Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
1. Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý theo phụ lục đính kèm.
2. Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được thực hiện chi cho các nội dung chi có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo danh mục nội dung định mức được quy định tại Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
3. Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này được áp dụng làm căn cứ để xây dựng dự toán và quản lý chi phí, thực hiện kế hoạch nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2024.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 160/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
3. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHẬP,
CHI PHÍ XUẤT HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ
NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Kèm theo Thông tư số 20/2024/TT-BTC ngày
25 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục định mức chi phí |
Đơn vị tính |
Trị giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi phí nhập, xuất lương thực và muối ăn |
|
|
1 |
Định mức chi phí nhập kho gạo |
đồng/tấn.lần |
246.816 |
2 |
Định mức chi phí xuất kho gạo |
đồng/tấn.lần |
234.400 |
3 |
Định mức chi phí nhập kho thóc đổ rời |
đồng/tấn.lần |
261.271 |
4 |
Định mức chi phí xuất kho thóc đổ rời |
đồng/tấn.lần |
241.536 |
5 |
Định mức chi phí nhập kho thóc đóng bao |
đồng/tấn.lần |
443.721 |
6 |
Định mức chi phí xuất kho thóc đóng bao |
đồng/tấn.lần |
234.286 |
7 |
Định mức chi phí nhập muối ăn |
đồng/tấn.lần |
251.563 |
8 |
Định mức chi phí xuất muối ăn |
đồng/tấn.lần |
278.014 |
II |
Chi phí nhập, xuất vật tư, thiết bị |
|
|
1 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT1 |
đồng/chiếc.lần |
1.958.498 |
2 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT2 |
đồng/bộ.lần |
3.272.661 |
3 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT3 |
đồng/bộ.lần |
3.671.731 |
4 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT4 |
đồng/bộ.lần |
4.078.457 |
5 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
304.008 |
6 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2 |
đồng/bộ.lần |
367.228 |
7 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2 |
đồng/bộ.lần |
596.120 |
8 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
223.958 |
9 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 24,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
263.158 |
10 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 60 m2 |
đồng/bộ.lần |
451.533 |
11 |
Định mức chi phí nhập, xuất phao tròn cứu sinh |
đồng/chiếc.lần |
6.267 |
12 |
Định mức chi phí nhập, xuất phao áo cứu sinh |
đồng/chiếc.lần |
8.882 |
13 |
Định mức nhập, xuất bè cứu sinh nhẹ (phao bè) |
đồng/chiếc.lần |
18.384 |
14 |
Định mức chi phí nhập, xuất kim loại các loại |
đồng/tấn.lần |
123.801 |
15 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy xúc đào đa năng |
đồng/chiếc.lần |
3.481.991 |
16 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy bơm nước chữa cháy |
đồng/chiếc.lần |
732.341 |
17 |
Định mức chi phí nhập, xuất động cơ thủy |
đồng/chiếc.lần |
2.312.074 |
18 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (30-50) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.803.276 |
19 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (> 50-100) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.873.336 |
20 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (> 100-150) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.953.537 |
21 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (> 150) kVA |
đồng/chiếc.lần |
4.038.809 |
|
|
|
|
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.