STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
Ghi
chú
|
I
|
Danh sách Mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
(000.00.01.H18)
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Tin học
|
000.01.01.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.2
|
Trung tâm Công báo
|
000.02.01.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.3
|
Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh
Điện Biên
|
000.03.01.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.04.01.H18 đến 000.99.01.H18 để dự trữ
|
|
2
|
Sở Công thương (000.00.02.H18)
|
|
|
2.1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.01.02.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.2
|
Ban Quản lý dự án Chuyên ngành Công
thương
|
000.04.02.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.05.02.H18 đến 000.99.02.H18 để dự trữ
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
(000.00.03.H18)
|
|
|
3.1
|
Trung tâm GDTX Tỉnh
|
000.01.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.2
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
000.02.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.3
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
000.03.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.4
|
Trường CĐ Sư phạm Điện Biên
|
000.04.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.5
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội Trú Tỉnh
|
000.05.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.6
|
Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên
|
000.06.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.7
|
Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên
Đông
|
000.07.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.8
|
Trường PT DTNT THPT huyện Mường Ảng
|
000.08.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.9
|
Trường PT DTNT THPT huyện Mường Chà
|
000.09.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.10
|
Trường PT DTNT THPT huyện Mường Nhé
|
000.10.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.11
|
Trường PT DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
000.11.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.12
|
Trường PT DTNT THPT huyện Tủa Chùa
|
000.12.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.13
|
Trường PT DTNT THPT huyện Tuần Giáo
|
000.13.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.14
|
Trường THCS và THPT Quài Tở
|
000.14.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.15
|
Trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng
|
000.15.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.16
|
Trường THPT Búng Lao
|
000.16.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.17
|
Trường THPT Chà Cang
|
000.17.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.18
|
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
000.18.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.19
|
Trường THPT huyện Điện Biên
|
000.19.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.20
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
000.20.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.21
|
Trường THPT Mùn Chung
|
000.21.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.22
|
Trường THPT Mường Ảng
|
000.22.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.23
|
Trường THPT Mường Chà
|
000.23.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.24
|
Trường THPT Mường Luân
|
000.24.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.25
|
Trường THPT Mường Nhà
|
000.25.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.26
|
Trường THPT Mường Nhé
|
000.26.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.27
|
Trường THPT Nà Tấu
|
000.27.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.28
|
Trường THPT Nậm Pồ
|
000.28.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.29
|
Trường THPT Phan Đình Giót
|
000.29.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.30
|
Trường THCS và THPT Quyết Tiến
|
000.30.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.31
|
Trường THPT Thanh Chăn
|
000.31.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.32
|
Trường THPT Thanh Nưa
|
000.32.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.33
|
Trường THPT thành phố Điện Biên Phủ
|
000.33.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.34
|
Trường THPT thị xã Mường Lay
|
000.34.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.35
|
Trường THPT Trần Can
|
000.35.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.36
|
Trường THPT Tủa Chùa
|
000.36.03.H18
|
Thêm
mới
|
3.37
|
Trường THPT Tuần Giáo
|
000.37.03.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.38.03.H18 đến 000.99.03.H18 để dự trữ
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
(000.00.04.H18)
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ
|
000.02.04.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.2
|
Trung tâm kiểm định kỹ thuật,
phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới
|
000.04.04.H18
|
Thêm
mới
|
4.3
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
000.05.04.H18
|
Thêm
mới
|
4.4
|
Ban Quản lý bến xe
|
000.06.04.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.07.04.H18 đến 000.99.04.H18 để dự trữ
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(000.00.06.H18)
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
000.01.06.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.02.06.H18 đến 000.99.06.H18 để dự trữ
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (000.00.07.H18)
|
|
|
6.1
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
000.05.07.H18
|
Thêm
mới
|
6.2
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
000.06.07.H18
|
Thêm
mới
|
6.3
|
Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ
|
000.07.07.H18
|
Thêm
mới
|
6.4
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Hermann Gmeiner Điện Biên Phủ
|
000.08.07.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các mã
từ 000.09.07.H18 đến 000.99.07.H18 để dự trữ.
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (000.00.10.H18)
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.08.10.H18
|
Đóng
mã định danh
|
7.2
|
Trung tâm Thủy sản
|
000.11.10.H18
|
Đóng
mã định danh
|
7.3
|
Trung tâm Phát triển chăn nuôi
|
000.12.10.H18
|
Đóng
mã định danh
|
7.4
|
Trung tâm Khuyến nông và Giống cây
trồng, vật nuôi
|
000.18.10.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.19.10.H18 đến 000.99.10.H18 để dự trữ
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(000.00.11.H18)
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên và Môi trường
|
000.05.11.H18
|
Đóng
mã định danh
|
|
Các
mã từ 000.08.11.H18 đến 000.99.11.H18 để dự trữ
|
|
9
|
Sở Tư pháp (000.00.13.H18)
|
|
|
9.1
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản
|
000.02.13.H18
|
Đổi tên
từ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
9.2
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.03.13.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.04.13.H18 đến 000.99.13.H18 để dự trữ
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(000.00.15.H18)
|
|
|
10.1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.04.15.H18
|
Đóng
mã định danh
|
10.2
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu
bóng
|
000.05.15.H18
|
Đóng
mã định danh
|
10.3
|
Trung tâm Phát hành sách
|
000.06.15.H18
|
Đóng
mã định danh
|
10.4
|
Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh
|
000.10.15.H18
|
Thêm
mới
|
10.5
|
Ban Quản lý di tích
|
000.11.15.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.12.15.H18 đến 000.99.15.H18 để dự trữ
|
|
11
|
Sở Y tế (000.00.17.H18)
|
|
|
11.1
|
Bệnh viện Phổi tỉnh Điện Biên
|
000.04.17.H18
|
Thay
đổi tên từ Bệnh viện Lao Bệnh Phổi
|
12.2
|
Bệnh viện Đa khoa thị xã Mường Lay
|
000.06.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
13.3
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
000.08.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
14.4
|
Trung tâm Nội tiết
|
000.11.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
15.5
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét
|
000.12.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
16.6
|
Trung tâm Truyền thống giáo dục sức khỏe
|
000.13.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
16.7
|
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
000.14.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
16.8
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.15.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
16.9
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
000.16.17.H18
|
Đóng
mã định danh
|
16.10
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Điện Biên
|
000.29.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.30.17.H18 đến 000.99.17.H18 để dự trữ
|
|
17
|
Hội Luật gia tỉnh Điện Biên
(000.00.31.H18)
|
|
|
17.1
|
Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
000.01.31.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.02.31.H18 đến 000.99.31.H18 để dự trữ
|
|
18
|
Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên
(000.00.44.H18)
|
|
|
18.1
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái
xe cơ giới đường bộ
|
000.01.44.H18
|
Thêm
mới
|
18.2
|
Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ
|
000.02.44.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các mã
từ 000.03.44.H18 đến 000.99.44.H18 để dự trữ
|
|
II
|
Danh sách mã định danh các đơn vị
thuộc/trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
1
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
(000.00.20.H18)
|
|
|
1.1
|
Trạm Thú y
|
000.13.20.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.2
|
Trạm Bảo vệ thực vật
|
000.14.20.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.3
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể
thao thành phố
|
000.15.20.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.4
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
thành phố
|
000.16.20.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.5
|
UBND xã Tà Lèng
|
000.27.20.H18
|
Đóng
mã định danh
|
1.6
|
Trung tâm Dịch vụ kinh tế tổng hợp
|
000.28.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.7
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình thành phố
|
000.29.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.8
|
Trung tâm Quản lý đất đai thành phố
|
000.30.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.9
|
UBND xã Nà Tấu
|
000.31.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.10
|
UBND xã Nà Nhạn
|
000.32.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.11
|
UBND xã Mường Phăng
|
000.33.20.H18
|
Thêm
mới
|
1.12
|
UBND xã Pá Khoang
|
000.34.20.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.35.20.H18 đến 000.99.20.H18 để dự trữ
|
|
2
|
UBND huyện Điện Biên (000.00.21.H18)
|
|
|
2.1
|
Ban Tổ chức và Nội vụ
|
000.09.21.H18
|
Đổi
tên từ Phòng Nội vụ
|
2.2
|
Ủy ban kiểm tra - Thanh tra
|
000.11.21.H18
|
Đổi
tên từ Tranh tra huyện
|
2.3
|
Trạm Thú y
|
000.14.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.4
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
000.15.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.5
|
Trạm Bảo vệ thực vật
|
000.17.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.6
|
Đài Truyền thanh - truyền hình
|
000.19.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.7
|
UBND xã Mường Phăng
|
000.25.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.8
|
UBND xã Nà Nhạn
|
000.26.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.9
|
UBND xã Pá Khoang
|
000.33.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.10
|
UBND xã Nà Tấu
|
000.39.21.H18
|
Đóng
mã định danh
|
2.11
|
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp
|
000.45.21.H18
|
Thêm
mới
|
2.12
|
Trung tâm quản lý đất đai
|
000.46.21.H18
|
Thêm
mới
|
2.13
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.47.21.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.48.21.H18 đến 000.99.21.H18
để dự trữ
|
|
3
|
UBND huyện Mường Ảng
(000.00.22.H18)
|
|
|
3.1
|
Tổ chức Phát triển quỹ đất
|
000.14.22.H18
|
Đóng
mã định danh
|
3.2
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
000.16.22.H18
|
Đóng
mã định danh
|
3.3
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
000.18.22.H18
|
Đóng
mã định danh
|
3.4
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.19.22.H18
|
Đóng
mã định danh
|
3.5
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.30.22.H18
|
Thêm
mới
|
3.6
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.31.22.H18
|
Thêm
mới
|
3.7
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.32.22.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.33.22.H18 đến 000.99.22.H18 để dự trữ
|
|
4
|
UBND huyện Tuần Giáo
(000.00.23.H18)
|
|
|
4.1
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện
|
000.15.23.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.2
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
|
000.17.23.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.3
|
Trạm khuyến nông, khuyến ngư
|
000.18.23.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.4
|
Văn phòng sử dụng quỹ đất
|
000.20.23.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.5
|
Sự nghiệp văn hóa
|
000.22.23.H18
|
Đóng
mã định danh
|
4.6
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.42.23.H18
|
Thêm
mới
|
4.7
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.43.23.H18
|
Thêm
mới
|
4.8
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.44.23.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.45.23.H18 đến 000.99.23.H18 để dự trữ
|
|
5
|
UBND huyện Tủa Chùa
(000.00.24.H18)
|
|
|
5.1
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
|
000.15.24.H18
|
Đóng
mã định danh
|
5.2
|
Đài truyền thanh - truyền hình
|
000.16.24.H18
|
Đóng
mã định danh
|
5.3
|
Trạm khuyến nông - khuyến ngư
|
000.17.24.H18
|
Đóng
mã định danh
|
5.4
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
000.18.24.H18
|
Đóng
mã định danh
|
5.5
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.34.24.H18
|
Thêm
mới
|
5.6
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.35.24.H18
|
Thêm
mới
|
5.7
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.36.24.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.37.24.H18 đến 000.99.24.H18 để dự trữ
|
|
6
|
UBND huyện Điện Biên Đông
(000.00.25.H18)
|
|
|
6.1
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện
|
000.15.25.H18
|
Đóng
mã định danh
|
6.2
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
000.16.25.H18
|
Đóng
mã định danh
|
6.3
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.33.25.H18
|
Thêm
mới
|
6.4
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.34.25.H18
|
Thêm
mới
|
6.5
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.35.25.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.36.25.H18 đến 000.99.25.H18 để dự trữ
|
|
7
|
UBND huyện Mường Chà
(000.00.26.H18)
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Văn hóa - truyền thanh,
truyền hình
|
000.26.26.H18
|
Thêm
mới
|
7.2
|
Trung tâm quản lý đất đai
|
000.27.26.H18
|
Thêm
mới
|
7.3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
000.28.26.H18
|
Thêm
mới
|
7.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.29.26.H18
|
Thêm
mới
|
7.5
|
Ban Quản lý dự án các công trình
|
000.30.26.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.31.26.H18 đến 000.99.26.H18 để dự trữ
|
|
8
|
UBND huyện Nậm Pồ
(000.00.27.H18)
|
|
|
8.1
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện
|
000.14.27.H18
|
Đóng
mã định danh
|
8.2
|
Ban Quản lý dự án các công trình
huyện
|
000.15.27.H18
|
Đổi
tên từ Ban Quản lý dự án
|
8.3
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
000.16.27.H18
|
Đóng
mã định danh
|
8.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.17.27.H18
|
Đổi
tên từ Trung tâm Dạy nghề
|
8.5
|
Tổ chức Phát triển quỹ đất
|
000.18.27.H18
|
Đóng
mã định danh
|
8.6
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
000.19.27.H18
|
Đóng
mã định danh
|
8.7
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.35.27.H18
|
Thêm
mới
|
8.8
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.36.27.H18
|
Thêm
mới
|
8.9
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
000.37.27.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.38.27.H18 đến 000.99.27.H18 để dự trữ
|
|
9
|
UBND huyện Mường Nhé
(000.00.28.H18)
|
|
|
9.1
|
Đài truyền thanh - truyền hình
|
000.14.28.H18
|
Đóng
mã định danh
|
9.2
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
000.18.28.H18
|
Đóng
mã định danh
|
9.3
|
Trạm thú y
|
000.19.28.H18
|
Đóng
mã định danh
|
9.4
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
|
000.20.28.H18
|
Đóng
mã định danh
|
9.5
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
000.21.28.H18
|
Đóng
mã định danh
|
9.6
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.33.28.H18
|
Thêm
mới
|
9.7
|
Trung tâm Quản lý đất đai
|
000.34.28.H18
|
Thêm
mới
|
9.8
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình
|
000.35.28.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.36.28.H18 đến 000.99.28.H18 để dự trữ
|
|
10
|
UBND thị xã Mường Lay
(000.00.29.H18)
|
|
|
10.1
|
Văn phòng thị xã Mường Lay
|
000.01.29.H18
|
Đổi
tên từ Văn phòng HĐND - UBND thị xã
|
10.2
|
Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra thị xã
Mường Lay
|
000.04.29.H18
|
Đổi
tên từ Thanh tra thị xã
|
10.3
|
Ban Tổ chức và Nội vụ thị xã Mường
Lay
|
000.06.29.H18
|
Đổi
tên từ Phòng Nội vụ
|
10.4
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình thị
xã
|
000.13.29.H18
|
Đóng
mã định danh
|
10.5
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
000.14.29.H18
|
Đóng
mã định danh
|
10.6
|
Ban Quản lý Dự án các công trình thị
xã Mường Lay
|
000.16.29.H18
|
Đổi
tên từ Ban Quản lý Dự án thị xã
|
10.7
|
Trung tâm Quản lý đất đai thị xã Mường
Lay
|
000.20.29.H18
|
Thêm
mới
|
10.8
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh -
Truyền hình thị xã Mường Lay
|
000.21.29.H18
|
Thêm
mới
|
10.9
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị
xã Mường Lay
|
000.22.29.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 000.23.29.H18 đến 000.99.29.H18 để dự trữ
|
|
|
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
Ghi
chú
|
1
|
Sở Y tế (000.00.17.H18)
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Y tế huyện Điện Biên
(000.27.17.H18)
|
|
|
1.1.1
|
PK ĐKKV Mường Nhà
|
001.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.2
|
Trạm Y tế Xã Thanh Nưa
|
002.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.2
|
Trạm Y tế Xã Thanh Xương
|
003.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.2
|
Trạm Y tế Xã Thanh An
|
004.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.3
|
Trạm Y tế Xã Sam Mứn
|
005.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.4
|
Trạm Y tế Xã Thanh Yên
|
006.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.5
|
Trạm Y tế Xã Noong Luống
|
007.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.6
|
Trạm Y tế Xã Thanh Hưng
|
008.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.7
|
Trạm Y tế Xã Thanh Chăn
|
009.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.8
|
Trạm Y tế Xã Noong Hẹt
|
010.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.9
|
Trạm Y tế Xã Núa Ngam
|
011.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.10
|
Trạm Y tế Xã Thanh Luông
|
012.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.11
|
Trạm Y tế Xã Mường Lói
|
013.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.12
|
Trạm Y tế Xã Mường Pồn
|
014.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.13
|
Trạm Y tế Xã Pa Thơm
|
015.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.14
|
Trạm Y tế Xã Na ư
|
016.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.15
|
Trạm Y tế xã Phu Luông
|
017.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.16
|
Trạm Y tế xã Pom Lót
|
018.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.17
|
Trạm Y tế Xã Hẹ Muông
|
019.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.18
|
Trạm y tế xã Hua Thanh
|
020.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.19
|
Trạm y tế xã Na Tông
|
021.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.1.20
|
Trạm y tế xã Mường Nhà
|
022.27.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các mã
từ 023.27.17.H18 đến 999.27.17.H18 để dự trữ
|
|
1.2
|
Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ
(000.28.17.H18)
|
|
|
1.2.1
|
Phòng khám ĐKKV Sipaphin
|
001.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.2
|
Phòng khám Quân Dân Y KV Ba Chà
|
002.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.3
|
Trạm Y tế xã Sipaphin
|
003.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.4
|
Trạm Y tế xã Phìn Hồ
|
004.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.5
|
Trạm Y tế xã Nậm Chua
|
005.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.6
|
Trạm Y tế xã Vàng Đán
|
006.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.7
|
Trạm Y tế xã Nà Bủng
|
007.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.8
|
Trạm Y tế xã Nà Khoa
|
008.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.9
|
Trạm Y tế xã Nậm Nhừ
|
009.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.10
|
Trạm Y tế xã Na Cô Sa
|
010.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.11
|
Trạm Y tế xã
Pa Tần
|
011.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.12
|
Trạm Y tế xã Chà Tở
|
012.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.13
|
Trạm Y tế xã Chà Nưa
|
013.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.14
|
Trạm Y tế xã Nậm Khăn
|
014.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.15
|
Trạm Y tế xã Nậm Tin
|
015.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.16
|
Trạm Y tế xã Chà Cang
|
016.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.2.17
|
Trạm Y tế xã Nà Hỳ
|
017.28.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 018.28.17.H18 đến 999.28.17.H18 để dự trữ
|
|
1.3
|
Trung tâm Y tế thị xã Mường Lay
(000.25.17.H18)
|
|
|
1.3.1
|
Trạm Y tế xã Lay Nưa
|
001.25.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.3.2
|
Trạm Y tế phường Na Lay
|
002.25.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.3.3
|
Trạm Y tế phường Sông Đà
|
003.25.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 004.25.17.H18 đến 999.25.17.H18 để dự trữ
|
|
1.4
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé
(000.26.17.H18)
|
|
|
1.4.1
|
Trạm Y tế Xã Quảng Lâm
|
001.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.2
|
Trạm Y tế Xã Sín Thầu
|
002.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.3
|
Trạm Y tế Xã Chung Chải
|
003.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.4
|
Trạm Y tế Xã Leng Su Sìn
|
004.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.5
|
Trạm Y tế Xã Sen Thượng
|
005.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.6
|
Trạm Y tế Xã Mường Nhé
|
006.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.7
|
Trạm Y tế Xã Nậm Vì
|
007.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.8
|
Trạm Y tế Xã Nậm Kè
|
008.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.9
|
Trạm Y tế Xã Mường Toong
|
009.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.10
|
Trạm Y tế Xã Huổi Lếch
|
010.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.4.11
|
Trạm Y tế Xã Pá Mỳ
|
011.26.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các mã
từ 012.26.17.H18 đến 999.26.17.H18 để dự trữ
|
|
1.5
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Ảng
(000.20.17.H18)
|
|
|
1.5.1
|
PK ĐKKV Búng Lao
|
001.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.2
|
Trạm Y tế Xã Ảng Cang
|
002.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.3
|
Trạm Y tế Xã Ảng Nưa
|
003.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.4
|
Trạm Y tế Xã Ảng Tở
|
004.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.5
|
Trạm Y tế Xã Nặm Lịch
|
005.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.6
|
Trạm Y tế Xã Xuân Lao
|
006.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.7
|
Trạm Y tế Xã Mường Lạn
|
007.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.8
|
Trạm Y tế Xã Mường Đăng
|
008.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.9
|
Trạm Y tế Xã Ngối Cáy
|
009.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.10
|
Trạm Y tế Xã Búng Lao
|
010.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.5.11
|
Trạm Y tế Thị Trấn Mường Ảng
|
011.20.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 012.20.17.H18 đến 999.20.17.H18 để dự trữ
|
|
1.6
|
Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa
(000.22.17.H18)
|
|
|
1.6.1
|
Trạm Y tế Thị trấn Tủa Chùa
|
001.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.2
|
Trạm Y tế xã Mường báng
|
002.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.3
|
Trạm Y tế xã Xá Nhè
|
003.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.4
|
Trạm Y tế xã Mường Đun
|
004.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.5
|
Trạm Y tế xã Tủa Thàng
|
005.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.6
|
Trạm Y tế xã Huổi Só
|
006.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.7
|
Trạm Y tế xã Sính Phình
|
007.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.8
|
Trạm Y tế xã Trung Thu
|
008.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.9
|
Trạm Y tế xã Tả Phìn
|
009.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.10
|
Trạm Y tế xã Lao Xả Phình
|
010.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.11
|
Trạm Y tế xã Tả Sìn Thàng
|
011.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.12
|
Trạm Y tế xã Sín Chải
|
012.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.13
|
Phòng khám đa khoa khu vực Xá Nhè
|
013.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.6.14
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tả Sìn
Thàng
|
014.22.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 015.22.17.H18 đến 999.22.17.H18 để dự trữ
|
|
1.7
|
Trung tâm Y tế Thành phố Điện Biên
Phủ (000.19.17.H18)
|
|
|
1.7.1
|
Trạm Y tế phường Mường Thanh
|
001.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.2
|
Trạm Y tế phường Tân Thanh
|
002.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.3
|
Trạm Y tế phường Nam Thanh
|
003.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.4
|
Trạm Y tế phường Thanh Trường
|
004.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.5
|
Trạm Y tế phường Thanh Bình
|
005.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.6
|
Trạm Y tế xã Thanh Minh
|
006.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.7
|
Trạm Y tế phường Him Lam
|
007.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.8
|
Trạm Y tế phường Noong Bua
|
008.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.9
|
Trạm Y tế xã Pá Khoang
|
009.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.10
|
Trạm Y tế xã Nà Tấu
|
010.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.11
|
Trạm Y tế xã Nà Nhạn
|
011.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.7.12
|
Trạm Y tế xã Mường Phăng
|
012.19.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 013.19.17.H18 đến 999.19.17.H18 để dự trữ
|
|
1.8
|
Trung tâm Y tế huyện Điện Biên Đông
(000.23.17.H18)
|
|
|
1.8.1
|
Trạm Y tế thị trấn Điện Biên Đông
|
001.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.2
|
Trạm Y tế xã Na Son
|
002.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.3
|
Trạm Y tế xã Noong U
|
003.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.4
|
Trạm Y tế xã Keo Lôm
|
004.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.5
|
Trạm Y tế xã Phì Nhừ
|
005.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.6
|
Trạm Y tế xã Mường Luân
|
006.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.7
|
Trạm Y tế xã Chiềng Sơ
|
007.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.8
|
Trạm Y tế xã Háng Lìa
|
008.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.9
|
Trạm Y tế xã Tìa Dình
|
009.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.10
|
Trạm Y tế xã Luân Giói
|
010.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.11
|
Trạm Y tế xã Phình Giàng
|
011.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.12
|
Trạm Y tế xã Pú Hồng
|
012.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.13
|
Trạm Y tế xã Pú Nhi
|
013.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.8.14
|
Trạm Y tế xã Xa Dung
|
014.23.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các mã
từ 015.23.17.H18 đến 999.23.17.H18 để dự trữ
|
|
1.9
|
Trung Tâm Y Tế huyện Tuần Giáo
(000.21.17.H18)
|
|
|
1.9.1
|
Trạm y tế xã Ta Ma
|
001.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.2
|
Trạm y tế xã Tỏa Tình
|
002.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.3
|
Trạm y tế xã Tênh Phông
|
003.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.4
|
Trạm y tế xã Quài Tở
|
004.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.5
|
Trạm y tế xã Chiềng Sinh
|
005.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.6
|
Trạm y tế xã Chiềng Đông
|
006.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.7
|
Trạm y tế xã Nà Sáy
|
007.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.8
|
Trạm y tế xã Mường Khong
|
008.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.9
|
Trạm y tế xã Mường Thín
|
009.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.10
|
Trạm y tế xã Thị trấn Tuần Giáo
|
010.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.11
|
Trạm y tế xã Quài Cang
|
011.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.12
|
Trạm y tế xã Quài Nưa
|
012.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.13
|
Trạm y tế xã Pú Nhung
|
013.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.14
|
Trạm y tế xã Mùn Chung
|
014.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.15
|
Trạm y tế xã Mường Mùn
|
015.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.16
|
Trạm y tế xã Pú Xi
|
016.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.17
|
Trạm y tế xã Rạng Đông
|
017.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.18
|
Trạm y tế xã Phình Sáng
|
018.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
1.9.19
|
Trạm y tế xã Nà Tòng
|
019.21.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 020.21.17.H18 đến 999.21.17.H18 để dự trữ
|
|
10
|
Trung tâm y tế Huyện Mường Chà
(000.24.17.H18)
|
|
|
10.1.1
|
Trạm Y tế xã Mường Tùng
|
001.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.2
|
Trạm Y tế xã Hừa Ngài
|
002.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.3
|
Trạm Y tế xã Huổi Lèng
|
003.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.4
|
Trạm Y tế xã Sá Tổng
|
004.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.5
|
Trạm Y tế xã Mường Mươn
|
005.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.6
|
Trạm Y tế xã Pa Ham
|
006.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.7
|
Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà
|
007.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.8
|
Trạm Y tế xã Sa Lông
|
008.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.9
|
Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ
|
009.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.10
|
Trạm Y tế xã Na Sang
|
010.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.11
|
Trạm Y tế xã Huổi Mí
|
011.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
10.1.12
|
Trạm Y tế xã Nậm Nèn
|
012.24.17.H18
|
Thêm
mới
|
|
Các
mã từ 013.24.17.H18 đến 999.24.17.H18 để dự trữ
|
|