|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
58/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Triệu Đình Lê
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2021/NQ-HĐND
|
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 7
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
33/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng thông qua Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 1797/TTr-UBND ngày
15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao
Bằng, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
tên một số đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện tại Phụ lục số 01: Phân loại
xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
2. Sửa đổi, bổ sung
Điều 3 như sau:
“Điều 3.
Hệ thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10
huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến phụ
lục số 11 kèm theo) phân chia theo nhóm đất, như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng
năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu
năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông
thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị”.
3. Sửa đổi, bổ sung
Điều 4 như sau:
“Điều 4.
Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10
huyện, thành phố gồm:
1. Phụ lục số 2: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
7. Phụ lục số 8: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
8. Phụ lục số 9: Điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
9. Phụ lục số 10: Điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;
10. Phụ lục số 11: Điều chỉnh, bổ
sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng”.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết
quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ
khoản 4 Điều 2 Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2021 và có hiệu
lực từ ngày 09 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và MT, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND
các huyện, Thành phố;
- Trung tâm thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Triệu Đình Lê
|
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Loại
xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện
|
Tên
xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú
|
|
|
Xã đồng bằng
|
21
|
|
|
Xã trung du
|
35
|
|
|
Xã miền núi
|
105
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
161
|
I
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
13
|
|
Xã trung du
|
|
02
|
1
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
|
2
|
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
Xã miền núi
|
|
11
|
3
|
|
Xã Mông Ân
|
|
4
|
|
Xã Đức Hạnh
|
|
5
|
|
Xã Nam Cao
|
|
6
|
|
Xã Nam Quang
|
Nhập
xã Tân Việt vào xã Nam Quang
|
7
|
|
Xã Quảng Lâm
|
|
8
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
9
|
|
Xã Thái Học
|
|
10
|
|
Xã Thái Sơn
|
|
11
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
12
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
13
|
|
Xã Yên Thổ
|
|
II
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
21
|
|
Xã đồng bằng
|
|
02
|
1
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
2
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
|
|
Xã trung du
|
|
04
|
3
|
|
Xã Trường Hà
|
Nhập
xã Nà Sác vào xã Trường Hà
|
4
|
|
Xã Sóc Hà
|
|
5
|
|
Xã Ngọc Đào
|
Thành
lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn
|
6
|
|
Xã Lương Can
|
|
|
Xã miền núi
|
|
15
|
7
|
|
Xã Cải Viên
|
Nhập
xã Vân An vào xã Cải Viên
|
8
|
|
Xã Hồng Sỹ
|
Nhập
xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ
|
9
|
|
Xã Lũng Nặm
|
Nhập
xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm
|
10
|
|
Xã Mã Ba
|
Nhập
xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba
|
11
|
|
Xã Nội Thôn
|
|
12
|
|
Xã Quý Quân
|
|
13
|
|
Xã Tổng Cọt
|
|
14
|
|
Xã Thượng Thôn
|
Nhập
xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn
|
15
|
|
Xã Cần Nông
|
|
16
|
|
Xã Cần Yên
|
Nhập
xã Vị Quang vào xã Cần Yên
|
17
|
|
Xã Ngọc Động
|
|
18
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
19
|
|
Xã Lương Thông
|
|
20
|
|
Xã Đa Thông
|
|
21
|
|
Xã Thanh Long
|
Nhập
xã Bình Lãng vào xã Thanh Long
|
III
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
17
|
|
Xã trung du
|
|
01
|
1
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
|
|
Xã miền núi
|
|
16
|
2
|
|
Xã Hồng Trị
|
|
3
|
|
Xã Bảo Toàn
|
|
4
|
|
Xã Cô Ba
|
|
5
|
|
Xã Cốc Pàng
|
|
6
|
|
Xã Đình Phùng
|
|
7
|
|
Xã Hồng An
|
|
8
|
|
Xã Huy Giáp
|
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
10
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
11
|
|
Xã Kim Cúc
|
|
12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
|
13
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
14
|
|
Xã Sơn Lập
|
|
15
|
|
Xã Sơn Lộ
|
|
16
|
|
Xã Thượng Hà
|
|
17
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
IV
|
HUYỆN
NGUYÊN BÌNH
|
|
17
|
|
Xã trung du
|
|
01
|
1
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
|
|
Xã miền núi
|
|
16
|
2
|
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
|
3
|
|
Xã Vũ Minh
|
Thành
lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện
tích xã Bắc Hợp
|
4
|
|
Xã Minh Tâm
|
Nhập
xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh
Tâm
|
5
|
|
Xã Thể Dục
|
|
6
|
|
Xã Ca Thành
|
|
7
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
8
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
9
|
|
Xã Mai Long
|
|
10
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
11
|
|
Xã Quang Thành
|
|
12
|
|
Xã Tam Kim
|
|
13
|
|
Xã Thành Công
|
|
14
|
|
Xã Thịnh Vượng
|
|
15
|
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
16
|
|
Xã Vũ Nông
|
|
17
|
|
Xã Yên Lạc
|
|
V
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
15
|
|
Xã đồng bằng
|
|
02
|
1
|
|
Thị trấn Nước Hai
|
Nhập
một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị
trấn Nước Hai
|
2
|
|
Xã Đức Long
|
|
|
Xã trung du
|
|
04
|
3
|
|
Xã Hồng Việt
|
Nhập
một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt
|
4
|
|
Xã Hoàng Tung
|
|
5
|
|
Xã Nam Tuấn
|
|
6
|
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
Xã miền núi
|
|
09
|
7
|
|
Xã Hồng Nam
|
|
8
|
|
Xã Bạch Đằng
|
|
9
|
|
Xã Đại Tiến
|
Nhập
xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến
|
10
|
|
Xã Lê Chung
|
|
11
|
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Nhập
xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ
|
12
|
|
Xã Bình Dương
|
|
13
|
|
Xã Ngũ Lão
|
|
14
|
|
Xã Quang Trung
|
Nhập
xã Hà Trì vào xã Quang Trung
|
15
|
|
Xã Trương Lương
|
Nhập
xã Công Trừng vào xã Trương Lương
|
VI
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
13
|
|
Xã đồng bằng
|
|
01
|
1
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
Xã trung du
|
|
03
|
2
|
|
Xã Quang Long
|
|
3
|
|
Xã Thị Hoa
|
|
4
|
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
Xã miền núi
|
|
09
|
5
|
|
Xã Thống Nhất
|
Thành
lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức
|
6
|
|
Xã An Lạc
|
|
7
|
|
Xã Cô Ngân
|
|
8
|
|
Xã Đồng Loan
|
|
9
|
|
Xã Đức Quang
|
|
10
|
|
Xã Kim Loan
|
|
11
|
|
Xã Minh Long
|
|
12
|
|
Xã Thắng Lợi
|
|
13
|
|
Xã Vinh Quý
|
|
VII
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
14
|
|
Xã đồng bằng
|
|
01
|
1
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
Xã trung du
|
|
05
|
2
|
|
Xã Lê Lai
|
|
3
|
|
Xã Đức Xuân
|
|
4
|
|
Xã Đức Long
|
|
5
|
|
Xã Vân Trình
|
Nhập
xã Thị Ngân vào xã Vân Trình
|
6
|
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
Xã miền núi
|
|
08
|
7
|
|
Xã Canh Tân
|
|
8
|
|
Xã Đức Thông
|
|
9
|
|
Xã Lê Lợi
|
Nhập
xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi
|
10
|
|
Xã Minh Khai
|
|
11
|
|
Xã Quang Trọng
|
|
12
|
|
Xã Thái Cường
|
|
13
|
|
Xã Thụy Hùng
|
|
14
|
|
Xã Trọng Con
|
|
VIII
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
21
|
|
Xã đồng bằng
|
|
02
|
1
|
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Nhập
xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh
|
2
|
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
|
|
Xã trung du
|
|
07
|
3
|
|
Xã Chí Viễn
|
|
4
|
|
Xã Phong Châu
|
|
5
|
|
Xã Đức Hồng
|
Nhập
xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng
|
6
|
|
Xã Đoài Dương
|
Thành
lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn
|
7
|
|
Xã Đàm Thủy
|
Chuyển
từ xã miền núi thành xã trung du
|
8
|
|
Xã Ngọc Côn
|
Chuyển
từ xã miền núi thành xã trung du
|
9
|
|
Xã Cao Chương
|
|
|
Xã miền núi
|
|
12
|
10
|
|
Xã Lăng Hiếu
|
Nhập
xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu
|
11
|
|
Xã Đình Phong
|
|
12
|
|
Xã Khâm Thành
|
Nhập
xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành
|
13
|
|
Xã Cao Thăng
|
|
14
|
|
Xã Ngọc Khê
|
|
15
|
|
Xã Phong Nặm
|
|
16
|
|
Xã Trung Phúc
|
|
17
|
|
Xã Quang Hán
|
Nhập
xã Cô Mười vào xã Quang Hán
|
18
|
|
Xã Quang Trung
|
|
19
|
|
Xã Quang Vinh
|
Nhập
xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh
|
20
|
|
Xã Tri Phương
|
|
21
|
|
Xã Xuân Nội
|
|
IX
|
HUYỆN QUẢNG HÒA
|
|
19
|
|
Xã đồng bằng
|
|
03
|
1
|
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
Nhập
xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên
|
2
|
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
Nhập
xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận
|
3
|
|
Thị trấn Tà Lùng
|
|
|
Xã trung du
|
|
07
|
4
|
|
Xã Chí Thảo
|
|
5
|
|
Xã Độc Lập
|
Nhập
xã Bình Lăng vào xã Độc Lập
|
6
|
|
Xã Phúc Sen
|
Nhập
xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen
|
7
|
|
Xã Quảng Hưng
|
|
8
|
|
Xã Đại Sơn
|
|
9
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
10
|
|
Xã Cách Linh
|
Nhập
một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh
|
|
Xã miền núi
|
|
09
|
11
|
|
Xã Cai Bộ
|
|
12
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
13
|
|
Xã Phi Hải
|
|
14
|
|
Xã Tự Do
|
Nhập
xã Đoài Khôn vào xã Tự Do
|
15
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
Nhập
xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc
|
16
|
|
Xã Ngọc Động
|
Nhập
xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động
|
17
|
|
Xã Bế Văn Đàn
|
Thành
lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu
Ẩu
|
18
|
|
Xã Tiên Thành
|
|
19
|
|
Xã Quốc Toản
|
|
X
|
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
|
|
11
|
|
Xã đồng bằng
|
|
10
|
1
|
|
Phường Duyệt Trung
|
|
2
|
|
Phường Đề Thám
|
|
3
|
|
Phường Hòa Chung
|
|
4
|
|
Phường Hợp Giang
|
|
5
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
|
6
|
|
Phường Sông Bằng
|
|
7
|
|
Phường Sông Hiến
|
|
8
|
|
Phường Tân Giang
|
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
10
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
Xã trung du
|
|
01
|
11
|
|
Xã Chu Trinh
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa
xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm
Nà Pồng)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm
(thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông
Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn
Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh
Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản
đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo
quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ
4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi
qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết
Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường
rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà
Khuông
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất
số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số
21, tờ bản đồ số 46)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất
số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ
bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm
bên xóm Pác Ruộc
|
196
|
147
|
110
|
88
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mông Ân
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác
Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số
44, từ bản đồ số 77)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ
nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học
Lũng Vài (xóm Nà Bon)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm
Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số
136)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
2
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34
giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa
đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND
xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ
165)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ
bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184)
|
230
|
173
|
129
|
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm
trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
3
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ
ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn
Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên
Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc
Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò,
Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất
số thửa 76 tờ bản đồ số 197).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà
Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số
88)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm
Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà
Phiáo (từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số
134).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi
xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản
đồ số 88).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông huyện
lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93
tờ bản đồ số 92)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua
Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà
Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản
đồ số 35)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm
Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số
90 tờ bản đồ số 48.)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn
B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ
237)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng
(từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến
xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
5
|
Xã Yên Thổ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản
Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân
xã)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ
ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Trang I (đến hết đất số 614 tờ bản đồ số
143)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng
Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ
138.)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Chang I -
Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản
đồ 235.)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà
Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp -
Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
6
|
Xã Quảng Lâm
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn
đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê
(Bảo Sông) (từ thửa số 35, tờ bản đồ 180) đi hết đoạn đường lên Khau Củng
(xóm Phiêng Mường) mà xe ô tô đi lại được (đến hết thửa số 20 tờ bản đồ 194).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ
bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
7
|
Xã Nam Quang
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc
xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ
52)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam
Quang-xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng
Phườn) mà ô tô đi lại được
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang -
hết đất nhà trường Pác Ròm
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ
thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến
xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)
|
230
|
230
|
129
|
104
|
8
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa
đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản
đồ số 70.)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu
chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
9
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ
thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà
Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1
tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau
Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả
(Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gần Trường
THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới
xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
10
|
Xã Nam Cao
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc
đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản
đồ 137)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà
Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản
Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất
số 113 tờ bản đồ 174)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất
số 6, tờ bản đồ 174) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ xóm Phía Cọ đi 2 xóm
Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ
bản đồ 9)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
11
|
Xã Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ
thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông Bản
Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã
Thái Học
|
196
|
147
|
110
|
88
|
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
1
|
Xã Mông Ân
|
|
Các vị trí đất mặt tiền khu vực
trung tâm xã
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Nà
Tốm;
|
|
Đất mặt tiền từ tiếp Trạm Y tế xã đến
hết xóm Bản Miều;
|
|
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Kim
Cúc, Bảo Lạc đoạn từ ngã ba Khau Sáng đến hết địa giới xã Vĩnh Quang
|
3
|
Xã Yên Thổ
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông của
xóm Bản Trang I
|
4
|
Xã Quảng Lâm
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm từ đầu cầu xóm Phiêng Mường đi hết đoạn đường giao thông đường lên
Khau Củng
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị Trấn Pác Miầu
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến
ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136).
|
1.360
|
1.020
|
765
|
536
|
|
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu
vực chợ nông sản
|
1.360
|
1.020
|
765
|
536
|
2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên
UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4
|
982
|
737
|
552
|
387
|
|
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà
ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu
học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153)
|
982
|
737
|
552
|
387
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban
nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số
136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137)
|
982
|
737
|
552
|
387
|
3
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông
Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến
đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt
(từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại
bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy
Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm
Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến
hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số
102).
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca,
tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc
lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới
hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo
Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 96).
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ
đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác
Miầu (giáp xã Mông Ân)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản
đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa
đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào
mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết
thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết
thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân
vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72)
|
560
|
420
|
315
|
221
|
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại
xã
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
96
|
67
|
38
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
76
|
53
|
30
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
53
|
37
|
22
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
84
|
60
|
34
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
47
|
32
|
19
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
54
|
38
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
38
|
26
|
16
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại
xã
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
68
|
48
|
28
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
48
|
34
|
19
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
59
|
41
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
41
|
29
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
50
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
35
|
24
|
14
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại
xã
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại
xã
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RXS
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RXS
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RXS
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại
xã
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Đào
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục
đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ
số 9) (xóm Đào Bắc)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ ngã ba Phia Hình qua xóm
Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số
295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt)
|
|
Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ
vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc
cũ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào
cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh
dốc Sam Kha
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh
theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ
vào chợ và xung quanh chợ
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc
Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp
xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt)
|
640
|
480
|
360
|
288
|
|
Từ cống nước (của Cốc Đúc) theo trục
đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hòa (dốc Kéo Mạ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí
Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà
Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường
Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm
Cốc Chủ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) đoạn
từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc
Pá Deng)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
2
|
Xã Trường Hà
|
|
|
|
|
|
Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa
theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ
bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc
Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La
Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước
nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề,
làng du lịch đến cầu Bản Hoong
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương
theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ
sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình
|
358
|
269
|
201
|
161
|
3
|
Xã Sóc Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp
với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường
Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà
|
1.560
|
1.170
|
878
|
702
|
|
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục
đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo
đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ
nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần
tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ
bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long
|
|
|
|
|
4
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà
Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm
Dẻ Vai.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tổng Cọt
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ
đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ)
|
|
|
|
|
2
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà
văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã
Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận
xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ
lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm
Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ đoạn đường của cạnh rẫy ông Bế
Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh
dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước
nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề,
làng du lịch đến cầu Bản Hoong
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương
theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ
sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình
|
358
|
269
|
201
|
161
|
3
|
Xã Sóc Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp
với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường
Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà
|
1.560
|
1.170
|
878
|
702
|
|
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục
đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo
đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ
nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần
tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ
bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long
|
|
|
|
|
4
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà
Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm
Dẻ Vai.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tổng Cọt
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ
đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ)
|
|
|
|
|
2
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà
văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã
Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận
xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ
lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm
Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ đoạn đường cua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143,
tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông
liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông
Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến
hết xóm Lũng Tú
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa
phận xã Kéo Yên cũ
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý
(thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Lũng Luông theo đường giao thông liên
thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ đường giao thông liên thôn
Lũng Luông - Sí Ngải thuộc xóm Lũng Luông
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng cũ
theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm cũ
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng
xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý, xóm
Lũng Luông (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) đến nhà ông Lý Văn Cắm, xóm Lũng Luông (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo
Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn
hóa xóm Phia Đó cũ thuộc xóm Rằng Rụng
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến
nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông
|
196
|
147
|
110
|
88
|
3
|
Xã Quý Quân
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo
đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ cầu Lão Lường theo đường chính
qua xóm Nà Pò đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (hết thửa đất số 174, tờ bản đồ
66) (xóm Nà Pò)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến
Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân
Hòa)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
4
|
Xã Thượng Thôn
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng
Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường liên xã Thượng
Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất
số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng
Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ
số 82)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết
thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo
dài đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình
(thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) đến
hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng
Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản
đồ số 2)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa
đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng
- Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng đến hết đoạn đường cụt.
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương
Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi
xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng đến phân trường Kha Bản.
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường cụt (Lũng Cuối cũ), xóm
Lũng Giàng đi đến hết nhà ông
Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
5
|
Xã Nội Thôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông
Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan
|
230
|
173
|
129
|
103
|
6
|
Xã Cải Viên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Vân An
cũ
|
|
|
|
|
|
Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy
cũ, xóm Cha Vạc
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi
Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân An cũ
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co
Phầy (xóm Cha Vạc mới)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy
(xóm Cha Vạc mới), đi xóm Pác Có (xóm Nhỉ Đú mới)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Vân An cũ giáp xã Cải Viên cũ
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường
liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng)
nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Rẩu) đi xóm Lũng
Nặm (xóm Lũng Rẩu) đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản
Khẻng đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười
cũ, xóm Nặm Đin xã Vân An.
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có cũ, xóm
Nhỉ Đú đi đến mốc 696
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết
nhà ông Hoàng Văn Hà (hết thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
7
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần
(Lũng Dán cũ) đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình
cũ (xóm Lũng Ngần), đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (thửa đất số 11 tờ bản đồ số
88) xóm Lũng Ngần
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ trường
tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31)
xóm Lũng Rẩu
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai
(cũ) đến nhà ông Lương Văn Xinh (xóm Lũng Ngần)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến
hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác
Táng)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi đến
hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng đến hết
nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai
cũ
|
|
|
|
|
|
Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba
Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm
Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường
liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị
Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) đến hết nhà ông Ngô Văn
Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm
Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7,
tờ bản đồ 41)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa
giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn
từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ đến xóm
Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
8
|
Xã Mã Ba
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến
đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất
số 44, tờ bản đồ số 72)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng
(thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Cả Poóc (Keng Cả cũ)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên
xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn của có cống nước)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết
làng Lũng Giảo
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến
xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng
Nhùng
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen
đi Lũng Ràng
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) đến nhà ông Lục Văn Mão
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Các xã thuộc huyện Thông Nông cũ
|
|
|
|
|
9
|
Xã Đa Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn
Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông
|
380
|
285
|
214
|
171
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo
đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo đến hết nhà ông Lộc
Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo)
|
220
|
165
|
124
|
99
|
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Quỷnh
đến giáp ranh địa giới huyện Hòa An.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
10
|
Xã Lương Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ
(thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương
Thông
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đất xung quanh chợ Lương Thông
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã
Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản
đồ số 172) xóm Quang Trung 2
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang
Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương
Thông (giáp xã Đa Thông)
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã
Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà
Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường giao thông nông thôn điểm
đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc
xóm Ngọc Sỹ đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc
|
236
|
177
|
133
|
106
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm
Tắp Ná đến Kéo Chả
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo
đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu
Nguyên, huyện Nguyên Bình).
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn
Phung
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bình
Lãng cũ
|
|
|
|
|
|
Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã)
đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà
ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà đến hết
nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào
xóm Thượng Hà đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông
Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn
Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm
(nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn đến
phân trường Lũng Lạn.
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả
cũ thuộc xóm Bình Tâm đến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc
xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30)
|
236
|
177
|
133
|
106
|
12
|
Xã Cần Yên
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc
626
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến
(thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số
136, tờ bản đồ số 29)
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn
(thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết
thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ
nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh
Thượng
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện
đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ
|
315
|
236
|
177
|
140
|
|
Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo
đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần
Yên cũ).
|
315
|
236
|
177
|
140
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi
theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên
|
315
|
236
|
177
|
140
|
13
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng
theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung
|
350
|
263
|
197
|
158
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà
(thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng
|
350
|
263
|
197
|
158
|
|
Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ)
đến xóm Cốc Phát
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó
cũ) đến xóm Mần Thượng Hạ
|
236
|
177
|
133
|
106
|
14
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ
vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc
Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất
số 38, tờ bản đồ số 39).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm
Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn
|
196
|
147
|
110
|
88
|
15
|
Xã Cần Nông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường,
huyện Bảo Lạc)
|
357
|
268
|
201
|
169
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm
Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông)
|
357
|
268
|
201
|
169
|
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng đến
ngã ba xóm Phia Rại
|
357
|
268
|
201
|
169
|
|
Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm
Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất
số 45, tờ bản đồ số 56)
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ
bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp
đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3)
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi
Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61)
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất
số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc
xóm Tềnh Quốc) rẽ đi đến mốc 614
|
201
|
150
|
113
|
90
|
|
Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu
nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616
|
201
|
150
|
113
|
90
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất
số 48, tờ bản đồ số 22-5)
|
1.152
|
864
|
648
|
454
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hòa đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ
số 32-5) (tổ Xuân Vinh)
|
1.152
|
864
|
648
|
454
|
2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông
Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè;
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh
nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc
I cũ thuộc xóm Nà Vạc.
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ
thuộc xóm Nà Vạc.
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu
giáo đến hết cầu Nà Nọt.
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối
diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản
Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I (cũ) thuộc xóm Bản Giàng đến cầu Pả Lầu.
|
832
|
624
|
468
|
328
|
3
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã
Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã
Ngọc Đào);
|
498
|
374
|
280
|
196
|
|
Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến
hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;
|
498
|
374
|
280
|
196
|
|
Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới
thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm);
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết
địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn).
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng.
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào trường nghề.
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ).
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa
- Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân)
|
422
|
317
|
237
|
166
|
II
|
Thị trấn Thông Nông
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối
với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại
Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can).
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu
Lũng Vịt.
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến
đầu cầu Cốc Ca
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến
cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa
theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa
đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2)
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến
cầu Keng Thốc.
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
|
Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh
chợ.
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo
đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số
59) xóm Cốc Ca
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
|
Đường vào Trường tiểu học Thị trấn
điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch
thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn)
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường
vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy.
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
|
Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo
đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa
đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12)
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
|
Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ
ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng
đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can)
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường
đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang
|
687
|
515
|
386
|
271
|
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cốc Pàng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến
đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba
Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực
|
230
|
173
|
129
|
104
|
3
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Pác Riêu (giáp
Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng
|
270
|
203
|
152
|
122
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà
ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
1
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh
(ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị
Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4)
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
|
Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện
theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ
số 88) (Tổ dân phố 1)
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
2
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà
(thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An
|
1.121
|
841
|
631
|
441
|
|
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc
theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ
bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5)
|
1.121
|
841
|
631
|
441
|
|
Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp
(thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo
lên Tổ dân phố 1
|
1.121
|
841
|
631
|
441
|
3
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riêu
(xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba)
|
810
|
608
|
456
|
319
|
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long
Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã
ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản
đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Long
Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã
Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số
2, tờ bản đồ số 2).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất
số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa
số 45, tờ bản đồ số 7)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến
ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song
song với Quốc lộ 34)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ đường mở mới song song Quốc
lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự
(thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết
(thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã
Hoàng Tung, huyện Hòa An.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao
(xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn
(thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số
01, tờ bản đồ số 49)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu
(thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị
Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản
Nưa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn
(thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết
thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường bổ sung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Long Hoa từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 275, tờ bản đồ số 29.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Đông Sơn từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường đến nhà
ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 97, tờ bản đồ số 22.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất
số 30, tờ bản đồ số 9.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa
đất số 126 tờ bản đồ số 12.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường bê tông đường trục chính
xóm Bắc từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường đến hết thửa đất
số 83 tờ bản đồ số 13.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu
(thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản
đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản
Chang (cũ).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa
số 6, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân
Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến
(thửa số 237, tờ bản đồ số 42) đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số
240, tờ bản đồ số 42).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm
Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm,
xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa
số 26, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa
số 48, tờ bản đồ số 51).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số
202, tờ bản đồ số 51) đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số
182, tờ bản đồ số 51).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa
số 359, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa
số 411, tờ bản đồ số 23).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa
số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số
518, tờ bản đồ số 23).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa
số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất
số 4, tờ bản đồ số 32).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai,
xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ
số 31.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm
Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm
Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa
đất số 190, tờ bản đồ số 31).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ
số 31 xóm Giang Sơn đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản
đồ số 31).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa
số 57, tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ
bản đồ số 31).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ
số 29 xóm Giang Sơn đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết
thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm
Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất
số 56, tờ bản đồ số 38).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân
Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn đường ngã ba QL 34 từ thửa đất
ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số
52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa
Thám.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường
xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp
Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ
bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng
Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 13).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà
Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108,
tờ bản đồ số 46 đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với
QL 34).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang
Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng đến địa giới giáp ranh xã Bình
Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản
đồ số 01 đất lâm nghiệp).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang
Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường đến nhà
bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất
số 255, tờ bản đồ số 32).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
2
|
Xã Vũ Minh
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Minh
Thanh cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng
Thi Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc
lộ 34 đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến
Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược)
đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông
Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến
hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thái Học
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần
(thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống
nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm
Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - huyện Hà Quảng
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai
(thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số
11, tờ bản đồ số 03)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống
nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường
bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa
đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận
xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi
(thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến cầu Tà Sa
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến
hết nhà ông Lưu Xuân Nội (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường bổ sung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất
số 258, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa
đất số 166, tờ bản đồ số 15.
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm
Cô Ba cũ), từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số
17) đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10).
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn
(thửa đất số 77, tờ BĐ 42) đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất
số 91, tờ bản đồ số 54).
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất
số 110, tờ bản đồ số 42) đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số
362, tờ bản đồ số 56).
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng đến
nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54).
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số
57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất
số 29, tờ bản đồ số 58).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng
Tâm (xóm Pù Lầu cũ) đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản
đồ số 57).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng
Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) đến hết thửa đất
số 100, tờ bản đồ số 47.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số
53 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số
53).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số
45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm
Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa
đất số 12, tờ bản đồ số 45).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà
Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất
số 103, tờ bản đồ số 27).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến
hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số
45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ
số 45).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm
Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số
46.
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm
Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất
số 611, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ
số 46 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ
số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà
Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa
đất số 317, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số
45 đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm
Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết
thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà
Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa
đất số 194, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa đến
nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà
Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất
số 53, tờ bản đồ số 27).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa
đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05).
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái
Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường
liên xóm, đến đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản
đồ số 39)
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng
Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) đến
hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ
số 30)
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái
Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường
liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On
|
179
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang
(nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm
đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65)
|
152
|
106
|
76
|
46
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang
(nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) đến nhà ông Lý Dào
Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang
|
152
|
106
|
76
|
46
|
3
|
Xã Thể Dục
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu
Nguyên, đi xóm Phía Bó đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm
Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể
Dục
|
358
|
269
|
201
|
161
|
4
|
Xã Ca Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc
lộ 34 đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
5
|
Xã Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường dọc theo trục đường xã
Tam Kim - Hoa Thám từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số
74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã
Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) đến
nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số
160).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm
theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất
số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
6
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số
02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông.
|
402
|
302
|
227
|
182
|
|
Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang
Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết nhà
ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam
Kim).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang
Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết địa
giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số
02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 đến hết xã Quang Thành (giáp
xã Thành Công).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn
Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản
đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học
cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm
Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường
nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
7
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý
Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường đến trường Tiểu học
Bản Đổng
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu
Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212
đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào
Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ trường Tiếu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến
nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số
162).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ
đi xã Phan Thanh đến hết địa giới xã Thành Công.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
8
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần
Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số
41, tờ bản đồ số 78)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ đường trục chính (địa phận xóm
Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số
25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy
(thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn
(hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai
|
230
|
173
|
129
|
104
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34
đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3)
và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số
76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3)
|
2.210
|
1.658
|
1.243
|
870
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì
(thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây
xăng Đại Lợi
|
1.508
|
1.131
|
848
|
594
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh
Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao
Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
|
1.026
|
769
|
577
|
404
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa
đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông
Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
|
741
|
556
|
417
|
292
|
|
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số
750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm
Nà Gọn
|
741
|
556
|
417
|
292
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ
ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông
|
536
|
402
|
302
|
211
|
|
Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn
Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc
xóm Pác Măn
|
536
|
402
|
302
|
211
|
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẮT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường
rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng)
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc
Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Hồng Việt
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Vò Âu, xóm Nà
Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bình Long
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ
đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm
Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm Thái Cường.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo
đường Hồng Việt - Lương Can đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương
Lương).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
3
|
Xã Nam Tuấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ
xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng
|
640
|
480
|
360
|
288
|
|
Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn
Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang
1
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà
ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu
Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã
đi thông qua đường cái vào Gia Tự.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên
(thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đến hết nhà bà Bàng Thị
Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc
Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến
|
358
|
269
|
201
|
161
|
4
|
Xã Hoàng Tung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến
đường rẽ vào xóm Đoàn Kết.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết đến ngã
ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200
m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên
Bình).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến
xóm Na Lữ.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh,
thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam
giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1
(giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung
tâm Thủy sản
|
1.014
|
761
|
571
|
457
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản
Sẳng, Tài Hồ Sìn
đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
3
|
Xã Đại Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị
trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân
cũ
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến
xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại
Tiến cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
4
|
Xã Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường
từ nhà bà Truông Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà
ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND
xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
5
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố
theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trĩ cũ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh
đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà
Trì cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì
cũ đến đầu cầu treo Nà Mùi
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Trương Lương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng
Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương
Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ cầu Sam Luồng đến xóm Lũng
Luông
|
230
|
173
|
129
|
103
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Nước Hai
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ
|
3.564
|
2.673
|
2.005
|
1.403
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc
(thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết
thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh:
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất
số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất
số 98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A;
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất
số 11.8, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất
số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A;
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số
28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số
199, tờ bản đồ số 22) Phố A;
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số
167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất
số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A.
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc
(thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số
163 tờ bản đồ số 01678-16)
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên
trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa
đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa
đất số 70, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản
đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai)
|
1.196
|
896
|
672
|
470
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh
Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà đến nhà bà Nguyễn Thị
Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà
|
1.196
|
896
|
672
|
470
|
|
Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản
đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết
thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà
|
1.196
|
896
|
672
|
470
|
4
|
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ các xã vào thị trấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng
Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc.
|
1.758
|
1.318
|
989
|
791
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ
vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy
|
2.005
|
1.503
|
1.127
|
902
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã
Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa)
|
1.587
|
1.190
|
892
|
714
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã
Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt
|
1.195
|
896
|
672
|
538
|
|
Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường
(thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn
Nước Hai
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại
Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường
nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế
Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi
rác thải.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí
(thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị
Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết
nhà ông Hứa Văn Thời (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy
Lợi
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa
đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết
thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến
hết nhà ông Nồng Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế
Triều).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào xóm Nà Bưa.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ
rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân
(thửa đất số 92, tờ bản đồ số
31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa
đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy)
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế
Triều
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào
xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số
51) (xóm Vò Đáo).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi
vào đến hết xóm 9 Bố Triều
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào
đến hết xóm 11 Bế Triều
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-42) đi vào đến hết
xóm 4 Bế Triều
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị
Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-43) đi vào đến hết
xóm 5 Bế Triều
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bình
Long cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu
ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo)
|
584
|
438S
|
329
|
263
|
|
Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng
đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo)
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến
ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan đến hết địa phận TT Nước Hai giáp
xã Hoàng Tung
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh
vào đến hết xóm Mã Quan
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào đến
hết xóm Nà Tẻng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
Thị trấn Nước Hai
|
|
Đường phố loại II
|
|
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất
số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số
98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A;
|
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quang Long
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT
từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê -
xóm Kỳ Lạc
|
358
|
269
|
201
|
161
|
2
|
Xã Thị Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh
lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến
Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp
giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản
Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Ngườm
Già)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
3
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng
Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Các xóm Họp Nhất, Bang Dưới, Bản
Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu
cũ
|
|
|
|
|
|
Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến
cột mốc biên giới.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A
(tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm
(thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A
(Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường TL 207A đi các
xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản
Đâu
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm
Đoàn Kết.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Đồng Loan
|
|
|
|
|
|
Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc,
Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường QL4A - Đồng Tiến
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng
Biên
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ
vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng
Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi
|
322
|
242
|
181
|
145
|
3
|
Xã An Lạc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ
207
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương
(Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ
ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến
hết đất An Lạc
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ
ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ
ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến
Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được
|
322
|
242
|
181
|
145
|
4
|
Xã Đức Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ
4A
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường
vào UBND xã đến hết xóm Nà Sao
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn
(Trùng Khánh)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến
hết đất xóm Đoàn Kết
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Kim Loan
|
|
|
|
|
|
Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm
Quốc Phong
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Minh Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
7
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường Hùng Cầu
|
340
|
255
|
191
|
153
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang
|
340
|
255
|
191
|
153
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh)
|
340
|
255
|
191
|
153
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan)
|
322
|
242
|
181
|
145
|
8
|
Xã Vinh Quý
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi
xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến
hết đất Vinh Quý
|
322
|
242
|
181
|
145
|
9
|
Xã Cô Ngân
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn)
rẽ vào xóm Bản Nưa
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ
vào các xóm
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
Xã Thắng Lợi
|
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết Bản
Sáng
|
|
Xã An Lạc
|
|
Đường Tỉnh lộ 207 đoạn tránh Khau
Mòn qua xóm Nà Ray, Lũng Xúm
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ
(thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông
Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5)
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
|
Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn
từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ
4A).
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế
Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã
Thống Nhất)
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
|
Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng đến miếu
thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5).
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.
|
1.196
|
897
|
673
|
471
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống
Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật
|
1.196
|
897
|
673
|
471
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật
|
1.196
|
897
|
673
|
471
|
Các loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
Thị trấn Thanh Nhật
|
Đường phố loại IV
|
|
Đoạn từ ngã ba Hạt kiểm lâm theo đường
vành đai đến hết Nghĩa trang liệt sĩ.
|
|
Đường phố loại V
|
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo
trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)) theo Quốc lộ
4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lê Lai
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông
Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp
giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã
Vân Trình).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Đức Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết
làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa
đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức).
|
304
|
225
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết
làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến
hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến).
|
304
|
225
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông
Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn
Linh).
|
304
|
225
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông
Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn
Hơn).
|
304
|
225
|
171
|
137
|
3
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua
chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155,
tờ bản đồ số 68)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công
theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ
vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ
vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Thành Công
giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết
thửa đất 206 tờ bản đồ 55)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
4
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết
nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết
nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ
số 77).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm
Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ
số 163).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi
xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương
Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm
Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ
số 62).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Vân Trình
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn
hoá xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số
55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số
77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến
nhà văn hoá xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất
số 6, tờ bản đồ số 72).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên
xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản
đồ số 25
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường sau nhà ông Nông Văn Tuyến,
xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại,
xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân
cũ
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền khu xung
quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết
xóm Bản Cắn
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông
Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất
nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường
Phiêng Chang - Bản Muồng).
|
274
|
205
|
154
|
123
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Canh Tân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng
và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến
hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19)
|
400
|
300
|
225
|
180
|
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh
lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản
đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh
lộ 209 đến hết làng Pác pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 11)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II,
III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất
số 120, tờ bản đồ số 51)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Muổng -
Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ
số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh
Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức
Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ
số 119).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi
xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số
55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến
hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ
bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai sliếng đến
hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa
đất số 255, tờ bản đồ số 100).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến
hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản
đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài
vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số
44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài
vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết
thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi
đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết
thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo
đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức
Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đoạn đường từ ngà Bản Pằng
(QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến
hết làng Pác Chủ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết
làng Bản Nhận.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ xóm Bản Nhận
vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh
lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức
Long
|
304
|
228
|
171
|
137
|
3
|
Xã Đức Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở
xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến
cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo
đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu
đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất
số 272, tờ bản đồ số 34).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến,
nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành
chính xã Đức Thông.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến
cuối xóm Cấu Lặn
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào
xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
4
|
Xã Thái Cường
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ
219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn
Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết
thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm
Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa
đất số 26, tờ bản đồ số 33,
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc)
tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số
89, tờ bản đồ số 79
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số
284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57
|
304
|
228
|
171
|
137
|
5
|
Xã Quang Trọng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm
Tân Hòa đến Cổng Trời.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà
Giàn, xóm Tân Hòa.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết
làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
6
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở
UBND xã, trường Phổ thông cơ sở .... (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết
thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản
đồ số 140).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà
ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 65).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn
(xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68,
tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm
(Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất
số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu
(Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi
Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số
03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào
làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số
135), tờ bản đồ số 03.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
7
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến
hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A
đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc
xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng.
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ
4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp)
|
274
|
205
|
154
|
123
|
8
|
Xã Trọng Con
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh
Quang - Cạm Khảng - Đức Thông.
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu
Nà Phai, xóm Nam Quang
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - Cốc Xả
(thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin)
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - hết
làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi)
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê
Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ
(xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang
|
274
|
205
|
154
|
123
|
|
Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo
xóm Nam Quang.
|
274
|
205
|
154
|
123
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường
nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai
Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội
thị đến đầu cầu Phai Sạt.
|
2.543
|
1.907
|
1.430
|
1.001
|
|
Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ
xuống cầu Bó Lỏong đến ngã tư Quốc lộ 4A
|
2.543
|
1.907
|
1.430
|
1.001
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng
cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn
Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42).
|
1.730
|
1.298
|
973
|
681
|
|
Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc
lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).
|
1.730
|
1.298
|
973
|
681
|
4
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường
vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu.
|
902
|
677
|
507
|
355
|
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến
hết làng Đoỏng Lẹng
|
902
|
677
|
507
|
355
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Pò Sủa
|
902
|
677
|
507
|
355
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Nà Lủng
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúc nước
|
LUC
|
80
|
56
|
32
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
34
|
20
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúc nước
|
LUC
|
70
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
29
|
17
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúc nước
|
LUC
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
21
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
38
|
27
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
47
|
33
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
32
|
22
|
13
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
CLN
|
62
|
44
|
27
|
2
|
Xã Trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
21
|
3
|
Xã Miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã Trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã Miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
NTS
|
37
|
26
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoài Dương
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề
cũ
|
|
|
|
|
|
Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp
đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi
Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa
đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Các khu đất có mặt tiền xung quanh
chợ Thông Huề.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
“Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm
thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề
cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, đến hết miếu Long Vương”.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường
tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi
Trùng Khánh đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường
tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến
đường rẽ vào mỏ Bản Khuông.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông
Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề,
đến hết địa giới xã Đoài Dương.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề
(nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ đến
trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thân
Giáp cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã
(tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ),
Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp
ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp -
Cao Thăng đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung
theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện
Quảng Hòa).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới
phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huê - Đoài Côn cũ đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc,
huyện Hạ Lang)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Đức Hồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa
xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh
lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi
xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức
Hồng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng
Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp
xã Cao Thăng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường còn lại thuộc xã
Cảnh Tiên cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng
Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba
đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào
xóm Pác Rao)
|
525
|
394
|
295
|
236
|
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường
liên xã Đức Hồng - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng
Khánh vào xóm Thềnh Khe.
|
269
|
202
|
151
|
121
|
|
Đoạn đường liên xã Đức Hồng
- Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Đức Hồng
(giáp xã Trung Phúc).
|
269
|
202
|
151
|
121
|
3
|
Xã Chí Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối
diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số
276, tờ bản đồ số 76) theo đường Quốc lô 4A qua xóm Pò Tấu đến trụ sở
UBND xã.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường
đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng
Khoang (giáp xã Đàm Thủy).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu
theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) đến hết địa
phận xã Chí Viễn.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy
qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma đến giáp xóm Long Giang
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường vành đai biên giới Đình
Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
4
|
Xã Phong Châu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị
trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp
xã Chí Viễn).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng
Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, đến giáp xã
Đình Phong.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường
nhà máy Fero Mangan đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí
Viễn đi qua xóm Bản Viết đến giáp xã Cao Thăng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Đàm Thủy
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy
theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51,
tờ bản đồ số 81).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ
4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy
theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa
đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, đến đường đấu nối ra
Mốc 834/1.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm
Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc đến ngã ba đường
rẽ đi mốc 834/1 (nhà ông Nông ích Long, thửa đất số 133,
tờ bản đồ số 52).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Ngọc Côn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò
Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền
xung quanh chợ Pò Peo.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông
Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông
rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất
số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê
- Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê
theo đường 135 đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông
Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ
bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ
(hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ
vào Phía Muông đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số
265, tờ bản đồ số 10 và đối diện).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
7
|
Xã Cao Chương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2.
|
520
|
390
|
293
|
234
|
|
Đường vào Trường Phổ thông dân tộc
nội trú và Trung tâm Y tế huyện.
|
520
|
390
|
293
|
234
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến
hết Km số 7.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo
dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc
Niếng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản
đồ số 74) đến hết địa giới xã Cao Chương.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc
- Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa giới xã Cao
Chương.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện
đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng
đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lăng Hiếu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị
trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm
Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46).
|
525
|
394
|
295
|
236
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu
Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ
211 đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng
- Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu
đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia đến tỉnh lộ 211
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng
- Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh đến hết địa phận xã
Lăng Hiếu.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà
ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình
Chỉnh trên đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rang đến hết xóm Rằng
Rang.
|
269
|
202
|
151
|
121
|
2
|
Xã Đình Phong
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang- Giảng Gà) theo đường đi UBND
xã đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt
tiền xung quanh chợ Đình Phong
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng
Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà đến giáp
biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp
xã Chí Viễn
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm
Long Định theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long
Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến hết xóm Pác
Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long
Văn Tiểu đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao
(Giáp xã Chí Viễn)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
3
|
Xã Khâm Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn
Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng
Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp
xã Phong Nặm
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn
Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), đến Trường Mầm non xã
Khâm Thành
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà
ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới -
Phía Hồng, đến hết xóm Phia Hồng.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Ngọc
Chung cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành
theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ đến ngã ba có đường rẽ
vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số
19).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất
số 297, tờ bản đồ số 19) đến hết địa phận xã Khâm Thành.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
4
|
Xã Cao Thăng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng)
đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao
Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu - Phía Mạ đến nhà ông
Nông Công Diện, xóm Pác Lung (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
5
|
Xã Ngọc Khê
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi
Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm
Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An
Hỷ, theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã
(xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, đến đầu cầu treo xóm An Hý
(Giộc Sung cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Phong Nặm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành -
Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà
Đoan - Giộc Rùng)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly
đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong
Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi đến hết xóm Đà Bè
|
304
|
228
|
171
|
137
|
7
|
Xã Trung Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã
Đoài Dương, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã
Trung Phúc (giáp xã Quang Trung).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào
trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã
Đức Hồng).
|
269
|
202
|
151
|
121
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng
(thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, đến hết
địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung).
|
269
|
202
|
151
|
121
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào
xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, đến hết địa phận xã Trung Phúc
(giáp huyện Quảng Hòa).
|
269
|
202
|
151
|
121
|
8
|
Xã Quang Hán
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ
xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm.
|
520
|
390
|
293
|
234
|
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ
đi xã Quang Vinh đến đầu cầu Pò Mán.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn Quốc lộ 4A từ bia tưởng niệm đến
hết địa giới xã Quang Hán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán đến hết
địa giới xã Quang Hán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
9
|
Xã Tri Phương
|
|
|
|
|
|
Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND
xã Tri Phương (Háng Soa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường liên xã từ đầu cầu Ngầm đến
hết dốc (cạnh đài tưởng niệm)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường giao thông các xóm Bảo
Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Họp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình
Chỉnh Dưới.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
10
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường khu vực trung tâm chợ xã
Quang Trung
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh
đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo
(thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân
dốc (giáp xóm Bản Chang).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường theo đường liên xã từ Quốc
lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác
Hạ - Lũng Ngùa.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm
Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường khu vực trung tâm UBND
xã Xuân Nội.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các
xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao
thông vào Bản Mán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã
Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến
xóm Bản Súm - Bản Khuổi.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến
xóm Mán Đâư.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
12
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở
UBND xã Quang Vinh cũ, xộm Lũng Nặm.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Lưu Ngọc
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở
UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường theo trục đường liên xã
Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới đến Trụ sở UBND xã
Quang Vinh cũ
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà
mới vào Lũng Nà cũ.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn
cũ đến hết địa phận xã Quang Vinh.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
|
|
|
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện
thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến
ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39).
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
3
|
Đường Phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ
206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường
tỉnh lộ 206 cũ đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ
bản đồ số 57).
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao
đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số
21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và
đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3)
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường
Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11,
tờ bản đồ số 68 và đối diện)
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ
dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế
thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số
40)
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường
206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) đến đầu
cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng.
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường
206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số
22) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số
39, tờ bản đồ số 32).
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm
rẽ đi xã Khâm Thành đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số
19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng
sau Trung tâm y tế và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số
102, tờ bản đồ số 10)
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ
4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số
22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất
số 143, tờ bản đồ số 4).
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất
ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số
14, tờ bản đồ số 57) đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng)
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ
dân phố 1 theo Quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức
Hồng)
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ
nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90,
tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình
Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22).
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo
đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện
thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đoạn đường khu dân cư lương thực từ
ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh
213, vòng qua ngã ba đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số
189)
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ
dân phố 6, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22)
|
608
|
456
|
342
|
239
|
|
Đoạn đường vào tổ dân phố 3
|
608
|
456
|
342
|
239
|
|
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn
Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8
|
608
|
456
|
342
|
239
|
|
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng
Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào
Lũng Ảng đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng).
|
608
|
456
|
342
|
239
|
|
Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí
(thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới
thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu).
|
608
|
456
|
342
|
239
|
|
Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn
hóa xóm Phía Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và
đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đi Bản Đà đến tiếp
giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất
66, tờ bản đồ số 10).
|
608
|
456
|
342
|
239
|
II
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ
vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Theo trục đường tỉnh 210 đoạn từ cổng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến nhánh chính đường nội vùng thị
trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5).
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường
xung quanh chợ trung tâm thị trấn, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số
135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản
đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường
tỉnh 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Trà Lĩnh.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ
ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường tỉnh
210)
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã
tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng
trời (06 nhánh đường nội vùng)
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường
từ đầu cầu Việt - Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường tỉnh 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa giới
thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc)).
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu
theo sân bóng rổ đến Bưu điện Trà Lĩnh.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
|
Đường lối mở Nà Đoỏng (tiếp giáp từ
đường Quốc lộ 34 kéo dài đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh)
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính
của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh
(giáp xã Quang Hán).
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
|
Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa
xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh.
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
|
Các đoạn đường còn lại của khu tái
định cư Nà Đoỏng.
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội
vùng thị trấn Trà Lĩnh đến đập Phai Bó
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Theo đường tỉnh 211 đoạn đường từ
nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu
cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) đến giáp đường
tỉnh 210
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc
Khoác, xóm Vĩnh Quang
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đường vào Bản Lang - Nà Mương
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đường vào xóm Pò Rẫy
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đường vào xóm Bản Hía
|
843
|
632
|
474
|
332
|
|
Đường vào xóm Bản Khun
|
843
|
632
|
474
|
332
|
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
I
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
|
Đường phố loại IV
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A (ngã ba nhà ông Nông
Văn Giang (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Nông Văn Chiến (thửa
đất số 69, tờ bản đồ số 33).
|
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
35
|
20
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
30
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
56
|
40
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
21
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
65
|
46
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
38
|
27
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
47
|
33
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
46
|
32
|
18
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá
đất
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phúc Sen
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ giáp địa
giới xã Quốc Toản đến địa giới thị trấn Quảng Uyên.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến UBND xã
Quốc Dân cũ
|
330
|
248
|
186
|
149
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo
Pựt) đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải)
|
330
|
248
|
186
|
149
|
2
|
Xã Chí Thảo
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo
Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh
dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã
Cách Linh);
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường
đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
3
|
Xã Độc Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207
đến cuối xóm Đoỏng Pán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ
207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ
|
330
|
248
|
186
|
149
|
4
|
Xã Quảng Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị
trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 đến hết địa phận xã Quảng Hưng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu
Quảng Hưng) theo đường liên xã đến hết Lũng Tẩu
|
220
|
165
|
124
|
99
|
|
Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối
từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) đến hết địa phận xã Tân Thượng
|
220
|
165
|
124
|
99
|
5
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị
trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đến mốc 946.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đi đến chân dốc Nà Vàn.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà
Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm).
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng
- Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà
Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ
vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
6
|
Xã Đại Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo
tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa
điểm đến Trà Lấu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo
tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà.
|
308
|
231
|
173
|
139
|
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
231
|
173
|
130
|
104
|
7
|
Xã Cách Linh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ
giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số
82) (xóm Trường An) đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm
Lăng Hoài).
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 35) đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số
35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo
tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84)
(Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp
giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 đến hết dốc
Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ
(thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên
xã qua xóm Khưa Đa cũ đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất
số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu
tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng
đến cầu Nà Kẹm.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài
tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (câu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng
cũ, (xóm Lăng Hoài II.)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối
B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt
sỹ theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B
cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh
cũ)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng
Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi
300m vào Nà Nhai).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205
(Kéo Nạn cũ đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Nhục đến hết
xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến
hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cai Bộ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng
Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh
207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp
giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường tỉnh 207 từ giáp địa giới
xã Độc lập đến hết địa giới xã Cai Bộ
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi
chợ đến hết địa giới xã Cai Bộ
|
258
|
194
|
145
|
116
|
2
|
Xã Tự Do
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí
Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã
Ngọc Động)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi
qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen
|
220
|
165
|
124
|
99
|
|
Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài
Khôn cũ đến giáp xóm Hoàng Diệu
|
110
|
77
|
55
|
33
|
3
|
Xã Hạnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã
Ngọc Động theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí
Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
4
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến
nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo
Đống Đa
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến
ngã tư làng Tẩư Thoong
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do
theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Tấư Thoong theo đường
Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến xóm Ngọc Sơn
|
220
|
165
|
124
|
99
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng
(thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số
228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc
Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất
số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa
đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đường liên xã đến hết
địa phận xã Ngọc Động (giáp xã Hạnh Phúc)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
5
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo
theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến
giáp Quốc lộ 3
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo
theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) đến hết xóm
Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13)
|
204
|
153
|
114
|
91
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa
đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngừa đến đỉnh dốc
Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58)
|
204
|
153
|
114
|
91
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt
(thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10;
11, tờ bản đồ số 52)
|
110
|
77
|
55
|
33
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa
đất số 75, tờ bản đồ 58) đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44)
|
110
|
77
|
55
|
33
|
6
|
Xã Phi Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn
Quảng Uyên theo đường liên xã đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc
Quyến);
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo
đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen đến hết địa giới xã Phi Hải.
|
220
|
165
|
124
|
99
|
7
|
Xã Bế Văn Đàn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu
cứng Hoằng Xà.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản
Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả
đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên
Lũng Lạ.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến
trạm Y tế xã.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến
Pò Hang cách cầu Bản Co 200m.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ
208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh
dốc giáp xã Cai Bộ.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống
đường rẽ đi Khuổi Rung 200m
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày đến hết
xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ đầu cầu Thua Khua đến hết
nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ
vào Pò Khoàn đến hết đường.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên
còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
8
|
Xã Tiên Thành
|
|
|
|
|
|
Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông)
theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường
liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ
theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường
liên huyện đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
9
|
Xã Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc
xóm Cao Xuyên.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường
tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm -
Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản
Danh - Lũng Tao
|
304
|
228
|
171
|
137
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị
trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm;
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa
đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm;
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Các đoạn đường chạy xung quanh chợ
và đường nối chợ.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa
đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ
bản đồ số 3).
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến
ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh
Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà
ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế
Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà
Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến
nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
|
Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn
(thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung
tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
|
Đoạn từ cống trường nội trú- Trường
tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
|
Đoạn đường ngã tư cầu Đỏ đi vào miếu
Bách Linh
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
|
Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
|
Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa
đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa
đất số 153, tờ bản đồ số 23)
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo
đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp
Quốc lộ 3)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ
206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa
(thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 36)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hoá phố
Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết
thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn;
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm
Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện
nối với tỉnh lộ 206;
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế
(nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường
đi Bệnh viện;
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà
Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết
nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh
(thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 12)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ
nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng
Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ
nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng
Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn
(thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 12)
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
|
Đoạn đường từ cầu Đỏ theo đường đi
xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa
đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị
trấn (giáp xã Chí Thảo);
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng
Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông
Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
|
Đoạn đường nối từ sân vận động vào
đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ).
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
|
Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái
nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21,
tờ bản đồ số 33).
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến
(thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông
Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ
dân phố Đông Thái)
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang
Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số
01, tờ bản đồ số 21.
|
902
|
677
|
508
|
355
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba
(thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn
(giáp xã Chí Thảo).
|
902
|
677
|
508
|
355
|
|
Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy
Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng
đến hết địa giới Thị trấn.
|
902
|
677
|
508
|
355
|
|
Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206
(thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất
số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ)
|
902
|
677
|
508
|
355
|
|
Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn
từ nhà ông Lý ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý ích
Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29).
|
902
|
677
|
508
|
355
|
|
Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ
QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông
Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40).
|
902
|
677
|
508
|
355
|
6
|
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ xã Quốc Phong
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quốc
Phong cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới
thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng
(nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)
|
902
|
677
|
508
|
406
|
|
Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số
01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới
thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập)
|
677
|
508
|
406
|
304
|
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng
(nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn
qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã
Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa
đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc
xóm Quốc Phong
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà
ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn
Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn
Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương
Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
II
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông
Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục
Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà
ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua
trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đất mặt tiền đường xung quanh chợ.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là
tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản
đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ
116)
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo
đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa
hàng xe máy Xuân Hòa).
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà
ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục
Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn
Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm
Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống
Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất
số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông
Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông
Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà
ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ
Hưng)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà
(thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường
tránh chợ.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông
Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông
Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh
chợ.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác
Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116)
theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa
Thuận giáp xã Đại Sơn.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
|
Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc
lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe
máy Xuân Hòa cũ).
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208
(Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định
cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân
phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3
đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội
thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận
giáp xã Đại Sơn.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ
thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa
Thuận - xã Lương Thiện.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo
quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc
tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế
(thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn
Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện
lỵ cũ.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân
cư Nà Rang - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà
Thuận - xã Lương Thiện.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 10.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 09.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bó Pu - Nà Rang cũ thuộc Tổ dân phố 08
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò
Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ
dân phố 03
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó
Chiếng cũ thuộc Tổ dân phố 01.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng
Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn).
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông
Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ
Bó Tờ nay là tổ dân phố 3.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
6
|
Các đoạn đường không phân loại
đường phố nhập từ xã Lương Thiện
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Lương
Thiện cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau
Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm
Lũng Cọ
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm
Búng Ó theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà ông Lâm
Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
III
|
Thị trấn Tà Lùng
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Tà Lùng - Thủy
Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công
ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm
thương mại cửa khẩu Tà Lùng.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng
Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò
Tập).
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu
tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan).
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Các lô đất thuộc khu tái định cư thị
trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung
Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9,
A11 - F6 - N10, E5 - E6.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều
từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản
đồ số 70) đến đầu cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số
73)
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
|
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ
Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp
đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52)
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy
pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi
xã Cách Linh.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục
trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đương A10-E5-N9,A11-F6 -N10,
E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà
văn hóa Hưng Long).
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn
Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị
Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường cầu Tà
Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty
TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ
nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn
đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải
Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77)
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
|
Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa
Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà
Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của
ông Trần Cao Bằng.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc
tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách
Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng
(thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn
Tà Lùng.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi
qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn
hóa Hưng Long.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng
cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách
Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn
Hòa Thuận.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phía
Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ
vào nhà máy pin.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn
Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà
Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm
Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường từ cống nhà máy đường
vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trân Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn
Hòa Thuận.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ
nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa
xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quôc lộ 3 xóm Đoỏng
Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
PHỤ LỤC SỐ 11
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến
ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất
số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa
xóm Hồng Quang 1
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi
Kép đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác
Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp
hết địa phận xã Hưng Đạo;
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ
xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận
xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong
3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa
xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm
Nam Phong 3
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống
nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến
|
686
|
515
|
386
|
309
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh
lộ 203 vào hết xóm 04
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh
lộ 203 vào hết xóm 05
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến Bờ sông thuộc xóm 04
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến nhà văn hóa xóm 07
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ
203 đến nhà văn hóa xóm 08
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Đoạn đường đưa ra khỏi Nghị quyết
số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ
ra Vò Đạo đến gặp đường 203
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
II
|
Phường Tân Giang
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã
ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân
cư tổ dân phố 08
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
2
|
Đường loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân
cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ
muối
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
3
|
Đường loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên
khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường
tránh Quộc lộ 34B
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
III
|
Phường Sông Hiến
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào
đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt
- Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
|
Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt
Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 đến điểm vuốt
nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số
125, tờ bản đồ số 65)
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
2
|
Đường loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào
đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố
06 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
|
Đoạn đường từ điểm nối với đường
Phai Khất - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ đến giáp hết
thử đất số 27, tờ bản đồ số 92
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
|
Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt -
Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông đến công Trung tâm giáo dục thường
xuyên cơ sở 3
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối
rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm)
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
|
Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản
đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông đến tiếp giáp đường 58 m
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh
Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân
phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
3
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa
đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp
trục đường 58m
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
IV
|
Phường Sông Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74,
tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa
đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý
(thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38).
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
2
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu
dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết
thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
3
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông
Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà
ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết
địa giới phường Sông Bằng.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
V
|
Phường Ngọc Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường
Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba
có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
|
Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05)
theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường
Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ
dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
2
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ
đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) đến ngã ba
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc
lộ 3
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào Chi cục Bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức
Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) (tổ dân phố 10)
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
|
Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó
rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản
đồ số 70) (tổ 10)
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
|
Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba
Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất
số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09)
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
3
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối
rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ
khu dân cư tổ dân phố 01 đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01
|
|
|
|
|
VI
|
Phường Đề Thám
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía
Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7)
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
VII
|
Phường Hòa Chung
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ
vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị
Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
2
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế
Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi
(thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ).
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
3
|
Đường phố loại X:
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi
Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy
hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa
đất số 152, tờ bản đồ 03)
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Các loại đường phá đưa ra khỏi Nghị
quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
I
|
Phường Hợp Giang
|
1
|
Đường phố loại X
|
|
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa
đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần
Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến
ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)
|
II
|
Phường Sông Hiến
|
1
|
Đường phố loại VII
|
|
Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường
lên dốc Nhà Thờ đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn
|
|
Đoạn đường từ điểm nối với đường
Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung
tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ)
|
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
2.641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|