STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
1
|
2.000192.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao
động
|
Quyết định số 3823/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
2
|
1.007207.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-
văn hóa, tượng đài ( 4 tại chỗ)
|
Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
3
|
1.005003.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
4
|
1.005047.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
5
|
1.004645.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
6
|
1.001641.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (trong trường hợp hết hạn sử dụng)
|
Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
7
|
1.000983.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
IV
|
Sở Công thương
|
|
|
|
8
|
2.000004.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
9
|
2.000002.000.00.00.H01
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
10
|
2.000033.000.00.00.H01
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
11
|
2.001474.000.00.00.H01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
V
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
12
|
1.004583.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
13
|
1.004550.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
14
|
1.003862.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
15
|
1.003688.000.00.00.H01
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
16
|
1.003625.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
17
|
1.003046.000.00.00.H01
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do
lỗi của cơ quan đăng ký
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
18
|
2.000801.000.00.00.H01
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
19
|
1.001696.000.00.00.H01
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
20
|
1.000655.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
VI
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
21
|
2.001171.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho phép họp báo (trong
nước)
|
Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh
|
|
VII
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
22
|
1.007357.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
23
|
1.007402.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trong trường hợp mất, hỏng, hết hạn)
|
Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
24
|
1.007403.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
25
|
1.006871.000.00.00.H01
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
26
|
1.005319.000.00.00.H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
27
|
1.004839.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
28
|
2.001064.000.00.00.H01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
29
|
2.001819.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh
|
|
IX
|
Sở Y tế
|
|
|
|
30
|
1.004539.000.00.00.H01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
31
|
1.004477.000.00.00.H01
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
32
|
1.004471.000.00.00.H01
|
Công bố lại đối với cơ sở công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
33
|
1.004461.000.00.00.H01
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
34
|
1.000270.000.00.00.H01
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
35
|
1.001088.000.00.00.H01
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
XI
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
36
|
1.003649.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
Quyết định số 3080/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
XII
|
Sở Lao động thương binh và
Xã hội
|
|
|
37
|
1.000459.000.00.00.H01
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Quyết định số 1656/QĐ- UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
XIII
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
38
|
1.006953
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
Quyết định số 3586/QĐUBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh
|
|
XIV
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
39
|
1.002759.000.00.00.H01
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông
tin thẻ BHYT
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-BHXH ngày 25/02/2020 của Tổng Giám
đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
|
|