Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
58/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Triệu Đình Lê
Ngày ban hành:
29/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5 8/202 1/NQ-HĐND
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 7
năm 20 21
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
33/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về gi á đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b ổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định gi á đất
cụ thể và tư vấn xác định gi á đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng thông qua Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 1797/TTr-UBND ngày
15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Nghị quyết s ố 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại bi ể u Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao
Bằng, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
tên một số đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện tại Phụ lục số 01: Phân loại
xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
2. Sửa đổi, bổ sung
Điều 3 như sau:
“Điều 3.
Hệ thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10
huyện, thành phố (có phụ lục s ố 02 đến phụ
lục số 11 kèm theo) phân chia theo nhóm đất, như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng
năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu
năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông
thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị”.
3. Sửa đổi, bổ sung
Điều 4 như sau:
“Điều 4.
Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10
huyện, thành phố gồm:
1. Phụ lục số 2: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
7. Phụ lục số 8: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
8. Phụ lục số 9: Điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
9. Phụ lục số 10: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;
10. Phụ lục số 11: Điều chỉnh, bổ
sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng”.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết
quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ
khoản 4 Điều 2 Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2021 và có hiệu
lực từ ngày 09 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và MT, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-B ộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủ y , HĐND, UBND
các huyện, Thành phố;
- Trung tâm thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Triệu Đình Lê
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
TT
Loại
xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện
Tên
xã, phường, thị trấn
Ghi
chú
Xã đồng bằng
21
Xã trung du
35
Xã miền núi
105
TOÀN TỈNH
161
I
HUYỆN BẢO LÂM
13
Xã trung du
02
1
Thị trấn Pác Miầu
2
Xã Lý Bôn
Xã miền núi
11
3
Xã Mông Ân
4
Xã Đức Hạnh
5
Xã Nam Cao
6
Xã Nam Quang
Nhập
xã Tân Việt vào xã Nam Quang
7
Xã Quảng Lâm
8
Xã Thạch Lâm
9
Xã Thái Học
10
Xã Thái Sơn
11
Xã Vĩnh Phong
12
Xã Vĩnh Quang
13
Xã Yên Thổ
II
HUYỆN HÀ QUẢNG
21
Xã đồng bằng
02
1
Thị trấn Xuân H òa
2
Thị trấn Thông Nông
Xã trung du
04
3
Xã Trường Hà
Nhập
xã Nà Sác vào xã Trường Hà
4
Xã Sóc Hà
5
Xã Ngọc Đào
Thành
lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn
6
Xã Lương Can
Xã miền núi
15
7
Xã Cải Viên
Nhập
xã Vân An vào xã Cải Viên
8
Xã Hồng Sỹ
Nhập
xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ
9
Xã Lũng Nặm
Nhập
xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm
10
Xã Mã Ba
Nhập
xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba
11
Xã Nội Thôn
12
Xã Quý Quân
13
Xã Tổng Cọt
14
Xã Thượng Thôn
Nhập
xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn
15
Xã Cần Nông
16
Xã Cần Yên
Nhập
xã Vị Quang vào xã Cần Yên
17
Xã Ngọc Động
18
Xã Y ên Sơn
19
Xã Lương Thông
20
Xã Đa Thông
21
Xã Thanh Long
Nhập
xã Bình Lãng vào xã Thanh Long
III
HUYỆN B ẢO LẠC
17
Xã trung du
01
1
Thị trấn Bảo Lạc
Xã miền nú i
16
2
Xã Hồng Trị
3
Xã Bảo Toàn
4
Xã Cô Ba
5
Xã Cốc Pàng
6
Xã Đình Phùng
7
Xã Hồng An
8
Xã Huy Giáp
9
Xã Hưng Đạo
10
Xã Hưng Thịnh
11
Xã Kim Cúc
12
Xã Khánh Xuân
13
Xã Phan Thanh
14
Xã Sơn Lập
15
Xã Sơn Lộ
16
Xã Thượng Hà
17
Xã Xuân Trường
IV
HUY ỆN
NGUYÊN BÌNH
17
Xã trung du
01
1
Thị trấn Nguyên Bình
Xã miền núi
16
2
Thị trấn Tĩnh Túc
3
X ã Vũ Minh
Thành
lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện
tích xã Bắc Hợp
4
Xã Minh Tâm
Nhập
xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc H ợp vào xã Minh
Tâm
5
Xã Thể Dục
6
Xã Ca Thành
7
Xã Hoa Thám
8
Xã Hưng Đạo
9
Xã Mai Long
10
Xã Phan Thanh
11
Xã Quang Thành
12
Xã Tam Kim
13
Xã Thành Công
14
Xã Thịnh Vượng
15
Xã Triệu Nguyên
16
Xã Vũ Nông
17
Xã Yên Lạc
V
HUYỆN HÒA AN
15
Xã đồng bằng
02
1
Thị trấn Nước Hai
Nhập
một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị
trấn Nước Hai
2
Xã Đức Long
Xã trung du
04
3
Xã Hồng Việt
Nhập
một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt
4
Xã Hoàng Tung
5
Xã Nam Tuấn
6
Xã Dân Chủ
Xã miền núi
09
7
Xã Hồng Nam
8
Xã Bạch Đằng
9
Xã Đại Tiến
Nhập
xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến
10
Xã Lê Chung
11
Xã Nguyễn Huệ
Nhập
xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ
12
Xã Bình Dương
13
Xã Ngũ Lão
14
Xã Quang Trung
Nhập
xã Hà Trì vào xã Quang Trung
15
Xã Trương Lương
Nhập
xã Công Trừng vào xã Trương Lương
VI
HUYỆN HẠ LANG
13
Xã đồng bằng
01
1
Thị trấn Thanh Nhật
Xã trung du
03
2
Xã Quang Long
3
Xã Thị Hoa
4
Xã Lý Quốc
Xã miền núi
09
5
Xã Thống Nhất
Thành
lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức
6
Xã An Lạc
7
Xã Cô Ngân
8
Xã Đồng Loan
9
Xã Đức Quang
10
Xã Kim Loan
11
Xã Minh Long
12
Xã Thắng Lợi
13
Xã Vinh Quý
VII
HUYỆN THẠCH AN
14
Xã đồng bằng
01
1
Thị trấn Đông Khê
Xã trung du
05
2
Xã Lê Lai
3
Xã Đức Xuân
4
Xã Đức Long
5
Xã Vân Trình
Nhập
xã Thị Ngân vào xã Vân Trình
6
Xã Kim Đồng
Xã miền núi
08
7
Xã Canh Tân
8
Xã Đức Thông
9
Xã Lê Lợi
Nhập
xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi
10
Xã Minh Khai
11
Xã Quang Trọng
12
Xã Thái Cường
13
Xã Thụy Hùng
14
Xã Trọng Con
VIII
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
21
Xã đồng bằng
02
1
Thị trấn Trùng Khánh
Nhập
xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh
2
Thị trấn Trà Lĩnh
Xã trung du
07
3
Xã Chí Viễn
4
Xã Phong Châu
5
Xã Đức Hồng
Nhập
xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng
6
Xã Đoài Dương
Thành
lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn
7
Xã Đàm Thủy
Chuyển
từ xã miền núi thành xã trung du
8
Xã Ngọc Côn
Chuyển
từ xã miền núi thành xã trung du
9
Xã Cao Chương
Xã miền núi
12
10
Xã Lăng Hiếu
Nhập
xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu
11
X ã Đình Phong
12
Xã Khâm Thành
Nhập
xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành
13
Xã Cao Thăng
14
Xã Ngọc Khê
15
Xã Phong Nặm
16
Xã Trung Phúc
17
Xã Quang Hán
Nhập
xã Cô Mười vào xã Quang Hán
18
Xã Quang Trung
19
Xã Quang Vinh
Nhập
xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh
20
Xã Tri Phương
21
Xã Xuân Nội
IX
HUYỆN QUẢNG HÒA
19
Xã đồng bằng
03
1
Thị trấn Quảng Uyên
Nhập
xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên
2
Thị trấn Hòa Thuận
Nhập
xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận
3
Thị trấn Tà Lùng
Xã trung du
07
4
Xã Chí Thảo
5
Xã Độc Lập
Nhập
xã Bình Lăng vào xã Độc Lập
6
Xã Phúc Sen
Nhập
xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen
7
Xã Quảng Hưng
8
Xã Đại Sơn
9
Xã Mỹ Hưng
10
Xã Cách Linh
Nhập
một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh
Xã miền núi
09
11
Xã Cai Bộ
12
Xã Hồng Quang
13
Xã Phi Hải
14
Xã Tự Do
Nhập
xã Đoài Khôn vào xã Tự Do
15
X ã Hạnh Phúc
Nhập
xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc
16
Xã Ngọc Động
Nhập
xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động
17
Xã Bế Văn Đàn
Thành
lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu
Ẩ u
18
Xã Tiên Thành
19
Xã Quốc Toản
X
THÀNH PHỐ CAO B ẰNG
11
Xã đồng bằng
10
1
Phường Duyệt Trung
2
Phường Đề Thám
3
Phường Hòa Chung
4
Phường Hợp Giang
5
Phường Ngọc Xuân
6
Phường Sông Bằng
7
Phường Sông Hiến
8
Phường Tân Giang
9
Xã Hưng Đạo
10
Xã Vĩnh Quang
Xã trung du
01
11
Xã Chu Trinh
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
II . NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ Đ Ấ T Ở TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Trung Du
1
Xã Lý Bôn
Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa
xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm
Nà Pồng)
358
269
201
161
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm
(thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông
Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng
358
269
201
161
Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn
Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh
Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn
270
203
152
122
Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản
đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo
quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149)
270
203
152
122
Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ
4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi
qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết
Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm.
196
147
110
88
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường
rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà
Khuông
196
147
110
88
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất
số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số
21, tờ bản đồ số 46)
196
147
110
88
Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất
số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khu ổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn
196
147
110
88
Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ
bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà T ốm
bên xóm Pác Ruộc
196
147
110
88
II
Xã Miền Núi
1
Xã Mông Ân
Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác
Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số
44, từ bản đồ số 77)
230
173
129
104
Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ
nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học
Lũng Vài (xóm Nà Bon)
230
173
129
104
Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm
Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số
136)
230
173
129
104
2
Xã Vĩnh Phong
Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34
giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong
230
173
129
104
Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa
đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang
230
173
129
104
Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND
xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ
165)
230
173
129
104
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ
bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184)
230
173
129
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm
trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm.
230
173
129
104
3
Xã Vĩnh Quang
Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ
ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn
Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên
Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm)
270
203
152
122
Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc
Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100).
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò,
Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất
số thửa 76 tờ bản đồ số 197).
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà
Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số
88)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm
Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà
Phiáo (từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số
134).
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi
xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản
đồ số 88).
230
173
129
104
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm
230
173
129
104
4
Xã Đức Hạnh
Đất mặt tiền đường giao thông huyện
lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93
tờ bản đồ số 92)
230
173
129
104
Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua
Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115).
230
173
129
104
Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà
Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản
đồ số 35)
230
173
129
104
Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm
Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số
90 tờ bản đồ số 48.)
230
173
129
104
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn
B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ
237)
230
173
129
104
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng
(từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.)
230
173
129
104
Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến
xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.)
230
173
129
104
5
Xã Yên Thổ
Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản
Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân
xã)
270
203
152
122
Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ
ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Trang I (đến hết đất số 614 tờ bản đồ số
143)
230
173
129
104
Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng
Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ
138.)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Bản Chang I -
Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản
đồ 235.)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà
Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp -
Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214)
230
173
129
104
6
Xã Quảng Lâm
Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn
đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196).
270
203
152
122
Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê
(Bảo Sông) (từ thửa số 35, tờ bản đồ 180) đi hết đoạn đường lên Khau Củng
(xóm Phiêng Mường) mà xe ô tô đi lại được (đến hết thửa số 20 tờ bản đồ 194).
270
203
152
122
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm T ổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ
bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61).
270
203
152
122
7
Xã Nam Quang
Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc
xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ
52)
270
203
152
122
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam
Quang-xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng
Phườn) mà ô tô đi lại được
230
173
129
104
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang -
hết đất nhà trường Pác Ròm
270
203
152
122
Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ
thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22)
230
173
129
104
Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến
xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)
230
230
129
104
8
Xã Thạch Lâm
Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa
đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản
đồ số 70.)
270
203
152
122
Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu
chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161)
270
203
152
122
9
Xã Thái S ơn
Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ
thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn
230
173
129
104
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà
Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn.
230
173
129
104
Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1
tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó
230
173
129
104
Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau
Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64)
230
173
129
104
Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả
(Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89)
230
173
129
104
Đoạn đường từ ngã ba gần Trường
THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới
xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141)
230
173
129
104
10
Xã Nam Cao
Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc
đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản
đồ 137)
230
173
129
104
Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà
Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc t ỉnh Hà Giang.
230
173
129
104
Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản
Bung - Ph ia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất
số 113 tờ bản đồ 174)
230
173
129
104
Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất
số 6, tờ bản đồ 174) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý
230
173
129
104
Tuyến đường từ xóm Phía Cọ đi 2 xóm
Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ
bản đồ 9)
230
173
129
104
11
Xã Thái Học
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ
thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học.
230
173
129
104
Đất mặt tiền đường giao thông Bản
Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã
Thái Học
196
147
110
88
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
1
Xã Mông Ân
Các vị trí đất mặt tiền khu vực
trung tâm xã
2
Xã Vĩnh Quang
Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Nà
Tốm;
Đất mặt tiền từ tiếp Trạm Y tế xã đến
hết xóm Bản Miều;
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Kim
Cúc, Bảo Lạc đoạn từ ngã ba Khau Sáng đến hết địa giới xã Vĩnh Quang
3
Xã Yên Thổ
Đất mặt tiền đường giao thông của
xóm Bản Trang I
4
Xã Quảng Lâm
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm từ đầu cầu xóm Phiêng Mường đi hết đoạn đường giao thông đường lên
Khau Củng
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đ ồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị Trấn Pác Miầu
1
Đường phố loại III
Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến
ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đ ồ số 136).
1.360
1.020
765
536
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu
vực chợ nông sản
1.360
1.020
765
536
2
Đường phố loại IV
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên
UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4
982
737
552
387
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà
ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu
học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153)
982
737
552
387
Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban
nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số
136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137)
982
737
552
387
3
Đường phố loại V
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông
Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến
đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)
560
420
315
221
Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt
(từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC
560
420
315
221
Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại
bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy
Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40)
560
420
315
221
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm
Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến
hết th ử a đất số 70 tờ bản đồ số
102).
560
420
315
221
Đoạn đường từ C ổ ng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca,
tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)
560
420
315
221
Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc
lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới
hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn)
560
420
315
221
Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo
Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 96).
560
420
315
221
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ
đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác
Miầu (giáp xã Mông Ân)
560
420
315
221
Đoạn đường từ c ổ ng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản
đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học
560
420
315
221
Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa
đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48)
560
420
315
221
Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào
mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết
thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153)
560
420
315
221
Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết
thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154)
560
420
315
221
Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân
vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đ ồ số 72)
560
420
315
221
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/202 1/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1000 đ ồng/m2
STT
Loại
xã
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
96
67
38
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
76
53
30
Đất trồng lúa nương
LUN
53
37
22
2
Xã trung du
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
84
60
34
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK
66
47
26
Đất trồng lúa nương
LUN
47
32
19
3
Xã miền núi
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
72
50
29
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
54
38
22
Đất trồng lúa nương
LUN
38
26
16
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TR ỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
Loại
xã
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
68
48
28
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
48
34
19
2
Xã trung du
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
59
41
24
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
41
29
17
3
Xã miền núi
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
50
35
20
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
35
24
14
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
Loại
xã
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
CLN
62
46
32
2
Xã trung du
CLN
53
37
22
3
Xã miền núi
CLN
44
31
18
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
Loại
xã
MĐSD
Giá
đất
1
Xã đồng bằng
RXS
13
2
Xã trung du
RXS
11
3
Xã miền núi
RXS
9
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
Loại
xã
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
NTS
44
31
18
2
Xã trung du
NTS
38
28
16
3
Xã miền núi
NTS
32
23
13
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Trung Du
1
Xã Ngọc Đào
Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn
cũ
Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục
đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ
số 9) (xóm Đào Bắc)
358
269
201
161
Đoạn từ ngã ba Phia Hình qua xóm
Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số
295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt)
Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ
vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa
Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc
cũ
Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào
cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường
734
551
413
330
Từ cống nước (c u a Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Th uật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh
dốc Sam Kha
734
551
413
330
Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh
theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò
734
551
413
330
Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ
vào chợ và xung quanh chợ
734
551
413
330
Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc
Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp
xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt)
640
480
360
288
Từ cống nước (của Cốc Đúc) theo trục
đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân H òa (dốc Kéo Mạ)
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí
Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà
Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ)
420
315
236
189
Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường
Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm
Cốc Chủ)
420
315
236
189
Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) đoạn
từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc
Pá Deng)
420
315
236
189
2
Xã Trường Hà
Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa
theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ
bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)
420
315
236
189
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc
Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La
Thị Bích (hết th ửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)
358
269
201
161
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước
nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề,
làng du lịch đến cầu Bản Hoong
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác
cũ
Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương
theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà)
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ
sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình
358
269
201
161
3
Xã Sóc Hà
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp
với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường
Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà
1.560
1.170
878
702
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục
đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)
600
450
338
270
Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo
đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ)
420
315
236
189
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ
nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần
tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ
bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long
4
Xã Lương Can
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà
Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm
Dẻ Vai.
358
269
201
161
II
Xã Miền Núi
1
Xã Tổng Cọt
Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ
đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ)
2
Xã Lũng Nặm
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà
văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.
358
269
201
161
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã
Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).
304
228
171
137
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận
xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên
304
228
171
137
Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ
lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.
Các đoạn đư ờ ng thuộc xã Kéo Yên cũ
Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm
Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc)
270
203
152
122
Từ đoạn đường của cạnh rẫy ông Bế
Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh
dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)
270
203
152
122
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước
nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề,
làng du lịch đến cầu Bản Hoong
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác
cũ
Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương
theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà)
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ
sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình
358
269
201
161
3
Xã Sóc Hà
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp
với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường
Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà
1.560
1.170
878
702
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục
đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)
600
450
338
270
Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo
đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ)
420
315
236
189
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ
nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần
tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ
bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long
4
Xã Lương Can
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà
Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm
Dẻ Vai.
358
269
201
161
II
Xã Miền Núi
1
Xã Tổng Cọt
Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ
đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ)
2
Xã Lũng Nặm
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà
văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.
358
269
201
161
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã
Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).
304
228
171
137
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận
xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên
304
228
171
137
Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ
lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.
Các đoạn đư ờ ng thuộc xã Kéo Yên cũ
Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm
Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc)
270
203
152
122
Từ đoạn đường c u a cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143,
tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)
270
203
152
122
Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông
liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản)
270
203
152
122
Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông
Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến
hết xóm Lũng Tú
230
173
129
103
Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa
phận xã Kéo Yên cũ
230
173
129
103
Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý
(thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Lũng Luông theo đường giao thông liên
thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm L ũ ng Luông
230
173
129
103
Đoạn từ đường giao thông liên thôn
Lũng Luông - Sí Ngải thuộc xóm Lũng Luông
230
173
129
103
Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng cũ
theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm cũ
230
173
129
103
Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng
xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc
230
173
129
103
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý, xóm
Lũng Luông (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) đến nhà ông Lý Văn Cắm, xóm Lũng Luông (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78)
196
147
110
88
Đoạn từ c u a gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo
Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính
196
147
110
88
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn
hóa xóm Phia Đó cũ thuộc xóm Rằng Rụng
196
147
110
88
Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến
nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông
196
147
110
88
3
Xã Quý Quân
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo
đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò
270
203
152
122
Từ cầu Lão Lường theo đường chính
qua xóm Nà Pò đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (hết thửa đất số 174, tờ bản đồ
66) (xóm Nà Pò)
230
173
129
103
Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến
Kéo Co Pheo (giáp thị tr ấn Xuân
Hòa)
230
173
129
103
4
Xã Thượng Thôn
Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng
T ẩ n (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm
358
269
201
161
Đoạn đường từ đường liên xã Thượng
Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang
358
269
201
161
Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất
số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm T ổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ
358
269
201
161
Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng
Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ
số 82)
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính
cũ
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết
thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng)
270
203
152
122
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo
dài đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa
270
203
152
122
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình
(thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) đến
hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng)
270
203
152
122
Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng
Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản
đồ số 2)
230
173
129
103
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa
đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng
- Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng đến hết đoạn đường cụt.
230
173
129
103
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương
Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi
xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng đến phân trường Kha Bản.
230
173
129
103
Đoạn đường cụt (Lũng Cuối cũ), xóm
L ũ ng Giàng đi đến hết nhà ông
Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54)
230
173
129
103
5
Xã Nội Thôn
Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông
Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan
230
173
129
103
6
Xã Cải Viên
Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ
270
203
152
122
Các đoạn đường thuộc xã Vân An
cũ
Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy
cũ, xóm Cha Vạc
270
203
152
122
Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi
Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân An cũ
270
203
152
122
Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu
270
203
152
122
Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co
Phầy (xóm Cha Vạc mới)
230
173
129
103
Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy
(xóm Cha Vạc mới), đi xóm Pác Có (xóm Nhỉ Đú mới)
230
173
129
103
Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Vân An cũ giáp xã Cải Viên cũ
230
173
129
103
Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm
230
173
129
103
Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng)
nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Rẩu) đi xóm Lũng
Nặm (xóm Lũng Rẩu) đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm
230
173
129
103
Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản
Khẻng đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn
230
173
129
103
Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười
cũ, xóm Nặm Đin xã Vân An.
230
173
129
103
Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có cũ, xóm
Nhỉ Đú đi đến mốc 696
230
173
129
103
Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết
nhà ông Hoàng Văn Hà (hết thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27)
230
173
129
103
7
Xã Hồng Sỹ
Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần
(Lũng Dán cũ) đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm
230
173
129
103
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình
cũ (xóm Lũng Ngần), đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (thửa đất số 11 tờ bản đồ số
88) xóm Lũng Ngần
230
173
129
103
Đoạn từ trường
tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31)
xóm Lũng Rẩu
230
173
129
103
Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai
(cũ) đến nhà ông Lương Văn Xinh (xóm Lũng Ngần)
230
173
129
103
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến
hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác
Táng)
230
173
129
103
Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi đến
hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)
230
173
129
103
Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng đến hết
nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần
230
173
129
103
Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai
cũ
Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba
Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm
Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113)
270
203
152
122
Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường
liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng
230
173
129
103
Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị
Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) đến hết nhà ông Ngô Văn
Th ình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63)
230
173
129
103
Đường li ên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm
Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7,
tờ bản đồ 41)
230
173
129
103
Đường li ên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ô ng Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa
giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)
230
173
129
103
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn
từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)
230
173
129
103
Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ đến xóm
Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)
230
173
129
103
8
Xã Mã Ba
Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến
đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất
số 44, tờ bản đồ s ố 72)
270
203
152
122
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng
(thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Cả Poóc (Keng Cả cũ)
230
173
129
103
Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn
cũ
Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên
xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn của có cống nước)
270
203
152
122
Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết
làng Lũng Giảo
230
173
129
103
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến
xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An
230
173
129
103
Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng
Nhùng
230
173
129
103
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen
đi Lũng Ràng
230
173
129
103
Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) đến nhà ông Lục Văn Mão
230
173
129
103
Các xã thuộc huyện Thông Nông cũ
9
Xã Đa Thông
Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn
Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông
380
285
214
171
Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo
đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo đến hết nhà ông Lộc
Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo)
220
165
124
99
Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Quỷnh
đến giáp ranh địa giới huyện H òa An.
196
147
110
88
10
Xã Lương Thông
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ
(thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương
Thông
420
315
236
189
Đất xung quanh chợ Lương Thông
420
315
236
189
Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã
Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản
đồ số 172) xóm Quang Trung 2
236
177
133
106
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang
Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương
Thông (giáp xã Đa Thông)
236
177
133
106
Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã
Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà
Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông
236
177
133
106
Đoạn đường giao thông nông thôn điểm
đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc
xóm Ngọc Sỹ đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc
236
177
133
106
11
Xã Thanh Long
Khu vực đất xung quanh chợ
420
315
236
189
Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm
Tắp Ná đến Kéo Ch ả
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo
đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu
Nguyên, huyện Nguyên Bình).
236
177
133
106
Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên S ơ n đến hết địa phận xã Thanh Long
236
177
133
106
Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn
Phung
236
177
133
106
Các đoạn đường thuộc xã Bình
Lãng cũ
Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã)
đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình)
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà
ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà đến hết
nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66)
358
269
201
161
Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào
xóm Thượng Hà đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42)
358
269
201
161
Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông
Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn
Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30)
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm
(nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn đến
phân trường Lũng Lạn.
236
177
133
106
Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả
cũ thuộc xóm Bình Tâm đến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thu ộ c xóm Đoàn Kết
236
177
133
106
Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc
xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30)
236
177
133
106
12
Xã Cần Yên
Khu vực đất xung quanh chợ
358
269
201
141
Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc
626
358
269
201
141
Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến
(thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số
136, tờ bản đồ số 29)
358
269
201
141
Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn
(thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết
thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin
358
269
201
141
Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ
nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản G ả i, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh
Thượng
358
269
201
141
Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang
cũ
Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện
đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ
315
236
177
140
Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo
đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần
Yên cũ).
315
236
177
140
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi
theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên
315
236
177
140
13
Xã Ngọc Động
Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng
theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung
350
263
197
158
Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà
(thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng
350
263
197
158
Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ)
đến xóm Cốc Phát
236
177
133
106
Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó
cũ) đến xóm Mần Thượng Hạ
236
177
133
106
14
Xã Yên Sơn
Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ
vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh
236
177
133
106
Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc
Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất
số 38, tờ bản đồ số 39).
196
147
110
88
Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh
196
147
110
88
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm
Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn
196
147
110
88
15
Xã Cần Nông
Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường,
huyện Bảo Lạc)
357
268
201
169
Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm
Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông)
357
268
201
169
Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng đến
ngã ba xóm Phia Rại
357
268
201
169
Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm
Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán
201
150
113
90
Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất
số 45, tờ bản đồ số 56)
201
150
113
90
Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ
bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được
201
150
113
90
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp
đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3)
201
150
113
90
Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi
Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61)
201
150
113
90
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất
số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617
201
150
113
90
Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc
xóm Tềnh Quốc) rẽ đi đến mốc 614
201
150
113
90
Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu
nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616
201
150
113
90
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thị trấn Xuân Hòa
1
Đường phố loại III
Đường liên xã Xuân H òa - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất
số 48, tờ bản đồ số 22-5)
1.152
864
648
454
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân H òa đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ
số 32-5) (tổ Xuân Vinh)
1.152
864
648
454
2
Đường phố loại IV
Đường Xuân H òa - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông
Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè;
832
624
468
328
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).
832
624
468
328
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh
nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc
I cũ thuộc xóm Nà Vạc.
832
624
468
328
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ
thuộc xóm Nà Vạc.
832
624
468
328
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu
giáo đến h ế t cầu Nà Nọt.
832
624
468
328
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản
Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I (cũ) thuộc xóm Bản Giàng đến cầu Pả Lầu.
832
624
468
328
3
Đường phố loại V
Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã
Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã
Ngọc Đào);
498
374
280
196
Đường Xuân H òa - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến
hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;
498
374
280
196
Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới
thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm);
422
317
237
166
Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủ y theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết
địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn).
422
317
237
166
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng.
422
317
237
166
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào trường nghề.
422
317
237
166
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ).
422
317
237
166
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân)
422
317
237
166
II
Thị trấn Thông Nông
1
Đường phố loại II
Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối
với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại
Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can).
1700
1275
956
669
Đoạn từ ngã ba Viện Ki ể m Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu
Lũng Vịt.
1700
1275
956
669
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến
đầu cầu Cốc Ca
1700
1275
956
669
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến
cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh
1700
1275
956
669
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa
theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa
đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2)
1700
1275
956
669
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến
cầu Keng Thốc.
1700
1275
956
669
Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh
chợ.
1700
1275
956
669
2
Đường phố loại III
Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo
đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số
59) xóm Cốc Ca
1013
760
570
399
Đường vào Trường tiểu học Thị trấn
điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch
thị trấn (hết tường rào của Trường ti ểu học thị trấn)
1013
760
570
399
Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường
vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy.
1013
760
570
399
Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo
đường đi xã Ngọc Đ ộ ng đến hết thửa
đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12)
1013
760
570
399
Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ
ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng
đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can)
1013
760
570
399
3
Đường phố loại IV
Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường
đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang
687
515
386
271
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/202 1/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
II. NHÓM ĐẤT PHI N ÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đ ồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Xã Miền Núi
1
Xã Cốc Pàng
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến
đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ)
304
228
171
137
2
Xã Hưng Thịnh
Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba
Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực
230
173
129
104
3
Xã Thượng Hà
Đất mặt tiền từ xóm Pác Riêu (giáp
Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng
270
203
152
122
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đ ồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Bảo Lạc
1
Đường loại II
Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà
ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)
2.433
1.825
1.369
958
1
Đường loại III
Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh
(ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị
Tươi (hết thửa đ ất số 351, tờ bản đồ số 32) (T ổ dân phố 4)
1.654
1.241
930
651
Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện
theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ
số 88) (Tổ dân phố 1)
1.654
1.241
930
651
2
Đường loại IV
Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà
(thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An
1.121
841
631
44 1
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc
theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ
bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5)
1.121
841
631
441
Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp
(thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo
lên Tổ dân phố 1
1.121
841
631
441
3
Đường loại V
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riêu
(xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Th ị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba)
810
608
456
319
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã miền núi
1
Xã Minh Tâm
Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long
Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã
ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32)
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản
đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Long
Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40)
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn
cũ
Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã
Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số
2, tờ bản đồ số 2).
420
315
236
189
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất
số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa
số 45, tờ bản đồ số 7)
358
269
201
161
Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến
ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song
song với Quốc lộ 34)
358
269
201
161
Đoạn từ đường mở mới song song Quốc
lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao.
358
269
201
161
Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự
(thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Th ị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9).
304
228
171
137
Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết
(thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã
Hoàng Tung, huyện Hòa An.
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Bắc H ợp cũ
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao
(xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43)
420
315
236
189
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn
(thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số
01, tờ bản đồ s ố 49)
420
315
236
189
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu
(thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Th ị
Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản
Nưa)
358
269
201
161
Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn
(thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết
thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang)
358
269
201
161
Các đoạn đường bổ sung
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Long Hoa từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 275, tờ bản đồ số 29.
179
147
110
88
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Đông Sơn từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường đến nhà
ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn.
179
147
110
88
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 97, tờ bản đồ số 22.
179
147
110
88
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất
số 30, tờ bản đồ số 9.
179
147
110
88
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 126 tờ bản đồ số 12.
179
147
110
88
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường đến hết thửa đất
số 83 tờ bản đồ số 13.
179
147
110
88
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu
(thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản
đ ồ s ố 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản
Chang (cũ).
230
173
129
104
Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa
số 6, tờ bản đồ s ố 43) đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân
Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến
(thửa số 237, tờ bản đồ số 42) đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số
240, tờ bản đồ số 42).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm
Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm,
xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65).
152
106
76
46
Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa
số 26, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa
số 48, tờ bản đồ số 51).
152
106
76
46
Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số
202, tờ bản đồ số 51) đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số
182, tờ bản đồ số 51).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa
số 359, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa
số 411, tờ bản đồ số 23).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa
số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số
518, tờ bản đồ số 23).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa
số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất
số 4, tờ bản đồ số 32).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai,
xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ
số 31.
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm
Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31.
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm
Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa
đất số 190, tờ bản đồ số 31).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ
số 31 xóm Giang Sơn đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản
đồ số 31).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa
số 57, tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ
bản đồ số 31).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ
số 29 xóm Giang Sơn đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết
thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm
Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất
số 56, tờ bản đồ số 38).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân
Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38.
152
106
76
46
Đoạn đường ngã ba QL 34 từ thửa đất
ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số
52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa
Thám.
152
106
76
46
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường
xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp
Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ
bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07).
152
106
76
46
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng
Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 13).
152
106
76
46
Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà
Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108,
tờ bản đồ số 46 đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với
QL 34).
152
106
76
46
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang
Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng đến địa giới giáp ranh xã Bình
Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản
đồ số 01 đất lâm nghiệp).
152
106
76
46
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang
Môn (xóm Lủng H ính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường đến nhà
bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất
số 255, tờ bản đồ số 32).
152
106
76
46
2
Xã Vũ Minh
Các đoạn đường thuộc xã Minh
Thanh cũ
Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng
Thi Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc
lộ 34 đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32).
358
269
201
161
Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến
Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết
304
228
171
137
Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược)
đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)
304
228
171
137
Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông
Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến
hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng)
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Thái Học
cũ
Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần
(thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống
nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm
Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - huyện Hà Quảng
230
173
129
104
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai
(thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số
11, tờ bản đồ số 03)
230
173
129
104
Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống
nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường
bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16).
230
173
129
104
Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa
đất số 11, tờ bản đ ồ s ố 03) đến h ết địa phận
xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng)
230
173
129
104
Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp
cũ
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi
(thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến cầu Tà Sa
420
315
236
189
Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến
hết nhà ông Lưu Xuân Nội (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa)
358
269
201
161
Các đoạn đường bổ sung
Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất
số 258, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa
đất số 166, tờ bản đồ số 15.
179
147
110
88
Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm
Cô Ba cũ), từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số
17) đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10).
179
147
110
88
Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn
(thửa đất số 77, tờ BĐ 42) đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất
số 91, tờ bản đồ số 54).
179
147
110
88
Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất
số 110, tờ bản đồ số 42) đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số
362, tờ bản đồ số 56).
179
147
110
88
Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng đến
nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54).
179
147
110
88
Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số
57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất
số 29, tờ bản đồ số 58).
152
106
76
46
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng
Tâm (xóm Pù Lầu cũ) đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản
đồ số 57).
152
106
76
46
Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng
Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) đến hết thửa đất
số 100, tờ bản đồ số 47.
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số
53 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số
53).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số
45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm
Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa
đất số 12, tờ bản đồ số 45).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà
Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất
số 103, tờ bản đồ số 27).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Lý Lồng Si ệu (đến
hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số
45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ
số 45).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm
Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số
46.
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm
Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất
số 611, t ờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ
số 46 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ
số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà
Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa
đất số 317, tờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số
45 đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm
Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết
thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà
Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa
đất số 194, tờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa đến
nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46).
152
106
76
46
Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà
Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất
số 53, tờ bản đồ số 27).
152
106
76
46
Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa
đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất s ố 3, tờ bản đồ số 05).
152
106
76
46
Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái
Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường
liên xóm, đến đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản
đồ số 39)
179
147
110
88
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng
Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) đến
hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ
số 30)
179
147
110
88
Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái
Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường
liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On
179
147
110
88
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang
(nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm
đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65)
152
106
76
46
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang
(nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) đến nhà ông Lý Dào
Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang
152
106
76
46
3
Xã Thể Dục
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu
Nguyên, đi xóm Phía Bó đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ)
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm
Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể
Dục
358
269
201
161
4
Xã Ca Thành
Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc
lộ 34 đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc)
230
173
129
104
5
Xã Hoa Thám
Đoạn đường dọc theo trục đường xã
Tam Kim - Hoa Thám từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số
74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm.
230
173
129
104
Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã
Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) đến
nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số
160).
230
173
129
104
Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm
theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất
số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa.
196
147
110
88
6
Xã Quang Thành
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số
02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông.
402
302
227
182
Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang
Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết nhà
ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam
Kim).
230
173
129
104
Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang
Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết địa
giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công)
230
173
129
104
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số
02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 đến hết xã Quang Thành (giáp
xã Thành Công).
230
173
129
104
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn
Văn T ì nh (thửa đất số 13, tờ bản
đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học
cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128).
230
173
129
104
Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm
Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường
nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công.
230
173
129
104
7
Xã Thành Công
Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý
Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường đến trường Tiểu học
Bản Đổng
304
228
171
137
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu
Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212
đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86)
304
228
171
137
Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào
Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công.
304
228
171
137
Đoạn đường từ trường Tiếu học Bản Đ ổ ng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến
nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số
162).
230
173
129
104
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ
đi xã Phan Thanh đến hết địa giới xã Thành Công.
230
173
129
104
8
Xã Triệu Nguyên
Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần
Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số
41, tờ bản đồ số 78)
230
173
129
104
Từ đường trục chính (địa phận xóm
Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số
25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai
230
173
129
104
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy
(thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn
(hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai
230
173
129
104
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Nguyên Bình
1
Đường loại I
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34
đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3)
và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số
76, tờ bản đồ số 80) (t ổ 3)
2.210
1.658
1.243
870
2
Đường loại II
Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì
(thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây
xăng Đại Lợi
1.508
1.131
848
594
3
Đường loại III
Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh
Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao
Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
1.026
769
577
404
4
Đường loại IV
Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa
đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông
Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
741
556
417
292
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số
750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm
Nà Gọn
741
556
417
292
5
Đường loại V
Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ
ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông
536
402
302
211
Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn
Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc
xóm Pác Măn
536
402
302
211
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẮT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng )
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã trung du
1
Xã Dân Chủ
Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường
rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng)
686
515
386
309
Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc
Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng).
304
228
171
137
2
Xã Hồng Việt
Đoạn đường từ ngã ba Vò Âu, xóm Nà
Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung)
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Bình Long
cũ
Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ
đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm
Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm Thái Cường.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo
đường Hồng Việt - Lương Can đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương
Lương).
358
269
201
161
3
Xã Nam Tuấn
Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ
xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng
640
480
360
288
Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn
Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang
1
420
315
236
189
Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà
ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1.
420
315
236
189
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu
Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã
đi thông qua đường cái vào Gia Tự.
420
315
236
189
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên
(thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đến hết nhà bà Bàng Thị
Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công.
358
269
201
161
Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc
Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến
358
269
201
161
4
Xã Hoàng Tung
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến
đường rẽ vào xóm Đoàn Kết.
584
438
329
263
Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết đến ngã
ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc
420
315
236
189
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200
m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên
Bình).
420
315
236
189
Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến
xóm Na Lữ.
420
315
236
189
II
Xã miền núi
1
Xã Hồng Nam
Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh,
thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam
giáp xã Vân Trình , huyện Thạch An.
304
228
171
137
2
Xã Bạch Đằng
Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1
(giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung
tâm Thủy sản
1.014
761
571
457
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản
S ẳng, Tài Hồ Sìn
đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng.
358
269
201
161
3
Xã Đ ạ i Tiến
Đoạn đường từ giáp địa giới thị
trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân
cũ
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến
xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn)
358
269
201
161
Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại
Tiến cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ.
196
147
110
88
4
Xã Nguyễn Huệ
Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường
từ nhà bà Truông Thị Lồ (thửa đất số 319 , tờ bản đồ số 50) đến hết nhà
ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)
420
315
236
189
Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương
cũ
Đoạn đường t ừ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND
xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ).
304
228
171
137
5
Xã Quang Trung
Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố
theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trĩ cũ.
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh
đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung
304
228
171
137
Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà
Trì cũ
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì
cũ đến đầu cầu treo Nà Mùi
304
228
171
137
6
Xã Trương Lương
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng
Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương
Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng ).
358
269
201
161
Đoạn từ cầu Sam Luồng đến xóm Lũng
Luông
230
173
129
103
BẢNG
7: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Nước Hai
1
Đường phố loại I
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ
3.564
2.673
2.005
1.403
2
Đường phố loại II
Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc
(thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết
thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh:
2.433
1.825
1.368
958
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất
số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất
số 98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A;
2.433
1.825
1.368
958
+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất
số 11.8, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất
số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A ;
2.433
1.825
1.368
958
+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số
28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số
199, tờ bản đồ số 22) Phố A ;
2.433
1.825
1.368
958
+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số
167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất
số 105, tờ bản đồ s ố 22) Phố A .
2.433
1.825
1.368
958
Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc
(thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số
163 tờ bản đồ số 01678-16)
2.433
1.825
1.368
958
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới
2.433
1.825
1.368
958
Đường phố loại II
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên
trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa
đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà
2.433
1.825
1.368
958
3
Đường phố loại IV
Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa
đất số 70, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản
đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai)
1.196
896
672
470
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh
Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà đến nhà bà Nguyễn Thị
Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà
1.196
896
672
470
Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản
đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết
thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà
1.196
896
672
47 0
4
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ các xã vào thị trấn
Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng
Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc.
1.758
1.318
989
791
Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều
cũ
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ
vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy
2.005
1.503
1.127
902
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã
Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa)
1.587
1.190
892
714
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã
Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt
1.195
896
672
538
Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường
(thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn
Nước Hai
584
438
329
263
Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại
Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi l ạ i được.
584
438
329
263
Đoạn đường từ giáp tr ại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều .
584
438
329
263
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường
nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều
584
438
329
263
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế
Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi
rác thải.
584
438
329
263
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí
(thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị
Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)).
584
438
329
263
Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết
nhà ông Hứa Văn Thời (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa.
584
438
329
263
Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy
Lợi
584
438
329
263
Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa
đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết
thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1).
584
438
329
263
Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến
hết nhà ông Nồng Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế
Triều ).
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào Nhà bia tưởng niệm xã B ế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm.
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào xóm Nà Bưa.
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện.
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú).
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ
rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài).
584
438
329
263
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân
(thửa đất số 92, tờ b ả n đồ số
31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa
đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy)
584
438
329
263
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh ( tr ạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế
Triều
584
438
329
263
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào
xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số
51) (xóm Vò Đáo).
584
438
329
263
Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi
vào đến hết xóm 9 Bố Triều
358
269
201
161
Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào
đến hết xóm 11 Bế Triều
358
269
201
161
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-42) đi vào đến hết
xóm 4 Bế Triều
358
269
201
161
Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị
Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-43) đi vào đến hết
xóm 5 Bế Triều
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Bình
Long cũ
Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu
ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo)
584
438S
329
263
Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng
đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo)
584
438
329
263
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt
cũ
Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến
ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè
584
438
329
263
Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan đến hết địa phận TT Nước Hai giáp
xã Hoàng Tung
358
269
201
161
Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh
vào đến hết xóm Mã Quan
584
438
329
263
Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào đến
hết xóm Nà Tẻng
358
269
201
161
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
Thị trấn Nước Hai
Đường phố loại II
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất
số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số
98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A;
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 th á ng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
t ính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã trung du
1
Xã Quang Long
Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT
từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa
358
269
201
161
đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê -
xóm Kỳ Lạc
358
269
201
161
2
Xã Thị Hoa
Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh
lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến
Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44)
420
315
236
189
Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp
giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân
358
269
201
161
Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản
Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Ngườm
Già)
358
269
201
161
3
Xã Lý Quốc
Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng
Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn
420
315
236
189
Các xóm Họp Nhất, Bang Dưới, Bản
Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn
358
269
201
161
II
Xã Miền Núi
1
Xã Thống Nhất
Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu
cũ
Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến
cột mốc biên giới.
420
315
236
189
Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A
(tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm
(thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))
420
315
236
189
Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A
(Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau)
358
269
201
161
Đoạn đường từ đường TL 207A đi các
xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất
322
242
181
145
Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức
cũ
Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản
Đâu
304
228
171
137
Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm
Đoàn Kết.
304
228
171
137
2
Xã Đồng Loan
Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc,
Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến)
358
269
201
161
Đường QL4A - Đồng Tiến
358
269
201
161
Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng
Biên
322
242
181
145
Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ
vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi
358
269
201
161
Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng
Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi
322
242
181
145
3
Xã An Lạc
Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ
207
358
269
201
161
Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương
(Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc
322
242
181
145
Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ
ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến
hết đất An Lạc
322
242
181
145
Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ
ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc
322
242
181
145
Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ
ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang
322
242
181
145
Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến
Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được
322
242
181
145
4
Xã Đức Quang
Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ
4A
358
269
201
161
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường
vào UBND xã đến hết xóm Nà Sao
358
269
201
161
Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn
(Trùng Khánh)
358
269
201
161
Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến
hết đất xóm Đoàn Kết
358
269
201
161
5
Xã Kim Loan
Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm
Quốc Phong
304
228
171
137
6
Xã Minh Long
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
358
269
201
161
Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới)
358
269
201
161
7
Xã Thắng Lợi
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
358
269
201
161
Đường Hùng Cầu
340
255
191
153
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang
340
255
191
153
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh)
340
255
191
153
Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi
322
242
181
145
Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan)
322
242
181
145
8
Xã Vinh Quý
Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi
xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý.
358
269
201
161
Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến
hết đất Vinh Quý
322
242
181
145
9
Xã Cô Ngân
Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn)
rẽ vào xóm Bản Nưa
322
242
181
145
Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ
vào các xóm
322
242
181
145
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
Xã Thắng Lợi
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết Bản
Sáng
Xã An Lạc
Đường Tỉnh lộ 207 đoạn tránh Khau
Mòn qua xóm Nà Ray, Lũng Xúm
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Thanh Nhật
1
Đường phố loại II
Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ
(thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông
Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5)
2.433
1.825
1.369
958
Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn
từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ
4A).
2.433
1.825
1.369
958
2
Đường phố loại III
Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế
Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã
Thống Nhất)
1.654
1.241
930
651
Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng đến miếu
thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5).
1.654
1.241
930
651
Đường phố loại IV
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.
1.196
897
673
471
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống
Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật
1.196
897
673
471
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật
1.196
897
673
471
Các loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
Thị trấn Thanh Nhật
Đường phố loại IV
Đoạn từ ngã ba Hạt kiểm lâm theo đường
vành đai đến hết Nghĩa trang liệt sĩ.
Đường phố loại V
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo
trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)) theo Quốc lộ
4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 th á ng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II . NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã trung du
1
Xã Lê Lai
Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông
Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài .
420
315
236
189
Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp
giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã
Vân Trình).
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm).
304
228
171
137
2
Xã Đức Xuân
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết
làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa
đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức).
304
225
171
137
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết
làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến
hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến).
304
225
171
137
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông
Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn
Linh).
304
225
171
137
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông
Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn
Hơn).
304
225
171
137
3
Xã Đức Long
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua
chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155,
tờ bản đồ số 68)
358
269
201
161
Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công
theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.
358
269
201
161
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ
vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công.
304
228
171
137
Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ
vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công.
304
228
171
137
Đoạn đường từ đầu làng Thành Công
giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết
thửa đất 206 tờ bản đồ 55)
304
228
171
137
4
Xã Kim Đồng
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết
nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172).
358
269
201
161
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết
nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113).
358
269
201
161
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai.
358
269
201
161
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ
số 77).
358
269
201
161
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ
số 163).
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi
xóm Nà Ngư ờm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương
Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17).
358
269
201
161
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm
Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ
số 62).
358
269
201
161
5
Xã Vân Trình
Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn
hoá xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số
55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20).
358
269
201
161
Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số
77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến
nhà văn hoá xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất
số 6, tờ bản đồ số 72).
304
228
171
137
Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên
xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản
đồ số 25
304
228
171
137
Đoạn đường sau nhà ông Nông Văn Tuyến,
xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại,
xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49).
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân
cũ
Các vị trí đất mặt tiền khu xung
quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ).
304
228
171
137
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết
xóm Bản Cắn
274
205
154
123
Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông
Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất
nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường
Phiêng Chang - Bản Muồng).
274
205
154
123
II
Xã miền núi
1
Xã Canh Tân
Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng
và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến
hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19)
400
300
225
180
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh
lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản
đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35)
358
269
201
161
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh
lộ 209 đến hết làng Pác pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 11)
358
269
201
161
Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II,
III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất
số 120, tờ bản đồ số 51)
304
228
171
137
Đoạn đường từ đường Đông Muổng -
Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ
số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55)
304
228
171
137
Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh
Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức
Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ
số 119).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi
xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số
55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến
hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ
bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã 3 Phai sliếng đến
hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa
đất số 255, tờ bản đồ số 100).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến
hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản
đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116).
304
228
171
137
2
Xã Lê Lợi
Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài
vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số
44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45).
304
228
171
137
Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài
vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết
thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50).
304
228
171
137
Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi
đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết
thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20).
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ
cũ
Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo
đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng.
358
269
201
161
Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức
Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.
322
242
181
145
Đoạn đường từ ngà Bản Pằng
(QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ.
322
242
181
145
Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến
hết làng Pác Chủ.
304
228
171
137
Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết
làng Bản Nhận.
304
228
171
137
Đoạn đường từ xóm Bản Nhận
vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh
lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức
Long
304
228
171
137
3
Xã Đức Thông
Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở
xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến.
230
173
129
104
Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến
cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý.
230
173
129
104
Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo
đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.
230
173
129
104
Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu
đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất
số 272, tờ bản đồ số 34).
230
173
129
104
Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến,
nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành
chính xã Đức Thông.
196
147
110
88
Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến
cuối xóm Cấu Lặn
196
147
110
88
Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào
xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11).
196
147
110
88
4
Xã Thái Cường
Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ
219) đến nhà ông Hồng , xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn
Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết
thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm
Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa
đất số 26, tờ bản đồ s ố 33,
304
228
171
137
Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc)
tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số
89, tờ bản đồ số 79
304
228
171
137
Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số
284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57
304
228
171
137
5
Xã Quang Trọng
Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm
Tân Hòa đến Cổng Trời.
196
147
110
88
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà
Giàn, xóm Tân Hòa.
196
147
110
88
Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập).
196
147
110
88
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết
làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận.
196
147
110
88
6
Xã Minh Khai
Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở
UBND xã, trường Phổ thông cơ sở .... (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết
thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,).
270
203
152
122
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản
đồ số 140).
270
203
152
122
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà
ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 65).
270
203
152
122
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn
(xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68,
tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21).
230
173
129
104
Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm
(Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất
số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11)
230
173
129
104
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu
(Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi
Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số
03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16).
230
173
129
104
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào
làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số
135), tờ bản đồ số 03.
196
147
110
88
7
Xã Thụy Hùng
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến
hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng.
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A
đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc
xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng.
274
205
154
123
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp)
274
205
154
123
8
Xã Trọng Con
Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh
Quang - Cạm Khảng - Đức Thông.
274
205
154
123
Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu
Nà Phai, xóm Nam Quang
274
205
154
123
Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - Cốc Xả
(thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin)
274
205
154
123
Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - hết
làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi)
274
205
154
123
Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê
Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang
274
205
154
123
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ
(xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang
274
205
154
123
Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo
xóm Nam Quang.
274
205
154
123
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đ ồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thị trấn Đông Khê
1
Đường phố loại I
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường
nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng.
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai
Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.
3.726
2.795
2.096
1.467
2
Đường phố loại II
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội
thị đến đầu cầu Phai Sạt.
2.543
1.907
1.430
1.001
Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ
xuống cầu Bó Lỏong đến ngã tư Quốc lộ 4A
2.543
1.907
1.430
1.001
3
Đường phố loại III
Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng
cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn
Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42).
1.730
1.298
973
681
Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc
lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).
1.730
1.298
973
681
4
Đường phố loại V
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường
vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu.
902
677
507
355
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến
hết làng Đoỏng Lẹng
902
677
507
355
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Pò Sủa
902
677
507
355
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Nà Lủng
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã Đồng bằng
Đất chuyên trồng lúc nước
L UC
80
56
32
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
71
50
28
Đất trồng lúa nương
LUN
49
34
20
2
Xã Trung du
Đất chuyên trồng lúc nước
LUC
70
50
28
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
60
42
24
Đất trồng lúa nương
LUN
42
29
17
3
Xã Miền núi
Đất chuyên trồng lúc nước
LUC
60
42
24
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
52
36
21
Đất trồng lúa nương
LUN
36
25
14
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đ ơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã Đồng bằng
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
65
45
26
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
46
32
18
2
Xã Trung du
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
55
39
22
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
38
27
15
3
Xã Miền núi
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
47
33
19
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
32
22
13
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TR ỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
t ính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã Đồng bằng
CLN
62
44
27
2
Xã Trung du
CLN
53
37
21
3
Xã Miền núi
CLN
44
31
18
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
1
Xã Đồng bằng
RSX
13
2
Xã Trung du
RSX
11
3
Xã Miền núi
RSX
9
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TR ỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã Đồng bằng
NTS
44
31
18
2
Xã Trung du
NTS
37
26
15
3
Xã Miền núi
NTS
32
23
13
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Trung du
1
Xã Đoài Dương
Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề
cũ
Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp
đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi
Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa
đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề).
420
315
236
189
Các khu đất có mặt tiền xung quanh
chợ Thông Huề.
420
315
236
189
“Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm
thu thuế, thửa đất s ố 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề
cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ , đến hết miếu Long Vương”.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường
tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi
Trùng Khánh đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng).
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường
tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến
đường rẽ vào mỏ Bản Khuông.
358
269
201
161
Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông
Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề,
đến hết địa giới xã Đoài Dương.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề
(nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ đến
trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ)
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Thân
Giáp cũ
Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã
(tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ),
Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến
304
228
171
137
Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp
ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp -
Cao Thăng đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng).
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn
cũ
Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung
theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện
Quảng Hòa).
304
228
171
137
Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới
phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huê - Đoài Côn cũ đ ến h ết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc,
huyện Hạ Lang)
304
228
171
137
2
Xã Đức Hồng
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa
xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh
lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao).
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi
xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức
Hồng.
358
269
201
161
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng
Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp
xã Cao Thăng).
358
269
201
161
Các đoạn đường còn lại thuộc xã
Cảnh Tiên cũ
Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng
Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba
đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào
xóm Pác Rao)
525
394
295
236
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường
liên xã Đức Hồng - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang.
358
269
201
161
Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng
Khánh vào xóm Thềnh Khe .
269
202
151
121
Đoạn đường liên xã Đức Hồng
- Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Đức Hồng
(giáp xã Trung Phúc).
269
202
151
121
3
Xã Chí Viễn
Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối
diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số
276, tờ bản đồ số 76) theo đường Quốc lô 4A qua xóm Pò Tấu đến trụ sở
UBND xã.
420
315
236
189
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng
Khoang (giáp xã Đàm Thủy).
358
269
201
161
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu
theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) đến hết địa
phận xã Chí Viễn.
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy
qua xóm Đồng Tâm, c ầu Gò Ma đến giáp xóm Long Giang
304
228
171
137
Đoạn đường vành đai biên giới Đình
Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn.
304
228
171
137
4
Xã Phong Châu
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị
trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp
xã Chí Viễn).
420
315
236
189
Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng
Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, đến giáp xã
Đình Phong.
358
269
201
161
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường
nhà máy Fero Mangan đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên
358
269
201
161
Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí
Viễn đi qua xóm Bản Viết đến giáp xã Cao Thăng.
358
269
201
161
5
Xã Đàm Thủy
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy
theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51,
tờ bản đồ số 81).
420
315
236
189
Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ
4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao.
358
269
201
161
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy
theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn.
358
269
201
161
Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa
đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, đến đường đấu nối ra
Mốc 834/1.
358
269
201
161
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm
Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc đến ngã ba đường
rẽ đi mốc 834/1 (nhà ông Nông ích Long, thửa đất s ố 133,
tờ bản đồ số 52).
304
228
171
137
6
Xã Ngọc Côn
Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò
Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền
xung quanh chợ Pò Peo.
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông
Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông
rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất
số 258, tờ bản đồ s ố 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê
- Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo.
358
269
201
161
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê
theo đường 135 đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản.
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông
Hoàng Văn Thùy (thửa đ ất s ố 420, tờ
bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ
(hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45)
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ
vào Phía Muông đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số
265, tờ bản đồ số 10 và đối diện).
304
228
171
137
7
Xã Cao Chương
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2.
520
390
293
234
Đường vào Trường Phổ thông dân tộc
nội trú và Trung tâm Y tế huyện.
520
390
293
234
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2 ) đến
hết Km số 7.
420
315
236
189
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo
dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc
Niếng.
358
269
201
161
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản
đồ số 74) đến hết địa giới xã Cao Chương.
358
269
201
161
Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc
- Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa giới xã Cao
Chương.
358
269
201
161
Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện
đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ).
358
269
201
161
Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng
đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp.
358
269
201
161
II
Xã Miền Núi
1
Xã Lăng Hiếu
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị
trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm
Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46).
525
394
295
236
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu
Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ
211 đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn.
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng
- Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu
đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia đến tỉnh lộ 211
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên
cũ
Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng
- Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh đến hết địa phận xã
Lăng Hiếu.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà
ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình
Chỉnh trên đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương.
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba C ốc Chia đi qua các xóm Đông Nà , Lũng Rang đến hết xóm Rằng
Rang.
269
202
151
121
2
Xã Đình Phong
Đoạn đường từ ngã 3 c ầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang- Giảng Gà ) theo đường đi UBND
xã đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt
tiền xung quanh chợ Đình Phong
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng
Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà đến giáp
biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp
xã Chí Viễn
304
228
171
137
Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm
Long Định theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non
304
228
171
137
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long
Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến hết xóm Pác
Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu)
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long
Văn Ti ểu đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao
(Giáp xã Chí Viễn)
304
228
171
137
3
Xã Khâm Thành
Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn
Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc.
420
315
236
189
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng
Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp
xã Phong Nặm
358
269
201
161
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn
Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), đến Trường Mầm non xã
Khâm Thành
420
315
236
189
Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành)
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà
ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới -
Phía Hồng, đến hết xóm Phia Hồng.
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Ngọc
Chung cũ
Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành
theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ đến ngã ba có đường rẽ
vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số
19).
358
269
201
161
Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất
số 297, tờ bản đồ số 19) đến hết địa phận xã Khâm Thành.
304
228
171
137
4
Xã Cao Th ăng
Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng)
đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng
304
228
171
137
Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao
Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu - Phía Mạ đến nhà ông
Nông Công Diện, xóm Pác Lung (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70)
304
228
171
137
5
Xã Ngọc Khê
Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi
Gặp Kiu) theo đường liên xã thị tr ấn Trùng Khánh - Khâm
Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ .
358
269
201
161
Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An
Hỷ, theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ
304
228
171
137
Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã
(xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, đến đầu cầu treo xóm An Hý
(Giộc Sung cũ).
304
228
171
137
6
Xã Phong Nặm
Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành -
Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà
Đoan - Giộc Rùng)
304
228
171
137
Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly
đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ.
304
228
171
137
Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong
Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi đến hết xóm Đà Bè
304
228
171
137
7
Xã Trung Phúc
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã
Đoài Dư ơng, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã
Trung Phúc (giáp xã Quang Trung).
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào
trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã
Đức Hồng).
269
202
151
121
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng
(thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, đến hết
địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung).
269
202
151
121
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào
xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, đến hết địa phận xã Trung Phúc
(giáp huyện Quảng Hòa).
269
202
151
121
8
Xã Quang Hán
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ
xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm.
520
390
293
234
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ
đi xã Quang Vinh đến đầu cầu Pò Mán.
420
315
236
189
Đoạn Quốc lộ 4A từ bia tưởng niệm đến
hết địa giới xã Quang Hán.
358
269
201
161
Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán đến hết
địa giới xã Quang Hán.
358
269
201
161
9
Xã Tri Phương
Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND
xã Tri Phương (Háng Soa)
358
269
201
161
Đoạn đường liên xã từ đầu cầu Ngầm đến
hết dốc (cạnh đài tưởng niệm)
358
269
201
161
Đoạn đường giao thông các xóm Bảo
Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Họp Thành, Đồng Biên , Bình Chỉnh Trên, Bình
Chỉnh Dưới.
358
269
201
161
10
Xã Quang Trung
Đường khu vực trung tâm chợ xã
Quang Trung
420
315
236
189
Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh
đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga .
420
315
236
189
Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo
(thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân
dốc (giáp xóm Bản Chang).
420
315
236
189
Đoạn đường theo đường liên xã từ Quốc
lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình.
420
315
236
189
Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác
Hạ - Lũng Ngùa.
420
315
236
189
Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm
Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang.
358
269
201
161
Đoạn đường khu vực trung tâm UBND
xã Xuân Nội.
358
269
201
161
Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các
xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn , Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao
thông vào Bản Mán.
358
269
201
161
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã
Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội.
358
269
201
161
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến
xóm Bản Súm - Bản Kh uổi.
358
269
201
161
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến
xóm Mán Đâư.
358
269
201
161
12
Xã Quang Vinh
Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở
UBND xã Quang Vinh cũ , xộm Lũng Nặm.
196
147
110
88
Các đoạn đường thuộc xã Lưu Ngọc
cũ
Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở
UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc.
196
147
110
88
Đoạn đường theo trục đường liên xã
Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới đến Trụ sở UBND xã
Quang Vinh cũ
196
147
110
88
Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà
mới vào Lũng Nà cũ.
196
147
110
88
Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn
cũ đến hết địa phận xã Quang Vinh.
196
147
110
88
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thị trấn Trùng Khánh
2
Đường loại II
Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện
thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến
ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39 ).
1.715
1.286
965
675
3
Đường Phố loại III
Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ
206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường
tỉnh lộ 206 cũ đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ
bản đồ số 57).
1.166
875
656
459
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao
đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số
21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và
đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3)
1.166
875
656
459
Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường
Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11,
tờ bản đồ số 68 và đối diện)
1.166
875
656
459
Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ
dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế
thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số
40)
1.166
875
656
459
Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường
206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) đến đầu
cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng.
1.166
875
656
459
Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường
206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số
22) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất s ố
39, tờ bản đồ số 32).
1.166
875
656
459
Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm
rẽ đi xã Khâm Thành đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số
19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng
sau Trung tâm y tế và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số
102, tờ bản đồ s ố 10)
1.166
875
656
459
Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ
4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số
22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất
số 143, tờ bản đồ số 4).
1.166
875
656
459
4
Đường phố loại IV
Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất
ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số
14, tờ bản đồ số 57) đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng)
843
632
474
332
Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ
dân phố 1 theo Quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức
Hồng)
843
632
474
332
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ
nhà ông Đ ồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90,
tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình
Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22).
843
632
474
332
Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo
đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện
thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ
843
632
474
332
Đoạn đường khu dân cư lương thực từ
ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh
213, vòng qua ngã ba đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số
189)
843
632
474
332
Đường phố loại V
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ
dân phố 6, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22)
608
456
342
239
Đoạn đường vào t ổ dân phố 3
608
456
342
239
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn
Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8
608
456
342
239
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng
Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào
Lũng Ảng đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng).
608
456
342
239
Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí
(thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới
thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu).
608
456
342
239
Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn
hóa xóm Phía Sách cũ (th ửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và
đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đi Bản Đà đến tiếp
giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất
66, tờ bản đồ số 10).
608
456
342
239
II
Thị trấn Trà Lĩnh
1
Đường phố loại I
Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ
vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn.
2.792
2.094
1.571
1.099
Theo trục đường tỉnh 210 đoạn từ cổng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến nhánh chính đường nội vùng thị
trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, t ờ bản đồ số 59-5).
2.792
2.094
1.571
1.099
Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường
xung quanh chợ trung tâm thị trấn, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số
135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản
đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh.
2.792
2.094
1.571
1.099
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường
tỉnh 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Trà Lĩnh.
2.792
2.094
1.571
1.099
Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ
ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường tỉnh
210)
2.792
2.094
1.571
1.099
Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã
tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng
trời (06 nhánh đường nội vùng)
2.792
2.094
1.571
1.099
Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường
từ đầu cầu Việt - Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ.
2.792
2.094
1.571
1.099
Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường tỉnh 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa giới
thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc)).
2.792
2.094
1.571
1.099
Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu
theo sân bóng rổ đến Bưu điện Trà Lĩnh.
2.792
2.094
1.571
1.099
Đường lối mở Nà Đoỏng (tiếp giáp từ
đường Quốc lộ 34 kéo dài đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh)
2.792
2.094
1.571
1.099
2
Đường phố loại II
Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính
của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh
(giáp xã Quang Hán).
1.715
1.286
965
675
Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa
xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh.
1.715
1.286
965
675
Các đoạn đường còn lại của khu tái
định cư Nà Đoỏng.
1.715
1.286
965
675
3
Đường phố loại III
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội
vùng thị trấn Trà Lĩnh đến đập Phai Bó
1.166
875
656
459
Theo đường tỉnh 211 đoạn đường từ
nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh
1.166
875
656
459
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu
cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3 ) đến giáp đường
tỉnh 210
1.166
875
656
459
4
Đường phố loại IV
Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc
Khoác, xóm Vĩnh Quang
843
632
474
332
Đường vào Bản Lang - Nà Mương
843
632
474
332
Đường vào xóm Pò Rẫy
843
632
474
332
Đường vào xóm Bản Hía
843
632
474
332
Đường vào xóm Bản Khun
843
632
474
332
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
I
Thị trấn Trùng Khánh
Đường phố loại IV
Đoạn từ Quốc lộ 4A (ngã ba nhà ông Nông
Văn Giang (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Nông Văn Chiến (thửa
đất số 69, tờ bản đồ số 33).
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
Đất chuyên trồng lúa
LUC
78
55
31
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
71
50
29
Đất trồng lúa nương
LUN
49
35
20
2
Xã trung du
Đất chuyên trồng lúa
LUC
66
47
26
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
60
42
24
Đất trồng lúa nương
LUN
42
30
17
3
Xã miền núi
Đất chuyên trồng lúa
LUC
56
40
23
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
52
36
21
Đất trồng lúa nương
LUN
36
25
14
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
65
46
26
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
46
32
18
2
Xã trung du
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
55
39
22
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
38
27
16
3
Xã miền núi
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
47
33
19
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK
32
23
13
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
CLN
62
46
32
2
Xã trung du
CLN
53
37
22
3
Xã miền núi
CLN
46
32
18
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
1
Xã đồng bằng
RSX
13
2
Xã trung du
RSX
11
3
Xã miền núi
RSX
9
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
MĐSD
Giá
đất
Vùng
1
Vùng
2
Vùng
3
1
Xã đồng bằng
NTS
44
31
18
2
Xã trung du
NTS
38
28
16
3
Xã miền núi
NTS
32
23
13
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Trung Du
1
Xã Phúc Sen
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ giáp địa
giới xã Quốc Toản đến địa giới thị trấn Quảng Uyên.
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân
cũ
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến UBND xã
Quốc Dân cũ
330
248
186
149
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo
Pựt) đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải)
330
248
186
149
2
Xã Chí Thảo
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Di ển theo đường Cách Linh đến đỉnh d ốc Tắc Kha
358
269
201
161
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo
Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc )
358
269
201
161
Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh
dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã
Cách Linh );
304
228
171
137
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường
đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do).
304
228
171
137
3
Xã Độc Lập
Đoạn đường từ giáp địa gi ớ i thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207
đến cuối xóm Đoỏng Pán.
358
269
201
161
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ
207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ
330
248
186
149
4
Xã Quảng Hưng
Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị
trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 đến hết địa phận xã Quảng Hưng
358
269
201
161
Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu
Quảng Hưng) theo đường liên xã đến hết Lũng Tẩu
220
165
124
99
Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối
từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) đến hết địa phận xã Tân Thượng
220
165
124
99
5
Xã Mỹ Hưng
Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị
trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Th ắm - Nà Chào.
600
450
338
270
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đến mốc 946.
600
450
338
270
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đi đến chân dốc Nà Vàn.
600
450
338
270
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm).
600
450
338
270
Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng
- Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó.
600
450
338
270
Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà
Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng).
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ
vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch).
420
315
236
189
6
Xã Đại Sơn
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo
tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone.
600
450
338
270
Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa
điểm đến Trà Lấu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208
600
450
338
270
Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo
tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà.
308
231
173
139
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
231
173
130
104
7
Xã Cách Linh
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ
giáp địa giới xã Đại S ơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số
82) (xóm Trường An) đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm
Lăng Hoài).
600
450
338
270
Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 35) đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số
35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ.
600
450
338
270
Đoạn đường từ ngã ba Bản M ển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo
tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84)
(Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp
giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 đến hết dốc
Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02)
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ
(thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên
xã qua xóm Khưa Đa cũ đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất
số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An).
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu
tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng
đến cầu Nà Kẹm.
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài
tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (câu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng
cũ, (xóm Lăng Hoài II.)
358
269
201
161
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
304
228
171
137
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại
cũ
Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối
B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ.
420
315
236
189
Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt
sỹ theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo).
358
269
201
161
Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B
cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh
cũ)
358
269
201
161
Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng
Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng)
358
269
201
161
Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi
300m vào Nà Nhai).
358
269
201
161
Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205
(Kéo Nạn cũ đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang
304
228
171
137
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Nhục đến hết
xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ).
304
228
171
137
Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến
hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng)
304
228
171
137
II
Xã Miền núi
1
Xã Cai Bộ
Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng
Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh
207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp
giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã
304
228
171
137
Đoạn đường tỉnh 207 từ giáp địa giới
xã Độc lập đến hết địa giới xã Cai Bộ
258
194
145
116
Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi
chợ đến hết địa giới xã Cai Bộ
258
194
145
116
2
Xã Tự Do
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí
Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã
Ngọc Động)
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi
qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen
220
165
124
99
Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài
Khôn cũ đến giáp xóm Hoàng Diệu
110
77
55
33
3
Xã Hạnh Phúc
Đoạn đường từ giáp địa giới xã
Ngọc Động theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3)
304
228
171
137
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí
Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận.
358
269
201
161
4
Xã Ngọc Động
Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến
nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo
Đống Đa
304
228
171
137
Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến
ngã tư làng Tẩư Thoong
258
194
145
116
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do
theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam)
304
228
171
137
Đoạn đường từ Tấư Thoong theo đường
Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến xóm Ngọc Sơn
220
165
124
99
Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải
cũ
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng
(thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số
228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ.
304
228
171
137
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc
Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất
số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa
đất số 228, tờ bản đồ s ố 28) theo đường liên xã đến hết
địa phận xã Ngọc Động (giáp xã Hạnh Phúc)
304
228
171
137
5
Xã Hồng Quang
Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo
theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn
258
194
145
116
Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến
giáp Quốc lộ 3
258
194
145
116
Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo
theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) đến hết xóm
Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13)
204
153
114
91
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa
đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngừa đến đỉnh dốc
Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58)
204
153
114
91
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt
(thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10;
11, tờ bản đồ số 52)
110
77
55
33
Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa
đất số 75, tờ bản đồ 58) đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44)
110
77
55
33
6
Xã Phi Hải
Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn
Quảng Uyên theo đường liên xã đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc
Quyến);
258
194
145
116
Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo
đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen đến hết địa giới xã Phi Hải.
220
165
124
99
7
Xã Bế Văn Đàn
Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu
cứng Hoằng Xà.
420
315
236
189
Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản
Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa.
420
315
236
189
Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả
đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên
Lũng Lạ.
420
315
236
189
Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến
trạm Y tế xã.
358
269
201
161
Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến
Pò Hang cách cầu Bản Co 200m.
358
269
201
161
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ
208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày.
358
269
201
161
Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh
dốc giáp xã Cai Bộ.
358
269
201
161
Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống
đường rẽ đi Khuổi Rung 200m
358
269
201
161
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại
cũ
Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày đến hết
xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh.
304
228
171
137
Đoạn từ đầu cầu Thua Khua đến hết
nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I
304
228
171
137
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ
vào Pò Khoàn đến hết đường.
304
228
171
137
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
304
228
171
137
8
Xã Tiên Thành
Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông)
theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành.
358
269
201
161
Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường
liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng.
322
242
181
145
Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ
theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành.
322
242
181
145
Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường
liên huyện đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành.
322
242
181
145
9
Xã Quốc Toản
Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc
xóm Cao Xuyên.
420
315
236
189
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường
tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm -
Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục).
358
269
201
161
Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản
Danh - Lũng Tao
304
228
171
137
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Thị trấn Quảng Uyên
1
Đường loại I
Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị
trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm;
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa
đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm;
3.726
2.795
2.096
1.467
Các đoạn đường chạy xung quanh chợ
và đường nối chợ.
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa
đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ
bản đồ số 3).
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến
ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh
Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà
ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)
3.726
2.795
2.096
1.467
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế
Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà
Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)
3.726
2.795
2.096
1.467
2
Đường loại II
Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến
nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)
2.543
1.907
1.431
1.001
Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn
(thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung
tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;
2.543
1.907
1.431
1.001
Đoạn từ cống trường nội trú- Trường
tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư C ầu đỏ
2.543
1.907
1.431
1.001
Đoạn đường ngã tư cầu Đỏ đi vào miếu
Bách Linh
2.543
1.907
1.431
1.001
Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao
2.543
1.907
1.431
1.001
Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa
đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa
đất số 153, tờ bản đồ số 23)
2.543
1.907
1.431
1.001
3
Đường loại III
Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo
đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp
Quốc lộ 3)
1.730
1.297
973
681
Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ
206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)
1.730
1.297
973
681
Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa
(thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 36)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hoá phố
Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết
thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn;
1.730
1.297
973
681
Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm
Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện
nối với tỉnh lộ 206;
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế
(nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường
đi Bệnh viện;
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà
Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết
nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh
(thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 12)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ
nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng
H ùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ
nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng
Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn
(thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 12)
1.730
1.297
973
681
Đoạn đường từ cầu Đỏ theo đường đi
xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ
1.730
1.297
973
681
4
Đường loại IV
Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa
đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị
trấn (giáp xã Chí Thảo);
1.250
937
703
492
Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng
Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông
Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).
1.250
937
703
492
Đoạn đường nối từ sân vận động vào
đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ).
1.250
937
703
492
Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái
nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21,
tờ bản đồ số 33).
1.250
937
703
492
Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến
(thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông
Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ
dân phố Đông Thái)
1.250
937
703
492
5
Đường loại V
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang
Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số
01, tờ bản đồ số 21.
902
677
508
355
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba
(thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn
(giáp xã Chí Thảo).
902
677
508
355
Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy
Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng
đến hết địa giới Thị trấn.
902
677
508
355
Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206
(thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất
số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ)
902
677
508
355
Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn
từ nhà ông Lý ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý ích
Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29).
902
677
508
355
Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ
QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông
Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40).
902
677
508
355
6
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ xã Quốc Phong
Các đoạn đường thuộc xã Quốc
Phong cũ
Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới
thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng
(nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)
902
677
508
406
Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số
01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới
thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập)
677
508
406
304
Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng
(nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn
qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò)
420
315
236
189
Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã
Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ
420
315
236
189
Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa
đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc
xóm Quốc Phong
304
228
171
137
Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà
ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn
Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải)
304
228
171
137
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn
Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương
Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33).
304
228
171
137
II
Thị trấn Hòa Thuận
1
Đường phố loại I
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông
Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục
Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà
ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua
trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.
2.763
2.072
1.554
1.088
Đất mặt tiền đường xung quanh chợ.
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là
tổ dân ph ố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản
đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ
116)
2.763
2.072
1.554
1.088
2
Đường phố loại II
Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo
đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa
hàng xe máy Xuân Hòa).
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà
ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục
Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn
Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm
Pác Tò (nay là t ổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống
Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất
số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông
Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông
Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà
ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ
Hưng)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà
(thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường
tránh chợ.
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông
Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ.
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông
Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh
chợ.
1.885
1.414
1.060
742
3
Đường phố loại III
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác
Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116)
theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa
Thuận giáp xã Đại Sơn.
1.282
961
721
505
Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc
lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đ ến ti ếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe
máy Xuân Hòa cũ).
1.282
961
721
505
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208
(Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định
cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)
1.282
961
721
505
4
Đường phố loại IV
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân
phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3
đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8.
926
695
521
365
Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội
thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận
giáp xã Đại Sơn.
926
695
521
365
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ
thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa
Thuận - xã Lương Thiện.
926
695
521
365
Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo
quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).
926
695
521
365
Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc
tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.
926
695
521
365
Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế
(thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn
Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện
lỵ cũ .
926
695
521
365
5
Đường phố loại V
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân
cư Nà Rang - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà
Thuận - xã Lương Thiện.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 10.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 09.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bó Pu - Nà Rang cũ thuộc Tổ dân phố 08
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò
Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 03
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó
Chiếng cũ thuộc Tổ dân phố 01.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01.
669
502
376
263
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02.
669
502
376
263
Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng
Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn).
669
502
376
263
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông
Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ
Bó Tờ nay là tổ dân phố 3.
669
502
376
263
6
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ xã Lương Thiện
Các đoạn đường thuộc xã Lương
Thiện cũ
Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau
Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm
Lũng Cọ
358
269
201
161
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm
Búng Ó theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà ông Lâm
Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).
358
269
201
161
III
Thị trấn Tà Lùng
1
Đường phố loại I
Đoạn đường từ đầu cầu Tà Lùng - Thủy
Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công
ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm
thương mại cửa khẩu Tà Lùng.
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng
Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò
Tập).
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu
tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan).
2.763
2.072
1.554
1.088
Các lô đất thuộc khu tái định cư thị
trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung
Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9,
A11 - F6 - N10, E5 - E6.
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều
từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản
đồ số 70) đến đầu cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số
73)
2.763
2.072
1.554
1.088
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ
Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp
đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52)
2.763
2.072
1.554
1.088
2
Đường phố loại II
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy
pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi
xã Cách Linh.
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục
trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3.
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đương A10-E5-N9,A11-F6 -N10,
E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà
văn hóa Hưng Long).
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn
Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị
Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường tiếp giáp đường cầu Tà
Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty
TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ
nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn
đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải
Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77)
1.885
1.414
1.060
742
Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa
Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà
Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của
ông Trần Cao Bằng.
1.885
1.414
1.060
742
3
Đường phố loại III
Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc
tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.
1.282
961
721
505
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách
Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều.
1.282
961
721
505
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng
(thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn
Tà Lùng.
1.282
961
721
505
4
Đường phố loại IV
Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi
qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn
hóa Hưng Long.
926
695
521
365
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng
cũ thuộc t ổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách
Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn
Hòa Thuận.
926
695
521
365
5
Đường phố loại V
Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phía
Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng.
669
502
376
263
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ
vào nhà máy pin.
669
502
376
263
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn
Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà
Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.
669
502
376
263
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm
Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.
669
502
376
263
Đoạn đường từ cống nhà máy đường
vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trân Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn
Hòa Thuận.
669
502
376
263
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ
nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa
xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quôc lộ 3 xóm Đoỏng
Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết.
669
502
376
263
PHỤ LỤC SỐ 11
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Đồng bằng
1
Xã Hưng Đạo
Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến
ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp
808
606
455
364
Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất
số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa
xóm Hồng Quang 1
808
606
455
364
Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi
Kép đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng
808
606
455
364
Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác
Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3
686
515
386
309
Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp
hết địa phận xã Hưng Đạo;
686
515
386
309
Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ
xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận
xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).
686
515
386
309
Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong
3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1
686
515
386
309
Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa
xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34
686
515
386
309
Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm
Nam Phong 3
686
515
386
309
Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống
nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo
686
515
386
309
Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến
686
515
386
309
2
Xã Vĩnh Quang
Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh
lộ 203 vào hết xóm 04
686
515
386
309
Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh
lộ 203 vào hết xóm 05
686
515
386
309
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến Bờ sông thuộc xóm 04
686
515
386
309
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07
686
515
386
309
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến nhà văn hóa xóm 07
686
515
386
309
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến nhà văn hóa xóm 08
686
515
386
309
Đoạn đường đưa ra khỏi Nghị quyết
số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
1
Xã Hưng Đạo
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ
ra Vò Đạo đến gặp đường 203
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
VT1
VT2
VT3
VT4
II
Phường Tân Giang
1
Đường loại VIII
Đoạn đường t ừ ngã
ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân
cư tổ dân phố 08
2.630
1.973
1.480
1.036
2
Đường loại IX
Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân
cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ
muối
1.901
1.426
1.069
748
3
Đường loại X
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên
khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường
tránh Quộc lộ 34B
1.373
1.030
772
541
III
Phường Sông Hiến
1
Đường loại VI
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào
đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt
- Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)
5.040
3.780
2.835
1.985
Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt
Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 đến điểm vuốt
nối với đường liên tổ 08-16 , giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số
125, tờ bản đồ số 65)
5.040
3.780
2.835
1.985
2
Đường loại VII
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào
đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố
06 đến giáp mặt bằng khu tái đ ịnh cư 2 Nà Cáp
3.642
2.731
2.048
1.434
Đoạn đường từ điểm nối với đường
Phai Khất - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ đến giáp hết
thử đất số 27, tờ b ản đồ số 92
3.642
2.731
2.048
1.434
Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt -
Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông đến công Trung tâm giáo dục thường
xuyên cơ sở 3
3.642
2.731
2.048
1.434
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối
rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm )
3.642
2.731
2.048
1.434
Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản
đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông đến tiếp giáp đường 58 m
3.642
2.731
2.048
1.434
Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh
Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân
phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m
3.642
2.731
2.048
1.434
3
Đường loại VIII
Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa
đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp
trục đường 58m
2.630
1.973
1.480
1.036
IV
Phường Sông Bằng
1
Đường phố loại VI
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74,
tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa
đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý
(thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38).
5.040
3.780
2.835
1.985
2
Đường phố loại VII
Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu
dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết
thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))
3.642
2.731
2.048
1.434
3
Đường phố loại IX
Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông
Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà
ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết
địa giới phường Sông Bằng.
1.901
1.426
1.069
748
V
Phường Ngọc Xuân
1
Đường phố loại VIII
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường
Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba
có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân.
2.630
1.973
1.480
1.036
Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05 )
theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân
2.630
1.973
1.480
1.036
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường
Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư t ổ
dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung.
2.630
1.973
1.480
1.036
2
Đường phố loại IX
Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ
đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) đến ngã ba
1.901
1.426
1.069
748
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc
lộ 3
1.901
1.426
1.069
748
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào Chi cục Bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức
Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) (tổ dân phố 10)
1.901
1.426
1.069
748
Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó
rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản
đồ số 70) (tổ 10 )
1.901
1.426
1.069
748
Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba
Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất
số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09)
1.901
1.426
1.069
748
3
Đường phố loại X
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối
rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02
1.373
1.030
772
541
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ
khu dân cư tổ dân phố 01 đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01
VI
Phường Đề Thám
Đường phố loại VII
Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía
Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7)
3.642
2.731
2.048
1.434
VII
Phường Hòa Chung
1
Đường phố loại VIII
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị
Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)
2.630
1.973
1.480
1.036
2
Đường phố loại IX
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế
Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi
(thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ).
1.901
1.426
1.069
748
3
Đường phố loại X:
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi
Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08
1.373
1.030
772
541
Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy
hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa
đất số 152, tờ bản đồ 03)
1.373
1.030
772
541
Các loại đường phá đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
I
Phường Hợp Giang
1
Đường phố loại X
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa
đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần
Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến
ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)
II
Phường Sông Hiến
1
Đường phố loại VII
Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường
lên dốc Nhà Thờ đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn
Đoạn đường từ điểm nối với đường
Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung
tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ng ần cũ (Nhà vắng chủ)
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
2.976
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng