được
giao h ằng năm, đảm bảo chất lư ợng
Đạt
Đ ạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
K H giao h ằng n ăm
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng c ấp mộ, nghĩa trang trên địa b àn
Đạt
-
-
Đạt
-
Đạt
Đạt
Đạt
Theo
Đề án được ph ê duyệt
4
Giảm
nghèo
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối n ăm đạt k ế hoạch giao hằng năm
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
KH giao hằng năm
4.2. C ác hoạt
động thực hi ện Chương trình giảm ngh èo được thực hiện đầy đ ủ: Xây dựng k ế hoạch, giám s át đánh giá, huy động nguồn lực.
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Bảo trợ x ã hội
5.1. 100% đối tượng Bảo tr ợ xã hội đủ điều
ki ện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp x ã hội
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.2. 100% c ác đối tượng: Người cao tuổi cô đơn kh ông nơi nương tựa;
trẻ em m ồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc bi ệt nặng
không nơi nương tựa, không ngư ời ch ăm sóc được đưa vào nuôi dư ỡng tập trung
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai , hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6
B ảo v ệ và chăm s óc trẻ em
6. 1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
≤
1,0%
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được c ấp thẻ BHYT và khám ch ữa bệnh mi ễn ph í
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
≥
15%
6.5. Tỷ lệ x ã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
II
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
7
Bảo
h iểm x ã hội
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Mỗi năm tăng 5%
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm x ã hội
≥
65%
Không tính cho từng
địa phương
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hi ểm thất nghiệp
≥
50%
7.4. Qu ản lý,
chi trả các chế độ bảo hi ểm x ã hội ,
BHYT, BHTN đúng , đủ, kịp thời
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Giáo
dục
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
100
100
100
100
100
100
100
100
Đến
năm 2020 đ ạt 100%
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
58,13
42,07
48 ,19
53,83
62,72
57,31
58,75
84,04
Đến
năm 2020 đạt 50%
+ Mầm non
42,22
38,70
22,00
29,00
47,62
33,30
31,80
93,10
+ Tiểu học
66,89
25,00
53,33
76 ,90
76,90
63,63
77,77
94,73
+ Trung học cơ sở, trung học PT
65,28
62,50
69,25
55,60
63 ,64
75,00
66,67
64,29
8.3. Tỷ lệ trường trung học (T HPT, T HCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
71,81
62,50
69,20
77,80
63,60
87,50
77,80
64 ,30
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
Bậc tiểu học (%)
99,90
99,90
99,90
99,90
99,90
99,90
99,90
99,90
B ậc
Trung học cơ sở (%)
99,50
99,50
99,50
99,50
99,50
99,50
99,50
99,50
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
72,14
80
80
70
70
70
70
65
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
72 ,14
80
80
70
70
70
70
65
+ B1 đối với HS tốt nghiệp T HPT
50 ,0 0
9
Xây
dựng và nước sạch
9.1. Tỷ lệ có ch ỗ ở so với t ổng s ố nhu cầu có
ch ỗ ở:
+ 40% học sinh sinh viên
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 20% công nhân tại các khu CN
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% công chức viên chức
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+80% đ ối tượng
chính sách
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 40% hộ dân cư
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết k ế, xây dựng đảm bảo cho người
khuyết tật tiếp cận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
100%
100%
100%
100%
100%
100%
≥
95%
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10
Y t ế
10.1. Tỷ lệ về s ức khỏe sinh sản:
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
13 ,30
+ Tỷ lệ tử vong b à m ẹ ≤ 14%oo
Đạt
Cả
thành phố
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
≤ 5 ,0‰
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
100%
Duy
tr ì qua các năm
10.3. Tổng s ố giường
bệnh trên địa bàn
8.920
Theo
ch ỉ tiêu KH UBND thành phố giao hằng
năm
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
73 ,72
10.5. Số bác s ĩ/10.000 dân
20
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt
chuẩn quốc gia
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11
Môi
trường
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghi ệp và sinh hoạt được xử lý
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Trong đ ó: Lượng
nước được tái sử dụng
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
+ 70% ch ất th ải r ắn được tái ch ế
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành ngh ề có phát sinh ch ất th ải có hồ sơ môi trường
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô h ình “Thôn kh ông rác ”
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12
Văn
hóa - Thể thao
12.1. Trung t âm
V ăn hóa - T hể thao quận, huyện đạt
chuẩn
100%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.2. Tỷ lệ phường, x ã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
80%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.3. Nh à văn
h óa th ể thao thôn Đạt chuẩn
100%
-
-
-
-
-
-
100%
12.4. T ỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
+ Đối với hộ gia đình
28%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
+ Đối với người
dân
35%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
13
Thông
tin và Truyền thông
13.1. 100% xã có đài truyền thanh
cơ sở
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
Đạt
-
-
-
-
-
-
Đạt
13.3. T ất cả mọi
nơi trên địa bàn c ó th ể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
1.289
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng