ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 880/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 775/TTr-SKHĐT ngày 06/3/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp
tại Công văn số 203/STP-KSTTHC ngày 28/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; UBND
các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng
3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
1
|
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/201 6 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
2
|
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3
|
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
4
|
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
5
|
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
6
|
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính.
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
T-THA-287263-TT
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
T-THA-287260-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3
|
T-THA-287258-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
4
|
T-THA-287259-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
5
|
T-THA-287257-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
6
|
T-THA-287261-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA1 (Có nội dung cụ thể của 06
thủ tục hành chính đính kèm)
_____________________
1 06 thủ tục hành chính tại Phần II Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được sửa đổi,
bổ sung nội dung.
[1] Những quy
định phải “nộp bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực; hoặc
bản sao giấy chứng nhận đăng ký...." thực hiện theo quy định tại Điều
6 Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Người đại diện hợp pháp hoặc người được
ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.[1]
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện cấp
giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại
Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện phải thông
báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 150.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của hợp tác xã là địa
điểm giao dịch của hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định
gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax
và thư điện tử (nếu có)”.
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể:
“1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật.
Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên
hiệp hợp tác xã”.
2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được
bảo hộ theo quy định của pháp luật.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều
này.”
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, cụ thể:
“Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La - tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên
hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3 Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải
được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền
từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này.
5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách
nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên
gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện
thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây
nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên
địa danh để làm yếu tố phân biệt tên.
Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm
lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước.
2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương
mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở
hữu trí tuệ.
3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn
vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký
hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của
dân tộc.
Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn
bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng
tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ sở của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn
phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng
nước ngoài.
4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp
tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”.
Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1. Tên trùng là tên của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn
toàn giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm
vi cả nước.
2. Các trường hợp sau đây được coi là
tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký:
a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-";
c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước
ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng
Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường
hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng
ký;
e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau
tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc”, "Nam",
"miền Nam", 'Trung", "miền Trung", “Tây",
"miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có
ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu
đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác
theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
được sử dụng biểu tượng.
2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký.
3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc
và phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của
hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo
hộ theo quy định của pháp luật.”
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......
ngày...... tháng...... năm......
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên
bằng chữ in hoa):...........................................................
Giới tính:...........
Sinh ngày:............/............/............
Dân tộc:................................... Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................
Fax:............................................
Email:............................................................
Website:........................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
I. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):...................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có)::...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................
Fax:...............................................
Email:..............................................................
Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):...........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu
có):...........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu có):.........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:...........................................................
9. Số lượng thành viên:.......................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát
triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc
làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố
trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH
VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN
LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Số Giấy
chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
___________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):...................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:.................................................
Email:......................................................................
Website:................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):............................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):..........................................................................................
Giới
tính:...............................................................................................................................
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:.........................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:................................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:...................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:......................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:......................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh:.................................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:.......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:...................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:......................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:.................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã chia
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự
định chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi
đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản
cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về
quyết định chia hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến
hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới. Hợp tác xã được chia thực hiện phương
án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia nộp hồ sơ đăng
ký đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt
trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ
bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện cấp
giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại
Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện phải thông
báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên
về việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 150.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của hợp tác xã là địa
điểm giao dịch của hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định
gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax
và thư điện tử (nếu có)”.
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể:
“1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật.
Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên
hiệp hợp tác xã”.
2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được
bảo hộ theo quy định của pháp luật.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều
này.”
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, cụ thể:
“Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La - tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên
hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3 Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải
được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền
từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này.
5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách
nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên
gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện
thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây
nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên
địa danh để làm yếu tố phân biệt tên.
Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm
lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước.
2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương
mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở
hữu trí tuệ.
3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn
vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký
hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của
dân tộc.
Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn
bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng
tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ sở của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn
phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng
nước ngoài.
4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp
tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”.
Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1. Tên trùng là tên của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn
giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi
cả nước.
2. Các trường hợp sau đây được coi là
tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký:
a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-";
c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng
Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường
hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng
ký;
e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau
tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc”, "Nam",
"miền Nam", "Trung", "miền Trung", “Tây",
"miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có
ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu
đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác
theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
được sử dụng biểu tượng.
2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký.
3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc
và phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của
hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo
hộ theo quy định của pháp luật.”
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......
ngày...... tháng...... năm......
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ
tên bằng chữ in hoa):...........................................................
Giới tính:............
Sinh ngày:............/............/............
Dân tộc:................................... Quốc tịch:.....................
Chứng minh nhân dân số:.....................................................................................................
Ngày
cấp:............/............/............ Nơi cấp:..........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):...................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:................................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:.............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................
Fax:.............................................
Email:............................................................
Website:.........................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
I. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có)::..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................
Fax:...............................................
Email:..............................................................
Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):..........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu
có):..........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu
có):........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số;
VNĐ):......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:...........................................................
9. Số lượng thành viên:.......................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát
triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc
làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố
trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH
VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN
LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Số Giấy
chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
___________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:................................................
Email:......................................................................
Website:...............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):..........................................................................................
Giới
tính:...............................................................................................................................
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:.........................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:................................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:...................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:.......................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh:..................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh:.....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:.........................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:....................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại
diện:.......................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:.......................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:..................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:.....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã tách
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự
định tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi
đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản
cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về
quyết định tách hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến
hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới. Hợp tác xã được tách thực hiện phương
án tách đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở tách nộp hồ sơ đăng
ký đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt
trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ
bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện cấp
giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại
Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện phải thông
báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên
về việc tách hợp tác xã.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 150.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; trụ sở chính theo quy định tại Điều 26
của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của hợp tác xã là địa điểm giao
dịch của hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số
nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư
điện tử (nếu có)”.
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể:
“1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật.
Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên
hiệp hợp tác xã”.
2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được
bảo hộ theo quy định của pháp luật.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều
này.”
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, cụ thể:
“Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La - tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên
hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3 Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải
được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền
từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này.
5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách
nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên
gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện
thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây
nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên
địa danh để làm yếu tố phân biệt tên.
Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm
lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước.
2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương
mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở
hữu trí tuệ.
3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn
vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký
hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của
dân tộc.
Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn
bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng
tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ sở của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn
phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng
nước ngoài.
4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp
tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”.
Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1. Tên trùng là tên của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn
giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi
cả nước.
2. Các trường hợp sau đây được coi là
tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký:
a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-";
c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước
ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng
Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường
hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng
ký;
e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau
tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc”, "Nam",
"miền Nam", 'Trung", "miền Trung", “Tây",
"miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có
ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu
đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác
theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
được sử dụng biểu tượng.
2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký.
3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc
và phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của
hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo
hộ theo quy định của pháp luật.”
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......
ngày...... tháng...... năm......
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ
tên bằng chữ in hoa):...........................................................
Giới tính:...........
Sinh ngày:............/............/............
Dân tộc:................................... Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................
Fax:............................................
Email:............................................................
Website:........................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
I. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có)::..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................
Fax:...............................................
Email:..............................................................
Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):..........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu
có):..........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu
có):........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số;
VNĐ):.......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:...........................................................
9. Số lượng thành viên:.......................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):...............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát
triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc
làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố
trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH
VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN
LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Số Giấy
chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
___________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:................................................
Email:......................................................................
Website:...............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số;
VNĐ):.............................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):...........................................................................................
Giới
tính:................................................................................................................................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:...............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:....................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:........................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:........................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh:...................................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:......................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại
diện:.......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:..................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện:.....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:.....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự
định hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình
quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định hợp nhất. Hội
đồng quản trị của các hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp
nhất. Hội đồng hợp nhất có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội
thành viên hợp nhất quyết định.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ
bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện cấp
giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại
Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện phải thông
báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc hợp nhất hợp tác xã.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 150.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; trụ sở chính theo quy định tại Điều 26
của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của hợp tác xã là địa điểm giao
dịch của hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số
nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư
điện tử (nếu có)”.
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể:
“1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật.
Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên
hiệp hợp tác xã”.
2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được
bảo hộ theo quy định của pháp luật.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều
này.”
- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy
định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, cụ thể:
“Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La - tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể
kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên
hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3 Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải
được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền
từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này.
5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách
nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên
gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện
thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây
nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên
địa danh để làm yếu tố phân biệt tên.
Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm
lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước.
2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên
bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương
mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở
hữu trí tuệ.
3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn
vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký
hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của
dân tộc.
Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn
bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng
tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ sở của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn
phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành.
3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng
nước ngoài.
4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp
tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”.
Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1. Tên trùng là tên của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn
giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi
cả nước.
2. Các trường hợp sau đây được coi là
tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký:
a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-";
c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước
ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng
Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường
hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng
ký;
e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau tên
riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc”, "Nam",
"miền Nam", 'Trung", "miền Trung", “Tây",
"miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có
ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu
đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký;
h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác
theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
được sử dụng biểu tượng.
2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký.
3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc
và phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của
hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo
hộ theo quy định của pháp luật.”
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......
ngày...... tháng...... năm......
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ
tên bằng chữ in hoa):...........................................................
Giới tính:...........
Sinh ngày:............/............/............
Dân tộc:................................... Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày
cấp:............/............/............ Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................
Fax:.............................................
Email:............................................................
Website:.........................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
I. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có)::..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................
Fax:...............................................
Email:..............................................................
Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):..........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu
có):..........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu
có):........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số;
VNĐ):.......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:...........................................................
9. Số lượng thành viên:.......................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát
triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc
làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố
trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ
gửi kèm:
- .................................
- .................................
- .................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH
VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN
LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Số Giấy
chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
___________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày,
cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:...............................................
Email:......................................................................
Website:..............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số;
VNĐ):............................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):..........................................................................................
Giới tính:...............................................................................................................................
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:.........................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:................................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:...................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.....................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:.....................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh:................................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:.......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:..................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện:.....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:.....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã bị
sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình quyết
định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và
cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định sáp nhập.
- Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau:
phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những
vấn đề tồn đọng của các hợp tác xã bị sáp nhập.
- Hợp tác xã sau khi bị sáp nhập nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy
biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải thực
hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, cấp giấy chứng
nhận đăng ký mới cho hợp tác xã,
- Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy
chứng nhận cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
Bước 4. Trả kết quả:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết thay đổi của đại hội thành
viên về việc xác nhập hợp tác xã.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-7
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..................
|
..............,
ngày.............. tháng............ năm.............
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
- Địa chỉ trụ sở chính
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
- Vốn điều lệ
- Người đại diện theo pháp luật
- Tên chi nhánh
- Địa chỉ chi nhánh
- Người đại diện chi nhánh
- Tên văn phòng đại diện
- Địa chỉ văn phòng đại diện
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
|
________________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội
dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):......................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có):..............................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):..............................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................................
Fax:..............................................
Email:..........................................................................
Website:.........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích
theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau
khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................
Giới tính:............
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh ngày:................/................/................
Dân tộc:................................ Quốc tịch:...........
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:.............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:...........
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:....................................................
Email:................................................................
Website:....................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:.......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn
đã
góp:.........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi
nhánh sau:....................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có):.................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):.................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
chi nhánh sau:...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:......................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:..................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi
thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Giới tính:...........
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:................/................/................ Dân
tộc:................................ Quốc tịch:............
Chứng minh nhân dân số:.....................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):....................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày cấp:.........../.........../............
Ngày hết hạn:.........../............/............ Nơi cấp:................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:.....................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng
đại diện sau:.....................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi
thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có):....................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn
phòng đại diện sau:...............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện
thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:.....................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại
diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của văn phòng đại diện sau:.................................
2. Người đại diện của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Giới tính:..........
Chức danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:................/................/................ Dân
tộc:................................ Quốc tịch:...........
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:.............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:................................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................................
Fax:.....................................
Email:................................................................................
Website:.....................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm
- ....................................
- ....................................
- ....................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:................................................
Email:......................................................................
Website:...............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số;
VNĐ):............................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................................
Giới
tính:................................................................................................................................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:...............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:....................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:.......................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh:..................................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:.....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:........................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:...................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:......................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:.................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Khi thay đổi một hoặc một số nội dung
về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện, hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký hợp
tác xã.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã
đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi
dự định đặt trụ sở mới. Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên
quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
Trường hợp thay đổi người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc
mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi
họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không
được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ
được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy
biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải thực
hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, cấp giấy chứng
nhận đăng ký mới cho hợp tác xã.
Trong trường hợp hợp tác xã thay đổi
địa chỉ trụ sở chính sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi đã đăng ký
thì cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới đến cơ quan đăng ký hợp tác xã
nơi hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.
Trong trường hợp cùng một thời điểm,
thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần
những thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
- Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy
chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
Bước 4. Trả kết quả:
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
- Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 30.000 đồng/lần chứng nhận (Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục I-7
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..................
|
..............,
ngày.............. tháng............ năm.............
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:...........................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
- Địa chỉ trụ sở chính
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
- Vốn điều lệ
- Người đại diện theo pháp luật
- Tên chi nhánh
- Địa chỉ chi nhánh
- Người đại diện chi nhánh
- Tên văn phòng đại diện
- Địa chỉ văn phòng đại diện
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
|
________________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội
dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.......................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có):...............................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):...............................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................................
Fax:...............................................
Email:..........................................................................
Website:..........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau
khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................
Giới tính:...........
Chức
danh:..........................................................................................................................
Sinh
ngày:................/................/................ Dân
tộc:................................ Quốc tịch:..........
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:.............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:...........
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:....................................................
Email:................................................................
Website:....................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn
đã góp:...........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi
nhánh sau:.....................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.........................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có):..................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
chi nhánh sau:...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:.....................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:.................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi
thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Giới tính:..........
Chức
danh:...........................................................................................................................
Sinh
ngày:................/................/................ Dân
tộc:................................ Quốc tịch:...........
Chứng minh nhân dân
số:....................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:.............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày
cấp:.........../.........../............ Ngày hết hạn:.........../............/............
Nơi cấp:..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:.....................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng
đại diện sau:......................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi
thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có):....................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn
phòng đại diện sau:................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................
Fax:.....................................................
Email:................................................................
Website:.....................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại
diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của văn phòng đại diện sau:.................................
2. Người đại diện của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Giới tính:..........
Chức
danh:..........................................................................................................................
Sinh ngày:................/................/................
Dân tộc:................................ Quốc tịch:..........
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:................/................/................
Nơi cấp:............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:............/............/............
Ngày hết hạn:............/............/............ Nơi cấp:..........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:................................................................................
Fax:....................................
Email:................................................................................
Website:....................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm
- ....................................
- ....................................
- ....................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-3
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:........................
Đăng
ký lần đầu, ngày.......... tháng.......... năm..........
Đăng
ký thay đổi lần thứ:.........., ngày.......... tháng.......... năm..........
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................................
Fax:................................................
Email:......................................................................
Website:...............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):.........................................................................................
Giới
tính:..............................................................................................................................
Chức
danh:..........................................................................................................................
Sinh
ngày:............../............../.............. Dân
tộc:................................... Quốc tịch:.............
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:............../............../..............
Nơi cấp:..................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.....................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi
nhánh:.....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:................................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:...................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện:.................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện:....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:.....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh:................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh
doanh:...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|