Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định số 555/QĐ-UBND 2016 điều chỉnh đầu tư trồng rừng rừng phòng hộ đặc dụng Bình Định
Số hiệu:
555/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
29/02/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 555/QĐ-UBND
Bình Định , ngày 29 tháng 02 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH
RỪNG, BẢO VỆ RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quy ết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp v à phát triển nôn g thôn về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật tr ồng r ừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh r ừng và bảo
vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg
ngày 16/11/2010 c ủa Thủ
tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý đầu tư x ây d ựng công tr ình
lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng
công trình lâm sinh;
C ăn cứ
Thông tư số 01/2015 /TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong qu ản lý chi phí đ ầu t ư xây dựng;
Căn cứ Th ông tư s ố 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015
của Bộ Lao động Th ương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một
số nội dung của Bộ Luật Lao động;
C ăn cứ
Quy ết đ ịnh số
432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đ ầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-UBND
ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng,
ch ăm sóc, bảo vệ rừng và thi công duy tu đường ranh
c ản lửa môi trường c ảnh
quan thành phố Quy Nhơn;
Xét Biên bản cuộc họp liên ngành
Nông nghiệp v à PTNT , Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư ngày 23/10/2015; đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
T ờ tr ình số 4197/TTr -SNN ngày 02/12/2015 và đề nghị của Sở Tài chính tại V ăn b ản s ố
485/STC-GCS ngày 19/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng
môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định với những nội dung như sau:
A. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẶC DỤNG VÀ XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA THUỘC RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây bản
địa với c ây Keo lai
- Mật độ: 1.468 cây/ha (833 cây Keo +
635 cây bản địa) .
- Đơn giá: 77.676.000 đồng/ha; trong
đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
41.216.000 đồng/ha
+ Chăm sóc năm thứ 2:
20.134.000 đồng/ha
+ Chăm sóc năm thứ 3:
12.465.000 đồng/ha
+ Ch ăm sóc năm thứ 4:
3.861.000 đồng/ha
2. Trồng, ch ăm sóc thuần loài cây Phi lao
- Mật độ: 2.000 cây/ha.
- Đơn giá: 54 .551.000
đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
42.202.000 đồng/ha
+ Chăm sóc năm thứ 2:
7.364.000 đồng/ha
+ Chăm sóc năm thứ 3:
4.985.000 đồng/ha
3. Trồng, ch ăm sóc thuần loài cây Keo lai
- Mật độ: 1.000 cây/ha,
- Đơn gi á:
48.013.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
22.851.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
14.422.000 đ ồng /ha.
+ Chăm sóc năm thứ 3:
10.740.000 đồng/ha.
4. Trồng, chăm sóc thuần loài cây
Keo lai
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 62.272.000 đồng/ ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
31.308.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
18.370.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 3:
12 .594.000 đồng/ha.
5. Trồng, chăm sóc thuần loài cây
Keo lá tràm
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 60.891.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
26.138.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
18.298.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 3:
12.594.000 đồng/ha.
+ Ch ăm sóc năm thứ 4:
3.861.000 đồng/ha.
6. Xây dựng, duy tu đường băng c ản lửa
- Quy mô: 01 km (10.000 m2 );
đường b ăng trắng; thi công thủ công.
- Đ ơn giá: 27.963.000
đồng/km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nh ất:
8.553.000 đồng/ha
+ Duy tu đường băng năm thứ 2:
7.893.0 00 đồng/ha.
+ Duy tu đường băng năm thứ 3:
7.656.0 00 đồng/ha.
+ Duy tu đường băng năm thứ 4:
3.861.0 00 đồng/ha.
(Chi
tiết theo phụ lục đ ính kèm Quyết định này)
B. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG
CẢNH QUAN VÀ XÂY DỰNG, DUY T U ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
THUỘC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
1. Trồng, chăm sóc h ỗn giao cây Keo lá tràm với cây Thông
- Mật độ: 1.600
cây/ha (534 cây Keo l á tràm + 1.066 cây Thông 02 năm tuổi)
- Đơn giá: 85.278.000 đ ồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
40.037.0 00 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
20.811.0 00 đồng/ha,
+ Chăm sóc năm thứ 3:
20.368.0 00 đồng/ha.
+ Ch ăm sóc năm thứ 4:
4.062.0 00 đồng/ha,
2. Trồng, chăm sóc thuần cây Th ông
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 90.384.000 đồng/ha; trong
đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
43.479.0 00 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
21.546.0 00 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 3:
21.297.0 00 đồng/ha.
+ Ch ăm sóc năm thứ 4:
4.062 .0 00
đồng/ha.
3. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây
Keo lai với cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (800 cây Keo
lai + 800 cây Th ông 02 n ăm tuổi).
- Đơn giá: 82.758.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm s óc năm thứ nh ất:
38.379 .000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 2:
20.426.000 đồng/ha.
+ Chăm sóc năm thứ 3:
19.891.000 đồng/ha.
+ Ch ăm sóc năm thứ 4:
4.062.000 đồng/ha.
4. Xây dựng, duy tu đường băng c ản l ửa
- Quy mô: 01 k m
(10.000 m2 ); đường băng trắng; thi công thủ
công.
- Đơn giá: 35.789 .000 đồng/ km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nh ất:
8.999.000 đồng/ha.
+ Duy tu đường băng năm thứ 2:
10.719.000 đồng/ha.
+ Duy tu đường băng năm thứ 3:
10.075.000 đ ồng/ha.
+ Duy tu đường băng năm thứ 4:
5.996.000 đ ồng/ha.
(Chi ti ết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
C . CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN
a) Su ất đầu tư
trên được tính toán theo định mức ở điều kiện thực b ì
cấp 3, đất cấp 3, cự ly đi làm 4 .000 m - 5.000
m, độ dốc nh ỏ hơn 20 độ v à đ ơn giá vật tư tại thời điểm xây dựn g. Khi thiết kế
tùy theo t ừng điều kiện cụ thể để t ính
lại theo hệ số điều chỉnh và định m ức kinh tế kỹ thuật tr ồng rừn g, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và b ảo vệ rừng theo quy định tại Quyết định s ố 38/2005/QĐ-BNN
và đơn giá vật tư tại thời điểm.
b) Đối v ới diện
tích đã trồng Bạch đàn trước đây, khi trồng rừng môi trường cảnh quan và làm đường
băng c ản l ửa được áp dụng chăm s óc rừng và duy tu đường băng năm thứ 5. Đ ịnh mức, đ ơn giá áp dụng như năm thứ 4.
c) Giá vật tư tại
thời điểm: Được t ính tr ên cơ s ở
bản báo gi á của bản tin: Sản xu ất v à thị trường được phát hành hàng tuần của Sở
Nông nghiệp và PTNT hoặc b áo giá của các nhà máy sản xuất
phân bón, các đại lý kinh doanh phân bón tại địa bàn gần nơi tập kết thi công
công trình nh ất.
d) Chi phí vận chuy ển vật tư: Đối với các huyện đồng b ằng 200 đồn g/kg, đối với các h uyện miền núi 500 đồng/kg.
đ) Tiền trả hộ nhận kho ản bảo vệ r ừng và khoanh nuôi xúc tiến t ái sinh rừng v ẫn thực hiện theo các Quyết định số
432/ QĐ-UBND ngày 29/8/2011 c ủa UBND tỉnh
và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBN D t ỉnh (200.000 đồng /ha/năm).
Riêng đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số, hộ
gia đình người kinh nghèo đang sinh sống ổn định tại các x ã có điều kiện kinh tế x ã hội khó khăn (khu vực II
và III) thuộc vùng dân tộc mi ền núi theo tiêu ch í của Thủ tướng chính phủ quy định được nhận khoán 400.000 đồng/ha/năm
theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
e) Đối với các công trình đ ã phê duyệt thiết kế, dự toán và được triển khai từ năm 2015 trở về t rước nhưng đến sau năm 2015 còn thực hiện th ì vẫn thực hiện theo dự toán đ ã phê duyệt.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày
13/11/2012 của UBND tỉnh.
Chánh V ăn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch v à Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước t ỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP , PVP
NN;
- Lưu: VT, K 1 3 (33 b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP ĐẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, MTCQ ĐẦY ĐỦ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 555/ QD-UBND ngày 29/02/2016
của UBND tỉnh)
STT
Phương thức/loài
cây trồng
Cơ cấu cây trồng
M ật độ (cây/ha)
ĐVT
S uất đầu tư
Ghi chú
T ổng
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
N ăm thứ 3
Năm thứ 4
A
Trồng r ừng phòng hộ:
1
Trồng, CS hỗn giao cây bản địa với Keo lai
833
K eo lai + 635 B ản địa
1.46 8
đ/ha
77.676.000
41 .216.000
20.134.000
12.46 5.000
3.861.000
Phụ
lục 0 3
2
Tr ồng, CS thuần
K eo lai
Keo
lai
1.000
đ/ha
48.013.000
22 .851. 000
14.422.000
10.740.000
Phụ
lục 05
3
Trồng, CS thuần K eo lai
K eo l ai
1 .600
đ/ ha
62.272.000
31.308.000
18.370.000
12.594.000
Ph ụ l ục 07
4
Trồng, CS thuần
Keo l á tr àm
Keo
l á tràm
1.600
đ/ha
60.891.00 0
26.138.000
18.298.000
12.594.00 0
3.861.000
Phụ
lục 09
5
Trồng, ch ăm sóc
(CS ) thuần Phi lao
P hi lao (gieo ươm b ằng hạt)
2.000
đ/ ha
54.551.000
42.202.000
7.364.000
4.985.000
Phụ lục
11
6
Xây dựng và duy
tu đường ranh c ản l ửa
Thi
c ông thủ công
đ/km
27.963.000
8.553 .000
7.893.000
7.656.000
3.861 .000
P hụ
lục 13
B
Trồng rừng cảnh quan
1
Tr ồng, CS hỗn
giao c ây Keo lá tràm với Thông
534
Keo l á tràm + 1.066 Th ông
1.6 00
đ/ha
85.278.000
40.037 .000
20 .811.000
20.368.000
4.062.000
P hụ
lục 15
2
Trồng, CS thu ần Th ông
Th ông
1.600
đ/h a
90.384.000
43.179.000
21.546.000
21 .297.000
4.062 .000
Ph ụ
lục 17
3
Tr ồng, CS hỗ n
giao cây Keo lai với Thông
800
K eo lai + 800 T hông
1.600
đ/ ha
82.758.00 0
38. 379.000
20.426.000
19.819.000
4.0 62.000
Phụ
lục 19
4
Xây dựng và duy tu đường ranh cản lửa
T hi c ông th ủ c ông
đ/k m
35.789.0 00
8.999.000
10 .719.000
10.075.000
5.996.000
Phụ
lục 2 1
Ghi chú:
Đối với di ện tích đấ t đã trồng cây Bạch
đàn trư ớc đây khi trồng rừng, làm đường băng cản lửa môi trường c ảnh quan được được áp dụng thêm năm thứ 5. Định mức, đơn giá của n ăm thứ 5 áp dụng như năm th ứ 4 ./.
PHỤ LỤC 02:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG CÔNG THỨC: HỖN GIAO KEO LAI VÀ CÂY BẢN ĐỊA MẬT ĐỘ: 1468
CÂY/HA
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
833
Keo lai + 635 bản địa
K L
ĐM
S ố
lượng
Đ ơn
giá
Thành
tiền (đồng/ ha)
I
Trồng và c/s r ừng n ăm thứ
nh ất
32.853.778
1
Chi phí nhân công
1 58,7
28.296.210
-
Xử lý thực b ì
8.333
201
41,5
178.300
7.399.450
-
Cuốc hố
1.468
47
31,2
178.300
5.562.960
-
Vận chuy ển v à b ón phâ n
1.468
99
14,8
178.300
2.638.840
-
Lấp h ố
1.468
118
12 ,4
178.300
2.210.920
-
Vận chuyển cây con, trồng
1 .468
37,6
6.704.080
+
Keo lai
833
113
7 ,4
178.300
1.319.420
+
Sao đen
635
21
30,2
178.300
5.384.660
-
Trồng dặm
9,6
1.711.680
+
Keo lai (trồng dặm 10%)
83
8 1
1,0
178.300
178.300
+
Cây Sao đen (trồng dặm 15%)
95
11
8 ,6
178.300
1.533.38 0
-
Chăm sóc năm thứ nhất
1.468
127
11,6
178.300
2.0 68.2 80
2
Chi ph í vật liệu
4.557. 568
-
Cây con
3.935.08 0
+
Cây Keo lai
916
630
577.085
+
Sao đen
730
4.600
3.358.000
-
Phân vi sinh
105,2
357.510
+
Keo lai (0,05kg/h ố)
41,7
3.400
14 1.610
+
Sao đen (0, 1kg/h ố)
63,5
3.400
215.900
-
Thu ốc m ối
10,5
264.978
+
Keo lai (0,005kg/ hố)
4,2
25.200
104.958
+
Sao đen (0,01kg/h ố)
6,4
25.200
160.020
II
Ch ăm
s óc năm thứ hai
16.468.928
1
Chi ph í nhân c ông
82,0
14.620.600
-
Ph át thực bì
33,7
6. 008 .7 10
+
L ần 1
8.333
470
17,7
178.300
3.155.910
+
L ần 2
16,0
2.852.800
Phát chăm sóc
8.333
698
11,9
178.300
2.121.770
Ph át vỡ (m ỗi
b ên 0,25m)
833
20 1
4,1
178.300
731.030
-
X ới, vun gốc
(ch ăm sóc lần 2)
1.468
70
21,0
178.300
3 .744.300
-
Vận chuyển và bón ph ân
1.468
99
14,8
178.300
2.638.840
-
Tr ồng dặm
12,5
2 .228.750
+
Keo l ai (tr ồng d ặm 10%)
83
81
1,0
178.300
178.300
+
Sao đeo (trồng dặm 20%)
127
11
11,5
178.300
2.050.450
2
Chi phí v ật tư
1.848.32 8
-
Cây con
210,0
63 6.490
+
Cây Keo l ai
83
630
52.290
+
Cây Sao đen
127
4.600
584.200
-
Ph ân NPK (20 :
20 : 15 )
7 3,4
12.900
946.860
-
Thuốc m ối
10 ,5
264.978
+
Keo lai
(0,005kg/ hố)
4 ,2
25.200
104.958
+
Sao đen ( 0. 01kg/h ố)
6 ,4
25.200
160.020
III
Chăm sóc năm thứ ba
10.127.440
Chi phí nh ân c ông
56,8
10.127.440
-
Phát thực bì
35,8
6.383.140
+
L ần 1
9.166
567
16 ,2
178.300
2.888.460
+
Lần 2
19 ,6
3.494.680
-
Phát chăm sóc
9.166
590
15,5
178.300
2.763. 650
-
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m)
834
20 1
4,1
178.300
731.030
-
Xới, vun gốc (chăm sóc l ần 2)
1.468
70
21 ,0
178.300
3.744 .300
IV
Chăm sóc năm thứ t ư
3 .013.270
1
Chi ph í nhân công
16,9
3.013 .270
-
Phát th ực bì
10.000
590
16 ,9
178.300
3.013.270
Tổng
cộng
62.463.416
PHỤ LỤC 03:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
CÔNG THỨC:
HỖN GIAO 833 CÂY KEO LAI VÀ 635 CÂY BẢN ĐỊA (1.486 CÂY/HA)
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồn g
TT
Hạng
mục
T ổng nhu cầu v ốn
Năm
thực hiện
Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
I
Chi ph í trực tiếp
62.463.416
32. 853.778
16.468.928
10.127.440
3.013.270
1.1
Ch i ph í nh ân c ông
56.057 .520
28.296.210
14.620.600
10.127.440
3.013.270
1.2
Chi phí vật liệu
6.405.896
4.557.568
1.848.328
2
Chi p hí chung 5% x (1)
3.123 .171
1.642.689
823.446
506 .372
1 50. 664
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
3.607.262
1 .897.306
951.081
584.860
174.016
4
Chi ph í quả n lý dự án 2,125% x (1+2+3)
1 .470.369
773.368
387.673
238.397
70.931
5
Chi phí t ư vấn đầu tư xây dựng
3.551.997
2 .2 29.712
590.838
446.619
284.828
5.1
Chi phí thi ết
kế, hoán c ông 1,5% x (1+2+3)
1.037.908
1.037.908
5.2
Chi phí th ẩm
tra, thi ết k ế dự toán 0,3 11% x (1+2 +3)
215.193
215.193
5.3
Chi phí th ẩm định
dự án 0,0 19% x (1+2+3)
13.147
13.147
5.4
Chi phí gi ám s át thi c ông 2,053% x (1+2+3)
1.420.550
747.164
374.538
230.319
68.528
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, h oàn c ông
( 1c ông/ha)
865.200
216.300
216.300
216.300
216.300
6
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
3.459.692
1.819.689
912.173
560.934
166.897
T ổng
chi phí cho 1 ha
77.675.908
41.216.540
20.134.139
12.464.621
3.860.607
L àm
tròn
77.676.000
41.216.000
20.134.000
12.465.000
3.861.000
PHỤ LỤC SỐ 04:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC KEO LAI
(PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm t heo Quyết định số 555/Q Đ-UBND ngày 29/02/20 16 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
1000
Keo lai
KL
ĐM
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền (đồng/ha)
I
Trồng và c/s r ừng năm thứ nh ất
18.070.140
1
Chi phí nhân công
95,8
17.0 81.140
-
Xử lý th ực bì
10.000
263
38,0
178.300
6.775.400
-
Cuốc h ố
1.000
47
21,3
178.300
3.797.790
-
Vận chuyển v à
bón phân
1.000
99
10,1
178.300
1.800.830
-
Lấp hố
1.000
118
8 ,5
178.300
1.515.550
-
Vận chuyển cây con , trồng
1.000
113
8,8
178.300
1.569.040
-
Trồng dặm (10%)
100
81
1,2
178.300
213.960
-
Ch ăm sóc năm
th ứ nh ất
1.000
127
7 ,9
178.300
1.408.570
2
Chi ph í vật liệu
989.000
-
Cây con (c ây
Keo lai)
1.100
630
693 .000
-
Phân vi sinh
50
3 .400
170.000
-
Thu ốc mối
5
25.200
126.000
II
Chăm s óc năm thứ hai
11.745.960
1
Chi ph í nhân công
61 ,2
10.9 11.960
-
Phát thực b ì
35 ,6
6.347.480
+
L ần 1
10.000
470,0
21,3
178.300
3.797.790
+
Lần 2
10.000
698,0
14,3
178.300
2.549.690
-
X ới, vun gốc (ch ăm sóc lần 2)
1.000
70,0
14,3
178.300
2.549.69 0
-
V ận chuy ển và b ón ph ân
1.000
99 ,0
10,1
178.300
1.800.830
-
Tr ồng dặm
(10%)
100
81
1 ,2
178.300
213.960
2
Chi ph í v ật tư
834.000
-
Cây con (cây Keo lai)
100,0
630
63.000
-
Ph ân NPK
(20-20-15)
50,0
12.900
645.000
-
Thuốc m ối
5,0
25.200
126.000
III
Chăm s óc năm th ứ ba
8.701.040
1
Chi ph í nh ân công
48,8
8,701.040
-
Phát thực bì
34,5
6.151.3S0
+
L ần 1
10.000
567,0
17,6
178.300
3.138.080
+
L ần 2
10.000
590,0
16,9
178.300
3.013.270
-
Xới, vun gốc (ch ăm s óc lần 2)
1 .000
70,0
14,3
178.300
2.549.690
T ổng cộng
38.517.140
PHỤ LỤC SỐ 05:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
Hạng
mục
Tổng
nh u c ầu v ốn
Năm
thực biện
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
38.517.140
18.07 0.140
11.745.960
8.701.040
1.1
Chi phí nhân công
36.694.140
17.081.140
10.911.960
8.701.040
1.2
Chi phí vật liệu
1 .823.000
989.000
834.000
2
Chi phí chung 5% x (1)
1.925.857
903.507
587.298
435.052
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
2.224.365
1. 043.55 1
678.329
502.485
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
906.681
425 .365
276.496
204.820
5
Chi ph í tư v ấ n đ ầu tư
x ây dựng
2 .305.674
1 .408.066
4 83.428
414.180
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
640 .010
640.010
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
132.695
132.695
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
8.107
8.107
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
875.961
410.953
267.128
197.880
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
648.900
216.300
216.300
216.300
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
2 .133.368
1.000.860
650.579
481.929
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
48.013.085
22.851.489
14.422.091
10.739.506
L àm
tr òn
48.0 13. 000
22.851.000
14.422.000
10.740.000
PHỤ LỤC SỐ 06:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO
LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
TRỒNG THUẦN KEO LAI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 55 5/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh )
TT
Hạng
mục
Keo
Lai thuần loài
KL
ĐM
Số
Iư ợng
Đơn
giá
Thành
tiền (đ ồng/ha)
I
Trồng và c/s rừng n ăm thứ nhất
24.869.380
1
Ch i ph í nhân công
130,6
2 3.285.980
-
Xử lý thực b ì
10.000
263
38,0
178 .300
6.775.400
-
Cu ốc hố
1.600
47
34,0
178 .300
6.062 .200
-
Vận chuyển v à
bón phân
1.600
99
16,2
178.300
2.888.460
-
Lấp h ố
1.600
118
13,6
178.300
2 .424.880
-
V ận chuyển c ây con, trồng
1 .600
113
14,2
178 .300
2.531 .860
-
Trồng dặm ( 10%)
160
81
2,0
178 .300
356.600
-
Chăm sóc năm
thứ nhất
1.600
127
12,6
178 .300
2.246.580
2
Chi phí vật liệu
1.582 .400
-
C ây con
1 .760
630
1 .108.800
-
Ph ân vi sinh
80,0
3.400
272 .000
-
Thu ốc mối
8,0
25.200
201.600
II
Chăm sóc năm thứ hai
15.010 .010
1
Chi ph í nhân c ông
76,7
13.675.6 10
-
Phát th ực b ì
35,6
6 .347.480
+
Lần 1
10.000
470 ,0
21,3
178 .300
3.797.790
+
Lần 2
10000
698,0
14,3
178 .300
2.549 .690
-
Xói, vun gốc (chăm s óc lần 2)
1.600
70,0
22,9
178.300
4.083 .070
-
Vận chuyển và bón phân
1.600
99,0
16,2
178.300
2.888.460
-
Tr ồng dặm
(10%)
160
81,0
2,0
178.300
356.600
2
Ch i phí vật tư
1.334.400
-
Cây con
160,0
630
100.800
-
Ph ân NPK (20 :
20 : 15)
80,0
12.900
1.032.000
-
Thuốc mối
8,0
25.200
201.600
III
Chăm sóc năm thứ b a
10.234.420
1
Chi ph í nhân công
57,4
10.234.420
-
Phát thực b ì
34,5
6.151.350
+
L ần 1
10.000
567 ,0
17,6
178.300
3.138.080
+
Lần 2
10.000
590 ,0
16,9
178.300
3.0 13.270
-
X ới vun gốc
(ch ăm sóc lần 2)
1.600
70,0
22,9
178.300
4.083 .070
T ổng
cộng
50.112.810
PHỤ LỤC SỐ 07:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
Hạng
mục
Tổng
nh u c ầu v ốn
Năm
thực biện
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
50.112.810
24.868.380
15.010.010
10.234.420
1.1
Chi phí nhân công
4 7.196.010
23.285.980
13.675.610
10.234.420
1.2
Chi phí vật liệu
2.916.800
1.582.400
1.334.400
2
Chi phí chung 5% x (1)
2.505.641
1.243.419
750.501
511.721
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
2.894.015
1 .436 .149
866.828
59 1.038
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.179.640
585.394
353 .331
240.915
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
2.804.449
1 .797.737
557.659
449.052
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
832.687
832.687
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
172.644
172.644
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
10.547
10.547
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
1.139.671
565.559
341.359
232.752
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
648 .900
216.300
216.300
216 .300
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
2.775.623
1 .377.397
83 1.367
566.859
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
62.272.177
3 1.308.477
18.369.696
12.594.005
L àm
tr òn
62 .272.000
31.308.000
18.370.000
12 .594.000
PHỤ LỤC 08:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO
LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 55 5/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh )
TT
Hạng
mục
Keo
Lá tràm thuần loài
KL
ĐM
Số
Iư ợng
Đơn
giá
Thành
tiền (đ ồng/ha)
I
Trồng và c/s rừng n ăm thứ nhất
20.615.520
1
Ch i ph í nhân công
110 ,4
19.684.320
-
Xử lý thực b ì
10 .000
263
38,0
178.300
6.775.400
-
Cu ốc hố
1.600
88
18,2
178.300
3.245.060
-
Vận chuyển v à
bón phân
1 .600
99
16,2
178.300
2.888.460
-
Lấp h ố
1.600
174
9,2
178.300
1.640.360
-
V ận chuyển c ây con, trồng
1.600
113
14,2
178.300
2.531 .860
-
Trồng dặm ( 10%)
160
81
2,0
178.30 0
35 6.600
-
Chăm sóc năm
thứ nhất
1.600
127
12,6
178.300
2.246.580
2
Chi phí vật liệu
931.200
-
C ây con
1 .760,0
260
457.600
-
Ph ân vi sinh
80,0
3.400
272.000
-
Thu ốc mối
8,0
25.200
201.600
II
Chăm sóc năm thứ hai
14.9 50.8 10
1
Chi ph í nhân c ông
76,7
13.675.610
-
Phát th ực b ì
35,6
6.347.480
+
Lần 1
10.000
470,0
21,3
178.300
3.797.790
+
Lần 2
10.000
698,0
14,3
178.300
2.549.690
-
Xói, vun gốc (chăm s óc lần 2)
1.600
70,0
22,9
178.300
4.083.070
-
Vận chuyển và bón phân
1.600
99,0
16,2
178.300
2.888.460
-
Tr ồng dặm
(10%)
160
81,0
2,0
178.300
356.600
2
Ch i phí vật tư
1.275.200
-
Cây con
160,0
260
41.600
-
Ph ân NPK (20 -20 -15)
80,0
12.900
1.032.000
-
Thuốc mối
8,0
25.200
201 .600
III
Chăm sóc năm thứ b a
10.234 .420
1
Chi ph í nhân công
5 7,4
10.234.420
-
Phát thực b ì
34,5
6.151.350
+
L ần 1
10.000
567,0
17,6
178.300
3.138.080
+
Lần 2
10.000
590,0
16,9
178.300
3.013.270
-
X ới vun gốc
(ch ăm sóc lần 2)
1.600
70,0
22 ,9
178.300
4.083.070
IV
Chăm sóc năm thứ tư
3.013 .270
1
Chi ph í nhân công
16 ,9
3.013.270
-
Phát thực b ì
10.000
590
16,9
178.300
3.013.270
T ổng
cộng
48.814.020
PHỤ LỤC 09:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
Hạng
mục
Tổng
nh u c ầu v ốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
48.814.020
20.615 .520
14.950.810
10.234.420
3.013.270
1.1
Chi phí nhân công
46.607.620
19.684.320
13.675.610
10.234.420
3.013.270
1.2
Chi phí vật liệu
2.206.400
931.200
1.275.200
2
Chi phí chung 5% x (1)
2.440.701
1 .030.776
747.541
511.721
156.664
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
2. 819 .010
1.190 .546
863.409
59 1.038
174.016
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.149.067
485.283
351.937
240.915
70.931
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
2.964.883
1.674.690
556 .313
449.052
284.828
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
811.106
811.106
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
168.169
168.169
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
10.274
10.274
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
1.110.134
468.840
340.013
232.752
68.528
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
865.200
216.300
216.300
216.300
216.300
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
2.703.687
1.141.842
828.088
566.859
166.897
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
60.891 .367
26.13 8.657
18 .298.098
12.594.005
3 .860.607
L àm
tr òn
60.801.000
26.138.000
18.298.000
12.594.000
3 .861.000
PHỤ LỤC 10:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC PHI
LAO (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
PHI LAO THUẦN MẬT ĐỘ: 2.000 CÂY/HA (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG HẠT; VÙNG VEN BIỂN CÓ
GIÓ MẠNH, CÁT DI ĐỘNG)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
Đơn
vị
Phi
lao thuần
KL
ĐM
Số
lượng
Đ ơn giá
Th ành tiền (đồng/ha)
l
Trồng v à c/s rừng n ăm thứ nh ất
33.981.240
1
Chi phí nhân c ông
c ông
122,8
21.895.240
-
Cuốc hố
công
2.000
44
45,5
178.300
8.112.650
-
Vận chuyển v à b ón phân
c ông
2.000
193
10,4
178.300
1.854.320
-
Vận chuy ển c ây con + trồng
c ông
2.000
51
39,2
178.300
6.989.360
-
Cắm v à buộc cọc
tre
công
2.000
100
20,0
178.300
3.566.000
-
Tr ồng dặm
(10%)
c ông
200
26
7,7
178.300
1.372.910
2
Chi ph í vật liệu
12.086.000
-
C ây con
c ây
2 .200
2 .970
6.534.000
-
Ph ân Vi s inh
kg
400,0
3.400
1.360.000
-
Nẹp tre (c ả vận
chuyển)
tha nh
2 .000
2.000
4.000.000
-
D ây nilon
Kg
4,8
40.000
192.000
II
Chăm sóc năm thứ hai
5.909.80 0
1
Chi phí nhân công
công
26,0
4.635.800
-
Xới, vun g ốc
công
2.00 0
254
7,9
178.300
1.408.570
-
Vận chuyển và bón ph ân
c ông
2.000
193
10,4
178.300
1 .854.320
-
Tr ồng dặm (10%)
công
200
26
7,7
178 .300
1.372.910
2
Chi ph í vật tư
1.274.000
-
C ây con
c ây
200,0
2 .970
594.000
-
Phân vi sinh
kg
200,0
3.400
680.000
III
Ch ăm
sóc năm thứ ba
3.942.890
1
Chi ph í nh ân công
công
18,3
3.262
890
-
Xới, vun gốc
c ông
2.000
254
7,9
178.300
1.408.570
-
Vận chuyển và b ón phân
công
2.000
193
10,4
178.300
1.854 .320
2
Chi ph í vậ t t ư
680.000
-
Ph ân vi sinh
kg
200,0
3.400
680.000
T ổng c ộng
43.833.930
PHỤ LỤC 11:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
PHI LAO THUẦN (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG) CÔNG THỨC: PHI LAO THUẦN (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG
HẠT, MẬT ĐỘ 2.000 CÂY/HA)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Nhu cầu vốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
43.833.930
33.981.240
5.909.800
3.942.890
1.1
Chi phí nhân công
29.793.930
21.895.240
4.635.800
3.262.890
1.2
Chi phí vật liệu
14.040.000
12.086.000
1.274.000
680.000
2
Chi phí chung 5% x (1)
2.191.697
1.699.062
295.490
197.14 5
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
2.531.409
1.962.417
341.291
227.702
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.031.837
799.908
139. 115
92.814
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
2.534 .370
1.877.699
350.701
305.970
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
728.356
728.356
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
151.012
151.012
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
9.226
9.226
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
996.876
772.805
134.40 1
89.670
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
648.900
216.300
216.300
216.300
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
2.427.852
1 .882.136
327.329
218.387
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
54.551.094
42.202.461
7 .363 .726
4.984.907
L àm
tr òn
54.551.000
42.202.000
7.364.000
4.985.000
PHỤ LỤC 12:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP LÀM ĐƯỜNG RANH CẢN LỬA
(PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều d ài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1 .000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực b ì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.00 0m, độ dốc <
20°
TT
Hạng
mục
Đơn
v ị tính
Khối
lượng
Hệ
s ố
Định
m ức
S ố l ượng
Đơn
giá
Thành
tiền (đồng/km)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Năm thứ nh ất
6 .779.468
1
Ch i ph í nh ân công
công
38,0
6.779.468
-
Xử lý th ực b ì
công
10.000
263
38,0
178.300
6.779.468
B
Năm th ứ hai
6.347.480
1
Chi ph í nh ân c ông
công
35,6
6.347.480
-
Phát thực b ì
c ông
35,6
6.347.480
+
Lần 1
công
10 .000
1,00
470
21,3
178.300
3.797.790
+
L ần 2
công
10.000
1,00
69 8
14,3
178.300
2.549.690
C
Năm t hứ ba
6.151.350
1
Chi phí nhân công
công
34,5
6.151.350
-
P hát thực b ì
c ông
34,5
6.151.350
+
Lần 1
công
10.000
1,00
567,0
17,6
178.300
3.138.080
+
Lần 2
công
10.000
1,00
590,0
16,9
178.300
3.013 .270
D
Năm thứ tư
3.013.270
1
Chi ph í nhân c ông
công
16,9
3.013.270
-
Phát thực bì
công
10.000
1,00
590,0
16,9
178 .300
3.013.270
T ổng
cộng
22.291.568
PHỤ LỤC 13:
DỰ TOÁN CHI PHÍ, DUY TU 01 HA ĐƯỜNG BĂNG
CẢN LỬA (RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều d ài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1 .000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực b ì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.00 0m, độ dốc <
20°
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Tổng nhu cầu vốn
Năm thực hiện
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
Ghi chú
1
Ch i phí
trực tiếp
22.291.568
6.779.468
6.347.480
6.151.350
3.013.270
1.1
Chi phí nhân công
22.291.568
6.779.468
6.347.480
6.151.350
3 .013.270
2
Chi phí chung 5% x (1)
1.114.578
338.973
317 .374
307.568
150.664
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
1.287 .338
391.514
366.567
355.240
174.016
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
524.737
159.587
149.418
144.801
70.931
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
1.509.589
507.912
360.655
356 .195
284.828
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
112.649
112.649
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
23 .356
23.356
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
1.427
1.427
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
506.957
154.179
144.355
139.895
68.528
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
865.200
216.300
216.300
216.300
216.300
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
1.234.674
375.498
351.571
340 .708
166.897
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
27 .962.484
8.552.951
7.893.065
7.655.861
3.860.607
L àm
tr òn
27.963.000
8.553.000
7.893.00 0
7.656.000
3.861. 000
Ghi chú: S ố n ăm thực hiện b ằng s ố
năm trồng và ch ăm s óc rừng
PHỤ LỤC 14:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI
(MẬT ĐỘ 1.600 CÂY/HA: 534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY THÔNG)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
Đơ n vị
1.066
Thông + 534 K eo lá tr àm
KL
ĐM
S ố
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền (đồng/ha)
I
Trồng và c/s rừng n ăm thứ nhất
32 .373 .470
1
Chi ph í nhân công
công
144,2
27.051.920
-
Xử lý th ực bì
công
10.000
263
38,0
187.600
7.128.800
-
Cu ốc h ố
c ông
1.600
47
34,0
187.600
6 .378.400
-
Vận chuyển v à
bón ph ân
c ông
1.600
99
16,2
187.600
3.039.120
-
L ấp hố
c ông
1.60 0
118
13,6
187.600
2.551.360
-
Vận chuy ển cây
con, tr ồng
công
24, 1
4.521.160
+ C ây keo l á tràm
c ông
534
113
4,7
1 87.600
881.720
+ Cây thông
công
1.066
55
19,4
187.600
3.639.440
-
Tr ồng dặm
c ông
5,7
1.069.320
+ Cây keo lá tràm ( 10%)
c ông
53
8 1
0,7
187.600
131.320
+ C ây th ông (20%)
công
213
43
5,0
187.600
938.000
-
Chăm s óc năm
thứ nh ất
công
1.600
127,0
12,6
187.600
2.363.760
2
Chi ph í vật liệu
5.321. 550
-
Cây con
4.031.950
+ Cây keo lá tràm
cây
587
550
322.850
+ Cây thông
cây
1 .279
2.900
3.709.100
-
Phân v i sinh
0,2 kg/h ố
kg
320
3.400
1.088.000
-
Thu ốc m ối
kg
8
25.200
201.600
II
Chăm s óc năm th ứ hai
1 7.01 9.490
1
Chi ph í nhân công
công
80,4
15.083.040
-
P hát thực b ì
c ông
3 5,6
6.678.560
+
L ần 1
công
10.000
470,0
2 1,3
187.600
3.995.880
+
L ần 2
c ông
10.000
698,0
14,3
187.600
2.6 82.680
-
X ới, vun gốc (chăm s óc lần 2)
c ông
1.600
70,0
22 ,9
187.600
4 .296.040
-
Vận chuy ển và
bón ph ân
công
1.600
99,0
16,2
187.600
3 .039.120
-
Trồng dặm
công
5 ,7
1.069.320
+ C ây
keo lá tràm (10%)
c ông
53
8 1
0,7
187.600
131.320
+ Cây th ông(20%)
công
213
43
5 ,0
187.600
938.000
2
Chi phí vật t ư
1.936.450
-
Cây con
646.850
+ Cây keo l á tràm
cây
53
550
29.150
+ Cây thông
cây
213
2 .900
617.700
-
Phân v i sinh
0,2 kg/h ố
kg
320,0
3.400
1.0 88.000
-
Thuốc mối (0,005 kg/hố)
8,0
25 .200
201.600
III
Ch ăm
s óc năm th ứ ba
16.652.660
1
Ch i ph í nhân công
c ông
78,6
14.745.360
-
Phát thực b ì
c ông
34 ,5
6.472.200
+
L ần 1
c ông
10.000
567,0
17 ,6
187.600
3.301.760
+
L ần 2
công
10.000
590,0
16 ,9
187 .600
3.170.440
Vận chuy ển
& b ón phân + thuốc
công
1.600
99,0
16.2
187,600
3.039,120
-
Tr ồng dặm
c ông
5,0
938.000
+
Cây th ông 20%
công
213
43,0
5,0
187.600
938.000
-
X ới, vun gốc
công
1.600
70,0
22,9
187.600
4.296.040
2
Chi ph í vật tư
1.907.300
-
Cây con
617.700
+ C ây thông
cây
213
2.900
617.700
-
Ph ân vi sinh 0 ,2 k g/hố
kg
320,0
3.400
1.088 .000
-
Thu ốc m ối
8 ,0
25 .200
201.600
IV
Chăm sóc năm thứ tư
3.170.440
1
Chi ph í nh ân công
công
16,9
3. 170.440
-
Phát thực b ì
c ông
10.000
590
16,9
187.600
3.170.440
Tổng cộng
69.216.060
Ghi chú:
Đối với diện tích đã trồng c ây bạch đàn trước đ ây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi ph í
như chăm sóc r ừng năm th ứ 4: 3.170.440 đồng/ha)
PHỤ LỤC 15:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI (534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY
THÔNG)
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Nhu cầu vốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
69.216.060
32.373.470
17.019.490
16.652.660
3.170.440
1.1
Chi phí nhân công
60.050.760
27.051.920
15.083.040
14.745.360
3.170.440
1.2
Chi phí vật liệu
9 .165 .300
5 .321.550
1.936.450
1.907.300
2
Chi phí chung 5% x (1)
3.460.803
1.618.674
850.975
832.633
158 .522
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
3.997.227
1.869.568
982.87 6
961.691
183.093
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.629 .324
762.061
400.633
391.998
74.631
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
3.140.788
1.620.110
614.659
606 .317
299.702
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
537.926
537.926
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
111.530
111.530
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
6.814
6.814
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
1.574.119
736.241
387.059
378.717
72.102
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
910.40 0
227.600
227.600
227.600
227.600
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
3.833.705
1.793. 086
942.667
922 .349
175.603
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
85.277.908
40.036.969
20 .81 1.00
20 .367.648
4.061 .991
L àm
tr òn
85.278 .000
40.037.000
20.811 .000
211.368.000
4.062.000
PHỤ LỤC 16:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ:
1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
Đơn vị
800
Thông + 800 Keo lai
KL
ĐM
Số
l ượng
Đơn
giá
Thành
tiền (đồng/ha)
I
Trồng v à c/s năm th ứ nhất
35.172.588
1
Chi ph í nhân công
công
150,9
2 8. 314.9 88
-
X ử lý thực bì
công
10.000
263
38,0
187.600
7.128.800
-
Cu ốc hố
c ông
1.600
47
34,0
187.600
6.378.400
-
Vận chu yển v à bón ph ân
c ông
1.600
99
16,2
187.600
3 .039.120
-
Lấp hố
công
1.600
118
13,6
187.6 00
2 .551.360
-
Vận chuyển cây con , trồng
c ông
1.600
55
29,1
187.600
5.457 .455
-
Trồng dặm
công
320
43
7,4
187.600
1.396.093
-
C hăm s óc
năm th ứ nh ất
công
1 .600
127,0
12,6
187.600
2 .363.760
2
Chi phí vật liệu
6.857.600
-
C ây con
c ây
1 .920,0
2.900
5.568.000
-
Ph ân vi sinh 0,2kg/hố
k g
320,0
3.400
1.088.000
-
Thuốc mối
kg
8,0
25.200
20 1.600
II
Ch ăm
sóc năm thứ hai
1 7.627.413
1
Chi ph í nhân công
c ông
76,7
15.409.813
-
Phát thực b ì
c ông
3 5,6
6 .678.560
+
Lần 1
c ông
10.000
470,0
21,3
187.600
3.995.880
+
Lần 2
c ông
10.000
698,0
14,3
187.600
2.682 .680
-
Xới , vun gốc
(chăm sóc l ần 2)
công
1.600
70,0
22,9
187.600
4.296.040
-
Vận chuyển và b ón ph ân
công
1.600
99,0
16,2
187.600
3.039.120
-
Tr ồng dặm (20%)
c ông
320
43
7,4
187.600
1.396.093
2
Ch i phí v ật t ư
2.217.600
-
Cây con
c ây
320,0
2.9 00
928 .000
-
Phần vi sinh (0,2kg/h ố)
kg
320,0
3.400
1.088.000
-
Th uốc mối
kg
8,0
25.2 00
20 1.600
III
Chăm sóc năm thứ ba
17.421.053
1
Chi ph í nh ân công
c ông
57,4
15.203.453
-
Phát thực bì
c ông
34,5
6.472.200
+
Lần 1
c ông
10.000
567,0
17,6
187.600
3.301.760
+
Lần 2
công
10.000
590,0
16,9
187 .600
3 .170.440
-
X ới, vun gốc
c ôn g
1.600
70,0
22,9
187.600
4.296.040
-
Tr ồng dặm (th ông 20%)
công
320
43
7,4
187.600
1.396.093
-
Vận chuy ển và
bón phân
c ông
1.600
99,0
16,2
187.600
3.039.120
2
Ch i ph í v ật tư
2.217.600
-
Cây con
928.000
+ Cây thông
cây
320
2.900
928.000
-
Ph ân vi sinh
0,2 kg/h ố
kg
32 0,0
3.400
1.083.000
-
Thuốc mối
kg
8,0
25.200
201.600
IV
Chăm s óc n ăm thứ tư
3.170 .440
1
Chi ph í nhân công
công
16,9
3. 170.440
-
Phá t thực b ì
công
10.000
590
16,9
187.600
3.170.440
Tổng cộng
73.39 1.494
Ghi ch ú: Đối v ới diện tích đã tr ồng c ây b ạch đàn trước đây được áp dụng chăm s óc n ăm th ứ 5 . (định m ức, đ ơn gi á v à chi ph í như chăm sóc r ừng n ăm th ứ
4: 3. 170.440 đồn g/ha)
PHỤ LỤC 17:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Tổng nhu cầu vốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
Năm 5
1
Ch i phí
trực tiếp
73 .391.494
35.172.588
17 .627.413
17.421.053
3.170.440
1.1
Chi phí nhân công
62.098.694
28.314.988
15.409.813
15.203.453
3.170.440
1.2
Chi phí vật liệu
11.292.800
6.857.600
2.217.600
2.217.600
2
Chi phí chung 5% x (1)
3.669.575
1.758.629
881.371
871.053
158 .522
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
4 .238 .359
2.031.217
1.017.983
1 .006.066
183 .093
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.727.613
827.952
414.944
410.086
74.631
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
3.292.490
1.740.511
628.485
623.791
299.702
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
584.437
584 .437
5.2
Chi ph í thẩm tra,
thiết k ế dự toán 0,311 % x (1+2 +3)
121.173
121.173
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
7.403
7.403
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
1.669.077
799.899
400.885
396.191
72.102
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
910.400
227.600
227.600
227.600
227.600
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
4.064.971
1.948.122
976 .338
964.909
175.603
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
90 .384.501
43.479.019
21 .546.533
2 1. 296.9 58
4.061.991
L àm
tr òn
90.384.000
43.479.000
21.546.000
21.297.000
4.062.000
PHỤ LỤC 18:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ:
1.600 CÂY/HA; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Hạng
mục
Đơn
vị
800
Thông + 8 00 K eo lai
KL
ĐM
Số
lượ ng
Đơn
giá
Thành
ti ền (đồng/ha)
I
Trồng và c/s rừng năm th ứ I
31.024.930
1
Ch i phí nhân công
công
167,0
26.396.930
-
Xử lý thực b ì
công
10.000
263
38,0
187.600
7.128.800
-
Cuốc h ố
công
1.600
47
34,0
187. 600
6.378.400
-
Vận chuy ển v à b ón phân
công
1.600
99
16,2
187.600
3.039.120
-
L ấp hố
công
1 .600
118
13,6
187.600
2.551.360
-
Vận chuyển cây con, trồng
c ông
21,6
4.052.160
+
Keo lai
công
800
113
7,1
187.600
1.33 1.960
+
Thông
công
800
55
14,5
187.600
2.720.200
-
Tr ồng dặm
c ông
4,7
883.330
+
Keo lai ( 10%)
c ông
80
81
1,0
187.600
185.284
+
Thông (20%)
c ông
160
43
3,7
187.600
69 8.047
-
C hăm sóc năm
th ứ nhất
công
1.600
127,0
12,6
187.600
2 .36 3.760
2
Chi ph í vật liệu
4.6 28.000
-
Cây con
3.33 8.400
+
Cây Thông
cây
960
2.900
2.784. 000
+
Cây Keo lai
cây
880
630
554.400
-
Phân vi sinh 0,2kg/hố
kg
320,0
3.400
1.088.000
-
Thuốc m ối
kg
8,0
25.2 00
201.600
II
Chăm sóc năm th ứ hai
16.701.050
1
Chi p hí nhân c ông
công
76,7
14.897.050
-
Phát thực b ì
C ông
35,6
6.678 .560
+
L ần 1
công
10.00 0
470,0
21,3
187.600
3.995.880
+
L ần 2
c ông
10.000
698,0
14,3
187.600
2.682.680
-
Xới, vun gốc (ch ăm sóc lần 2)
công
1.600
70,0
22,9
187.600
4.296.040
-
Vận chuyển v à
bón phân
công
1.600
99,0
16,2
187 .600
3.039.120
-
Trồng dặm
c ông
4,7
883.330
+
Keo lai (10%)
c ông
80
81
1,0
187.600
1 85.2 84
+
Thông (20%)
c ông
160
43
3,7
187.600
698.047
2
Chi phí v ật tư
1.804. 000
-
Cây con
514.400
+
cây Thông
160,0
2.900
464.000
+
c ây Keo lai
cây
80,0
630
50.400
-
Ph ân vi sinh
(0,2kg/h ố)
kg
320,0
3.400
1.088.000
-
Thuốc mối
kg
8,0
25.200
201.600
III
Chăm sóc năm th ứ ba
16 .259 .007
1
Chi phí nh ân công
công
57,4
14.505.407
-
Phát thực bì
c ông
34,5
6.472.200
+
L ần 1
công
10.000
567,0
17,6
187.600
3.301.760
+
L ần 2
công
10.000
590,0
16 ,9
187.600
3.170.440
-
Xới, vun gốc
côn g
1.600
70,0
22,9
187.600
4.296.040
-
Trồng d ặm
(thông 20%)
công
160
43
3,7
187.600
698.047
-
Vận chuyển và bón phân
công
1.600
99,01
16,2
187.600
3.039.120
2
Ch i ph í v ật tư
1 .753.600
-
C ây con
464.000
+ C ây
thông
cây
160
2.900
464.000
-
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
kg
320,0
3.400
1.088.000
-
Thu ốc m ối
kg
8,0
25.200
201.600
IV
Ch ăm
sóc năm thứ tư
3. 170.440
1
Chi ph í nhân c ông
công
16,9
3.170.440
-
Ph át thực bì
c ông
10.000
590
16,9
187.600
3.170.440
Tổng cộng
67.1 55.427
Ghi ch ú: Đối v ới diện tích đã tr ồng c ây b ạch đàn trước đây được áp dụng chăm s óc n ăm th ứ 5 . (định m ức, đ ơn gi á v à chi ph í như chăm sóc r ừng n ăm th ứ
4: 3. 170.440 đồn g/ha)
PHỤ LỤC 19:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Tổng nhu cầu vốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
1
Ch i phí
trực tiếp
67 .155.427
31.024 .930
16.701.050
16.259.007
3.170.440
1.1
Chi phí nhân công
58.969 .827
26.396.930
14.897.050
14.505.407
3. 170.440
1.2
Chi phí vật liệu
8. 185.600
4.628.000
1.804.000
1.753.600
2
Chi phí chung 5% x (1)
3.357.771
1.551.247
835.053
812.950
158.522
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
3.878.226
1.791.690
964.486
938.958
183.093
4
Chi phí qu ản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
1.580.818
730 .317
393.138
382.732
74.631
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
3.066.588
1 .562.104
607.417
597 .364
299.702
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
515 .518
515 .518
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x (1+2 +3)
106.884
106.884
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
6.530
6.530
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
1.527 .256
705.572
379.817
369.764
72.102
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1công/ha)
910.400
227.600
227.600
227.600
227.600
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
3.719.571
1.718 .393
925.029
900 .546
175.603
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
82.758.402
38 .378.681
20.426.173
19.891.556
4.061.991
L àm
tr òn
82.758.000
38 .379.000
20.426.000
19.891.000
4.062.000
PHỤ LỤC 20:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG
BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều d ài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1 .000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực b ì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.00 0m, độ dốc <
20°
TT
H ạng mục
Đơn vị tính
Khối
lượng
Hệ
s ố
Định mức
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền (đồng/km)
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Năm thứ nhất
7.133.080
1
Chi ph í nh ân công
công
38,0
7 .133.080
-
Xử lý thực bì
c ông
10.000
263
38,0
187.600
7 .133.080
B
Năm thứ hai
8.674.913
1
Chi phí nhân công
công
3 5,6
8.674.913
-
Phát thực b ì
công
35,6
6.679.168
+
Lần 1
công
10.000
1,00
470
21,3
187.600
3.991.489
+
Lần 2
công
10 .000
1,00
698
14,3
187.600
2.687.679
-
Dọn sạch thực b ì ra khỏi đường ranh
công
10.000
1,00
940
10,6
187.600
1.995 .745
C
Năm thứ ba
8.142.624
1
Chi ph í nhân công
công
34,6
8.142.624
-
Phát thực bì
công
34,6
6.488.303
+
Lần 1
công
10.000
1,00
567,0
17,6
187.600
3.308.642
+
Lần 2
công
10.000
1,00
590,0
16,9
187.600
3.179.661
-
Dọn sạch thực bì ra khỏi đườ ng ranh
công
10.000
1,00
1.134,0
8,8
187.600
1.654.321
C
Năm th ứ tư
4.769.492
1
Chi ph í nhân công
cô ng
16,9
4,769.492
-
Phát thực bì
công
10.000
1
590
16,9
187.600
3.179.661
-
Dọn thực b ì ra kh ỏi đường ranh
công
10.000
1,00
1.180,0
8,5
187.600
1.589.831
Tổng cộng
28.720.108
Ghi chú : Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây
được áp dụng năm thứ 5. Định mức, đơn gi á và chi phí như
năm th ứ 4
PHỤ LỤC 21:
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG, DUY TU
01 HA ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRỪNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Qu yế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
ĐVT : đồng
TT
Hạng
mục
Tổng nhu cầu vốn
Trồng và chăm
sóc rừng
Năm
1
N ăm 2
Năm
3
Năm
4
Ghi chú
1
Ch i phí
trực tiếp
28 .720.108
7.133. 08 0
8.674.913
8.142.624
4.769.492
1.1
Chi phí nhân công
28.720.108
7.133.080
8.674.913
8.142.624
4.769.492
2
Chi phí chung 5% x (1)
1.436.005
356.654
433.746
407.131
238.475
3
Thu nhập chịu thuế tính trư ớc 5,5% x (1+2)
1.658.586
4 11.935
500.976
470 .237
275.438
4
Chi phí qu ản lý dự án 2,125%
x (1+2+3)
676.062
167.910
167.910
191.675
112.272
5
Chi ph í tư v ấn đ ầu
tư x ây dựng
1.708.156
534.422
424.886
412.780
336.068
5.1
Chi ph í thi ết kế, hoàn công 1,5% x ( 1 +
2 + 3)
118.525
118.525
5.2
Chi ph í thẩm
tra, thiết k ế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
24.574
24 .574
5.3
Chi phí thẩm định d ự án 0,0 19 % x (1+2+3)
1.501
1.50 1
5.4
Chi phí giám sát thi c ông 2,053% (1+2+3)
653.156
162.22 1
197.286
185.180
108.468
5.5
Chi ph í nghiệm
thu, hoàn c ông ( 1 công/ha)
910.40 0
227 .600
227.600
227.600
227.600
6
Chi phí dự ph òng 5% x (1+2+3)
1.590.735
395.083
480.482
451.000
264.170
Tổ ng
chi phí cho 1 ha
35.789.654
8.999.085
10.719.207
10.075.447
5.995.915
L àm
tr òn
35.789.000
8.999.0 00
10.719.000
10.075.000
5.996.000
PHỤ LỤC 22
BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm theo Qu y ế t định số 555/QĐ-UBND ngày 29/ 02/2 016 của UBND tỉnh)
TT
Tên
cây giống
Đ ơn giá (đồng/cây)
Ghi
chú
1
Cây Giổi
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
2
Cây Bời l ời
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
3
Cây Hư ơng
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
4
Cây Trám
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
5
Cây Cà te
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
6
Cây Thông nàn g
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
7
C ây Lim x ẹt
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
8
C ây Qu ế
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
9
C ây Dầu rái
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
10
Cây Sao đen
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
11
Cây Lim xanh
4.600
C ây giống 02 n ăm tu ổi
12
Cây Thông nhựa
2.900
C ây giống 02 n ăm tu ổi
13
Cây Thông Caribe
2.900
C ây giống 02 n ăm tu ổi
14
Cây K eo lá
tràm
260
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
15
Cây Keo lai (h om)
630
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
16
Cây Keo lá tràm (hom)
670
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
17
Cây Keo tai tượng
150
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
18
Cây Bạch đàn (mô)
675
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
19
Cây Phi lao (hạt)
2.970
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
20
Cây P hi lao
(hom)
3.100
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
21
Câ y Thông nhựa
(0 1 năm tuổi)
642
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
22
Cây Xoan ta
5 00
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
23
C ây Xoan mộc
1.580
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.940
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng