Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 875/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục theo một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch Đầu tư Huế
Số hiệu:
875/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
03/05/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phú c
---------------
Số: 875/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 03 tháng 05 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Xét đề ngh ị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 157/158 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, bao gồm:
- 123 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa.
- 34 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày
23/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cơ ch ế một cửa, cơ ch ế một
cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh ;
- Các Sở: TP, KH&ĐT;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NV.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
875 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
T ổng (ngày)
Bộ
phận TN&T KQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và Văn phòng
Bộ
phận TN&T KQ
Ghi
chú
I
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRI ỂN DOANH NGHIỆP (67 TTHC)
1
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
( đối với DNTN, công ty TNHH ,
công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 TTHC)
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
1.1
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
03
03
Nt
1.2
Đăng ký thành lập c ông ty TNHH một thành viên
03
03
Nt
1.3
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
03
03
Nt
1.4
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
03
03
Nt
1.5
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
03
03
Nt
2
Đ ăng
k ý thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) (15 TTHC)
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
2.1
Đăng ký thay đ ổi địa ch ỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
03
03
Nt
2.2
Đăng ký đ ổi
tên doanh nghiệp
03
03
Nt
2.3
Đăng ký thay đ ổi thành viên hợp danh
03
03
Nt
2.4
Đăng ký thay đ ổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
03
03
Nt
2.5
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ v ốn góp
03
03
Nt
2.6
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên tr ở l ên
03
03
Nt
2.7
Đ ăng ký thay
đổi chủ s ở hữu công ty TNHH một thành viên
Nt
2.7 .1
Trường hợp chủ sở hữu công ty
chuy ển nhượng toàn bộ v ốn điều lệ cho một cá nhân hoặc m ột tổ chức
03
03
Nt
2.7.2
Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan c ó
thẩm quyền về sắp xếp, đ ổ i mới
doanh nghiệp nhà nước
03
03
Nt
2.7.3
Trường hợp công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế thì công ty đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty
03
03
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
2.7.4
Trường hợp có nhiều hơn một c á nh ân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
k ế phần v ố n của chủ
sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
03
03
Nt
2.7.5
Trường hợp đăng ký th ay đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần v ốn góp
03
03
Nt
2.7.6
Trường hợp chủ sở hữu công ty ch uy ển nhượng, tặng cho một phần v ốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty h uy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
03
03
Nt
2.8
Đăng ký thay đổi ch ủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, ch ủ
doanh nghiệp chết, mất tích
03
03
Nt
2.9
Đăng ký doanh nghiệp thay th ế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ c ó giá trị pháp lý tương
đương khác
2.9.1
Trường hợp doanh nghiệp đề nghị
được cấp Gi ấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
thay th ế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong
Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các gi ấ y tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng
nh ận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký k inh doanh
03
03
Nt
2.9.2
Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
03
03
Nt
3
Thông báo thay đ ổi nội dung đ ăng k ý doanh nghiệp (đối với DN tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 TTHC)
Nt
3.1
Thông báo bổ sun g, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
03
03
Nt
3.2
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
03
03
Nt
3.3
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
03
03
Nt
3.4
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
03
03
Th ẩm quyển quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
3.5
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
03
03
Nt
4
Báo cáo thay đ ổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
03
03
Nt
5
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
03
03
Nt
6
Thông báo mẫu con dấu (đối với
DN tư nhân, công ty TNHH, công ty c ổ phần, công
ty hợp danh) (03 TTHC)
Nt
6.1
Thông báo sử dụng con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
03
03
Nt
6.2
Thông báo thay đổi con d ấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện.
03
03
Nt
6.3
Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn ph òng đại diện
03
03
Nt
7
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa đi ểm kinh doanh
(06 TTHC)
Nt
7.1
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện ( đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty c ổ phần, công ty hợp danh)
Nt
7.1.1
Đăng ký hoạt động chi nh ánh, văn phòng đại diện trong nước.
03
03
Nt
7.1.2
Thông báo việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
03
03
Nt
7.2
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ c ó gi á
trị pháp lý tương đương)
Nt
7.2. 1
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ c ó giá
trị pháp l ý tương đương)
03
03
Nt
7.2.2
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký đăng
ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
ch i nhánh, văn phòng đại diện d o cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
03
03
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
7.3
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
03
03
Nt
7.4
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
( đ ối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ c ó giá trị pháp lý tương đương)
03
03
Nt
8
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm k inh doanh (03 TTH C)
Nt
8.1
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c ổ phần, công ty hợp danh)
03
03
Nt
8.2
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương )
03
03
Nt
8.3
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có gi á trị pháp lý tương đương)
03
03
Nt
9
Thông báo chào b án cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại ch úng
05
05
Nt
10
Thông báo cập nhật thông tin c ổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của c ổ
đông là tổ chức nước ngoài (đ ối với
công t y cổ phần)
03
03
Nt
11
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
03
03
Nt
12
Bán doanh nghiệp tư nhân
03
03
Nt
13
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 TTHC)
Nt
13.1
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
03
03
Th ẩm quyển quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
13.2
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
03
03
Nt
13.3
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
03
03
Nt
14
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty c ổ phần)
(03 TTHC)
Nt
14.1
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
03
03
Nt
14.2
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
03
03
Nt
14.3
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
03
03
Nt
15
Hợp nhất doanh nghiệp (03 TTHC)
Nt
15.1
Thành lập mới công ty hợp nh ất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
03
03
Nt
15.2
Thành lập mới công ty hợp nh ất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
03
03
Nt
15.3
Thành lập mới công ty h ợp nh ất là công ty c ổ phần
03
03
Nt
16
Sáp nhập doanh nghiệp (03 TTHC)
Nt
16.1
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
03
03
Nt
16.2
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
03
03
Nt
16.3
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ ph ần
03
03
Nt
17
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty c ổ phần
03
03
Nt
18
Chuyển đ ổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
03
03
Nt
19
Chuyển đ ổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr ở lên
03
03
Nt
20
Chuyển đ ổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH
03
03
Nt
21
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
03
03
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
22
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
03
03
Nt
23
Giải thể doanh nghiệp
05
05
Nt
24
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
05
05
Nt
25
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
05
05
Nt
26
C ấp
lại Giấy ch ứng nhận đăng ký doanh nghiệp
03
03
Nt
27
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp (02 TTHC)
Nt
27.1
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
03
03
Nt
27.2
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp.
03
03
Nt
II
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC X Ã (LIÊN
HIỆP HTX) (19 TTHC)
1
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
2
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân.
05
05
Nt
3
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
05
05
Nt
4
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân chia.
05
05
Nt
5
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân tách.
05
05
Nt
6
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
05
05
Nt
7
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
05
05
Nt
8
C ấp lại giấy
chứng nhận đ ăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân (khi bị mất).
05
05
Nt
9
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
mất).
05
05
Nt
10
Cấp lại gi ấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư h ỏng).
05
05
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
11
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
hư h ỏng).
05
05
Nt
12
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (Đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
05
05
Nt
13
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
14
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
15
Thông báo về việc góp v ốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
16
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác x ã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
17
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín
dụng nhân dân.
05
05
Nt
18
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác x ã, Quỹ tín dụn g nhân dân).
05
05
Nt
19
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
05
05
Nt
III
LĨNH
VỰC ĐẤU TH ẦU (13 TTHC)
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (9
TTHC)
Thẩm
quyền của Giám đốc
1
Cung cấp và đăng tải thông tin về đ ấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư.
07
0,25
6
0,5
0,25
2
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đ ầu tư.
30
20
0,5
0,5
28
18
1
1
0,5
0,5
- 30
ngày kể t ừ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với
thẩm định HSMST;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt HSMST.
3
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuy ển trong lựa chọn Nhà đầu tư
30
20
0,5
0,5
28
18
1
1
0,5
0,5
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ h ồ sơ trình duyệt đối
với thẩm định HSDST;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt kết quả
sơ tuyển.
4
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
30
20
0,5
0,5
28
18
1
1
0,5
0,5
- 30
ngày kể t ừ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với
thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
- 20
ngày k ể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối
với kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
5
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư.
30
20
0,5
0,5
28
18
1
1
0,5
0,5
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đ ủ hồ sơ trình duyệt đối
với thẩm đ ịnh HSMT, HSYC.
- 20
ngày k ể từ ngày nhận được đầy đ ủ báo
cáo thẩm đ ịnh đối với phê duy ệt
HSMT, HS YC
6
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứ ng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà
đầu tư.
30
0,5
28
1
0,5
7
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
30
20
0,5
0,5
28
18
1
1
0,5
0,5
- 30
ngày k ể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm
định kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đối với phê duyệt kết quả lựa
chọn đầu tư.
8
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
5
0,25
4
0,5
0,25
9
Giải quyết kiến nghị về kết qu ả
lựa chọn nhà đầu tư
10
0,25
9
0,5
0,25
Mục 2: Đầu tư theo hình th ức đ ối tác công tư (PPP) (01 TTHC)
1
Thủ tục công bố dự án
10
0,25
9
0,5
0,25
Mục 3: Đ ấu thầu, lựa chọn nhà thầu (03 TTHC)
1
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
20
0,25
19
0,5
0,25
2
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
07
0,25
6
0,5
0,25
3
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu.
07
0,25
6
0,5
0,25
IV
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (24 TTHC)
1
Cấp Giấy chứng nhận đ ăng k ý đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
15
0,25
14
0,5
0,25
Thẩm
quyền của Giám đốc
2
Cấp Giấy chứng nhận đăng k ý
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trươ n g đầu tư
2.1
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện q uyết định ch ủ trương đầu tư của UBND tỉnh
05
0,25
4
0,5
0,25
2.2
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
05
0,25
4
0,5
0,25
2.3
Thủ tục cấp Gi ấy chứng nhận đă ng k ý đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
Hội
05
0,25
4
0,5
0,25
3
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa ch ỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
03
0,25
2
0,5
0,25
4
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đ ối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
10
0,25
9
0,5
0,25
5
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
26
0,25
25
0,5
0,25
6
Chuyển nhượng dự án đầu tư
6.1
Đối với dự án không thuộc trường
hợp quyết định ch ủ trương đầu tư
10
0,25
9
0,5
0,25
6.2
Đối với dự án đầu tư thuộc diện
q uyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướn g
Chính phủ
47
0,5
45
1
0,5
6.3
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của UBND cấp t ỉnh
28
0,5
26
1
0,5
7
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi lo ại hình tổ chức kinh tế
15
0,25
14
0,5
0,25
8
Điều ch ỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
15
0,25
14
0,5
0,25
9
Cấp lại Giấy chứng nhận đăn g
ký đầu tư
05
0,25
4
0,5
0,25
10
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
3
0,25
2
0,5
0,25
11
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
1
0,25
0,5
0,25
12
Giãn t iến độ
đầu tư
15
0,25
14
0,5
0,25
13
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
1
0,25
0,5
0,25
14
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1
0,25
0,5
0,25
15
Th ành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
15
0,25
14
0,5
0,25
16
Ch ấm dứt hoạt
động v ăn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
15
0,25
14
0,5
0,25
17
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
03
0,25
2
0,5
0,25
18
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
05
0,25
4
0,5
0,25
19
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
30
0,25
29
0,5
0,25
20
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
15
0,25
14
0,5
0,25
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2017 của UBND
tỉnh)
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thẩm
quyền QĐ
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
Thời
gian giải quyết tại Sở (ngày)
Cơ
quan liên thông
Ghi
chú
T ổng
Bộ
phận TN&TKQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và VP
B ộ
phận TN&TKQ
T hời
gian giải quyết
Tên
cơ quan đơn vị liên thông
I
LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (05
TTHC)
1
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp t ỉnh quyết định thành lập.
UBND
t ỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP
UBND tỉnh
-
Tối đa không quá 20 ngày làm việc (kể từ khi các cơ quan liên quan nhận được
hồ sơ) để UBND cấp t ỉnh thực hiện thủ tục thẩm định và
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
-
Tối đa không quá 30 ngày làm việc (kể t ừ ngày Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án), Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập
công ty TNHH một thành viên.
2
Hợp nh ất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập, hoặc được giao quản lý
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
3
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
UBND
tỉnh
20
30
17
25
0,25
0,25
16
24
0,5
0,5
0,25
0,25
3
5
VP
UBND tỉnh
VP
UBND tỉnh
-
Tối đa không quá 20 ngày làm việc (kể từ khi các cơ quan liên quan nhận được
Hồ sơ) để UBND cấp tỉnh thực hiện thủ tục thẩm định và trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
- T ối đa không quá 30 ngày làm việc (kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chủ trương), Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty
TNHH một thành viên.
4
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
UBND
tỉnh
5
3
0,25
2
0,5
0,25
2
VP
UBND tỉnh
5
Giải thể công ty TNHH một thành
viên.
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
II
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
1
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
UBND
tỉnh
18
15
0,25
14
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian
giải quyết t ối đa là 18 ngày làm
việc kể từ ngày Sở Kế hoạch v à Đầu tư gửi l ấy ý kiến các c ơ quan liên quan;
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
- Trường
hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách trung ương, thời hạn giải
quyết t ối đa không quá 30 ngày làm việc.
III
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ B ẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ V ỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (13 TTHC)
Mục 1: Nguồn viện tr ợ phi chính phủ nước ngoài
(04 TTHC)
1
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
UBND
tỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
2
Tiếp nhận dự án đ ầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
UBND
t ỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP UBND
tỉnh
3
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
UBND
tỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
4
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới h ình thức phi dự án.
UBND
tỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP
UBND tỉnh
Mục
2: Đầu tư bằng nguồn vốn h ỗ tr ợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (09 TTH C)
1
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.
UBND
tỉnh
15
10
0,25
9
0,5
0,25
5
VP
UBND t ỉnh
2
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ
quản.
UBND tỉnh
15
10
0,25
9
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
3
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
TTCP
20
15
0,25
14
0,5
0,25
5
VP
UBND t ỉnh
4
Thẩm định, phê duyệt v ăn kiện chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ.
TTCP
90
80
0,5
78
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối v ới chương trình, dự án quan trọng quốc gia: không
quá 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40
30
0,5
28
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nh óm A: không quá 40 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
30
25
0,5
23
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
20
15
0,5
13
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
- Đối với dự án
đầu tư Nhóm C và các chương trình, dự án khác: không quá 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5
Thẩm định, phê duyệt v ăn kiện chương trình, dự án sử dụng v ốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của TTCP
TTCP
90
80
0,5
78
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40
30
0,5
28
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30
25
0,5
23
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
20
15
0,5
13
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
6
Th ẩm định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ
quan chủ quản
UBND tỉnh
20
17
0,25
16
0,5
0,25
3
VP UBND tỉnh
7
Thẩm định, phê duyệt v ăn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản.
TTCP
90
80
0,5
78
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40
30
0,5
28
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30
25
0,5
23
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
20
15
0,5
13
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
8
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.
TTCP
90
80
0,5
78
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40
30
0,5
28
1
0,5
10
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30
25
0,5
23
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
20
15
0,5
13
1
0,5
5
VP UBND tỉnh
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
9
Thủ tục xác nhận chuyên gia
UBND tỉnh
15
12
0,25
11
0,5
0,25
3
VP UBND tỉnh
IV
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU (12 TTHC)
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư
1
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư (ch ỉ áp dụng đối với cấp
tỉnh)
Ch ủ
tịch UBND tỉnh
15
12
0,25
11
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
Mục 2: Đầu tư theo hình thức
đ ối tác công tư (PPP) (11 TTHC)
1
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
Đề
xuất thời gian giải quyết
2
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
Đề
xuất thời gian giải quyết
3
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn
đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
4
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng v ốn đầu tư công
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
Đề
xuất thời gian giải quyết
5
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
UBND
tỉnh
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
6
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi
UBND
t ỉnh
40
35
0,25
34
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
7
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
UBND
t ỉnh
40
35
0,25
34
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
8
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
UBND
t ỉnh
40
35
0,25
34
0,5
0,25
5
VP UBND
tỉnh
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
30
25
0,25
24
0,5
0,25
5
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
9
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
UBND
tỉnh
25
20
0,25
19
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
10
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
UBND
tỉnh
10
7
0,25
6
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
Đề
xuất thời gian giải quyết
11
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
UBND
tỉnh
7
4
0,25
3
0,5
0,25
3
VP
UBND tỉnh
Đề
xuất thời gian giải quyết
V
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC (03 TTHC)
1
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp t ỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
UBND
tỉnh
35
30
0,25
29
0,5
0,25
5
VP
UBND t ỉnh
2
Đi ều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
UBND
tỉnh
26
21
0,25
20
0,5
0,25
5
VP
UBND tỉnh
3
Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại
doanh nhân APEC)
UBND
tỉnh
11
8
0,25
7
0,5
0,25
3
VP
UBND t ỉnh
Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 875/QĐ-UBND ngày 03/05/2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
1.116
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng