Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND giá tạm thời sản phẩm dịch vụ chuyển từ phí sang giá Hòa Bình
Số hiệu:
02/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
17/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
02/2017/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày
17 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ
SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 02 tháng 7 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ Phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
431/STC-QLG&CS ngày 30 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
theo Quyết định này Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang
giá dịch vụ do Nhà nước định giá (có chi tiết từng loại giá hàng hóa, dịch vụ
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
Giao S ở T ài chính hướng dẫn c ác tổ
chức, c á nhân có liên quan trong quá trình thực hiện tạm
thời gi á sản phẩm, dịch vụ chuyển từ ph í sang giá dịch vụ do Nh à nước định gi á.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NH ÂN DÂN
CH Ủ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
QUY ĐỊNH TẠM
THỜI
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG
GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Quy ết định số: 02/2017/QĐ-UBND ng ày
17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nh ân dân tỉnh H òa Bình)
S Ố TT
TÊN HÀNG HÓA, D ỊCH VỤ
GIÁ D ỊCH VỤ
(ĐÃ BAO G ỒM C ÁC LOẠI THUẾ)
Ghi chú
1.
S ản phẩm dịch vụ công ích th ủy
lợi do đ ịa phương qu ản l ý
C ụ thể:
Giá c ụ thể
(Có ph ụ biểu số 01 k èm theo)
2.
D ịch vụ đo đạc, lập b ản đồ địa
ch ính trong trư ờng hợp cơ quan nhà nư ớc c ó thẩm quy ền cho ph ép thực hi ện chuyển mục đ ích s ử dụng đất ở nhưng nơi chưa có b ản đồ đ ịa ch ính có tọa độ
1. Đ ối với c ác thửa đất dưới 10.000m2
Giá c ụ th ể
1.1. Nh ỏ hơn hoặc bằng 500m2: 1.500,đồng/1m2 .
1.2.T ừ 500m2 đến 1.000m2 : 750.000,đồng + (diện t ích thửa đ ất - 500) x 1.400đồng/1m2
1.3. T ừ 1.000m2 đến 5.000m2: 1.450.000đồng + (diện t ích th ửa đất - 1.000) x 1.300đồng/1m2
1.4. T ừ tr ên 5.000m2 đến dưới 10.000m2: 6.650.000đồng
+ (di ện t ích thửa đất - 5.000) x 1.200đồng/1m2 .
2. Đ ối với thửa đất tr ên 10.000m2
2.1. Đo đ ạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/1.000: 500 đồng/1m2
2.2. Đo đ ạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/2.000: 300 đồng/1m2
2.1. Đo đ ạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/5.000: 200 đồng/1m2
3.
Diện tích sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn
NSNN, đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN
1. Ch ợ tại c ác Phường, Thị trấn:
Giá c ụ th ể v à giá t ối đa
1.1. Đi ểm cố định
1.1.1 Đ ối với nh à kiên cố: 20.000 đồng/m2 /th áng
1.1.2 Đ ối với nh à bán kiên cố: 15.000 đồng/m2 /th áng
1.2. Đi ểm lưu động: 3.000 đồng/lượt
1.3. Thu
chuy ến xe ô tô chở h àng hóa:
20.000 đồng/chuyến
1.4. B ảo vệ qua đ êm (tùy theo giá trị quầy h àng)
1.4.1. Giá
tr ị dưới 50 triệu đồng: 50.000 đồng/th áng/quầy
1.4.2. Giá
tr ị từ 50 triệu đến dưới 200 triệu đồng: 80.000 đ ồng/th áng/quầy
1.4.3. Giá
tr ị từ 200 triệu đồng trở l ên: 100.000 đồng/th áng/qu ầy
2. Ch ợ tại c ác khu vực c òn lại:
2.1. Đi ểm cố định: 10.000 đồng/m2 /th áng
2.2. Đi ểm lưu động: 2.000 đồng/lượt
2.3. Thu
chuy ến xe ô tô chở h àng hóa:
10.000 đồng/chuyến
2.4. B ảo vệ qua đ êm (tùy theo giá trị quầy h àng)
2.4.1. Giá
tr ị dưới 50 triệu đồng: 30.000 đồng/th áng/quầy
2.4.2. Giá
tr ị từ 50 triệu đến dưới 200 triệu đồng: 50.000 đ ồng/th áng/quầy
2.4.3. Giá
tr ị từ 200 triệu đồng trở l ên: 80.000 đồng/th áng/qu ầy
4.
D ịch vụ sử dụng đò, phà
Tùy thu ộc v ào khoảng c ách, dòng chảy,
m ùa nước, khối lượng hàng hóa,…mà
ch ủ đ ò và người đi đ ò thảo thuận cho ph ù hợp, tuy
nhiên m ức thu tối đa kh ông được qu á
5.000 đồng/xe/lượt; đ ối
với xe đạp (bao gồm cả xe điện) tối đa kh ông quá 10.000 đ ồng/xe/lượt; đối với xe m áy tối đa kh ông
quá 15.000 đồng/xe/ lư ợt
Khung giá và
giá t ối đa
-
Đ ầu tư bằng nguồn v ốn NSNN
-
Đ ầu tư bằng nguồn v ốn ngo ài
NSNN
5.
Dịch vụ trông giữ xe
1. Giá trông
gi ữ xe ban ng ày
Giá c ụ th ể v à giá t ối đa
-
Đ ầu tư bằng nguồn v ốn NSNN
1.1. Khu v ực th ành phố, thị trấn
1.1.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt
-
Đ ầu tư bằng nguồn v ốn ngo ài
NSNN
1.1.2. Xe
máy: 2.000 đ ồng/lượt
1.1.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 20.000 đồng/lượt
1.1.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải: 25.000 đồng/lượt
1.2. Khu v ực c òn lại
1.2.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 500 đồng/ lượt
1.2.2. Xe máy:
1.000 đ ồng/lượt
1.2.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 10.000 đồng/lượt
1.2.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải: 15.000 đồng/lượt
1.3. Trông
gi ữ xe ở c ác trường học, bệnh viện
1.3.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt
1.3.2. Xe
máy: 2.000 đ ồng/lượt
1.3.3. Ô tô:
10.000 đ ồng/lượt
1.4. Trư ờng hợp thu nộp theo th áng
1.4.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 20.000 đồng/th áng
1.4.2. Xe
máy: 40.000 đ ồng/th áng
1.4.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 150.000 đồng/th áng
1.4.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải:200.000 đồng/th áng
2. Trông gi ữ xe qua đ êm ( thời gian t ính từ 19 h ng ày hôm trước đ ến 7 h s áng ngày hôm sau)
2.1. Khu v ực th ành phố, thị trấn
2.1.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 2.000 đồng/ lượt
2.1.2. Xe
máy: 3.000 đ ồng/lượt
2.1.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 20.000 đồng/lượt
2.1.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải: 30.000 đồng/lượt
2.2. Khu v ực c òn lại
2.2.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt
2.2.2. Xe
máy: 2.000 đ ồng/lượt
2.2.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 15.000 đồng/lượt
2.2.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải: 20.000 đồng/lượt
2.3. Trông
gi ữ xe ở c ác trường học, bệnh viện
1.3.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt
1.3.2. Xe
máy: 2.000 đ ồng/lượt
1.3.3. Ô tô:
10.000 đ ồng/lượt
2.4. Trông
gi ữ xe qua đ êm thu nộp theo th áng
2.4.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 30.000 đồng/th áng
2.4.2. Xe
máy: 60.000 đ ồng/th áng
2.4.3. Ô tô
du l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 200.000 đồng/th áng
2.4.4. Ô tô
du l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô
tô tải:250.000 đồng/th áng
3. Trông gi ữ xe cả ng ày và đêm
3.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 40.000 đồng/th áng
3.2. Xe máy:
80.000 đ ồng/th áng
3.3. Ô tô du
l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 300.000 đồng/th áng
3.4. Ô tô du
l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô tô
tải: 400.000 đồng/th áng
4. Trông gi ữ xe tự ph át (hội chợ, ca nhạc, sự kiện,…)
4.1.Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 2.000 đồng/ lượt
4.2. Xe máy:
3.000 đ ồng/lượt
4.3. Ô tô du
l ịch dưới 16 chỗ ngồi: 10.000 đồng/lượt
4.4. Ô tô du
l ịch tr ên 16 chỗ ngồi, ô tô
tải: 15.000 đồng/lượt
5. Không thu
phí trông gi ữ xe tại c ác bệnh viện
c ông lập
trên đ ịa b àn tỉnh H òa Bình
III. Phí
trông gi ữ phương ti ên giao thông bị
tạm giữ do vi phạm pháp lu ật về
TTATGT
1. Xe đ ạp (gồm cả xe điện): 3.000 đồng/ng ày đêm
2. Xích lô:
5.000 đ ồng/ng ày đêm
3. Mô tô, xe
máy các lo ại: 7.000 đồng/ng ày đêm
4. Xe Lam:
8.000 đ ồng/ng ày đêm
5. Xe Công
Nông: 10.000 đ ồng/ng ày đêm
6. Ô tô du l ịch dưới 16 chỗ ngồi 15.000 đồng/ng ày đêm
7. Ô tô du l ịch từ 16 chỗ ngồi, xe tải: 20.000 đồng/ng ày đêm
8. Thuy ền kh ông gắn m áy các loại:
10.000 đồng/ng ày đêm
9. Thuy ền gắn m áy trọng tải dưới 5 tấn:15.000 đồng/ng ày
đêm
10. Tàu,
thuy ền tr ên 5 tấn đến dưới 20 tấn;
T àu chở kh ách từ 12
gh ế ngồi trở l ên Chủ phương tiện tự bảo quản
phương tiện v à
ph ải nộp ph í bến b ãi: 20.000 đồng/ng ày đêm
11. Tàu, sà
lan có tr ọng tải từ 20 tấn đến dưới 50 tấn; T àu
trở khách t ừ 12 ghế
ngồi trở l ên Chủ phương tiện tự bảo quản phương ti ện v à nộp ph í bến b ãi: 30.000 đồng/ng ày đêm
12. Đ ầu k éo từ 12 m ã lực trở l ên,
Tàu, Sà Lan có trọng tải từ trên 50 t ấn. Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện v à nộp
ph í b ến b ãi: 40.000 đồng/ng ày đêm
6.
D ịch vụ thu gom, v ận chuyển
t ác sinh ho ạt được đầu tư b ằng nguồn vốn NSNN
1. Đ ối với hộ gia đ ình: Tối đa 7.000 đồng/ người/ th áng.
Giá t ối đa
2.Đ ối với hộ kinh doanh bu ôn bán tại c ác chợ hoặc KD tại nhà (áp d ụng
mức thu theo mức thuế m ôm bài phải nộp) t ối đa 100.000 đồng/hộ
3. Đ ối với trường học, nh à trẻ: tối đa 100.000 đồng/ĐV/th áng
4. Đ ối với doanh nghiệp, cơ quan h ành chính sự nghiệp:
t ối đa 100.000 đồng/đơn vị/th áng
5. Đ ối với kh ách sạn, nh à hàng kinh doanh ăn
uống, điểm du lịch, rerort (áp d ụng mức thu theo mức thuế m ôm bài phải nộp)
T ối đa 200.000 đồng/đơn vị/th áng hoặc 160.000 đồng/m3
6. Đ ối với c ác công trình xây dựng: Tối đa 150.000 đồng/m3
7. Đ ối với r ác thải nguy hại (r ác thải c ông nghiệp, y tế…)
T ối đa 250.000 đồng/m3
8. D ịch vụ vệ sinh tại c ác cảng B ích Hạ.
8.1. Tàu,
Thuy ền, Ca N ô phục vụ kinh doanh du
lịch:
8.1.1. dư ới 45 chỗ: Tối đa 20.000 đồng/th áng
8.1.2. T ừ 45 chỗ trở l ên: Tối đa 30.000 đồng/th áng
8.2. Tàu
thuy ền chở h àng:
8.2.1. Tr ọng tải dưới 35 tấn: Tối đa 30.000 đồng/th áng
8.2.3. Tr ọng tải từ 35 tấn trở l ên: Tối đa 40.000 đồng/th áng
ỦY BAN NH ÂN DÂN TỈNH H ÒA BÌNH
QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY
LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quy ết định số:
02/2017/QĐ-UBND ng ày 17 /01/2017 của UBND tỉnh H òa
Bình)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng đối với những đối tượng sau:
a) T ổ chức, c á nhân sử dụng nước, hưởng lợi về nước, l àm
dịch vụ về nước từ c ông trình thuỷ lợi cho sản
xuất n ông nghiệp.
b) Các t ổ chức, c á nhân sử dụng nước, hưởng lợi về nước, l àm
dịch vụ về nước từ c ác công trình thuỷ lợi
ngo ài mục đ ích sản xuất n ông
nghiệp: nu ôi cá, phát điện, kinh doanh du lịch,
nh à hàng, sân Golf, vui chơi giải tr í,...vv.
Điều 2. Đơn vị được
thu sản phẩm dịch vụ công ích thuỷ lợi, tiền nước là các tổ chức, cá nhân là chủ
quản lý, khai thác hợp pháp các công trình thuỷ lợi được đầu tư xây dựng (hoặc
sửa chữa nâng cấp) bằng mọi nguồn vốn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Sản phẩm dịch
vụ công ích thuỷ lợi, tiền nước được thu bằng tiền Việt Nam và được thu theo lượng
nước tưới, tiêu (m3) hoặc diện tích tưới tiêu mà công trình thủy lợi phục vụ, đảm
bảo chất lượng và hiệu quả trong điều kiện sản xuất thời tiết bình thường
Chương II
MỨC GIÁ
SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI, TIỀN NƯỚC
Điều 4. Quy định mức
thu sản phẩm dịch vụ công ích thuỷ lợi và tiền nước sử dụng từ công trình thuỷ
lợi trên địa bàn tỉnh Hoà Bình như sau:
1. M ức thu sản phẩm dịch vụ c ông ích thuỷ lợi đối với
đất trồng l úa, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ng ày
kể cả c ây vụ đ ông áp dụng
theo khu vực miền n úi, cụ thể:
a) Đ ối với đất trồng l úa:
- Trư ờng hợp tưới, ti êu chủ động mức thu theo biểu sau:
TT
Bi ện ph áp công
trình
M ức thu
(1.000 đ ồng/ha/vụ)
1
- Tư ới ti êu bằng động lực
1.811
2
- Tư ới ti êu bằng trọng lực
1.267
3
- Tư ới ti êu bằng trọng lực v à kết
hợp động lực hỗ trợ
1.539
- Trư ờng
hợp tưới, ti êu ch ủ động một phần th ì
thu b ằng 60% mức ph í trên.
- Trư ờng
hợp chỉ tạo nguồn tưới, ti êu b ằng trọng lực th ì thu b ằng 40% mức ph í trên.
- Trư ờng
hợp chỉ tạo nguồn tưới ti êu b ằng động lực th ì thu b ằng 50% mức ph í trên.
- Trư ờng
hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở l ên đ ối với c ác
công trình đư ợc x ây d ựng theo
quy hoạch được cấp c ó th ẩm quyền ph ê duy ệt, mức thu sản phẩm
dịch vụ c ông ích thu ỷ lợi được t ính
tăng thêm 20% so m ức sản phẩm dịch
vụ c ông ích thu ỷ lợi tại Biểu tr ên.
- Trư ờng
hợp phải t ách riêng m ức thu cho tưới, ti êu trên cùng m ột diện t ích thì m ức thu sản phẩm dịch vụ c ông ích thu ỷ lợi cho tưới được t ính b ằng 70%, cho ti êu b ằng 30% mức thu quy định
tại Biểu tr ên.
b) Đ ối với
diện t ích tr ồng mạ, rau, m àu,
cây công nghi ệp ngắn ng ày k ể cả
c ây v ụ đ ông thì m ức thu sản phẩm dịch vụ c ông ích thu ỷ lợi bằng 40% mức sản phẩm dịch vụ c ông ích thu ỷ lợi đối với đất
trồng l úa.
2. Bi ểu
mức thu tiền nước đối với tổ chức, c á
nhân s ử dụng nước hoặc l àm d ịch
vụ từ c ông trình th ủy lợi để phục vụ cho c ác m ục đ ích không ph ải sản xuất lương thực:
TT
Các đ ối tượng d ùng
nước
Đơn v ị
Thu theo các bi ện ph áp
công trình
Bơm đi ện
H ồ đập, k ênh cống
1
- C ấp nước d ùng sản xuất c ông nghiệp, tiểu c ông nghiệp
đ ồng/m3
1.800
900
2
- C ấp nước cho nh à máy nước sinh hoạt, chăn nu ôi
đ ồng/m3
1.320
900
3
- C ấp nước tưới c ác cây công nghiệp d ài
ngày, cây ăn quả, hoa v à cây dược liệu
đ ồng/m3
1.020
840
4
- C ấp nước để nu ôi trồng thủy sản
đ ồng/m3
840
600
đ ồng/m2 mặt tho áng/năm
250
5
- Nuôi tr ồng thủy sản tại c ông trình hồ chứa thủy lợi
- Nuôi cá bè
% Giá tr ị sản lượng
7%
7%
6
- V ận tải qua âu thuyền, cống của hệ thống thủy lợi:
- Thuy ền, s à lan
- Các lo ại b è
đ ồng/tấn/lượt
đ ồng/m2 /lượt
7.200
1.800
7
S ử dụng nước từ c ông trình thủy lợi để ph át
điện
% giá tr ị sản lượng điện thương phẩm
10%
8
S ử dụng c ông trình thủy lợi để kinh doanh du lịch,
nghỉ m át, an dưỡng, giải tr í (kể cả
kinh doanh s ân gôn, casino, nhà hàng)
T ổng gi á trị
doanh thu
13%
- Trư ờng
hợp cấp nước tưới cho c ây công nghi ệp d ài
ngày, cây ăn qu ả, hoa, c ây dư ợc
liệu nếu kh ông tính đư ợc theo m ét
kh ối (m3 ) th ì thu theo di ện t ích (ha), m ức thu bằng 80% mức sản phẩm dịch vụ c ông ích thu ỷ lợi đối với đất trồng l úa và
tính cho 01 v ụ/năm.
- Trư ờng
hợp lấy nước theo khối lượng th ì m ức tiền nước được t ính t ừ vị
tr í nh ận nước của tổ chức, c á nhân s ử dụng nước.
3. M ức thu sản phẩm dịch vụ c ông ích thuỷ lợi quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều n ày được
t ính ở vị tr í cống đầu k ênh của tổ chức hợp t ác dùng nước đến c ông trình
đầu mối của c ông trình thủy lợi.
Điều 5. Giá sản phẩm dịch vụ công ích
thuỷ lợi lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ thủy lợi nội đồng) quy định
như sau:
1. Đ ối với
c ác đơn v ị quản l ý th ủy n ông
(các HTX nông nghi ệp, tổ hợp t ác s ử dụng
nước,…) tưới ti êu b ằng trọng lực (tưới tự chảy) v à k ết hợp:
Mức gi á d ịch vụ lấy nước sau cống đầu k ênh không vư ợt qu á 253.000 đ ồng/ha/vụ (Hai trăm năm mươi ba ngh ìn đ ồng/ha/vụ).
2. Đ ối với
c ác đơn v ị quản l ý th ủy n ông
có tư ới ti êu b ằng
trạm bơm điện, bơm dầu: Mức gi á d ịch vụ lấy nước sau cống đầu k ênh không vư ợt qu á 362.000 đ ồng/ha/vụ (Ba trăm s áu
mươi hai nghìn đ ồng/ha/vụ).
3. Tùy theo tình hình th ực tế về hệ thống k ênh mương n ội đồng của từng
địa phương, c ác đơn v ị quản l ý
th ủy n ông đưa ra Đ ại hội x ã viên (ho ặc Đại hội th ành viên) quy ết định mức
thu cụ thể, nhưng kh ông đư ợc vượt mức quy định tại Khoản 1, Khoản 2 n êu trên.
4. Di ện t ích sau cống đầu k ênh quy định Điều 3, Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ng ày 15/8/2012 của UBND tỉnh H òa Bình "Diện t ích sau cống đầu k ênh tính bằng 5% diện t ích được tưới, ti êu do công trình phụ tr ách nhưng
không lớn hơn 30 ha".
5. Các trư ờng
hợp kh ác có liên quan đ ến thu tiền sử dụng nước, ti êu nư ớc
thực hiện theo quy định của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Ch ính ph ủ
v à các văn b ản ph áp lu ật hiện h ành./.
U Ỷ BAN NH ÂN DÂN HÒA BÌNH
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
2.482
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng